Giáo Án Lớp 1 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Liên - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

I. MỤC TIÊU:

 1. Giúp hs hiểu được

- HS cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo vì thầy cô là những người có công dạy dỗ các em nên người và rất yêu thương các em.

- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng hai tay khi trao hay nhận vật gì cho thầy cô. Cần thực hiện theo lời dạy của thầy cô.

 2.HS có thái độ yêu quý thầy cô

 3.Thực hiện vâng lời thầy cô trong học tập, rèn luyện hàng ngày.

II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- HS: vở bài tập Đạo đức 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1246Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 19 - Nguyễn Thị Liên - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c
1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: bản nhạc
Lớp viết bảng con: hạt thĩc
- Đọc vần: ăc, âc
- Bắt đầu chữ ă, kết thúc chữ c
- Khác nhau: ă và a
- ă - cờ - ăc
- HS ghép vần
- HS: ghép thêm chữ m và dấu sắc
- Đọc trơn từ: mặc áo
- Bắt đầu chữ â, kết thúc chữ c
- Khác chữ â và chữ ă
- HS ghép vần
- HS ghép tiếng: gấc
- Đọc trơn từ: quả gấc
- HS đọc thầm từ
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- HS viết bảng con
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1
+Đọc câu ứng dụng
- Xem tranh
- Giới thiệu bài đọc và cho HS đọc thầm rồi phát hiện tiếng mới
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Đọc mẫu
- Khuyến khích đọc trơn
*Luyện viết
- Cho xem bài viết mẫu
- Nhắc lại cách viết
- Chấm, chữa, nhận xét.
* Luyện nĩi theo chủ đề: Ruộng bật thang
- Tranh vẽ gì?
- Chỉ tranh và giới thiệu đây là ruộng bật thang.
- Vì sao gọi là ruộng bật thang?
- Ruộng bật thang thường thấy ở đâu?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: thi đua đọc nhanh từ mới
- Dặn dị: Chuẩn bị bài
- Đọc:
ăc - mắc - mắc áo
âc - gấc - quả gấc
- Đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc chân.
- Nhận xét tranh vẽ: Đàn chim ngĩi
- Đọc thầm
- HS chỉ được: mặc
- Đọc cá nhân (10 em) tổ, lớp 
- Đọc lại tồn bài ( 5 em)
- HS quan sát bài mẫu
- Nhận xét khoảng cách đều nhau giữa các chữ
- Ruộng lúa
- Quan sát
- Trồng lúa trên đồi núi
- Thường thấy ở miền núi
- HS đọc SGK
---------------------------ððð-------------------------------
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009 
SÁNG 
Tiếng Việt Tiết 167+168
UC, ƯC
 A.MỤC TIÊU:
- Nhận biết cấu tạo vần uc, ưc tiếng trục, xúc
- Phân biệt sự khác nhau giữa uc, ưc để đọc viết đúng uc, ưc, cần trục, máy xúc
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn tho,ï lọ mực, nĩng nực...và bài ứng dụng: ”Con gì mào đỏ...Gọi người thức dậy”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
7
6
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ ăc - âc ”
2.Bài mới
*Giới thiệu: vần uc, ưc
*Dạy vần uc:
- Nhận diện vần 
- So sánh vần uc với vần oc
- Đánh vần
- Đọc trơn vần uc
- Muốn cĩ tiếng trục thêm chữ gì?
- Nêu cấu tạo tiếng trục và đánh vần.
- Giới thiệu tranh: cần trục
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ
*Dạy vần ưc:
- So sánh vần ưc với vần uc
(Hướng dẫn như vần uc)
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nĩng nực
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: máy xúc, cúc vạn thọ
- Gọi đọc tồn bài
*Luyện viết:
- Viết mẫu
- Hướng dẫn viết
*Tìm tiếng mang vần vừa học
1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: nhấc chân
Lớp viết bảng con: màu sắc,
HS đồng thanh uc.ưc
- Bắt đầu chữ u, kết thúc chữ c
- Giống vần c ở phần cuối
- u - cờ - uc
- HS ghép vần: uc
- HS: ghép thêm chữ tr và dấu nặng.
