Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Hoàng Thị Huyền - Trường Tiểu học Trùng Khánh

A- MỤC TIÊU

Củng cố về:

- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.

- Đếm trong phạm vi 10, thứ tự của các dãy số từ 0 đến 10.

- Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.

- Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải toán có lời văn.

B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.

- SGK.

C - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 23 trang Người đăng honganh Lượt xem 1281Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Hoàng Thị Huyền - Trường Tiểu học Trùng Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần it đứng sau, thanh sắc trờn õm i.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Tranh vẽ quả mớt hay cũn gọi là trỏi mớt.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, đồng thanh.
- Ghộp vần iờt
- Cú õm đụi iờ đứng trước, õm t đứng sau.
+ Giống: đều kết thỳc bằng õm t.
+ Khỏc: vần iờt mở đầu bằng õm i.
- Cỏ nhõn , nhúm , lớp
- HS khỏ, giỏi đọc bài.
- Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần it, iờt.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 2 - 3 HS đọc lại.
- HS chỳ ý theo dừi.
- Viết bảng con
- Theo dừi 
- Viết bảng con
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Đàn vịt đang bơi.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Nờu, phõn tớch.
- Nghỉ hơi.
- 4 dũng thơ.
- 2 – 3 em đọc lại
- Em tụ, vẽ, viết.
- HS trả lời.
- Ngày lễ, ngày nghỉ.
- Đi cụng viờn, thăm ụng bà ....
- Thi nhau luyện núi về chủ đề trờn.
- Chỳ ý quan sỏt và trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS trả lời.
- HS thi tỡm tiếng ngoài bài.
- Thực hiện ở nhà.
Chiều
Tiết 1: Tin học
(Giáo viên chuyên dạy)
Tiết 2, 3: Tiếng Việt tăng
Luyện đọc, viết bài 64, 65
I - Mục tiêu
- Củng cố, ôn lại cách đọc, viết các vần: im, um, iêm, yêm; các từ khóa chim câu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm và các từ, câu ứng dụng.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc thông viết thạo, đúng mẫu.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
II - Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, SGK.
III - Các hoạt động dạy học
1) Luyện đọc
- Luyện đọc vần:
 Cho HS luyện đọc nhiều lần theo hình thức cá nhân, nhóm, đồng thanh.
 GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho HS.
- Luyện đọc từ và câu ứng dụng:
 Cho HS thi đọc giữa các cá nhân, nhóm. 
 Khuyến khích HS đọc trơn.
- Luyện đọc toàn bài:
 Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
 Tuyên dương những bạn đọc tốt. 
- Yêu cầu HS tìm từ ngoài bài có chứa vần ôn.
- Cho HS luyện đọc các từ HS tìm được.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được.
2) Luyện viết
- GV treo bảng phụ chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét về độ cao, độ rộng của các con chữ.
- GV viết mẫu các vần: iêm, yêm, im, um; các từ ứng dụng: chim câu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm.
- HS thực hành luyện viết vào vở ôli.
- GV quan sát, uốn nắn HS.
3) Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu về nhà đọc lại bài nhiều lần.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Sáng
 Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Tiết 1, 2: Tiếng Việt
Học vần
Bài 70: ôt - ơt
I - Mục tiêu
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Luyện nói theo chủ đề: Những người bạn tốt.
- Nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt, tiếng cột, vợt.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
- Giáo dục tính cẩn thận cho trẻ.
B - Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ, SGK, bộ ghép chữ Học vần TV.
C - Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc lại bài cũ.
- Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2 . Bài mới:
* Vần ụt:
a)Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ụt và hỏi HS đõy là vần gỡ?
- Phỏt õm : ụt
- Phõn tớch vần ụt?
- Yờu cầu HS ghộp vần ụt.
- So sỏnh vần ụt với vần ụi?
b)Đỏnh vần:
 ụ - tờ - ụt
- GV chỉnh sửa.
- Muốn cú tiếng cột ta làm thế nào?
- Yờu cầu HS ghộp tiếng cột.
