Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Giao Thị Lệ Trang

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.

B/CHUẢN BỊ:

- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ

- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76

 1 HS đọc toàn bài

 2 HS viết từ: con cóc, bác sĩ

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Giao Thị Lệ Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tình huống GV nêu.
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- HS thảo luận và trả lời.
- HS nghe kết luận
- HS quan sát tranh và thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS trả lời.
- HS nghe kết luận
- HS tham gia chơi.
Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 
TOÁN : Tiết 73 MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI ( trang 101)
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai
- Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- HS làm bài tập: 1,2,3 SGK
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính và 1 que tính rời.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị còn gọi là gì ?
- 1 HS lên bảng hoàn thành tia số :
 0 10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 11 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 11(Đọc mười một)
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2. Giới thiệu số 12 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái
- Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
3. Thực hành:
* Bài 1 (SGK/101): GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/102): Vẽ thêm chấm tròn
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/102): Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/102): 
+Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười lăm.
- HS chuẩn bị 1 bó có 10 que và 5 que rời
- 1 HS trả lời và viết bảng.
- 1 HS lên bảng.
- ... 11 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
... 12 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- ... 1 chục và 2 đơn vị. 
* bài 1:
- HS đọc : Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số đó vào ô trống.
* bài 2:
- HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô có ghi 2 đơn vị.
* bài 3:
- HS đếm, làm dấu các hình cần tô trước rồi mới tô màu.
* Bài 4:
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền số vào tia số
- HS trả lời.
HỌC VẦN: BÀI 78 VẦN UC - ƯC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: mắc áo, quả gấc 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uc - ưc
* Dạy vần : uc
-GV ghi bảng vần: uc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần 
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: uc - ưc
- Dạy các bước tương tự vần uc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Máy xúc lọ mực
Cúc vạn thọ nóng nực
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: uc - ưc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uc, ưc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ cần trục,lực sĩ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: uc ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: uc
- HS nêu :vần uc được cấu tạo bởi 2 âm, âm u và âm c.
- HS đánh vần: uc ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: uc
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần uc, muốn được tiếng trục ta thêm tr và dấu nặng
- HS nêu: Tiếng trục có âm tr đứng trước, vần uc đứng sau, dấu nặng dưới âm ă.
- HS đánh vần: tiếng trục ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: trục
- HS đọc trơn: 
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: uc - ưc
*Giống nhau âm c ở cuối vần
*Khác nhau âm u/ư đầu vần
- HS đánh vần: ưc
- HS ghép vần: ưc
- HS đọc trơn vần: uc
- HS đánh vần tiếng: lực
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cágh viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ư, ưc, cần trục, lực sĩ
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Con gì mào đỏ......Gọi người thức dậy”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
-Giới thiệu người và vật trong bức tranh.
- Mọi người trong bức tranh đang làm gì?
-Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới 
Xem bài 79 Vần:ôc - uôc
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- Tranh vẽ cảnh con gà đang gáy gọi mọi người thức dậy.
- Cảnh nông thôn buổi sáng rất nhộn nhịp.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : CUỘC SỐNG XUNG QUANH (TT)
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
- Nêu được một số nét về cảnh quang thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
*Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Cuộc sống xung quanh em như thế nào ?
- Mọi người trong nhà em thường làm những việc gì ?
- GV nhận xét, tuyên dương.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu bài mới : Cuộc sống xung quanh (TT)
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh
- GV yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 38, 39 và trả lời các câu hỏi sau :
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? Vì sao em biết ?
+ Theo em, bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất ? Vì sao em thích cảnh đó ?
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
- GV chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận theo các nội dung sau :
+ Các em đang sống ở đâu ?
+ Cảnh vật xung quanh nơi em sống như thế nào ?
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- Nhận xét, tuyên dương.
c. Hoạt động 3: Vẽ tranh
- GV yêu cầu HS vẽ bảng con cảnh xung quanh nơi em ở.
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
- GV nhận xét, tuyên dương bài vẽ tốt.
- Liên hệ giáo dục HS lòng yêu quê hương, đất nước.
d.Củng cố, dặn dò
- Cuộc sống xung quanh nơi em ở như thế nào ?
- Em làm gì để góp phần làm sạch đẹp xung quanh nơi mình sống ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: An toàn trên đường đi học.
- 2HS trả lời.
- 2HS trả lời.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi GV nêu.
- HS nghe GV chia nhóm và thảo luận.
- Các nhóm lần lượt lên bảng trình bày.
- HS vẽ vào BC.
- HS trưng bày bài vẽ của mình. Cả lớp quan sát , nhận xét.
- HS liện hệ.
- HS trả lời.
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
TOÁN (T74): MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS nhận biết được:
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
- Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. 
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
- HS biết đọc và viết các số đó.
- HS làm các bài tập: 1,2,3 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành
- Bó chục que tính và các 5 que tính rời
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 13 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 3 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 3 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 13 Đọc: Mười ba
- Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải.
2. Giới thiệu số 14, 15 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 13.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/103): Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu làm bảng và đọc 
* Bài 2 (SGK/104): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/104): Nối mỗi tranh với số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/104): HS/Khá,Giỏi
 Điền số dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
4. Củng cố, dặn dò :
- 13 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? 
- 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
- 1 HS trả lời và viết bảng số 11,12
- Hs cùng làm thao tác trên que tính
- Có 13 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- Số 13 có 1 chục và 3 đơn vị. 
- 14 : Đọc mười bốn
- 15 : Đọc mười lăm
- HS viết và đọc: 13,14,15.
* bài 1:
- Câu a : Viết các số theo cách đọc.
 10,11,12,13,14,15.
 Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
