Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường TH số 2 Hòa Bình 2

I. Mục tiu : Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.

Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng. Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản. Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm.Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

Bi 1 ; Bi 2 ; Bi 3 ( cột 1, 2 ) ; Bi 4

II. Chuẩn bị Thước thẳng có chia r cc vạch theo cm, dm. Vở bi tập, bảng con.

 

doc 14 trang Người đăng haroro Lượt xem 1107Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường TH số 2 Hòa Bình 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n – cao dưới) ; biết đứng thẳng hàng dọc.Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (cĩ thể cịn chậm).Biết cách tham gia trị chơi và thực hiện theo yêu cầu của trị chơi.
Rèn luyện tính tập thể
II/Địa điểm, phương tiện: Sân trường, cịi, kẻ sân cho trị chơi “Qua đờng lội”. 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Giáo viên
Học sinh
1/ Phần mở đầu: 
Gv nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. Gv tổ chức cho cả lớp. 
GV dùng khẩu lệnh cho HS đứng lại, quay mặt vào tâm. 
Trị chơi: “Diệt các con vật cĩ hại”(1 phút)
2) Phần cơ bản: GV hoặc cácn sự lớp điều khiển. 
GV cho HS tập hợp theo từng tổ. 
Trị chơi: “Qua đường lội” GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi. 
3) Phần kết thúc: Đứng tại chỗ vỗ tay. Hát. 
Trị chơi: “Cĩ chúng em” GV cho tất cả HS ngồi xổm, khi GV gọi đến tổ nào, HS tổ đĩ đứng lên và đồng thanh trả lời “Cĩ chúng em” Sau đĩ cĩ lệnh của Gv cho ngồi xuống mới ngồi. 
Nhận xét tiết học. 
HS tập luyện cách chào, báo cáo. 
Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 
Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. 
Đi thành vịng trịn và hít thở sâu. 
HS tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại chỗ, đứng lại. 
Dàn hàng ngang, dồn hàng. 
Tổ trưởng điều khiển các thành viên trong tổ của mình. 
HS chơi theo tổ. 
HS ơn lại cách chào GV và HS chào nhau. 
Kể chuyện 	Phần thưởng
I. Mục tiêu : Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý SGK, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 1, 2, 3) Trau dồi hứng thú đọc và kể chuyện
II. Chuẩn bị Tranh SGK 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim
3. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu vấn đề 
Phát triển các hoạt động: )
 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện.
+ Kể theo tranh 1
Na là 1 cơ bé ntn?
Trong tranh này, Na đang làm gì?
Kể lại các việc làm tốt của Na đối với các bạn
Na cịn băn khoăn điều gì?
+ Kể theo tranh 2, 3
Cuối năm học các bạn bàn tán về chuyện gì? Na làm gì?
Trong tranh 2 các bạn Na đang thì thầm bàn nhau chuyện gì?
Tranh 3 kể chuyện gì?
+ Kể theo tranh 4
Phần đầu buổi lễ phát phần thưởng diễn ra ntn?
Cĩ điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?
Khi Na được phần thưởng, Na, các bạn và mẹ vui mừng ntn?
 Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại tồn bộ câu chuyện.
Thầy tổ chức cho HS kể theo từng nhĩm
Thầy nhận xét 
(Học sinh khá giỏi kể tồn bộ câu chuyện) (BT4)
- Hát
- Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim
- HS nêu
- ĐDDH: Tranh
- Tốt bụng
- Na đưa cho Minh nửa cục tẩy
- Na gọt bút chì giúp Lan, bẻ cho Minh nửa cục tẩy, chia bánh cho Hùng, nhiều lần trực nhật giúp các bạn bị mệt.
- Học chưa giỏi
- Cả lớp bàn tán về điểm và phần thưởng. Na chỉ lặng im nghe, vì biết mình chưa giỏi mơn nào
- Các bạn HS đang tụ tập ở 1 gĩc sân bàn nhau đề nghị cơ giáo tặng riên cho Na 1 phần thưởng vì lịng tốt.
- Từng HS bước lên bục nhận phần thưởng.