- trờ - uc - trúc - nặng - trục 
- Đọc trơn từ: cần trục
- HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm từ
-Tìm tiếng cĩ vần uc, ưc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- Đọc tồn bài ( 4 em)
- HS viết bảng con
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài trên bảng
(Khuyến khích đọc trơn)
+Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh: con gà trống
- Giới thiệu 4 câu thơ đố cho HS tìm tiếng cĩ vần mới.
- Hướng dẫn HS đọc và chữa phát âm sai cho HS.
*Luyện viết
+Giới thiệu bài viết
+Giảng lại cách viết: Khoảng cách giữa mỗi vần
- Khoảng cách giữa chữ cần và chữ trục 1/2 ơ vở
*Luyện nĩi
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Trong tranh gồm cĩ những ai?
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Vì sao em biết đây là cảnh ở nơng thơn?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: thi đua đọc nhanh tiếng mới
- Dặn dị: Chuẩn bị bài
- Đọc:
uc - trục - cần trục
ưc - lực - lực sĩ
- Đọc: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nĩng nực (cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh
- Đọc thầm 4 câu thơ
- Nêu tiếng: thức
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- HS quan sát tranh và nhận xét gồm cĩ ai?
- Tranh vẽ cảnh sáng sớm ở nơng thơn.
- Trong tranh cĩ: bác nơng dân, con trâu, chú gà trống đang gáy, trên cây cĩ chim hĩt.
- Trả lời
- HS thi đua đọc SGK
- Các tổ tham dự trị chơi
---------------------------ððð-------------------------------
TOÁN
MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI
A.MỤC TIÊU:Sau bài học, hs nhận biết:
+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
 	+Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Biết đọc viết số 11, 12. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
B.CHUẨN BỊ: - GV: Bó chục que tính và hai que tính rời.
 	 - HS : Bộ đồ dùng học toán
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ:
“ Một chục - Tia số “
2.Bài mới:
* Giới thiệu : ghi đề bài
*Giới thiệu số 11
- Hướng dẫn đưa đến số 11
- Hỏi: mười que tính và 1 que tính được bao nhiêu que tính?
- Ghi bảng số 11 và đọc: mười một
- 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Số 11 cĩ 2 chữ số viết liền nhau
b/ Giới thiệu số 12
- Ghi bảng số 12
- Hướng dẫn viết số 11, 12
*Thực hành
- Bài 1: Đếm số sao
- Bài 2: Vẽ thêm chấm trịn
- Bài 3: Tơ màu
+ Bước 1: Đếm 11 hình tam giác, đếm 12 hình vuơng
- Bài 4: Điền số
- Cho đếm rồi gọi lên điền
3.Củng cố - Dặn dò:- GV nhận xét tiết học.
- HS chữa bài tập
- Đọc lại đề
- Lấy 1 bĩ chục que tính và 1 que rời.
- Được 11 que tính
- Đọc lại : mười một
- HS lập lại
- HS cài lên bảng số 11 và đọc số mười một.
- HS lấy: Bĩ chục que tính và 2 que rời
- HS tự nĩi: được 12 que tính và viết 12.
- HS nĩi: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- HS viết bảng con: 11, 12
- HS làm bài
- Lên bảng ( 2 em )
- HS tơ màu tiếp sức cho đủ số hình
---------------------------ððð-------------------------------
THỦ CÔNG
GẤP MŨ CA LÔ (tiÕt1)
A.MỤC TIÊU:-HS biết cách gấp mũ calô
 -Gấp được cái mũ ca lô bằng giấy
B. CHUẨN BỊ:GV: + Mũ calô bằng giấy + Tờ giấy hình vuông to
 HS: + Một tờ giấy màu hình vuông và một tờ giấy vở , Vở thủ công.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
15
15
4
 1.Ổn định
 2.Bài mới: Giới thiệu bài-Ghi đầu bài
a. GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét
- GV cho hs xem cái mũ ca lô mẫu và hỏi:
 + Mũ ca lô có hình dạng như thế nào?
