Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Trần Thị Long

I) MỤC TIÊU:

- Học sinh đọc và viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài .

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II)ĐỒ DÙNG:

 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 993Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Trần Thị Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào vở.
-HS đếm và điền số thích hợp vào chố chấm.
Các số cần điền là 11, 10 , 12 .
-HS nhận biết được số 11và 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị để vẽ thêm chấm tròn .
-HS đếm đúng 11 hình tam giác và 12 hình vuông để tô màu.
-HS tự đếm từ 1 đến 11 hoặc từ 1 đến 12 để điền đúng số vào tia số.
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Tiếng Viêt
Bài 78 : uc - ưc
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: uc, ưc, cần trục , lực sĩ.
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
II)Đồ dùng: 
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: 3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 77.
- 1HS đọc bài 77.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần uc ưc.
2)Dạy vần:
Vần uc
a)Nhận diện vần:
Vần uc được tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần uc và nói: vần uc gồm có 2 âm: u và c .
b) Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: u-cờ-úc.
-Đã có vần uc muốn có tiếng “trục” ta thêm âm, dấu gì?
-Đọc và phân tích tiếng trục?
- Đánh vần:trờ-úc-trúc-nặng-trục.
-Giơ tranh cần trục và hỏi: Đây là cái gì?
 Cô có từ :cần trục .GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Vần ưc
(Quy trình tương tự vần uc)
-Vần ưc được tạo nên từ ư và c.
-So sánh uc và ưc?
 Giải lao
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 Máy xúc lọ mực
 Cúc vạn thọ nóng nực
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
d)HD viết :
- GV viết mẫu HD QT :
Trò chơi 
GV cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học. 
Tiết 2
3)Luyện tập:
a)Luyện đọc:
* HS luyện đọc lại các vần , từ ở tiết 1.
 - GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
-GVQS giúp đỡ HS .
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và chỉ tranh giới thiệu người và vật trong bức tranh?
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
-Em thấy những nhân vật trong bức tranh,ai thức dậy sớm nhất?
*Mọi người đều chịu khó và dậy sớm để làm tốt công việc của mình.
Các em phải dậy sớm,đánh răng,rửa mặt,ăn sáng xong rồi đi học đúng giờ.
c)Luyện viết +Làm BT:
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,
cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
HS 3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 77 – Lớp viết bảng con .
1 HS đọc bài 77.
-Đọc trơn: uc ưc.
-Gồm : u và c.
-Đọc trơn:uc.
-ĐV:u-cờ-úc.
-HS cài vần uc.
-Thêm âm tr vào trước vần uc, dấu nặng dưới vần uc. -HS cài tiếng trục.
-Tr đứng trước, uc đứng sau, dấu nặng dưới vần uc.
-ĐV:trờ-úc-trúc-nặng-trục.
-Cần trục dùng để cẩu vật nặng lên cao. -Cài “cần trục”
-HS đọc trơn: cần trục. 
-ĐV+ĐT: uc,trục,cần trục.
-Giống nhau: kết thúc bằng c.
-Khác nhau: uc mở đầu bằng u.
 ưc mở đầu bằng ư. 
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng,gạch chân.Đọc trơn tiếng,từ.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
-HS thi tìm tiếng trong thực tế có uc , ưc .
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
-Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
-Đọc câu ứng dụng :cá nhân,nhóm,lớp.
-Đọc chủ đề luyện nói:Ai thức dậy sớm nhất.
-HSQS tranh vào luyện nói theo tranh, 
-HS trả lời đầy đủ câu.
-HS trả lời.
Viết bài vào vở Tập viết .Bài 78.
-ăc, âc, mắc áo,quả gấc.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
 -Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 79.
 Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 1010
Toán
Mười ba, mười bốn , mười lăm.
I)Mục tiêu: 
-Nhận biết được mỗi số 13,14,15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3,4,5); biết đọc, viết các số đó. 
-HS khá, giỏi làm BT4.
II) Đồ dùng:
- GV và HS ( mỗi em): 1 bó chục que tính và 5 que tính rời.	 