- Cơ giáo mời Na lên nhận phần thưởng
- Cơ giáo và các bạn vỗ tay vang dậy. Tưởng rằng nghe nhầm, đỏ bừng mặt. Mẹ vui mừng khĩc đỏ hoe cả mắt
- Hoạt động nhĩm.
- ĐDDH: Tranh
4. Củng cố – Dặn dị Về kể lại câu chuyện cho người thân. Nhận xét tiết học.
Tốn 	Số bị trừ - số trừ - hiệu
I. Mục tiêu : Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.Biết thực hiện phép trừ các số cĩ 2 chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài tốn bằng 1 phép trừ.Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác
II. Chuẩn bị Bảng phụ: mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn, thăm SGK
III. Các hoạt động Bài 1 ; Bài 2 ( a,b,c ) ; Bài 3 
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ 10 cm bằng mấy dm?
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề 
Phát triển các hoạt động 
 Hoạt động 1: Giới thiệu số bị trừ – số trừ – hiệu
Thầy ghi bảng phép trừ
59 – 35 = 24
Yêu cầu HS đọc lại phép trừ. Thầy chỉ từng số trong phép trừ và nêu.
Trong phép trừ này, 59 gọi là số bị trừ (thầy vừa nêu vừa ghi bảng), 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
Thầy yêu cầu HS nêu lại.
Thầy yêu cầu HS đặt phép tính trừ trên theo cột dọc.
Thầy nêu 1 phép tính khác 79 – 46 = 33
 Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: (a, b, c)Viết phép trừ rồi tính hiệu
Thầy hướng dẫn: Số bị trừ để trên, số trừ để dưới, sao cho các cột thẳng hàng với nhau.
Chốt: Trừ từ phải sang trái.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu)
Đề bài yêu cầu tìm thành phần nào trong phép trừ.
Quan sát bài mẫu và làm bài
Để biết phần cịn lại của sợi dây ta làm ntn?
Dựa vào đâu để đặt lời giải
- Hát
- HS nêu
à ĐDDH:Mẫu hình, thẻ chữ ghi sẵn
- HS đọc
- HS nêu: Cá nhân, đồng thanh
- HS lên bảng đặt tính
-
	59 --> số bị trừ
	35 --> số trừ
	24 --> hiệu
- HS nêu
- Khơng đổi
à ĐDDH: Mẫu hình
- HS nêu miệng
- HS làm bảng con
- HS xem bài mẫu và làm
-
	79 
	25 
	54 
- Tìm hiệu
- HS làm bài sửa bài.
- 2 HS đọc đề
- Làm phép tính trừ
- HS làm bài, sửa bài.
4. Củng cố – Dặn dị Làm bài 2b, d trang 8 Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học.
Chính tả 	Phần thưởng
I. Mục tiêu : Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn tĩm tắt bài phần thưởng SGK. 
Làm được BT3, BT4 ; BT(2) a/b Rèn luyện Tính kiên trì, cẩn thận.
II. Chuẩn bị SGK – bảng phụ SGK – vở + bảng
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ Ngày hơm qua đâu rồi?
Thầy đọc cho HS viết: nàng tiên, làng xĩm, làm lại – nhẫn nại, lo lắng – ăn no.
3. Bài mới Giới thiệu: Hơm nay chúng ta sẽ chép 1 đoạn tĩm tắt nội dung bài phần thưởng và làm bài tập
Phát triển các hoạt động 
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài. 
Đoạn này tĩm tắt nội dung bài nào?
Đoạn này cĩ mấy câu?
Cuối mỗi câu cĩ dấu gì?
Chữ đầu câu viết ntn?
Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
Thầy hướng dẫn HS viết bảng con
 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống: s / x, ăn / ăng.
Thầy sửa lời phát âm cho HS 
Bài 2: Viết tiếp các chữ cái theo thứ tự đã học
Bài 3: Điền chữ cái vào bảng
Nêu yêu cầu bài
Thầy sửa lại cho đúng
+ Học thuộc lịng bảng chữ cái
Thầy xĩa những chữ ở cột 2
- Hát
àĐDDH: Bảng phụ
- Bài: Phần thưởng
- 2 câu
- Dấu chấm (.)