 +Nó được dùng để làm gì?
b. GV làm mẫu và nêu cách gấp.
* Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật cắt ra để tạo tờ giấy hình vuông.
* Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo như h/ 2 ta được hình 3.
- Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa sau đó mở ra , gấp một phần của cạnh bên phải vào sau cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa- Hình 4.
- Lật ra mặt sau gấp tương tự ta được H5 
Gấp cạnh dưới của h5 sao cho sát cạnh với cạnh bên vừa mới gấp như H6 
- Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8.
- Lật tờ giấy mặt sau gấp tương tự ta được H9, H10.
Như thế ta gấp được chiếc mũ calô bằng giấy màu.
4.Cho HS th/h trên giấy vở:GV hd cách gấp .
5. Nhận xét: Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem.
Chuẩn bị tiết sau
- HS quan sát
-Dùng để đội 
- HS quan sát
- HS tiến hành gấp trên giấy vở theo hướng dẫn.
 ---------------------------ððð-------------------------------
CHIỀU	LUYỆN TIẾNG VIỆT
	LUYỆN ĐỌC BÀI UC, ƯC
 I/ MỤC TIÊU
 -HS ®äc thµnh th¹o c¸c vÇn ,tiÕng, tõ cđa bµi 78: uc, ưc
 -Tìm tiếng, từ mang vần vừa học
-Lµm c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
 - Mở rộng chủ đề luyện nói
II / ĐỒ DÙÏNG. 
Bé ®å dïng tiÕng ViƯt + SGK.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
7
* LuyƯn ®äc bảng lớp 
Lưu ý nhiều đến HS yếu 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
7
* §äc SGK.
-GV yªu cÇu HS më SGK bµi 78
-Thi đọc trước lớp
-GV ghi lên bảng một số câu ứng dụng khác phù hợp nội dung bài
HS luyƯn ®äc c¸ nh©n
Luyện đọc theo cặp
Các tổ cử đại diện thi đọc.
-HS khá giỏi tập đọc nhanh và diễn cảm
7
6
GV cïng HS nhËn xÐt chØnh sưa ph¸t ©m.
*Tìm tiếng từ mang vần vừa học
GV ghi nhanh lên bảng
*Mở rộng chủ đề luyện nói
Giúp HS quan sát tranh nói được từ 3 đến 5 câu về chủ đề luyện nóicủa bài học: Ai thức dậy sớm nhất 
Lưu ý nhiều đến HS khá giỏi
HS thi tìm nhanh
HS thi đọc nhanh
HS nói cho nhau nghe sau đó trình bày trước lớp
7
1
3. Bµi tËp:
H­íng dÉn HS lµm bµi tËp TV( Vở BT Tiiếng Việt in)
4. Cđng cè-Dặn dò
GV nhËn xÐt tiÕt häc , dỈn dß HS chuÈn bÞ bµi giê sau.
HS lµm bµi - ch÷a bµi
-----------------------ððð---------------------------
LUYỆN to¸n
 LUYỆN TẬP VỀ TIA SỐ MỘT CHỤC MƯỜI MỘT MƯỜI HAI
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS về:
-10 đơn vị cịn gọi là một chục.
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
 -Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
-Đọc viết số 11, 12; nhận biết số có hai chữ số.
-Đọc và ghi số trên tia số.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
25
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn:
———
——
———
———
————
———
——
—
Bài 2. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số
0........................................................9...................
Bài 3:Số?
10 gồm ... chục và ... đơn vị. 
11 gồm ... chục và ... đơn vị.
12 gồm ... chục và ... đơn vị.
Bài 4: HS nhìn vào tia số để trả lời câu hỏi:
 Số liền sau số 10 là số nào?
Số liền sau số 11 là số nào?
Số liền trước số 11 là số nào?
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn tự học.