- Phõn tớch tiếng cột?
- Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng cột.
- Đọc trơn: cột.
- Đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng.
- Đọc từ: cột cờ.
- Gọi HS đọc bài.
* Vần ơt: Quy trỡnh tương tự
- Thay õm ụ bằng ơ giữ nguyờn õm cuối t
- Phõn tớch vần ơt?
- So sỏnh vần ụt với vần ơt?
- Đỏnh vần: ơ- tờ - ơt
 cờ - ụt - cụt - nặng - cột
 cột cờ
c)Luyện đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc.
- Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần ụt, ơt. 
- Gọi HS đọc bài.
- Chỉnh sửa
- Giải thớch từ.
- Gọi HS đọc lại. 
d) Viết: 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ụt.
Quan sỏt, uốn nắn.
Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ơt.
Quan sỏt, uốn nắn
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1
- Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ.
- Lần lượt đọc từ ứng dụng.
* Đọc cõu ứng dụng.
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
 Đõy là cõy lõu năm, khụng rừ bao nhiờu tuổi, tỏn lỏ xoố ra che mỏt cho dõn làng. Đú là nội dung đoạn thơ ứng dụng.
- Viết cõu ứng dụng lờn bảng và gọi HS đọc cõu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa.
- Tỡm tiếng cú chứa vần ụt, ơt?
- Khi đọc hết mỗi cõu ta cần chỳ ý điều gỡ?
- Bài cú mấy dũng thơ?
- Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc bài.
b) Luyện núi: 
- Gọi HS nờu tờn bài luyện núi hụm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ?
- Họ cú phải là những người bạn tốt của nhau khụng?
- Em hóy giới thiệu về người bạn tốt của em.
Giỏo dục nờn đối xử tốt với bạn bố.
c) Luyện viết: cột cờ, cỏi vợt
- Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ.
- Hướng đẫn viết vào vở Tập viết.
4. Củng cố dặn dũ:
- Tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần ụt và vần ơt.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới 
et – ờt.
- 2 - 3 HS đọc.
- HS nhận xột.
- HS khỏ, giỏi.
- HS đọc trơn.
- Vần ụt cú õm ụ đứng trước, õm t đứng sau.
- HS thực hiện.
+ Giống: đều bắt đầu bằng õm ụ.
+ Khỏc: vần ụi cú õm i đứng sau.
- Đỏnh vần cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- HS trả lời.
- Ghộp tiếng cột.
- Cú õm c đứng trước, vần ụt đứng sau, thanh nặng dưới õm ụ.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Vẽ cột cờ.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, đồng thanh.
- Ghộp vần ơt.
- Cú õm ơ đứng trước, õm t đứng sau.
+ Giống: đều kết thỳc bằng õm t
+ Khỏc: vần ơt mở đầu bằng õm ơ.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS khỏ, giỏi đọc bài.
- Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần ụt, ơt.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 2 - 3 HS đọc lại.
- HS chỳ ý theo dừi.
- Viết bảng con.
- Theo dừi.
- Viết bảng con.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS trả lời: Cõy lõu năm.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Nờu, phõn tớch.
- Nghỉ hơi.
- 4 dũng thơ.
- 2 – 3 em đọc lại.
- Những người bạn tốt.
- HS trả lời.
- Cỏc bạn cựng nhau học bài.
- Họ là những người bạn tốt của nhau.
- HS tự giới thiệu.
- Chỳ ý quan sỏt và trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS thi tỡm tiếng ngoài bài.
- HS đọc.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
(trang 91)
I- Mục tiêu
Củng cố cho HS về:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Thực hiện được so sánh các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Biết cộng trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Xếp các hình theo thứ tự xác định.
- Rèn kĩ năng tính toán thành thạo.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, SGK, bộ đồ dùng Toán 1.
III- Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Gọi nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2) Bài mới
- Giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
3) Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nối vào SGK, 2 HS lên bảng nối.
- Gọi nhận xét
- Cho HS nêu tên của hình vừa tạo thành.
