Giáo Án Lớp 1 - Tuần 2 - Đào Thị Mai - Trường Tiểu Học Yên Lư Số 1

I. Mục tiêu:

 HS có thể.

- Nhận biết được các dấu thanh: ? (hỏi); . (nặng)

- Đọc được các tiếng: bẻ, bẹ.

 Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các tranh trong sách giáo khoa

_ Rèn tư thế đọc đúng cho hs

- GD hs có ý thức đọc đúng các tiếng, từ có dấu: ?, . để giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

 - GV : Bộ chữ BDTV, SGK TV1.

 - HS: Bộ chữ, bảng con, vở TV.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1068Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 2 - Đào Thị Mai - Trường Tiểu Học Yên Lư Số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
diễn
- HS : Bộ đồ dùng học vần BD
III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b. Giới thiệu bộ đồ dùng 
 - 95 mảnh nhựa in chữ cái 
- 12 mảnh nhựa in dấu
- 1 thanh cài
- HS lấy bộ đồ dùng - hs quan 
 c. Hướng dẫn cách sử dụng 
- Đưa các mảnh nhựa in các chữ cái 
- Yêu cầu HS lấy chữ cài vào thanh
- Hướng dẫn hs cách giơ thanh cài 
 - HS lấy bộ đồ dùng HV - mở hộp đựng.
- HS lấy chữ cái theo GV
- HS đọc tên các âm đó.
 d. Hướng dẫn cách bảo quản
- Yêu cầu hs khi sử dụng phải nhẹ nhàng , cẩn thận 
- Trò chơi: "Ai nhanh nhất"
+ Cho HS thi ghép chữ vào thanh cài (làm theo yêu cầu của GV)
- HS chơi ai nhanh và đúng là thắng
- Nhận xét khen
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét bài 
- Về nhà viết bài 
-------------------------------------------------- 
Thủ công 
 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I. Mục tiêu: p hs:
 	 - Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.	
 - Xé, dán được hình chữ nhật .Đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.	
 - GD hs yêu thích xé, dán hình.
II.Chuẩn bị
 - GV: Mẫu, giấy,hồ
 - HS: Giấy, hồ, bút chì, vở
III.Các hoạt động dạy - học
 Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
b. Hướng dẫn mẫu
- Cho hs q.sát mẫu
- HS nx mẫu
- Hãy quan sát xung quanh ta xem những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật 
- HS trả lời 
* Vẽ và xé hình chữ nhật
 - GV làm mẫu sau đó hướng dẫn cách vẽ hcn lên tờ giấy mầu như hình 1
- HS quan sát
- HD xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu
- HS quan sát 
- HS thực hành giấy nháp
- GV quan sát HD sửa
* HD dán hình
- GV làm mẫu thao tác dán hình( mô tả cách dán )
- Cho hs thực hành dán 
- HS thực hành
- GV quan sát HD sửa
* Hs khéo tay có thể xé ,dán được HCN đường xé ít răng cưa, hoặc xé hình CN có kích thước khác
- GV đánh giá sản phẩm của hs bằng cách khen tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò
- NX giờ học, dặn dò 
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt
Bài 5: ` , ~ 
I. Mục tiêu: 
 HS có thể.
- Nhận biết được các dấu thanh: ` (huyền); ~ ( ngã)
- Ghép ,đọc được các tiếng: bè, b ẽ.
 - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
Giáo dục hs ý thức chăm chỉ học tập
II. Chuẩn bị: 
 - GV : Bộ chữ BDTV, SGK TV1.
 - HS: Bộ chữ, bảng con, vở TV.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
1. KTBC: - Cho HS viết bảng con: b ẻ, bẹ
- Gọi HS đọc và PT
- Yêu cầu HS chỉ các dấu hỏi, nặng trong các tiếng trong sgk
- Nhận xét đánh giá
2. Bài mới:
a. GTB: GV ghi đầu bài
b.Dạy dấu thanh:
+ Dấu - thanh `: -Y/c HS mở sách.
- HS quan sát tranh - thảo luận.
H: Tranh vẽ ai, vẽ gì?
- HS trả lời
H: Các tiếng đó giống nhau ở điểm nào?