HS nêu yêu cầu bài, làm bài và chữa bài
HS diền và đọc
HS làm bài và chữa bài
Dành cho HS khá giỏi
--------------------------ððð------------------------
Luyện viết
LUYỆN VIẾT BÀI UC, ƯC
A.MỤC TIÊU:
-HS viết được các từ ứng dụng chứa tiếng có vần uc, ưc và bài ứng dụng trong SGK
-Rèn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS
-HS có ý thức rèn luyện chữ viết
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Bài cũ: Cho HS viết bảng con: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
2. Bài mới:
+Quan sát quy trình viết
-GV đưa chữ mẫu
-HS nhận xét về độ cao rộng của tùng con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng.
-GV viết mẫu
-HS tập viết vào bảng con
-Bài ứng dụng: Giúp HS nắm được cách trình bày...
+Viết bài vào vở
 -GV đọc cho HS viết bài với tốc độ chậm thong thả...
Cố gắng rèn chữ viết đúng đẹp cho HS
*Đối với HS yếu: GV đánh vần chậm từng tiếng cho các em viết, chữ nào các em viết không được GV gợi ý hoặc viết lên bảng.
3.Chấm, chữa bài
Nhận xét
------------------------------ððð----------------------------
 Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009 
Đ/C Lam dạy
--------------------------------ððð------------------------------
Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2009
SÁNG Thể dục
 BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIÊU
 -Lµm quen hai ®éng t¸c thĨ dơc v­¬n thë + ®/t tay (®t chÝnh x¸c )
-¤n T/c:” tiÕp søc ”mét c¸ch chđ ®éng. 
II.§Þa ®iĨm:- TRªn s©n tr­êng, vƯ sinh n¬i tËp, gv chuÈn bÞ cßi.
 - trang phơc 
III.Néi dung d¹y häc chđ yÕu: 
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
A. PhÇn më ®Çu
B.PhÇn c¬ b¶n
C.PhÇn kÕt thĩc
- GV nhËn líp phỉ biÕn néi dung
-Cho häc sinh tõ hµng däc t¹o thµnh vßng trßn 
Cho hs ch¬i trß ch¬i do gv chän. 
¤n ®éng t¸c ®øng ®­a ch©n ra sau hai tay lªn cao ch÷ v.
-Häc ®éng t¸c v­¬n thë vµ ®éng t¸c tay (2-3 lÇn) 
-GV nªu tªn ®éng t¸c vµ giíi thiƯu néi dung- gv lµm mÉu.
-Häc sinh quan s¸t lµm theo. 
Cho häc sinh tËp.
Sau ®ã cho häc sinh tËp theo tỉ.
GV quan s¸t vµ sưa cho häc sinh. 
Cho häc sinh vµo t©p theo c¶ líp 
 -Thi ®ua tËp tõng tỉ gv nhËn xÐt.
*Trß ch¬i : “nh¶y tiÕp søc ”
Cho sinh ch¬i nh¸p sau ®ã cho häc sinh ch¬i thËt.
Gv quan s¸t nhËn xÐt vµ tuyªn d­¬ng nh÷ng ®éi ch¬i tèt. 
HS ®i th­êng theo d/t tù nhiªn.
GV cïng häc sinh hƯ thèng bµi tËp thĨ dơc.
VỊ nhµ chuÈn bÞ bµi sau.
7phĩt
15p
8p
5 p
§ång lo¹t 
Đång lo¹t
§ång lo¹t
TIẾNG VIỆT TIẾT 171+172
 IÊC, ƯƠC 
A.MỤC TIÊU:
- Nhận biết cấu tạo vần iêc, ươc tiếng xiếc, rước
- Phân biệt sự khác nhau giữa iêc, ươc để đọc viết đúng iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ...và bài ứng dụng: ”Quê hương là con diều biếc... Êm đềm khua nước ven sông”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-Vật thật: Thước kẻ, đèn ông sao, cái lược...
