Giáo án Lớp 1 - Tuần 17

A. Muc tiờu :

- Đọc được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật ; từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật .

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật .

* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Ngày chủ nhật .

B. Đồ dùng dạy - học:

* GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói

* HS: sgk, vở TV, bảng con

 C.Phương pháp:

PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành

HT: CN. N. CL

D. Các hoạt động Dạy học.

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 toán
a. Có : 4 bông hoa
 Thêm : 3 bông hoa
 Có tất cả: .bông hoa
b. Có 7 lá cờ
 Bớt đi: 2 lá cờ
 Còn : .lá cờ
- GV nhận xét tuyên dơng
Học sinh nêu bảng thực hiện
 4 + 3 = 7
7 - 2 = 5
10 - 7 = 3
5 + 5 = 10
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu bài toán và làm bài miệng .
8 = 5 + 3 10 = 8 + 2 
8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
9 = 8 + 1 10 = 6 + 4
9 = 6 + 3 10 = 5 + 5
9 = 7 + 2 10 = 10 + 0
9 = 5 + 4 10 = 0 + 10
10 = 9 + 1 1 = 1 + 0
Thảo luận và thực hiện 
a. 2 , 5 , 7 , 8 , 9 .
b. 9 , 8 , 7 , 5 , 2 .
- Nêu bài toán
a. Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa. Hỏi tất cả có bao nhiêu bông hoa?
 4
 +
 3
 =
 7
b. Có 7 lá cờ, cho đi 3 lá cờ . Hỏi còn mấy lá cờ?
 7
 - 
 3
 =
 4
IV- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trớc bài học sau.
===========================
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội:
 Bài 17 Giữ gìn lớp học sạch đẹp 
A. Mục tiêu:
-Nhận biết được thế nào là trường lớp sạch , đẹp .
- Biết giữ gìn lớp học sạch , đẹp
* Học sinh khá , giỏi nêu được những việc em có thể làm để góp phần làm cho trường lớp sạch , đẹp
* NDTHBVMT( Toàn phần): 
+ Biết sự cần thiết phải giữ gìn môi trường lớp học sạch . đẹp
+ Biết các công việc cần phải làm để lớp học sạch , đẹp .
+ Có ý thức giữ gìn lớp học sạch , đẹp , không vứt rác , vẽ bậy bừa bãi .
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: Giáo án,sách giáo khoa,một số tấm bìa nhỏ ghi tên đồ dùng có trong lớp.
* Học sinh: sách giáo khoa, vở bài tập.
C. Phương pháp:
 PP :Quan sát, hỏi đáp, luyện tập
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ (4')
II- Bài mới ( 28')
1- Giới thiệu bài: 
2 – Nội dung :
* HĐ1: Quan sát.
* HĐ2: Thảo luận, thực hành.
IV- Củng cố, dặn dò (3’)
? Nêu những hoạt động ở lớp học?
- GN nhận xét, ghi điểm.
- Tiết hôm nay chúng ta học bài 17, ghi tên đầu bài.
* Mục tiêu: Biết giữ lớp học sạch, đẹp.
- Cách tiến hành: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh 36, 37 SGK và trả lời câu hỏi.
- Gọi học sinh trả lời trước lớp.
? Trong bức tranh thứ nhất các bạn đang làm gì., bạn sử dụng dụng cụ gì.
? Trong bức tranh thứ hai các bạn đang làm gì, bạn sử dụng dụng cụ gì.
? Lớp học của em đã sạch đẹp chữa.
? Lớp em đã được trang trí lớp học giống như tranh vẽ 37 chưa ?
? Con có vữt rác bừa bãi trong lớp học không,
? Con nên làm gì để giữ gìn lớp học sạch và đep.
KL: Để lớp học sạch đẹp, mỗi chúng ta phải có ý thức giữ gìn lớp học sạch đẹp, tham gia vào các hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp hơn.
- Mục tiêu: Biết cách sử dụng một số dụng cụ để gĩ gìn vệ sinh lớp học.
- Cách tiến hành: Chia lớp thành 4 tổ, nhóm
- GV phát cho mỗi tổ 1 dụng cụ lao động và cho các nhóm thảo luận.
? Dụng cụ này dùng để làm gì.
? Cách sử dụng dụng cụ từng loại.
KL: Phải biết sử dụng dụng cụ hợp lý, có nh vậy mới đảm bảo an toàn và vệ sinh cơ thể.
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- GV tóm tắt lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
- Học toán, tiếng việt, đạo đức, tự nhiên và xã hội, 
Học sinh quan sát tranh nói về từng hoạt động ở nội dung mỗi tranh.
- Các bạn đang trực nhật và dùng chổi , giẻ , khăn lau 
- Các bạn đang trang trí lớp, dùng bút chì giấy màu, 
- Lớp em sạch rồi
- Lớp em trang trí rồi
- Em không vứt rác đúng nơi quy định
- học sinh nói trước lớp về nội dung của từng tranh.
Học sinh thảo luận theo cặp.
Từng nhóm trình bày những dụng cụ phân cho nhóm mình, đại diện các nhóm trình bày.
Nhận xét bài.
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Lớp học bài , xem trước bài học sau
 =======================================
 Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các vần đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được : om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um ,iêm , yêm , uôm , ươm , ot , at . 
- Viết được: dừa xiêm , cái yếm , con bướm , cánh buồm.
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um ,iêm , yêm , uôm , ươm , ot , at . 
 * Học sinh khá , giỏi luyện viết thêm câu ứng dụng trong bài đã học .
 B. Đồ dùng dạy - học :
 * Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
 * Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn. n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Học sinh yếu
I. ÔĐTC
 II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
* Hs K,G
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trực tiếp
a. Gv ghi bảng và chỉ các vần 
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết: dừa xiêm , cái yếm , con bướm , cánh buồm.
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs .
- Hôm nay các em ôn lại các âm 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng đã học