- Viết hoa chữ cái đầu
- Viết hoa chữ cái đầu lùi vào 1 ơ
- Cuối năm, tặng, đặc biệt
à ĐDDH: Bảng phụ
- 2 HS lên bảng điền
- lớp nhận xét và viết vào vở
- HS nêu miệng làm vở
- Trị chơi gắn chữ cái vào bảng phụ
- HS nêu
- Vài HS điền trên bảng lớp, HS nhận xét
- Lớp viết vào vở
- HS viết lại
4. Củng cố – Dặn dị Thầy cho HS nhắc lại qui tắc viết chính tả với g/gh Đọc lại tên 10 chữ cái Xem lại bài Chuẩn bị: Chính tả: Làm việc thật là vui
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Tập đọc 	Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu : Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.Hiểu ý nghĩa : Mọi người, vật đều làm việc ; làm việc mang lại niềm vui. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)Giáo dục tinh thần lao động hăng say. 
*(BVMT)
II. Chuẩn bị Tranh, bảng từ SGK 
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động
2. Bài cũ Phần thưởng
Nêu những việc làm tốt của bạn Na
Em cĩ nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng khơng? Vì sao?
3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề 
Phát triển các hoạt động
 Hoạt động 1: Luyện đọc 
Đoạn 1: Từ đầu . . . tưng bừng
Nêu những từ ngữ cần luyện đọc 
Nêu những từ ngữ khĩ hiểu
Đặt câu với từ tưng bừng
Đoạn 2: Đoạn cịn lại 
Các từ ngữ cần luyện đọc
Các từ ngữ khĩ hiểu
Đặt câu với từ “nhộn nhịp”
Luyện đặt câu.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài
(BVMT) - HS luyện đọc và tìm hiểu bài / kết hợp gợi ý HS liên hệ (dùng câu hỏi) : Qua bài văn, em cĩ nhận xét gì về cuộc sống quanh ta ? (Mọi vật, mọi người đều làm việc thật nhộn nhịp và vui vẻ...). Từ đĩ liên hệ ý về BVMT : Đĩ là mơi trường sống cĩ ích đối với thiên nhiên và con người chúng ta.
Các vật và con vật xung quanh ta làm những việc gì?
Hãy kể thêm những con, những vật cĩ ích mà em biết.
Em thấy cha mẹ và những người xung quanh biết làm việc gì?
Bé làm những việc gì?
Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm việc rất vui?
 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
Thầy đọc mẫu lưu ý giọng điệu chung vui, hào hứng.
Thầy uốn nắn sửa chữa
- Hát
- HS nêu
- Hoạt động nhĩm
à ĐDDH: Tranh, bảng từ
- HS thảo luận
- Quanh, tích tắc, việc, vải chín, rực rỡ, sắc xuân.
- Lễ khai giảng tưng bừng
- Quét nhà, bận rộn, nhộn nhịp
- Nhộn nhịp: Đơng vui cĩ nhiều người, nhiều việc cùng 1 lúc.
- Đường phố lúc nào cũng nhộn nhịp.
- Các vật: đồng hồ, cành đào Các con vật: Gà trống. tu hú chim bắt sâu
- Bút, quyển sách, xe, con trâu, mèo.
- Mẹ bán hàng, bác thợ xây nhà, bác bưu tá đưa thư, chú lái xe chở khách.
- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, trơng em
- Bé cũng luơn luơn bận rộn, mà cơn g việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui
- HS đọc tồn bài
- Làm việc thật là vui
4/Củng cố – Dặn dị Bài tập đọc hơm nay là gì? Câu nào trong bài nĩi ý giống như tên bài? Đọc bài diễn cảm Chuẩn bị: Luyện từ và câu
Tốn 	 	Luyện tập
I. Mục tiêu : Biết trừ nhẩm số trịn chục cĩ 2 chữ số.Biết thực hiện phép trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100. Biết giải tốn bằng một phép trừ.