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
7
6
7
2
1. Kiểm tra bài cũ
“ ơc - uơc ”
2.Bài mới
*Giới thiệu: vần iêc, ươc
*Dạy vần iêc:
- Nhận diện vần 
- Đánh vần
- Đọc trơn vần
- Ghép vần
- Tạo tiếng: xiếc
- Giới thiệu từ: xem xiếc
*Dạy vần ươc:
- So sánh vần ươc với vần iêc
- Tạo tiếng: rước
- Giới thiệu từ: rước đèn
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Phát hiện tiếng mới
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: cá diếc, thước kẻ
- Hướng dẫn đọc trơn tồn bài
*Viết
- Chữ mẫu
- Giảng cách viết
*Tìm tiếng mang vần vừa học
1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: thợ mộc 
Lớp viết bảng con: ngọn đuốc
 - Đọc vần
- Bắt đầu chữ iê, kết thúc chữ c
- iê - cờ - iếc - iêc
- Đọc CN, nhóm, lớp...
- HS ghép vần: iêc
- HS: ghép thêm chữ x và dấu nặng sắc.
- Đọc trơn từ: xem xiếc
- Khác nhau chữ iê và ươ...
- Ghép vần, tiếng
- Đọc trơn: rước đèn
- HS đọc thầm từ
- Tìm tiếng mới : biếc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc tồn bài (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết bảng con: iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài trên bảng tiết 1
+Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài đọc 4 câu thơ 
- Tiếng nào mới
- Hướng dẫn đọc
*Luyện viết
+Giới thiệu bài viết
+Giảng lại cách viết: xem xiếc, rước đèn
*Luyện nĩi theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc
- Tranh 1 vẽ gì?
- Tranh 2 vẽ gì?
- Tranh 3 vẽ gì?
- Em thích xem mục nào nhất?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Tìm tiếng cĩ vần mới
- Dặn dị: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo.
- HS đọc trơn:
iêc - xiếc - xem xiếc
ươc - rước - rước đuốc
- Đọc: cá diếc, cái lược, cơng việc, thước kẻ
- Hướng dẫn xem tranh và thảo luận
- Đọc thầm 4 câu thơ
- Nêu tiếng: biếc
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: 
- Thi đua viết đúng, đẹp
- Đọc lại chủ đề
- Trả lời
- Tranh 1 vẽ ca nhạc
- Tranh 2 vẽ múa rối
- Tranh 3 vẽ xiếc
- Trả lời
- HS thi đua đọc SGK
- Các tổ tham dự trị chơi
- Lắng nghe
------------------------------ððð----------------------------
TOÁN T75
MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
A.MỤC TIÊU:
 -Sau bài học, hs nhận biết:+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
 	+Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
 	+ Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị
 	+ Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Biết đọc viết số16, 17, 18, 19. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số
B.CHUẨN BỊ:
 	- GV: Bó chục que tính và 9 que tính rời.
 	- HS : Bộ đồ dùng học toán
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
12
15
3
1.Kiểm tra bài cũ
“ Mười ba, mười bốn, mười lăm “
- Đọc và viết số
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài “Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín”
b.Giới thiệu số 16:
- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời- Hỏi:
+ Mười que tính và 6 que tính là bao nhiêu que tính?
Ghi bảng và gọi hs đọc:16
 Đọc là : Mười sáu
- Nêu:Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị, số 16 là số có hai chữ số 1 viết bên trái, số 6 bên phải.
b.Giới thiệu số 17:
- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và 7 que tính rời- Hỏi:
+ Mười que tính và 7 que tính là bao nhiêu que tính?
Ghi bảng và gọi hs đọc:17
 Đọc là : Mười bảy
- Hỏi:Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị, số 17 là số có mấy chữ số. Số 1 ở vị trí nào,ø số 7 vị trí nào?
c.Giới thiệu số 18, 19 tương tự số 16, 17.
3. Thực hành
Bài 1:
-Yêu cầu hs đếm số viết số từ 11 đến 19ã 
Bài 2:
-Đếm số nhánh cây ở mỗi hình rồi viết số thích hợp vào ô trống.
 Bài 3:
- Đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch nét nối với số thích hợp.
Bài 4:
- Điền số vào vạch của tia số
4 .Nhận xét- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- HS 1: Đếm từ 10 đến 15 và viết các số từ10 đến 15
- HS 2: Trả lời: số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Số13 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- HS lặp lại
- . Mười sáu que tính.