Bài 2: Làm phần a, b (cột 1)
- Nêu yêu cầu.
Phần a: Cho HS nêu miệng, GV viết rồi chữa bài.
Phần b: 
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu 1 HS lên làm cột 1, dưới lớp làm SGK.
- Gọi nhận xét.
Bài 3: Làm cột 1, 2
- Cho HS nêu yêu cầu và cách làm.
- 2 HS làm trên bảng.
 0  1 10  9
3 + 2  2 + 3 7 - 4  2 + 2
- Gọi HS nhận xét
- Lưu ý 3 + 2  2 + 3 ( đổi chỗ các số hạng thì kết quả không thay đổi nên bằng nhau)
Bài 4:
- Cho HS nhìn hình ảnh để nêu đề toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Tổ chức trò chơi ai nhanh hơn: Chia lớp làm 2 đội, cử mỗi đội 1 bạn lên làm, dưới lớp cổ vũ.
- Gọi nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
Bài 5: Cho HS thực hành bằng bộ đồ dùng Toán 1 để sắp xếp theo đúng thứ tự.
4) Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS học bài và chuẩn bị bài mới.
- 2-3 hs đọc.
- Nhận xét, đánh giá.
- Chú ý nghe.
- HS nêu.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- Hình dấu cộng và hình cái ôtô.
- Tính.
- HS thực hiện.
- Tính từ trái sang phải.
- HS thực hiện.
- Nhận xét.
- HS nêu.
- HS thực hiện.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- Phần a: “Có 5 con vịt đang bơi, 4 con vịt bơi đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt?”
- Phần b: HS nêu.
- HS thực hiện.
- HS thực hành.
- Thực hiện tốt ở nhà.
Tiết 4: Luyện chữ
Luyện viết: nhà rông, bình minh, lênh khênh
 I - MỤC TIấU:
 - Viết đỳng cỏc chữ: nhà rụng, bỡnh minh, lờnh khờnh theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II - CHUẨN BỊ :
 - Chữ viết mẫu.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1) Kiểm tra bài cũ :
- Viết lại một số từ tiết trước viết chưa chuẩn.
- Nhận xột 
2) Bài mới :
- Giới thiệu bài và ghi tờn bài lờn bảng.
- Yờu cầu phõn tớch.
* Nhà rụng: Giảng từ 
- Nhận xột và hướng dẫn lại cỏch viết: Viết chữ ghi õm nh rồi viết con chữ a,thanh huyền trờn con chữ a. Cỏch một con chữ viết con chữ r rồi nối chữ ghi vần ụng.
- Yờu cầu viết bảng con.
- Nhận xột.
- Làm tương tự với các từ: bỡnh minh, lờnh khờnh
- Hướng dẫn viết vở.
- Hướng dẫn viết từng dũng, nhắc lại khoảng cỏch cỏc từ, tiếng, tư thế ngồi viết.
- Quan sỏt, uốn nắn.
- Thu, chấm, nhận xột.
3) Củng cố , dặn dũ :
- Hỏi lại bài.
- Về viết lại cỏc từ. 
- Nhận xột tiết học.
- Cả lớp viết bảng con
- HS quan sỏt và phõn tớch.
- Quan sỏt.
- Cỏ nhõn viết bảng con.
- HS nhắc lại
- Viết vở Tập viết.
- Thực hiện tốt ở nhà.
Chiều: 
Các môn: Tự nhiên xã hội, Thể dục, Mĩ thuật do GV chuyên dạy
Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Sinh hoạt tập thể
Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010
Sáng
Tiết 1, 2: Tiếng Việt
Học vần
Bài 71: et - êt
I - Mục tiêu
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Luyện nói theo chủ đề: Chợ Tết. 
- Nhận biết được cấu tạo vần et, êt, tiếng tét, dệt.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
- Giáo dục tính cẩn thận cho trẻ.
B - Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ, SGK, bộ đồ dùng Học vần TV1
C - Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc lại bài cũ.
- Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2 . Bài mới:
* Vần et:
a) Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần et và hỏi HS đõy là vần gỡ?