Giáo dục tính cẩn thận Bài 1 ; Bài 2 ( cột 1, 2 ) ; Bài 3 ; Bài 4
II. Chuẩn bị SGK , thẻ cài SGK , bảng , bút dạ quang
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ Số bị trừ – số trừ - hiệu
3. Bài mới 
Giới thiệu: Nêu vấn đề Hơm nay chúng ta làm luyện tập
Phát triển các hoạt động 
 Hoạt động 1: Thực hành
Bài 1: Tính GV nhận xét
Bài 2: (cột 1, 2)Tính nhẩm
Thầy yêu cầu HS đặt tính nhẩm điền kết quả
Thầy lưu ý HS tính từ trái sang phải
Bài 3:Đặt tính rồi tíùnh hiệu, biết số bị trừ, số trừ
Khi sửa bài Thầy yêu cầu HS chỉ vào từng số của phép trừ và HS nêu tên gọi
Bài 4: Để tìm độ dài mảnh vải cịn lại ta làm sao?
Bài 5: Khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Cĩ thể làm tính nếu thấy cần và dùng bút khoanh trịn vào chữ cái cĩ đáp số đúng.
 Hoạt động 2: Củng cố
78 – 46 = 32
97 – 53 = 44
63 – 12 = 51
- Hát
à ĐDDH: Thẻ cài
- HS làm bảng con
- HS làm bài
- Trong phép trừ 
-
	84 --> số bị trừ
	31 --> số trừ
	53 --> hiệu
- HS đọc đề tốn
- Làm phép tính trừ
- HS làm bài – sửa bài
- HS đọc đề tốn
- HS làm bài
àĐDDH: Thẻ cài
- HS nêu tên gọi các thành phần trong phép trừ
4. Củng cố – Dặn dị Làm bài 1 vào vở Chuẩn bị: Luyện tập chung
Luyện từ và câu 	Mở rộng vốn từ: từ ngữ về học tập
I. Mục tiêu : Tìm được các từ ngữ cĩ tiếng học, cĩ tiếng tập (BT1) Đặt câu được với 1 từ tìm được (BT2) ; biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3) ; biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4).Yêu thích tìm hiểu Tiếng Việt .
II. Chuẩn bị Bảng phụ, bảng cài SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ Luyện từ và câu
Thầy kiểm tra một số học sinh làm lại bài 2,4
3. Bài mới 
Giới thiệu: Trong tiết hơm nay các em sẽ : Củng cố những điều đã học về từ và câu
Phát triển các hoạt động 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1,2 
-Bài 1 : Tìm các từ cĩ tiếng : học, tập (học hành, tập đọc)
Bài 2 : Thi đặt câu với mỗi tư øtìm được
Đặt câu với từ tìm được ở bài 1
Với mỗi từ đăït 1 câu . Thầy cho học sinh trao đổi theo nhĩm, các nhĩm thi đua theo cách tiếp sức. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 3,4. 
Thầy ghi các câu lên bảng
Thầy hướng dẫn học sinh nắm yêu cầu
Ví dụ : Tên em là gì ? Em tên là Văn Ngọc
Bài 3 : Nêu yêu cầu đề bài : Từ 2 câu cho sẵn các em sắp xếp lại tạo câu mới .
 Hoạt động 3: Trị chơi .(ĐDDH:Bảng cài)
Chọn từ sắp xếp lại rồi gắn lên bảng cài
Hát
Học sinh nêu
- ĐDDH: Bảng cài
-Học sinh nêu miệng
-Học sinh đọc yêu cầu
-Hoạt động nhĩm
* Em học hành chăm chỉ
* Em thích mơn tập đọc
- ĐDDH: Bảng phụ
- Đánh dấu chấm hỏi vào câu
- 3 học sinh lên bảng làm. Lớp viết
 vào vở, câu trả lời viết ở dịng dưới câu hỏi. Cuối câu đăït dấu chấm
- Sắp xếp lại các từ để chuyển mỗi câu thành 1 câu mới.
- 1 học sinh làm mẫu :
* Bác Hồ rất yêu thiếu nhi 
4. Củng cố – Dặn dị Câu hỏi dùng làm gì ? Cuối câu hỏi đăït dấu gì ? Cĩ thể đảo vị trí các từ trong câu được khơng? Thầy cho học sinh đọc ghi nhớ Chuẩn bị : Bài tập đọc .