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu số 13.
-Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời. (GV thao tác và nói cho HS thao tác.)
- Được bao nhiêu que tính?
GV ghi bảng 13. Đọc là mười ba.
-Số mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 13 được viết bằng mấy con chữ?
Số13 là số có hai chữ số được viết bằng hai chữ số 1 và 3.
HĐ2: Giới thiệu số 14, 15.
(Quy trình tương tự như số 13).
HĐ3: Thực hành:
GV cho HS làm bài tập. GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ô trống.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Viết theo mẫu.
Phần BT dành cho HS khá, giỏi
Bài 4: Điền số thích hợp vào mỗi vạch của tia số:
 HĐ4: Chấm bài,chữa bài. 
GV nhận xét.
2)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
- HS thao tác trên que tính.
-Được mười ba que tính.
HS nhắc lại theo( N- B- C)
-Gồm 1 chục và 3 đơn vị.
HS nhắc lại ( B- N- C)
-Hai con chữ số1và 3 viết liền nhau.
Chữ số 1 đứng trước,chữ số 2 đứng sau.
HS viết bảng con.
HS nêu yêu cầu của bài tập. HS làm bài tập vào vở BT
-HS đếm và viết các số từ 10 đến 15 và ngược lại. HS điền đúng vào ô trống.
10
11
12
13
14
15
15
14
13
12
11
10
Các số cần điền là : 13, 14, 15 .
-HS đếm có bao nhiêu con hươu , con vịt , con bò , con chó rồi nối với số thích hợp ở cột dọc .
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1011 121314
-Chữa bài .
Tiếng Việt
 Bài 79 : ôc - uôc
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. 
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II)Đồ dùng: 
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: 3 HS 3từ ứng dụng bài 78. 1 HS đọc bài 78.
 GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần ôc - uôc
2)Dạy vần:
Vần ôc
a)Nhận diện vần:
Vần ôc được tạo nên từ mấy âm?
-GV tô lại vần ôc và nói: vần ôc gồm có 2 âm: ô và c .
b) Đánh vần:
-GVHD HS đánh vần: ô-cờ-ốc.
-Đã có vần ôc muốn có tiếng mộc ta thêm âm, dấu gì?
-Đọc và phân tích tiếng mộc?
-Đánh vần: mờ-ốc-mốc-nặng-mộc.
-Giơ tranh và hỏi:Tranh vẽ gì?
 Cô có tiếng mộc rồi muốn có từ :thợ mộc ta thêm tiếng gì ?
GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Vần uôc
(Quy trình tương tự vần ôc)
-Vần ôc được tạo nên từ uô và c.
-So sánh ôc và uôc?
Giải lao
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 Con ốc đôi guốc
 Gốc cây thuộc bài
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
 d) HD viết :
- GV viết mẫu HD QT :
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc:
* HS luyện đọc lại các âm , từ ở tiết 1.
 - GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
- GVQS giúp đỡ HS.
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh luyện nói theo tranh.
- Bạn trai trong tranh đang làm gì?
- Em thấy thái độ bạn ấy như thế nào?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
-Hãy kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? 
Mỗi khi bị bệnh,chúng ta phải uống thuốc mới nhanh khỏi bệnh,không nên sợ thuốc đắng,...
Phần HS khá, giỏi
HS luyện nói 2-4 câu 
c)Luyện viết + Làm BT:
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhởHS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
3HS 3 tổ viết 3từ ứng dụng bài 78.
1 HS đọc bài 78.
-Đọc trơn: ôc - uôc.
-Gồm 2 âm : ô và c.
-Đọc trơn:ôc.
 -HS cài vần ôc. -ĐV:ô-cờ-ốc.
-Thêm âm m vào trước vần ôc, dấu nặng dưới vần ôc. -HS cài tiếng“ mộc”.
-M đứng trước,ôc đứng sau,dấu nặng 
dưới vần ôc.
ĐV:mờ-ốc-mốc-nặng-mộc.
-Bác thợ mộc đang đóng bàn,ghế,...