- Phỏt õm : et
- Phõn tớch vần et?
- Yờu cầu HS ghộp vần et.
- So sỏnh vần et với vần ot?
b) Đỏnh vần:
 e - tờ - et
- GV chỉnh sửa.
- Muốn cú tiếng tột ta làm thế nào?
- Yờu cầu HS ghộp tiếng tột.
- Phõn tớch tiếng tột?
- Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng tột.
- Đọc trơn : tột.
- Đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng.
- Đọc từ : bỏnh tột.
- Gọi HS đọc bài.
* Vần ờt: Quy trỡnh tương tự
- Thay õm ờ bằng e giữ nguyờn õm cuối t
- Phõn tớch vần ờt?
- So sỏnh vần ờt với vần et?
- Đỏnh vần: ờ - tờ - ờt
 dờ - ờt - dờt - nặng - dệt
 dệt vải
c) Luyện đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc.
- Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần et, ờt. 
- Gọi Hs đọc bài.
- Chỉnh sửa.
- Giải thớch từ.
- Gọi HS đọc lại. 
d) Viết: 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần et.
Quan sỏt, uốn nắn.
Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ờt.
Quan sỏt, uốn nắn
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1
- Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ.
- Lần lượt đọc từ ứng dụng.
* Đọc cõu ứng dụng.
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
 Liệu chỳng cú bay theo hàng khụng? Chỳng ta sẽ cựng đọc cõu ứng dụng.
- Viết cõu ứng dụng lờn bảng và gọi HS đọc cõu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa.
- Tỡm tiếng cú chứa vần et, ờt.
- Ta cần đọc như thế nào khi gặp dấu chấm?
- Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc bài.
b) Luyện núi: 
- Gọi HS nờu tờn bài luyện núi hụm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ cảnh gỡ ?
- Trong tranh cú những gỡ và những ai?
- Em đó đi chợ Tết bao giờ chưa?
- Em thấy chợ Tết thế nào?
- Thi nhau luyện núi theo chủ đề.
c) Luyện viết: bỏnh tột, dệt vải
- Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ.
- Hướng đẫn viết vào vở Tập viết.
4. Củng cố dặn dũ:
- Thi tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần et, ờt.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới 
ut - ưt.
- 2 - 3 HS đọc.
- HS nhận xột.
- HS khỏ, giỏi.
- HS đọc trơn.
- Vần et cú õm e đứng trước, õm t đứng sau.
- HS thực hiện.
+ Giống: đều kết thỳc bằng õm t.
+ Khỏc: vần ot cú õm o đứng trước.
- Đỏnh vần cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- HS trả lời.
- Ghộp tiếng tột.
- Cú õm t đứng trước, vần et đứng sau, thanh sắc trờn õm e.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Một cặp bỏnh tột.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, đồng thanh.
- Ghộp vần ờt.
- Cú õm ờ đứng trước, õm t đứng sau.
+ Giống: đều kết thỳc bằng õm t.
+ Khỏc: vần ờt mở đầu bằng õm ờ.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS khỏ, giỏi đọc bài.
- Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần et, ờt.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 2 - 3 HS đọc lại.
- HS chỳ ý theo dừi.
- Viết bảng con.
- Theo dừi. 
- Viết bảng con.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS trả lời: Đàn chim đang bay trờn trời.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Nờu, phõn tớch.
- Ngắt hơi.
- 2 – 3 em đọc lại.
- Chợ Tết.
- HS trả lời: Tranh vẽ cảnh chợ Tết.
- Cú bỏnh kẹo, mứt tết, hoa đào, người mua đồ.
- HS trả lời.
- Đụng người, nhiều hàng hoỏ, ...
- Chỳ ý quan sỏt và trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS thi tỡm tiếng ngoài bài.
- HS đọc.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
(trang 92)
I - Mục tiêu
- Biết được cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Nhận dạng hình tam giác.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, SGK, bộ đồ dùng Toán 1.
- Phiếu học tập bài 2, 3.
III - Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.KTBC:
- Gọi 2 học sinh lờn bảng làm.
Lớp làm bảng con.
Nhận xột, ghi điểm.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tờn bài lờn bảng.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1:
- Học sinh nờu yờu cầu của bài:
- Dạng toỏn này ta thực hiện như thế nào?
- Cho học sinh làm trong VBT.
Bài 2: 
- Gọi nờu yờu cầu của bài.
- Dạng toỏn này ta thực hiện như thế nào?
Bài 3: 
- Gọi nờu yờu cầu của bài.
- GV phỏt phiếu học tập cho học sinh làm bài 2 và 3 vào phiếu trong khoảng thời gian 5 phỳt.
Bài 4: 
- GV viết túm tắt bài toỏn lờn bảng, gọi học sinh nhỡn túm tắt đọc đề toỏn. Gợi ý cỏc em đặt nhiều dạng khỏc nhau.
Túm tắt:
Cú : 5 con cỏ
Thờm : 2 con cỏ
Cú tất cả :  con cỏ?
- Gọi 1 HS lờn bảng làm, dưới lớp làm ở bảng con.
- GV nhận xột.
4.Củng cố dặn dũ
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xột tiết học, tuyờn dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
10 – 9 + 6 = ... 9 – 4 – 3 = ... 
 8 – 2 + 4 = ... 8 – 4 + 3 = ...
 3 + 5 – 6 = ... 2 + 5 – 4 = ...
- Học sinh nờu: Luyện tập chung.
a) Chỳ ý đặt cỏc số cho thẳng cột.
b) Thực hiện từ trỏi sang phải.
- Học sinh làm VBT.
Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.
- Ta tớnh nhẩm: “8 bằng mấy cộng 5? ”
- Tỡm số lớn nhất, bộ nhất trong cỏc số đó cho: 6, 8, 4, 2, 10.
- Làm bài 2 và 3 vào phiếu học tập.
+ Số lớn nhất là số: 10.
+ Số bộ nhất là số: 2.
- Học sinh nhỡn TT đặt đề toỏn. Học sinh nờu và trỡnh bày bài giải.
Giải:
 5 + 2 = 7 (con cỏ)
- HS thực hiện.
- Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Tiết 4: Thủ công
Giáo viên chuyên dạy
Chiều
Tiết 1: Tin học
Giáo viên chuyên dạy
Tiết 3: Toán tăng
Cộng, trừ trong phạm vi 10
I - Mục tiờu: 
- Củng cố cho HS nắm chắc hơn cỏc phộp tớnh cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Rốn cho HS cú kĩ năng vẽ hỡnh thành thạo.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận.
II - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Tớnh.
10 - 8 = 6 + 4 = 10 - 10 = 
Nhận xột sửa sai
2. Bài mới:
Bài 1: 
a) Viết cỏc số từ 0 đến 10
b)Viết cỏc số từ 10 đến 0
Nhận xột , sửa sai
Bài 2: Tớnh
+
+
+
+
 6 8 7 10 9 4 7 5
 3 2 4 5 8 6 1 2
 .... .... .... ..... ..... ..... ..... .....
+
+
+
+
 10 2 8 1 6 4 3 5
 7 6 3 9 6 4 0 4
 ..... ..... ...... ...... ..... ..... ...... .....
- Nờu cỏch làm ?
- Nhận xột sửa sai
Bài 3: Điền số:
 - 1 - 5 + 6 - 3
 9 2
- Hướng dẫn cỏch làm: Lấy số 9 ở ụ vuụng trừ đi 1 kết quả được bao nhiờu điền vào hỡnh trũn , tương tự như vậy đến hết .
- Thực hiện như thế nào?
- Nhận xột sửa sai.
Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp.
a) Cú : 5 con thỏ b) Cú : 9 bỳt chỡ
 Thờm : 2 con thỏ Bớt : 4 bỳt chỡ
 Cú tất cả: ...con thỏ? Cũn :...bỳt chỡ?
- Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn.