- HS trả lời
- GV đọc mẫu các tiếng ở tranh.
- HS đọc đồng thanh.
- Y/c HS tìm các vật được chỉ bằng tiếng bè:
- HS tự nêu.
+ Dạy dấu - thanh nặng ( ~)
Quy trình dạy tương tự trên.
H: Hãy so sánh tiếng bè với tiếng bẽ có gì giống và khác nhau?
- HSTL
- Cho HS đọc lại bài.
- HS đọc: b è, bẽ
- Hướng dẫn viết dấu thanh.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- HS quan sát
- Cho HS viết b.c
- HS viết dấu: `~
- Hướng dẫn viết chữ ứng dụng:
- HS đọc; be, bè, bẽ.
- GV viết mẫu -mô tả cách viết
- HS quan sát
- Cho HS viết bảng con.
- HS viết be bè, bẽ
- Nhận xét - chỉnh sửa.
* Cho HS đọc lại bài
Tiết 2
c. Luyện tập
+ Luyện đọc ( đọc trên bảng)
- GV chỉ cho HS đọc bài:
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
- Y/c HS đọc và phân tích chữ:
- HS đọc không theo T t
+ Luyện đọc bài trong SGK TV1
- HS đọc bài
- GV nhận xét, sửa.
+ Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh trong SGK:
- HS quan sát tranh - thảo luận.
- GV nêu chủ đề: bè
- HS nhắc lại
H: Các bức tranh này vẽ gì ?
- HS nêu.
H: Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- HS trả lời.
H: Thuyền và bè khác nhau ở chỗ nào ?
H: Thuyền để làm gì và chở gì ?
- HSTL
 H: Những người trong tranh đang làm gì?
- HSTL
 H: Tại sao người ta dùng thuyền mà không dùng bè?
- GV tổng kết phần luyện nói.
+ Luyện viết:
- Yêu cầu HS mở vở tập viết,
- HS đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn HS tô
- HS quan sát
- Cho HS viết bài - GV quan sát uốn nắn.
- HS viết: bè, bẽ.
D. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài học - tuyên dương 
-----------------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Giúp hs :	
- Biết so sánh sự khi dùng từ "nhiều hơn, ít hơn"
- Nhận biết đúng tên hình vuông, hình tròn , hình tam giác	
- Ghép các hình đã học thành hình mới 
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bộ đồ dùng toán
- HS: Sgk, bộ đồ dùng...
III. Các hoạt động dạy - học
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
- Sự chuẩn bị của hs
2. Bài mới
- a.Giới thiệu bài- GV ghi bài.
- b.So sánh " nhiều hơn, ít hơn"
- GV Cho hs lấy hai nhóm đồ vật bất kì và yêu cầu hs so sánh hai nhóm đồ vật đó. VD : 4 sách , 3 vở 
 - Cho hs so sánh một số đồ vật nữa
- HS so sánh: 
- Số sách nhiều hơn số vở
- Số vở nhiều hơn số sách 
* Hình tam giác
- GV giơ hình tam giác
- Đây là hình gì?
 - Hình tam giác
- Cho hs lấy hình tam giác ở bộ đồ dùng và nêu tên hình
- HS lấy hình tam giác
- Em hãy nêu tên những vật có dạng hình tam giác
- Cho hs quan sát tranh sgk
 - HS tìm và trả lời
c, Thực hành xếp hình
 - GV hướng dẫn hs dùng các hình tam giác và hình vuông rồi xếp thành các hình
- HS quan sát tranh sgk để xem mẫu
và tự ghép hình theo ý thích
 - Cho hs tự xếp hình
 - Giúp đỡ hs còn lúng túng
 d. Trò chơi: " Ai nhanh ai đúng"
 - Cho hs chọn nhanh các hình đã học trong 1 - 2 phút
- Nhận xét khen
- 3 HS lên thi chọn
3.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét bài.Chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
 Em là học sinh lớp 1
I. Mục tiêu: 
* H s hiểu:	
 - Trẻ em 6 tuổi học phải đi học
 - Biết tên trường,tên lớp,tên thầy cô giáo ,một số bạn bè trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu về tên mình và những điều mình thích trước lớp
 - HS có thái độ vui vẻ , phấn khởi, tự giác đi học
 II. Chuẩn bị 
 - HS: Vở bài tập Đạo đức
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra
2. Bài mới
a.Giới thiệu bài- GV ghi bài
b.Hoạt động 1: 
- GV yêu cầu hs giới thiệu tên mình, sở thích với các bạn trong nhóm sau đó chỉ một bạn bất kì và hỏi:
- Tên bạn là gì?