Thủ cơng 	Gấp tên lửa (t2)
I. Mục tiêu Biết cách gấp tên lửa. Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Chuẩn bị GV: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ cơng. Giấy thủ cơng cĩ kẻ ơ. Mẫi quy trình giấy tên lửa. HS: Giấy nháp.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ GV kiểm tra việc chủa bị giấy nháp của HS.
3. Bài mới Giới thiệu: GV giời thiệu – ghi bảng.
Phát triển các hoạt động 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
Đồ dùng dạy học: Mẫu gấp tên lửa.
+ Hình dáng của tên lửa?
+ Màu sắc của mẫu tên lửa?
+ Tên lửa cĩ mấy phần?
+ Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào trước phần nào sau?
- GV chốt lại cách gấp.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình kỹ thuật.
ĐDDH: Mẫu quy trình các bước gấp tên lửa. Giấp thủ cơng minh họa các bước thực hiện.
- GV treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước: Gấp tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4), tạo tên lửa và sử dụng (H5 và H6).
- GV gọi ý qua hình vẽ để HS nêu cách gấp từng hình.
- GV thao tác mẫu từng bước:
 Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
 Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng
 Hoạt động 3: Củng cố.
ĐDDH: 6 hình vẽ rời trong bảng quy trình
- GV chia lớp thành 6 nhĩm, yêu cầu mỗi HS trong nhĩm thực hành gấp tên lửa.
- GV quan sát – uốn nắn và tuyên dương nhĩm cĩ tiến bộ.
- Hát
- Các tỗ trưởng báo cáo.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát nhận xét.
- HS trả lời.
- Hình chữ nhật, hình vuơng, . . .
- Gấp phần mũi trước, phần thân sau.
- HS quan sát hình vẽ từ H1 đến H6
- HS nêu
- HS quan sát và theo dõi từng bước gấp của GV
- 1 HS phĩng thử tên lửa – Nhận xét.
- HS nhắc lại.
- HS thực hành theo nhĩm
- HS nhắc lại quy trình gấp dựa vào 6 hình vẽ rời.
4. Củng cố – Dặn dị Chuẩn bị: Giấy màu (10 x 15ơ) Tập gấp nhiều lần và tập phĩng tên lửa để học tiết 2. Nhận xét tiết học.
Thể dục : Dàn hàng ngang, dồn hàng – Trị chơi “Nhanh lên bạn ơi”
I/Mục tiêu: Biết cách tập họp hàng dọc, học sinh đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên – cao dưới) ; biết đứng thẳng hàng dọc.Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (cĩ thể cịn chậm).Biết cách tham gia trị chơi và thực hiện theo yêu cầu của trị chơi.
Rèn luyện tính tập thể
II.Chuẩn bị: Sân trường, vệ sinh an tồn, cịi. 
II.Nội dung & phương pháp lên lớp: 
Giáo viên
Học sinh
1/ Phần mở đầu: 
GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 
GV cho HS ơn bài thể dục lớp1. 
2)Phần cơ bản: 
GV điều khiển cả lớp tập hợp hàng dọc, đứng nghiêm, nghỉ, điểm số, quay phải, trái. 
-GV ơn cho HS cách dàn hàng ngang, dồn hàng. 
*Trị chơi: Nhanh lên bạn ơi. 
-GV nêu cách chơi. 
3)Phần kết thúc: 
-Tổ chức cho HS đi thường theo nhịp, hàng dọc. 
-GV cùng HS hệ thống bài. 
4)Củng cố, dặn dị: 
HS về tiếp tục ơn cách chào GV, và chào nhau. 
Nhận xét tiết học. 
-HS ơn tập cách báo cáo. 
-Đứng hát và vỗ tay. 
-Ơn bài thể dục lớp 1. 
HS thực hiện theo lời hơ của GV. 
-HS tổ chức tập luyện theo tổ. 
HS thực hiện dưới sự điều khiển của GV. 
-Cán sự lớp điều khiển
-HS chơi thử lần 1. 
-HS chơi chính thức. 
-HS thực hiện dưới sự điều khiển của GV. 
Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tập viết 	 Ă, Â chậm nhai kĩ 
I. Mục tiêu : Viết đúng 2 chữ hoa Ă, Â (1 dịng cỡ vừa; 1 dịng cỡ nhỏ - Ă hoặc Â), chữ và câu ứng dụng : Ăn (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Ăn chậm nhai kĩ (3 lần)
Gĩp phần rèn luyện tính cẩn thận
II. Chuẩn bị Chữ mẫu Ă ÂÂ .Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. Bảng, vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ GV giới thiệu về các dụng cụ học tập. Tập viết địi hỏi đức tính cẩn thận và kiên nhẫn.
3. Bài mới Giới thiệu: Nhiệm vụ của giờ tập viết.
Phát triển các hoạt động 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
* Gắn mẫu chữ Ă, Â 
Chữ Ă, Â cao mấy li? 
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ Ă, Â và miêu tả: 
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Ăn chậm nhai kĩ
Nêu độ cao các chữ cái.
Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: “Ăn” lưu ý nối nét Ă và n
HS viết bảng con
* Viết: Ăn
 Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
- Hát
à (ĐDDH: chữ mẫu)
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 3 nét
- HS quan sát
à (ĐDDH: bảng phụ câu mẫu)
- HS đọc câu
- Ă, h: 2,5 li
- n, m, i, a: 1 li
- Dấu chấm (.) dưới â 
- Dấu ngã (~) trên i
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở tập viết
- HS viết vở
4. Củng cố – Dặn dị GV nhận xét tiết học. Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
Tốn 	 Luyện tập chung 
I. Mục tiêu : Biết đếm, đọc, viết các số trơng phạm vi 100. Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước. Biết làm tính cộng, trừ các số cĩ hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.Tính cẩn thận, chính xác Bài 1 ; Bài 2 ( a,b,c,a ) ; Bài 3 ( cột 1,2 ) ; Bài 4
II. Chuẩn bị Các bài tập và mẫu hình Vở + sách và bảng con
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động
2. Bài cũ Luyện tập Học sinh sửa bài 
3. Bài mới Giới thiệu: Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đĩ ghi tên bài lên bảng
Phát triển các hoạt động)
 Hoạt động 1: Làm bài tập miệng
Bài 1 : Viết các số : Thầy chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50
Từ 68 đến 74
Trịn chục và bé hơn 50
Bài 2: (a, b, c, d)Nêu yêu cầu 
Dựa vào số thứ tự các số để tìm 
Thầy lưu ý HS : Số 0 khơng cĩ số liền trước
 Hoạt động 2: Làm bài tập viết
Bài 3: (Cột 1, 2)
-Đăt tính rồi tính
Thầy nhận xét
Bài 4 
Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
Hoạt động 3: Trị chơi
Thầy cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học
Thầy cho học sinh thi đua làm
 - Hát
- HS lập lại tên bài
à ĐDDH: mẫu hình
Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74
Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50
Học sinh đọc yêu cầu đề bài
Học sinh làm, sửa bài
à ĐDDH: Mẫu hình
Học sinh nêu cách đặt
 32 87 21
 +43 - 35 +57
 75 52 78 
Học sinh đọc đề
Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài
àĐDDH: Dụng cụ trị chơi
 96 -	Số bị trừ 	 53
 -42 -	Số trừ 	-10
 54 -	Hiệu 	 43
 48 -	Số hạng 	 32
 +30 -	Số hạng 	+32
 78 -	Tổng 	 64
4. Củng cố – Dặn dịLàm bài 1 Chuẩn bị : Luyện tập chung 
Mĩ thuật : Thường thức mĩ thuật : Xem tranh thiếu nhi
Cơ Xuân Thu dạy
Chính tả 	Làm việc thật là vui
I/ Mục tiêu : Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi. Biết thực hiện đúng yêu cầu BT2 ; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3) Tính cẩn thận 
II. Chuẩn bị SGK + bảng cài Vở + bảng
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ Thầy đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bĩ, gắng sức
3. Bài mới Giới thiệu: Cách trình bày bài thơ
Phát triển các hoạt động 
 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết
Thầy đọc bài
Đoạn này cĩ mấy câu?
Câu nào cĩ nhiều dấu phẩy nhất?
Bé làm những việc gì?