- Chấm 1/3 lớp, nhận xột sửa sai.
3. Củng cố dặn dũ:
- Đọc lại cỏc phộp tớnh cộng , trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xột giờ học
- Làm bảng con
- Nờu yờu cầu
- 2 em lờn bảng làm , lớp làm vở bài tập
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- Đọc cỏc số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0
- Nờu yờu cầu
- 4 em lờn bảng làm , lớp bảng con
- Thực hiện phộp tớnh rồi viết kết quả thẳng cột với nhau
- Nờu yờu cầu
 - 1 - 5 + 6 - 3
 9 8 3 2	 8 5
- 2 em lờn bảng làm , lớp làm vào vở.
- Thực hiện từ trỏi sang phải.
- Nờu yờu cầu
- Nhỡn túm tắt nờu bài toỏn
- HS làm vào vở
5 
+
2
=
7
9
-
4
=
5
- 2 em đọc
Tiết 3: Tiếng Việt tăng
Luyện đọc, viết bài 66, 67
I - Mục tiêu
- Củng cố, ôn lại cách đọc, viết các vần: uôm, ươm các vần có kết thúc bằng âm m; các từ khóa cánh buồm, đàn bướm, lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa và các từ, câu ứng dụng.
- Rèn cho HS kĩ năng đọc thông viết thạo, đúng mẫu.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
II - Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, SGK.
III - Các hoạt động dạy học
1) Luyện đọc
- Luyện đọc vần:
 Cho HS luyện đọc nhiều lần theo hình thức cá nhân, nhóm, đồng thanh.
 GV theo dõi và sửa lỗi phát âm cho HS.
- Luyện đọc từ và câu ứng dụng:
 Cho HS thi đọc giữa các cá nhân, nhóm. 
 Khuyến khích HS đọc trơn.
- Luyện đọc toàn bài:
 Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
 Tuyên dương những bạn đọc tốt.
- Yêu cầu HS tìm từ ngoài bài có chứa vần ôn.
- Cho HS luyện đọc các từ HS tìm được.
- Yêu cầu HS đặt câu với từ vừa tìm được.
2) Luyện viết
- GV treo bảng phụ chữ mẫu cho HS quan sát, nhận xét về độ cao, độ rộng của các con chữ.
- GV viết mẫu các vần có kết thúc bằng âm m; các từ ứng dụng.
- HS thực hành luyện viết vào vở ôli.
- GV quan sát, uốn nắn HS.
3) Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu về nhà đọc lại bài nhiều lần.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Sáng
Tiết 1, 2: Tiếng Việt
Học vần
Bài 72: ut – ưt
I - Mục tiêu
- Đọc được: ut, ưt, bút, mứt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Luyện nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. 
- Nhận biết được cấu tạo vần ut, ưt, tiếng bút, mứt
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa hai vần.
- Phát triển lời nói tự nhiên cho trẻ.
- Giáo dục tính cẩn thận cho trẻ.
B - Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ, SGK, bộ ghép chữ Học vần TV1
C - Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc lại bài cũ.
- Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Vần ut:
 a) Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ut và hỏi HS đõy là vần gỡ?
-Phỏt õm : ut
-Phõn tớch vần ut?
- Yờu cầu HS ghộp vần ut.
- So sỏnh vần ut với vần ui?
b) Đỏnh vần:
 u - tờ - ut
- GV chỉnh sửa.
- Muốn cú tiếng bỳt ta làm thế nào?
- Yờu cầu HS ghộp tiếng bỳt.
- Phõn tớch tiếng bỳt?
- Yờu cầu HS đỏnh vần tiếng bỳt.
- Đọc trơn : bỳt.
- Đưa tranh hỏi:Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng: bỳt chỡ.
- Đọc từ : bỳt chỡ.
- Gọi HS đọc bài.
* Vần ưt: Quy trỡnh tương tự
- Thay õm u bằng ư giữ nguyờn õm cuối t
- Phõn tớch vần ưt?
- So sỏnh vần ưt với vần ut?