- HS thực hiện ở nhóm mình
- Có bạn nào trùng tên không? Đó là bạn nào?
- HS trả lời
b.Hoạt động 2
- GV yêu cầu hs kể về sự chuẩn bị vào lớp một của mình
- HS thực hiện ở nhóm mình
- Bố mẹ đã chuẩn bị cho việc đi học lớp 1 của em như thế nào?
- HS tự kể : cặp sách , sách vở...
- Bố mẹ đã dặn dò em như thế nào?
- Ngoan , nghe lời thầy cô
- Nhận xét khen
 c .Hoạt động 3
- GV yêu cầu từng cặp kể cho nhau nghe về những ngày đầu đi học
- HS thảo luận
- VD: Ai đưa bạn đi học ?
- Đến lớp học có gì khác so ở với nhà?
- Cô giáo đã nêu ra những quy định gì cho các em?
- HS trả lời
- Nhận xét khen
3.Củng cố, dặn dò
---------------------------------------------
Tiếng việt(ôn)
 Rèn đọc - rèn viết
I. Mục tiêu
- HS đọc được e, b, be, bé,
- HS viết được các chữ trên
- GD học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị
 - HS : Bảng con, vở 
III. Các hoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra.
Hs viết e ,b vào bảng con
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b. Luyện đọc
- Cho hs đọc bài học vần 1, 2, 3
- HS đọc
- Nhận xét ,cho điểm
e. Luyện viết
- Gv hướng dẫn hs viết bảng con, bảng lớp e, b, be, bé 
- Cho hs viết bài
- HS viết: e, b, be, bé,bè, bẽ, bẹ
- Thu chấm - nhận xét
3. Củng cố , dặn dò
 - Cho hs đọc lại bài học vần 1, 2,3
- Nhận xét bài . Chuẩn bị bài sau
Toán (ôn)
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Hs :	
- Khắc sâu, củng cố cho HS hiểu biểu tượng về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Rèn kỹ năng xếp và ghép hình.	 	
- GD hs có ý thức học toán.
	II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bộ đồ dùng toán
- HS: Sgk, bộ đồ dùng...
III. Các hoạt động dạy - học
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra: - GV vẽ hình và nêu câu hỏi
H: Có mấy hình vuông ?
H: Có mấy hình tam giác ?
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài mới
- a.Giới thiệu bài- GV ghi bài.
- b. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1(10) - GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại.
- Hướng dẫn tô mầu vào các hình.
- HS làm ( Tô mỗi loại hình một mầu )
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: - GV nêu yêu cầu.
- HS nhắc lại.
- Hướng dẫn ghép hình ; Cho HS mở SGK quan sát mẫu:
- HS lấy bộ Đ DT'
- HS ghép hình
H: Muốn ghép được hình như M cần những hình nào ?
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Thực hành xếp hình:
- HS xếp hình.
- Hướng dẫn HS xếp hình.
- Yêu cầu HS lấy QT xếp hình vuông, hình tam giác
- GV quan sát hướng dẫn thêm.
- NX- TD những HS xếp hình nhanh
3.Củng cố,dặn dò
------------------------------------------------------------
Thể dục 
 Đội hình đội ngũ- Trò chơi
I. Mục tiêu
- Ôn trò chơi " Diệt các con vật có hại" . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia được trò chơi theo yêu cầu của Gv.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc , dóng hàng, biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn ( có thể còn chậm )
- Giáo dục hs ý thức chăm chỉ tập thể dục.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Sân tập, còi.
- HS: Vệ sinh sân tập.
III. Các hoạt động dạy - học.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức.
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến ND, y/c bài học.