 10,11,12,13,14,15. 
 15,14,13,12, 11,10
* bài 2: 
- HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
* bài 3:
- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.
- Hs trả lời
* Trò chơi: Chọn đúng số theo yêu cầu.( 13,14,15)
HỌC VẦN: BÀI 79 VẦN ÔC - UÔC 
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc;từ và đoạn thơ ứng dụng 
- HS viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng , uống thuốc
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 /78
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: cần trục, lực sĩ 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: ôc, uôc
* Dạy vần : ôc
-GV ghi bảng vần: ôc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: ôc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ôc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ô - c - ôc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: ôc
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần ôc muốn được tiếng mộc ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng mộc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: mờ - ôc - mốc - nặng - mộc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: thợ mộc
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : uôc
- GV đọc vần, HD phát âm vần:
- Yêu cầu so sánh vần: ôc - uôc
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Con ốc đôi guốc
Gốc cây thuộc bài
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần:
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần ôc, uôc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ thợ mộc, ngọn đuốc được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi: đố bạn?
- HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ôc , ĐT)
- HS nhận diện vần: ôc
- HS nêu vần ôc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ô và âm c.
- HS đánh vần: ôc (nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: ôc
- HS đọc trơn vần: (Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần ôc muốn được tiếng mộc ta thêm âm m và dấu nặng
- HS nêu: Tiếng mộc có âm m đứng trước vần ôc đứng sau, dấu nặng dưới âm ô
- HS đánh vần: (Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: mộc
- HS đọc trơn: mộc
- HS đọc trơn từ ứng dụng: thợ mộc
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: uôc 
- HS so sánh vần: uôc/ôc 
- HS đánh vần: uôc
- HS ghép vần: uôc
- HS đọc trơn vần: uôc
- HS đánh vần tiếng: đuốc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi: Đố bạn?
- HS chọn băng từ đọc đúng các từ có vần ôc, uôc.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“ Mái nhà...........giàn gấc đỏ”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
-Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh đang làm gì?Em thấy thái độ của bạn thế nào?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
-Kể cho bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
-Dặn HS ôn bài
-Tìm thêm từ mới có vần vừa học.
-Xem bài 80Vần: iêc - ươc
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- Các em uống thuốc, tiêm chủng.
- Các em uống thuốc, tiêm chủng để phòng bệnh.
- Em đã được tiêm thuốc ngừa bệnh sởi.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
 Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
TOÁN(T75): MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN 
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS nhận biết được
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. 
- Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Biết đọc và viết các số đó,điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19 trên tia số
- Hs làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành
- Bó chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ? 
10
13
14
11
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 16 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 6 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 16: Đọc mười sáu
- Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 16 có 2 chữ số là 1 và 6 viết liền nhau, từ trái sang phải.
2. Giới thiệu số 17, 18, 19 :
- GV tiến hành tương tự như giới thiệu số 16.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/105): Viết số
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/106): Điền số thích hợp vào mỗi ô trống.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/106): Nối mỗi tranh với số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/106): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Xếp hàng.
GV cho các đội đeo các thẻ số từ 10 đến 19. GV yêu cầu HS xếp thành hàng theo thứ tự các số mà GV đưa ra.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : Hai mươi. Hai chục.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- Hs cùng làm thao tác trên que tính
- Có 16 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính.
- Cá nhân, ĐT.
- Số 16 có 1 chục và 6 đơn vị. 
- Hs nêu cách viết số 16
- HS đọc và viết các số: 16,17,18,19.
* bài 1: 
- Hs làm bảng con
- Câu a : Viết các số từ 11 đến 19.
 Câu b : Viết các số theo thứ tự tăng dần.
* Bài 2:
- HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
* bài 3:
- HS đếm số con vật ở mỗi hình rồi nối với số thích hợp.
* bài 4: 
- HS làm bảng, cả lớp làm vở 
- HS đọc số trên tia số( CN, ĐT)
- HS tham gia trò chơi.
HỌC VẦN: BÀI 80 VẦN IÊC - ƯƠC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn;từ và đoạn thơ ứng dụng 
- HS viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị:Tranh vẽ, bộ chữ thực hành.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 79
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: iêc - ươc
* Dạy vần: iêc 
-GV ghi bảng vần: iêc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần iêc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần iêc
- GV đánh vần mẫu: iê - c - iêc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: iêc
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng xiếc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: xiếc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
 Xem xiếc
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần : ươc
- GV đọc vần, HD phát âm vần:ươc
- Yêu cầu so sánh vần: iêc, ươc
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Cá diếc cái lược
Công việc thước kẻ
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: iêc, ươc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần iêc, ươc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ xem xiếc, rước đèn được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
-HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi: đố bạn?
- HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: iêc
- HS nêu: Vần iêc được cấu tạo bởi 2âm, âm iê đầu vần, âm c cuối vần.
- HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: iêc
- HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta thêm âm x và dấu sắc
- HS nêu: Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên âm ê.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: xiếc
- HS đọc trơn xiếc
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: iêc, ươc
*Giống nhau ở âm cuối: âm c
*Khác nhau ở âm đầu vần: iê/ ươ
- HS đánh vần: ươc
- HS ghép vần: ươc
- HS đọc trơn vần: ươc
- HS đánh vần tiếng: rước
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi: Đố bạn?
- Bạn chọn băng từ đọc đúng từ có vần iêc, ươc
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
- “ Quê hương ........nước ven sông”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Xiếc, múa rối,ca nhạc.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
- em đã xem xiếc chưa? Có thích thú không?
- Em thích chương trình ca nhạc nào?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố: Hái quả?
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS v

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 19 LOP 1 CKTKNDOC.doc