- Đỏnh vần: ư - tờ - ưt
 mờ - ưt - mưt - sắc - mứt
 mứt gừng
c) Luyện đọc từ ứng dụng.
- Ghi từ lờn bảng và gọi HS đọc.
- Yờu cầu tỡm từ cú chứa vần ut, ưt. 
- Gọi Hs đọc bài.
- Chỉnh sửa
- Giải thớch từ.
- Gọi HS đọc lại. 
d) Viết: 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ut.
Quan sỏt, uốn nắn.
Viết: Viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết chữ ghi vần ưt.
Quan sỏt, uốn nắn
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ụn ở tiết 1
- Gọi HS lần lượt đọc õm, tiếng, từ khoỏ.
- Lần lượt đọc từ ứng dụng.
* Đọc cõu ứng dụng.
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ?
Tiếng hút của chim hay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng thờm xanh. Đú là điều mà đoạn thơ ứng dụng muốn núi.
- Viết cõu ứng dụng lờn bảng và gọi HS đọc cõu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa.
- Tỡm tiếng cú chứa vần ut, ưt?
- Đoạn thơ cú mấy dũng thơ?
- Khi đọc hết mỗi cõu ta cần chỳ ý điều gỡ?
- Đọc mẫu.
- Gọi HS đọc bài.
b) Luyện núi: 
- Gọi HS nờu tờn bài luyện núi hụm nay?
- Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gỡ ?
- Hóy chỉ ngún ỳt trờn tay con.
- Con thấy ngún ỳt so với cỏc ngún khỏc như thế nào?
- Nhà con cú mấy anh chị em?
- Đàn vịt cú đi cựng nhau khụng?
- Đi sau cựng cũn gọi là gỡ?
c) Luyện viết: bỳt chỡ, mứt gừng.
- Treo bảng viết mẫu và yờu cầu HS nhận xột độ cao, độ rộng cỏc con chữ.
- Hướng đẫn viết vào vở Tập viết.
4. Củng cố dặn dũ:
- Thi tỡm tiếng ngoài bài cú chứa vần ut, ưt.
- Gọi HS đọc lại bài.
- Yờu cầu về nhà đọc bài cũ và chuẩn bị bài mới 
it - iờt.
- 2-3 HS đọc.
- HS nhận xột.
- HS khỏ, giỏi.
- HS đọc trơn.
- Vần ut cú õm u đứng trước, õm t đứng sau.
- HS thực hiện.
+ Giống: đều bắt đầu bằng õm u.
+ Khỏc: vần ui cú õm i đứng sau.
- Đỏnh vần cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- HS trả lời.
- Ghộp tiếng bỳt.
- Cú õm b đứng trước , vần ut đứng sau, thanh sắc trờn õm u.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, lớp.
- Cỏi bỳt chỡ.
- Cỏ nhõn, nhúm, đồng thanh.
- Cỏ nhõn, đồng thanh.
- Ghộp vần ưt.
- Cú õm ờ đứng trước, õm t đứng sau.
+ Giống: đều kết thỳc bằng õm t
+ Khỏc: vần ưt mở đầu bằng õm ư.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS khỏ, giỏi đọc bài.
- Đọc thầm tỡm tiếng cú chứa vần ut,ưt.
- Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- 2 - 3 HS đọc lại.
- HS chỳ ý theo dừi.
- Viết bảng con
- Theo dừi 
- Viết bảng con
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- HS trả lời: Hai bạn nhỏ đi chăn trõu đang nghe chim hút.
- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
- Nờu, phõn tớch.
- 4 dũng thơ.
- Nghỉ hơi.
- 2 – 3 em đọc lại.
- Ngún ỳt, em ỳt, sau rốt.
- HS trả lời: 
- HS thực hành.
- HS trả lời.
- HS giới thiệu tờn người em ỳt trong nhà.
- Khụng
- Gọi là đi sau rốt.
- Chỳ ý quan sỏt và trả lời.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS thi tỡm tiếng ngoài bài.
- HS đọc.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 3: Toán
Đi

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 17(1).doc