2 - 3'
 x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x 
+ Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
1 - 2 '
 x x x x x x x x x x 
+ HS khởi động: xoay khớp tay, chân.
1 - 2'
- Cho hs giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp1 - 2. 1 - 2 
- GV phổ biến nội dung tập luyện
2 - 3'
2. Phần cơ bản.
- Tập hợp hàng dọc , dóng hàng dọc
 8 - 10'
+ GV làm mẫu hô khẩu lệnh cho hs tập kết hợp giải thích động tác 
+ Cả lớp thực hiện theo lệnh của gv
Phương pháp tập luyện.
 + GV quan sát nhắc nhở hs 
 + Gv hô giải tán sau đó lại hô tập hợp
+ GV nhận xét chỉnh sửa
+ Chơi trò chơi: "Diệt con vật có hại "
4 - 5'
Phương pháp trò chơi
- Gv nêu tên trò chơi và hỏi hs xem con vật nào có hại , có ích
- Cho hs chơi 
- Gv nhắc nhở hs chơi an toàn.
3. Phần kết thúc 
3 - 4'
- HS đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Nhận xét, khen hs học tập tích cực.
- Về nhà học bài - chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 2 tháng 8 năm 2009
Học vần
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
I. Mục tiêu: 
 HS có thể.
- Nhận biết được các âm và chữ : e, b, và các dấu thanh: dấu sắc ,dấu hỏi, dấu ngã, dấu huyền, dấu nặng
- Biết ghép b với e và be với các dấu thanh và đọc thành tiếng..
- Phân biệt được các vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng khác nhau bởi dấu thanh.
- Tô được e,b ,bé và các dấu thanh.
II. Chuẩn bị: 
 - GV : Bộ chữ BDTV, SGK TV1.
 - HS: Bộ chữ, bảng con, vở TV.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
1. KTBC: - Cho HS viết bảng con: bẽ, bè
- Gọi HS đọc và PT
- Yêu cầu HS chỉ các dấu ngã, huyền trong các tiếng trong sgk
- Nhận xét đánh giá
2. Bài mới:
a. GTB: GV ghi đầu bài
b. Ôn các dấu thanh:
 - Chúng ta đã học những âm gì?
- HS quan sát tranh - thảo luận.
- Hãy kể lại các âm và những dấu thanh đã học?
- HS trả lời
 - GV yêu cầu hs ghép tiếng be
- HS ghép tiếng be rồi đọc
- Cho hs hs ghép tiếng be với các dấu thanh
- HS ghép tiếng be với lần lượt các dấu ( `, /, ?, ~, .) 
- Gọi hs đọc các tiếng vừa ghép:
- HS đọc
 - Nhận xét chỉnh sửa.
 - Hướng dẫn hs viết bảng con
- GV viết mẫu - hd cách viết 
 - HS quan sát
- Cho hs viết
- HS : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
 - Nhận xét chỉnh sửa
 - Cho hs đọc lại bài
- Cho hs thi tìm các tiếng có dấu thanh đã học
- HS tìm
Tiết 2
c. Luyện tập
+ Luyện đọc ( đọc trên bảng)
- GV chỉ cho HS đọc bài:
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
- Y/c HS đọc và phân tích chữ:
- HS đọc không theo T
+ Luyện đọc bài trong SGK TV1
- HS đọc bài
- GV nhận xét, sửa.
+ Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh trong SGK:
- HS quan sát tranh - thảo luận.
- GV nêu chủ đề: b è
- HS nhắc lại
H: Các bức tranh này vẽ gì ?
- HS nêu.
H: Tiếng dê thêm dấu sắc được tiếng gì?
- HS trả lời.
H: Các em đã nhìn thấy hai con vật này chưa ?
H: Con dê và con dế khác nhau như thế nào ?
- HSTL
- Các tranh còn lại hd tương tự
- HSTL
H: Trong số tranh đó em thích nhất tranh nào? Vì sao ?
- GV tổng kết phần luyện nói.
+ Luyện viết:
- Yêu cầu HS mở vở tập viết,
- HS đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn HS tô
- HS quan sát
- Cho HS viết bài - GV quan sát uốn nắn.
- HS viết: be, bè,bé, bẽ, bẻ, bẹ.