 Thêm tiếng thợ 
– HS cài “thợ mộc”
-ĐV+ĐT: ôc,mộc,thợ mộc.
-Giống nhau: kết thúc bằng c.
-Khác nhau: ôc mở đầu bằng ô.
 uôc mở đầu bằng uô. 
 -2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân . Đọc trơn tiếng,từ.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
-HS thi tìm tiếng trong thực tế có ôc, uôc .
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .(ốc)
-Đọc câu ứng dụng: cánhân, nhóm, lớp.
-Đọcchủ đề luyện nói:Tiêm chủng,uống thuốc.
 - HSQS tranh vào luyện nói theo tranh, 
 - HS trả lời đầy đủ câu.
- HS trả lời.
-Viết bài vào vở Tập viết .
-ôc ,uôc, thợ mộc,ngọn đuốc.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
 -Đọc lại bài.
 - HS tìm tiếng,từ có vần vừa học trong sách, báo. 
Toán
Mười sáu, mười bảy, mười tám mười chín.
I) Mục tiêu: 
- Nhận biết được mỗi số 16, 17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị(6,7,8,9); biết đọc, biết viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số..
II) Đồ dùng:
- GV:1 bó chục que tính và 10 que tính rời. 	 
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra:
-HS đọc và viết: 10,11,12,13,14,15.
Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
 HĐ1: Giới thiệu số 16.
- Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời.(GVthaotác và nói HS thao tác.)
- Được bao nhiêu que tính?
GV ghi bảng 16. Đọc là mười sáu
-Số mười sáu gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 được viết bằng mấy con chữ?
GVsố 16 là số có hai chữ số được viết bằng hai chữ số 1 và 6.
HĐ2: Giới thiệu số 17, 18, 19.
Quy trình tương tự như số 16.
HĐ3: Luyện tập.
GV cho HS làm bài tập và chữa bài.
Bài 1:a). Viết số.
b). Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài3: Nối mỗi tranh với số thích hợp.
Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số.
HĐ4 :Chấm bài và chữa bài.
GV nhận xét .
2)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
2HS đọc và viết: 10,11,12,13,14,15.
Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
Viết số 
Chục
Đơn vị
Đọc số
10
11
12
13
14
15
1
 1
 1
 1
1
1
0
1
2
3
4
5
 Mười
Mười một
 Mười hai
 Mười ba
Mười bốn
Mười lăm
- HS thao tác trên que tính.
-Được mười sáu que tính.
-HS nhắc lại theo ( N- B- C)
Gồm1chục và 6 đơn vị.
HS nhắc lại(B- N- C)
- Số 16 được viết bằng hai chữ số, chữ số 1 và 6 viết liền nhau.
HS viết bảng con.
Chú ý: Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
-HS nêu yêu cầu của bài tập. 
a, 11,12,13,14,15,16,17,18,19.
b, 
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
HS đếm và điền số thích hợp vào ô trống.
-HS đếm số cây nấm và điền đúng vào ô trống. 
Các số cần điền là :16,17,18,19.
-HS đếm số con vật có trong mỗi tranh và nối với số thích hợp.
-Điền số vào mỗi vạch của tia số theo thứ tự.
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
 Tiếng Việt
Bài 80: iêc - ươc
I)Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Đọc được từ,câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. 
II)Đồ dùng: 
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài 79.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần iêc ươc
2)Dạy vần:
Vần iêc
a)Nhận diện vần:
Vần iêc được tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần iêc và nói: vần iêc gồm có : iê và c .
b) Đánh vần:
-GVHD HS đánh vần: i - ê – cờ - iếc.
-Đã có vần iêc muốn có tiếng “xiếc” ta thêm âm, dấu gì?
-Đọc và phân tích tiếng “ xiếc”?
-Đánh vần:xờ-iếc-xiếc-sắc-xiếc.
-Giơ tranh và hỏi:Tranh vẽ gì?
 Cô có tiếng xiếc muốn có từ :xem xiếc ta thêm tiếng gì ?
 GV ghi bảng.
-GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Vần ươc
(Quy trình tương tự vần iêc)
-Vần ươc được tạo nên từ ươ và c.