- HS quan sát và đọc
- Hs lặp lại.
-  mười sáu que tính
- HS quan sát.
- HS đọc mười bảy.
-Nhiều HS trả ời
- HS đếm và viết ra.
- Đếm số và viết vào.
- HS thực hành và nối theo yêu cầu.
- Thi đua điền số.
 ------------------------------ððð----------------------------
CHIỀU
LUYỆN to¸n
 LUYỆN TẬP VỀ MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS :
-Các số 16,17,18,19 là các số có 2 chữ số, mỗi số gồm 1 chục và một số đơn vị(6,7,8,9)
-Đọc viết tốt các số 16,17,18,19.
-Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
25
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn:
15
18
19
15
Bài 2. Viết số:
mười bảy:.... mười lăm:.......
mười chín:.... mười táêm:.......
mười sáu:.... mười bốn:.....
Bài 3:Số?
15 gồm ... chục và ... đơn vị. 
16 gồm ... chục và ... đơn vị.
17 gồm ... chục và ... đơn vị.
18 gồm ... chục và ... đơn vị.
19 gồm ... chục và ... đơn vị.
Bài 4: 
 Số liền sau số 14 là số nào?
Số liền sau số 18 là số nào?
Số liền trước số 17 là số nào?
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn tự học.
HS nêu yêu cầu bài, làm bài và chữa bài
HS làm bài vào vở
HS làm bài và chữa bài
Dành cho HS khá giỏi
HS làm bài và chữa bài
------------------------------ððð----------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tt )
MỤC TIÊU:Giúp hs biết:
Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động của nhân dân địa phương.
HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-GV: Các hình trong bài 18, 19 SGK
- HS: SGK 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
5
25
5
1. Kiểm tra bài cũ
“ Giữ gìn lớp học sạch đẹp “
- Gọi HS trả lời câu hỏi
+ Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
+Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
a.Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường
- Hỏi :
 + Phong cảnh trên đường phố có những gì? 
+ Người qua lại đông hay vắng? Họ đi bằng phương tiện gì?
+ Các em xem hai bên đường có nhà ở không?
+ Người dân ở địa phương làm công việc gì là chủ yếu?
b.Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
 GV chia nhóm 4 em và trả lời các câu hỏi:
+ Những người trong địa phương em đã làm những nghề gì để sinh sống?
+ Bố mẹ em làm nghề gì để sinh sống?
c.Làm việc với SGK
Cách tiến hành:
-Gv cho hs xem tranh trong sách bài 18, 19. Yêu cầu hs đọc câu hỏi và trả lời
+ Bức tranh trang 38, 39, vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
+ Bức tranh trang40, 41, vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
Kết luận: Tranh bài 18 vẽ cuộc sống ở nông thôn, tranh bài 19 vẽ cuộc sống với thành thị.
3.Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét.
- Mơi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt.
- Quét rác, lau bàn ghế, khơng vẽ, bơi bậy len vách, lên bàn ghế.
- Quan sát và trả lời
+  đi bằng xe
+  có nhiều nhà ở
+  làm ruộng, buôn bán.
- HS trao đổi theo nhóm 4 em, tìm những việc làm chủ yếu của nhân dân địa phương.
- Đại diện hs trình bày trước lớp
- HS quan sát và lắng nghe
- HS xem tranh và trả lời
-  cuộc sống ở nông thôn
-  Cuộc sống ở thành thị
------------------------------ððð----------------------------
 Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2009
 TẬP VIẾT T17
tuốt lúa, hạt thĩc, màu sắc... 
A. MỤC TIÊU:
- HS nắm được quy trình viết , viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
- Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu
- HS: Bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1
5
15
10
 1.Ổn định
 2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới:* Giới thiệu bài:
 Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
- Đính bảng phụ đã ghi sẵn bài Tập viết, giới thiệu từng chữ 
-Lần lượt hỏi: + Chữ nào cao hai ô li? Chữ nào năm ô li?
+ Độ cao của các chữ như t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 19(1).doc