- Chấm bài - nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài học - tuyên dương
----------------------------------------------------------
Toán 
Các số 1,2,3
I. Mục tiêu:
- Học sinh : 
 Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có số lượng 1,2,3 đồ vật;
 Đọc, viết được các chữ số 1,2,3; 
 Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại;
 Biết thứ tự của các số 1,2,3
II Đồ dùng
GV : Bộ đồ dùng toán, một số nhóm đồ vật có số lượng 1,2,3
HS: Bộ đồ dùng toán
III Hoạt động dạy học
GV
HS
1 .Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2 .Bài mới :GTB
Hoạt động 1: Giới thiệu các số 1, 2,3
GV giơ nhóm 1 số đồ vật có số lượng là 1( 1quả táo, 1hình con bướm, 1 cái lá...)
Các nhóm đồ vật này có gì giống nhau?
GV gắn số 1- Giới thiệu chữ số 1 in, chữ số 1 viết
GV cho hs quan sát các cột hình lập phương rồi đếm 
Hoạt động 2: Thực hành
Gv đánh giá
3 Củng cố: GV nhận xét giờ học
* Số 1:
Hs quan sát, nhận xét: ( 1quả táo, 1hình con bướm, 1 cái lá...)
Đều có số lượng là 1
Hs tìm trong bộ Đ D số 1- Đọc :số một
* Số 2, 3 giới thiệu tương tự số 1
- Hs đếm 1,2,3 và ngược lại 3,2,1
Bài 1:Hs viết só vào bảng con, vào vở
bài 2:Hs quan sát tranh và viết số thích hợp- chữa bài
Bài 3: HS quan sát tranh, đếm hình rồi điền số sau đó vẽ chấm tròn tương ứng
- Hs đếm 1,2,3 
 ------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội 
 Chúng ta đang lớn
I. Mục tiêu
 Hs nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng,và sự hiểu biết của bản thân
- Nói được ví dụ cụ thể về sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng,và sự hiểu biết 
 - Giáo dục học sinh ý thức tự giác tập thể dục, ăn uống điều độ để nâng cao sức khoẻ
II. Chuẩn bị
 - HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
b. Hoạt động 1 : Quan sát tranh sgk
 Mục tiêu: HS biết sức lớn lên của các em thể hiện ở chiều cao cân nặng và sự hiểu biết 
 Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát tranh
- Cho hs quan sát hình trang 4 SGK
- Những hình vẽ nào cho biết sự lớn lên của em bé từ lúc còn nằm ngửa đến lúc biết đi, biết nói?
- Hình vẽ tiếp theo cho em biết bé bắt đầu tập làm gì?
- YC hs chỉ vào hình vẽ nói về các giai đoạn phát triển của bé
- Nhận xét - Khen
- HS thảo luận theo cặp
- HS trình bày 
_ Hs tự nói về sự thay đổi của bản thân 
b. Hoạt động 2 : Thực hành nhóm
Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp để thấy được sức lớn lên của mỗi người là không hoàn toàn như nhau
Cách tiến hành:
 - Hướng dẫn thực hành đo
- HS hoạt động nhóm 4 em
- Cho hs quan sát hình trang 5 SGK
H: Dựa vào kết quả đo các em thấy chúng ta tuy tuổi bằng nhau nhưng sự lớn lên không giống nhau có phải không?
- HS trình bày kết quả đo.
H: Điều đó có đúng hay không?
- HS TL.
- GV kết luận 
c. Hoạt động 3: Vẽ các bạn trong nhóm.
- Yêu cầu vẽ 4 bạn trong nhóm trên cơ sở đã thực hành đo.
- HS vẽ 4 bạn trong nhóm mình.
- GV nhận xét và đánh giá.
- HS trình bày bài vẽ và ý kiến.
3. Củng cố dăn dò
- Nhạn xét bài . Chuẩn bị bài sau
 Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009
Mĩ thuật
GV mỹ thuật dạy
----------------------------------------------------------
Tiếng việt
Bài 7: ê v
I. Mục tiêu: HS:
- Đọc được ê, v, bê, ve ; từ và câu ứng dụng
- Viết được e,v bê,ve ( viết được ẵ số dòng quy định trong vở)
- Tìm và nhận ra được chữ ê, v trong các tiếng, từ bất kì.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :bế bé
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng TV
- HS: Bộ đồ dùng TV, SGK, Bảng, Vở
III. Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1, Kiểm tra:	
- Cho 2 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- HS đọc viết.