-So sánh iêc và ươc?
Giải lao
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 Cá diếc cái lược
 Công việc thước kẻ
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
 d) HD viết :
- GV viết mẫu HD QT :
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng có chứa vần vừa học .
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc:
*HS luyện đọc lại các vần ,tiếng ,từ ở tiết 1.
-GVQS, chỉnh sửa cho HS.
*Đọc câu ứng dụng.
-GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
-GV ghi bảng câu ứng dụng.
-GV đọc câu ứng dụng.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
-GVQS giúp đỡ HS.
b)Luyện nói:
-GV yêu cầu HS quan sát tranh luyện nói theo tranh.
-GV chia lớp làm 3 nhóm và treo tranh có nội dung của mỗi loại hình biểu diễn.
- Nhóm 1: ảnh về xiếc.
- Nhóm 2: Tranh về múa rối.
- Nhóm 3: Tranh ảnh về ca nhạc.
 c)Luyện viết +Làm BT
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắcnhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
1vài HS đọc bài 79.
-Đọc trơn: iêc ươc.
-Gồm : iê và c.
-Đọc trơn:iêc.
-ĐV: i - ê - cờ - iếc..
-HS cài vần iêc.
-Thêm âm x vào trước vần iêc, dấu sắc trên vần iêc. -HS cài tiếng xiếc.
-ĐV: xờ-iếc-xiếc-sắc-xiếc.
-xđứng trước,iêc đứng sau, dấu sắc trên vần iêc. 
 -Mọi người đang xem xiếc.
Thêm tiếng xem .Cài từ xem xiếc.
 - HS đọc trơn: xem xiếc
 -ĐV+ĐT: iêc,xiếc,xem xiếc.
-Giống nhau: kết thúc bằng c.
-Khác nhau: iêc mở đầu bằng iê.
 ươc mở đầu bằng ươ. 
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng,gạch chân.Đọc trơn tiếng,từ.
 -HS luyện đọc.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
- HS thi tìm tiếng trong thực tế có iêc , ươc .
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dungcủa tranh.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng :cá nhân,nhóm,lớp.
-Đọc chủ đề luyện nói: xiếc,múa rối,ca nhạc.
-HSQS tranh , thảo luận nhóm về nội dung bức tranh sau đó lên giới thiệu trước lớp.
-Viết bài vào vở Tập viết .Bài 80.
 iêc,ươc,xem xiếc,rước đèn.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
 -Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 81.
 Thủ công
Gấp mũ ca lô ( tiết 1)
I) Mục tiêu: 
-HS biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
-Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
-HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng,phẳng.
II) Đồ dùng: 
 GV: Ca lô mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn.
 HS: Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.
 Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: Dụng cụ học tập của HS.
B)Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
 HĐ1: HDHS quan sát và nhận xét. 
GV cho HS quan sát mũ ca lô đã gấp sẵn.
GV cho HS nhận xét :
 HĐ2: HD gấp mẫu cách gấp mũ ca lô. 
GV thao tác: Cách tạo tờ giấy hình vuông.
+ Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật.
-Gấp tiếp theo hình 1 b.
+Miết nhiều lần đường gấp , xé bỏ phần giấy thừa. 
 HĐ 3: Thực hành.
GV cho HS thực hành.
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
GV lưu ý HS khi thực hành xong thu dọn giấy, đồ dùng học tập cho cẩn thận.
HS khéo tay 
-Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ cân đối.Các nếp gấp thẳng,phẳng.
2.Củng cố:
-Nhận xét tiết học.
-Thu dọn giấy vụn.
-Chuẩn bị giấy màu giờ sau học tiếp.
- HS chú ý QS , nhận xét.
-HS quan sát GV thực hiện mẫu.
HS gấp tạo hình vuông : gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo. Gấp đôi hình 3 để lấy hình giấu giữa sau đó mở ra. Gấp 1 lớp giấy phần dưới.