Bé thấy làm việc ntn?
Thầy cho HS viết lại những từ dễ sai
Thầy đọc bài
 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2: Thầy cho từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trị chơi thi tìm chữ
Bài 3: Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
- Hát
- Hoạt động lớp
- 2 HS đọc
- 3 câu
- Câu 2
- HS nêu
- Hoạt động cá nhân
- HS viết bảng con
- HS viết vở
àĐDDH:Bảng cài
- Trị chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g – gh. 
- Nhĩm đố đứng tại chỗ. Nhĩm bị đố lên bảng viết
- Nhĩm đơi: Từng cặp HS lên bảng sắp xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tên.
4. Củng cố – Dặn dị Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh Chuẩn bị: Làm văn
Tự nhiên xã hội 	 	Bộ xương 
I. Mục tiêu : Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương : xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương ống, xương tay, xương chân
II. Chuẩn bị Tranh. Mơ hình bộ xương người. Phiếu học tập SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
1. Khởi động 
2. Bài cũ Cơ quan vận động
3. Bài mới Cơ và xương được gọi là cơ quan vận động. Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn về bộ xương.
Phát triển các hoạt động 
 Hoạt động 1: Giới thiệu xương, khớp xương của cơ thể
Bước 1 : Cá nhân 
Yêu cầu HS tự sờ nắn trên cơ thể mình và gọi tên, chỉ vị trí các xương trong cơ thể mà em biết
Bước 2 : Làm việc theo cặp 
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bộ xương SGK chỉ vị trí, nĩi tên một số xương.
Bước 3 : Hoạt động cả lớp 
GV đưa ra mơ hình bộ xương.
GV nĩi tên một số xương: Xương đầu, xương sống
Buớc 4: Cá nhân
Yêu cầu HS quan sát, nhận xét vị trí nào xương cĩ thể gập, duỗi, hoặc quay được.
 Hoạt động 2: Đặc điểm và vai trị của bộ xương 
Bước 1: Thảo luận nhĩm
Hình dạng và kích thước các xương cĩ giống nhau khơng?
Hộp sọ cĩ hình dạng và kích thước như thế nào? Nĩ bảo vê cơ quan nào?
Nếu thiếu xương tay ta gặp những khĩ khăn gì?
Xương chân giúp ta làm gì? 
Vai trị của khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối?
Bước 2: Giảng giải 
 Hoạt động 3: Giữ gìn, bảo vệ bộ xương.
Bước 1: HS làm phiếu học tập cá nhân 
Đánh dấu x vào ơ trống ứng với ý em cho là đúng.
Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt, chúng ta cần:
Bước 2: Hoạt động cả lớp.
Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát triển tốt, chúng ta cần làm gì?
Chúng ta cần tránh những việc làm nào cĩ hại cho bộ xương
- Hát
- Cơ và xương
- Thể dục, nhảy dây, chạy đua
à ĐDDH: tranh, mơ hình bộ xương.
- Thực hiện yêu cầu và trả lời: Xương tay ở tay, xương chân ở chân . . .
- HS thực hiện
- HS chỉ vị trí các xương đĩ trên mơ hình.
- HS nhận xét
- HS chỉ các vị trí trên mơ hình và tự kiểm tra lại bằng cách gập, xoay cổ tay, cánh tay, gập đầu gối.
- HS đứng tại chỗ nĩi tên các khớp xương đĩ.
à ĐDDH: tranh.
- Khơng giống nhau
- Hộp sọ to và trịn để bảo vệ bộ não.
- Lồng ngực bảo vệ tim, phổi . . .
- Nếu khơng cĩ xương tay, chúng ta khơng cầm, nắm, xách, ơm được các vật.
- Xương chân giúp ta đi, đứng, chạy, nhảy, trèo
 * Khớp bả vai giúp tay quay được.
 * Khớp khuỷu tay giúp tay co vào và duỗi ra.
 * Khớp đầu gối giúp chân co và duỗi.
à ĐDDH: phiếu học tập, tranh.
- HS làm bài.
4. Củng cố – Dặn dị Bước 1: Trị chơi Nhận x

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 2 T2 LONG GHEPDOC.doc