- Cho hs đọc câu ứng dụng trong sgk
- Nhận xét - điểm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b. Dạy chữ và âm ê
- Cho hs quan sát tranh và giới thiệu chữ và âm ê
- HS đọc ê( CN - ĐT)
- Nhận xét - sửa.
- Yêu cầu hs tìm ê ghép vào thanh cài.
- HS ghép
- Nhận xét - sửa 
- HS đọc: ê
- Yêu cầu HS tìm b ghép trước ê để tạo tiếng mới.
- HS ghép: bê
- GV ghép bê trên bảng rồi hướng dẫn hs đánh vần - đọc.
- HS: bờ - ê - bê - bê ( CN - ĐT)
- Nhận xét - sửa.	
- HS phân tích tiếng: bê
- Yêu cầu HS thi tìm tiếng ngoài bài có âm ê.
- HS thi tìm 
- Tuyên dương - khen.
- Chỉ cho hs đọc lại: b - bê
- HS đọc.
c. Dạy âm và chữ v ( dạy tương tự )
- Cho HS so sánh ê và v.
- HS so sánh.
d. Giải lao
g. Hướng dẫn đọc tiếng, từ ứng dụng.
- GV viết tiếng, từ ứng dụng rồi hướng dẫn hs đọc và kết hợp giải nghĩa một số từ. 
- HS đọc và phân tích ( CN - ĐT )
 bê bề bế
 ve vè 
h. Hướng dẫn viết bảng con: ê, v, bê, ve
- Giới thiệu chữ mẫu: ê, v.
- HS quan sát, nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu - Nêu qui trình viết 
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết: ê, v
- Nhận xét - sửa.
- Viết bảng: bê, ve.
- GV hướng dẫn HS viết 
- Cho hs viết bảng.
- HS viết: bê, ve.
- Nhận xét - sửa.
- Cho hs đọc lại toàn bài trên bảng.
- HS đọc.
Tiết 2
e. Luyện đọc 
- Cho HS đọc bài trên bảng và SGK
- HS đọc ( CN - ĐT )
- Nhận xét - sửa.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Cho hs quan sát tranh và yêu cầu hs nói về nội dung tranh.
- HS quan sát - Nêu nội dung.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
- HS đọc: bé vẽ bê ( CN - ĐT )
- Nhận xét - sửa.
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học kết hợp phân tích tiếng. 
- HS tìm, đọc, phân tích tiếng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân đọc đồng thanh.
g. Luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh.
- HS quan sát tranh và nêu chủ đề: bế bé
- GV hỏi hs trả lời theo nội dung tranh.
- HS trả lời.
- Tranh vẽ gì?
- Em bé vui hay buồn ? Tại sao?
- Em thấy mẹ thường làm gì khi bế bé?
- Bé nũng nịu bé như thế nào?
- Tuyên dương khen.
h. Luyện viết.
- Cho hs mở vở tập viết.
- HS đọc 
- Hướng dẫn hs tập viết: ê, v, bê, ve vào vở.
- HS viết bài.( Hs khá giỏi có thể viết hết số dòng quy định )
3. Củng cố - Dặn dò.
- Cho hs đọc lại bài.
- Nhận xét bài - Chuẩn bị bài sau.