-HS thực hành chú ý thực hành đúng như GV đã HD
 Thứ 6 ngày 8 tháng 1 năm 2010
Tập viết
Tuần 17
I) Mục tiêu: 
-Viết đúng các chữ : tuốt lúa,hạt thóc, màu sắc, ...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập 2.
-HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 2.
II) Đồ dùng:
-Giáo viên: Mẫu các chữ để viết. 	 
- Học sinh: Vở Tập Viết.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: 
 HS lên bảng viết 2 từ:thanh kiếm, ao chuôm.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới: 
1) Giới thiệu bài: 
2)Tập viết tuần 17.
HĐ1 : HDQS mẫu:
GV viết mẫu- HDQT viết:
- Cầm que chỉ tô theo chữ mẫu.
HĐ2: Thực hành.
- GV theo dõi,hướng dẫn học sinh viết từng dòng chữ một.
- Chú ý uốn nắn tư thế ngồi viết cách cầm bút.
GV chấm bài – nhận xét vở của HS.
C) Củng cố dặn dò:
-Tuyên dương những em viết đẹp.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà viết bài vào vở ô li./.
2HS lên bảng viết 2 từ : thanh kiếm, ao chuôm.
-HS theo dõi GV viết mẫu và xác định độ cao của các con chữ, cách viết các nét nối.
-Tô bằng ngón tay trỏ trên không trung.
-Viết vào bảng con.
Nhận xét – chữa lỗi.
-Viết vào vở Tập viết.
-Quan sát chữ của những bạn viết đẹp để học tập.
Tập viết
Tuần 18
I) Mục tiêu: 
 -Viết đúng các chữ : con ốc, đôi guốc, cá diếc, ...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết1, tập 2.
-HS khá, giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 2.
II) Đồ dùng:
-Giáo viên: Mẫu các chữ để viết. 	 
- Học sinh: Vở Tập Viết.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: 
 HS lên bảng viết 2 từ : say bột, nét chữ.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới: 
1) Giới thiệu bài: 
2)Tập viết tuần 18.
 HĐ1 : HDQS mẫu:
GV viết mẫu- HDQT viết:
-Cầm que chỉ tô theo chữ mẫu.
HĐ2: Thực hành.
-GV theo dõi,hướng dẫn học sinh viết từng dòng chữ một.
-Chú ý uốn nắn tư thế ngồi viết cách cầm bút.
GV chấm bài – nhận xét vở của HS.
C) Củng cố dặn dò:
- Tuyên dương những em viết đẹp.
- Nhận xét tiết học.
Dặn. Về nhà viết bài vào vở ô li./. 
2HS lên bảng viết 2 từ : say bột, nét chữ.
-HS theo dõi GV viết mẫu và xác định độ cao của các con chữ, cách viết các nét nối.
-Tô bằng ngón tay trỏ trên không trung.
-Viết vào bảng con.
Nhận xét – chữa lỗi.
-Viết vào vở Tập viết.
-Quan sát chữ của những bạn viết đẹp để học tập.
Toán
Hai mươi, hai chục.
I) Mục tiêu: 
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.
-HS khá, giỏi làm BT4.
II) Đồ dùng:
- GVvà HS: 2 bó chục que tính hoặc 20 que tính rời.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: Đọc và viết các số:16,17,18,19.
Cácsố đó gồm mấychụcvà mấy đơn vị?
GV nhận xét ,cho điểm.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
 HĐ1: Giới thiệu số 20.
-Lấy1 bó chục que tính và lấy thêm1 bó chục que tính nữa.Được bao nhiêu que tính?
Mười que tính và mười que tính nữa là hai nươi que tính.
GV hai mươi còn gọi là 2 chục .Lưu ý: viết số20:gồm 2 chữ số ,chữ số 2 đứng trước,chữ số 0 đứng sau.
 20 : Đọc là hai mươi.
Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?.
HĐ2: Luyện tập.
GV cho HS làm bài tập.
GVquan sát giúp đỡHS còn lúng túng.
Bài1: Viết các số từ 10 đến 20 , từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó : 
Bài2: Trả lời câu hỏi :
Bài3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó :
 Phần BT dành cho HS khá, giỏi.