_____________________________
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Học sinh : 
 Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có số lượng 1,2,3 đồ vật;
 Đọc, viết đếm được các số 1,2,3; 
 Biết thứ tự của các số 1,2,3
II Đồ dùng
GV : Bộ đồ dùng toán, một số nhóm đồ vật có số lượng 1,2,3
HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con
III Hoạt động dạy học
GV
HS
1 .Kiểm tra: 
2 .Bài mới :GTB
 Thực hành
Gv gợi ý 
Gv đánh giá
3 Củng cố: GV nhận xét giờ học
Hs viết số 1,2,3 vào bảng con
Bài 1: Hs nhắc lại nội dung yêu cầu của bài
 Hs làm bài , nêu miệng kết quả
Bài 2:Hs quan sát tranh và tập nêu yêu cầu của bài 
- Hs làm bài, đọc kết quả
 Hs đọc từng dãy số ( Một, hai,ba và ba ,hai, một)
Tiếng việt
Luyện đọc ,viết ê, vI Mục tiêu: 
 Hs luyện tập củng cố về các tiếng từ chứa ê,v
 Đọc ,viết một cách thành thạo các tiếng ,từ đó 
 Hs có ý thức chăm chỉ rèn chữ viết 
II.Đồ dùng 
 Hs: bảng ,vở ,sgk
III .Hoạt động dạy học
1 Kiểm tra:
Gv nhận xét ,đánh giá
2.Bài mới:GTB
*Hoạt động 1:Luyện đọc 
 Gv gọi học sinh đọc 
 GV sửa sai cho hs 
*Hoạt động 2: Luyện viết
GV đọc cho hs viết
GV sửa sai cho hs 
3.Củng cố : 
Gv nhận xét giờ học 
Dặn dò chuẩn bị bài sau
Hs viết ê,v vào bảng con
 -Đọc bài trong SGK(CN,N,ĐT)
 Đọc câu ứng dụng (4-5 em)
 Đọc cả bài (2-3 em)
*Thi tìm tiếng mới 
(2 nhóm )
Viết vào vở câu ứng dụng bài 
bé vẽ bê
Tự nhiên và xã hội (ôn)
 Chúng ta đang lớn
I. Mục tiêu
 - Hs nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng,và sự hiểu biết của bản thân
- Nói được ví dụ cụ thể về sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng,và sự hiểu biết 
 - Giáo dục học sinh ý thức tự giác tập thể dục, ăn uống điều độ để nâng cao sức khoẻ
II. Chuẩn bị
- HS: SGK, giấy vẽ
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
b. Hoạt động 1 : Thực hành nhóm
Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp để thấy được sức lớn lên của mỗi người là không hoàn toàn như nhau
Cách tiến hành:
 - Hướng dẫn thực hành đo
- HS hoạt động nhóm 4 em
H: Dựa vào kết quả đo các em thấy chúng ta tuy tuổi bằng nhau nhưng sự lớn lên không giống nhau có phải không?
- HS trình bày kết quả đo.
H: Điều đó có đúng hay không?
- HS TL.
- GV kết luận 
c. Hoạt động 2: Vẽ các bạn trong nhóm.
- Yêu cầu vẽ 4 bạn trong nhóm trên cơ sở đã thực hành đo.
- HS vẽ 4 bạn trong nhóm mình.
- GV nhận xét và đánh giá.
- HS trình bày bài vẽ và ý kiến.
3. Củng cố, dặn dò
 ------------------------------------------
Thủ công 
Luyện tập Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I. Mục tiêu: Hs tiếp tục :
 	 - xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.	
 - Xé, dán được hình chữ nhật .Đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.	
 - GD hs yêu thích xé, dán hình.
II.Chuẩn bị
 - GV: Mẫu, giấy,hồ
 - HS: Giấy, hồ, bút chì, vở
III.Các hoạt động dạy - học
 Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
b. Hướng dẫn mẫu
- Cho hs q.sát mẫu
- HS nx mẫu
- Hãy quan sát xung quanh ta xem những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật 
- HS trả lời 
* Vẽ và xé hình chữ nhật
 - GV hướng dẫn cách vẽ hcn lên tờ giấy mầu như hình 1
- HS quan sát
- HD xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu
- HS quan sát 
- HS thực hành giấy nháp
- GV quan sát HD sửa
* HD dán hình
- GV làm mẫu thao tác dán hình( mô tả cách dán )
- Cho hs thực hành dán 
- HS thực hành
- GV quan sát HD sửa
* Hs khéo tay có thể xé ,dán được HCN đường xé ít răng cưa, hoặc xé hình CN có kích thước khác
- GV đánh giá sản phẩm của hs bằng cách khen tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò
- NX giờ học, dặn dò 
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
 Tập viết
Các nét

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2(3).doc