Bài 4: Trả lời câu hỏi : 
GV chấm và chữa bài.
2)Củng cố,dặn dò:
 -GV nhận xét.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau./.
2HS đọc và viết các số:16,17,18,19.
1HS nêu.
-HS thao tác trên que tính.
-Hai mươi que tính .
HS nhắc lại:1 chục que tính và 1 chục que tính nữa là2 chục que tính.(N-B-C)
HS nhắc lại.
-Gồm 2 chục và 0 đơn vị.
-HS nhắc lại ( B- N- C)
HS nêu yêu cầu của bài tập. 
HS làm bài tập vào vở BT. HS đọc số 
10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20.
20,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10.
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị .
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị .
Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị .
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị .
Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị .
1011 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Số liền sau của 15 là số 16 
Số liền sau của 10 là số 11
Số liền sau của 19 là số 20 
Mĩ thuật
Vẽ gà.
I) Mục tiêu: 
- Nhận biết hình dáng các bộ phận của con gà trống gà mái.
- Biết cách vẽ con gà.
- Vẽ được 1 con gà và vẽ màu theo ý thích.
II) Đồ dùng
GV :Một số tranh ảnhr con gà trống gà mái. Hình dáng cách vẽ con gà.
HS: - Vở vẽ, bút sáp, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài :
GV Giới thiệu hình ảnh các loại gà và mô tả. 
HĐ 1: HD Cách vẽ con gà.
GV yêu cầu HS xem hình vẽ gà ở vở tập vẽ và hình hướng dẫn cách vẽ.
-Vẽ con gà như thế nào?
-GV vẽ phác lên bảng các bộ phận chính: đầu gà, thân gà cổ gà cánh gà, đuôi , chân, mỏ.. .
HĐ2: Thực hành
GVgợi ý cho HS vẽ con gà vừa với giấy qui định.
GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng, nhắc HS vẽ bằng bút chì , không vẽ bằng bút mực hoặc bút bi.
HĐ3: Nhận xét đánh giá.
GV nhận xét, chấm và chữa bài cho HS.
GV cho HS xem các bài vẽ đẹp và tuyên dương một số HS làm bài tốt.
2)Củng cố,dặn dò:
GV nhận xét tiết học.
 Về nhà chuẩn bị bài sau./.
HS quan sát tranh, ảnh chú ý về hình dáng và các bộ phận của chúng.
+Gà trống : màu lông rực rỡ, mào đỏ, đuôi dài, cánh khoẻ, chân to, cao mắt tròn, mỏ vàng dáng đi oai vệ
+Gà mái: mào đỏ, lông ít màu hơn, đuôi và chân ngắn.
HSQS hình vẽ.
-Vẽ các bộ phận chính: đầu, thân, chân, cánh gà...
HS quan sát GV vẽ trên bảng
- HS quan sát tranh trong vở Tập vẽ
- HS vẽ con gà vừa với phần giấy qui định.
- HS vẽ con gà đầy đủ các bộ phận là được.
- Tô màu theo ý thích.
- HS tự nhận xét về các bài vẽ.
Thứ tư ngày 14 tháng 01 năm 2009
Toán
Luyện tậpvề mười ba, mười bốn, mườilăm.
I) Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc viết thành thạo các số từ mười đến mười lăm.
- HS nhận biết chữ số hàng chục , chữ số hàng đơn vị. 
II) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
1)Giới thiệu bài:
HĐ1: Củng cố các số đã học: từ mười ba đến mười lăm. 
GV cho HS đọc các số đã học từ mười đến muời lăm.
 -Mười ba gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Mườibốn gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Mười lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 HĐ2:Thực hành:
Làm bài tập sau vào vở 
 -Bài 1 :Viết các số từ 13 đến 15 mỗi số 1 dòng.
 -Bài 2: Viết số theo thứ tự từ 10 đến 15 và ngược lại. 
-Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
*Trong các số 13,14,15.
 +Số 13 bé hơn số ... ?
+Số 14lớn hơn số ...?
+Số 14 lớn hơn số ...?
+Số

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19.doc