- Hs nhận ra và đọc được: om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um ,iêm , yêm , uôm , ươm , ot , at . 
 CN- NL
- Hs nêu được âm,vần ghép được, đánh vần và viết vào vở : dừa xiêm , cái yếm , con bướm , cánh buồm.
- CN - ĐT
- Viết vở ô li : 
Mưa tháng bảy gãy cành trám. 
Nắng tháng tám rám trái bòng
Quý + Tùng đọc và viết được : om , am , ăm ,âm , ôm , ơm , em , êm, im , um ,iêm , yêm , uôm , ươm , ot , at . 
 - Quý viết : quả cam , em bé .
 =====================================
Tiết 2: Toán:
Ôn phép cộng trong phạm vi 10
A. Mục tiêu: 
- Bước đầu hs nhận biết làm phép tính cộng trong phạm vi 10 .
* Học sinh khá , giỏi : Thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 và biết vận dụng vào làm 1 số bài tập
* Quý nhận biết làm phép tính cộng đơn giản trong phạm vi 10 .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: 10 bông hoa , 10 con bướm  
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
Học sinh yếu
 I. KTBC:
II.Bài mới:(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Hd hs tính các phép tính
* B2: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng trừ trong phạm vi 9
- Trực tiếp
* Hd hs ôn bảng cộng:
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
- Theo dõi- uốn nắn
+ Bài 1: > , < , = 
6 + 4 = 10 10 > 7 + 1
 5 + 5 > 6 +3 
+ Bài 2 : Viết phép tính thích hợp 
- Gv nêu bài toán : 
Có : 6cái kẹo
Thêm : 4 cái kẹo
Có tất cả : cái kẹo ?
- Học thuộc các phép
tính trên .
- Hs đọc CN-ĐT
- Viết bảng con
-Hs tính bằng que tính và ôn bảng cộng:
9 + 1 = 10 1 + 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 5 + 5 = 10
- Hs làm bảng con
9
8
7
+
+
+
1
2
3
10
10
10
 6
 +
 4
=
10
Quý ôn cho thuộc bảng trừ trong phạm vi 9
- Làm bảng con :
2 + 8 = 10
5 + 5 = 10 
 ================================
Ngày soạn: 14/ 12/ 2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16/ 12/ 2009
Tiết 1+2: Tiếng việt:
 Bài 71: Et – êt
A. Muc tiờu :
- Đọc được : et , êt , bánh tét , dệt vải ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : et , êt , bánh tét , dệt vải .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chợ tết .
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Chợ tết .
B. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
- HS: sgk, vở TV, bảng con
 C.Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động Dạy học.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- ÔĐTC: 1’
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : et
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
*- Dạy vần êt
c. Hớng dẫn viết:
d.Đọc từ ứng dụng:
3. Luyện tập
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: cột cờ, vợt
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới : et, êt
? Vần et đợc tạo bởi âm nào ?
? So sánh vần et và vần ôt ?
? Nêu vị trí vần et
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
? Muốn có tiếng tét ta thêm âm gì , dấu gì ?
? Nêu cấu tạo tiếng ?
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: bánh tét
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
- Dạy tương tự nh vần et .
 ? Vần êt được tạo bởi âm nào
? So sánh vần êt và et
- Viết mẫu lên bảng và hớng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Nét chữ con rết
 Sấm sét kết bạn
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2:
- Hát
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần et được tạo bởi âm ô và t
et đứng trớc âm t đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép vần et , tét
- CN - N - ĐT
- t đứng trớc, et đứng sau
CN - N - ĐT
- Cái bánh
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm ê và t
- Đều kết thúc bằng t
- Bắt đầu bằng ê và e
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần et, ểt
- ĐT- CN đọc.
a- Luyệnđọc:(10')
b-Luyện viết(13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs .
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Chợ quê
? Tranh vẽ ai và có những gì ?
? Người đang làm gì ?
? Vẽ chợ quê hay thành phố ?
? Em đã được đi chợ lần nào chưa ?
? Họ bán mứt vào dịp nào ?
? Em có thích chợ không ?
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- CN . N. CL
- Vẽ cây to
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Vẽ chợ
- CN- CL
- Người và hàng hoá
- Đang bán hàng
- Vẽ chợ quê
- Hs trả lời 
- Bán gần tết
- Có 
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần et, êt
 ==================================
Tiết 3: Toán:
 Tiết 66: Luyện Tập Chung.
A, Mục tiêu :
-Thực hiện được so sánh các số trong dãy số từ 0 -10 ; biết cộng , trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 phần a,b cột 1 ; bài 3 cột 1,2 ; bài 4 .
* Học sinh khá , giỏi thực hiện hết các bài tập ở SGK .	
B. Đồ dùng dạy - học : 
* GV: G. án. SGK.
* HS: SGK. vở ô ly.
C. Phương Pháp: 
 PP :Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy và học.
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KT bài cũ : 5’
II. Bài mới : 33’
1. Giới thiệu bài:
2 .Nội dung :
* Bài 1: Vở
* Bài 2. 
a. Bảng con.
b.miệng(cột 1)
 Hs K,G thêm 
 cột 2,3,4 
* Bài 3: Nhóm 
(cột 1,2 ) Hs K,G thêm cột 3,4 .
* Bài 4: Vở
IV. Củng cố. Dặn dò.
- Nhận xét ghi điểm
- Nêu tên hình vừa được tạo thành.
- Yc chữa phần a
- Nhận xét.
- Nhận xét.
- Hướng dẫn hs thảo luận
- Nhận xét. sửa sai
- Hướng dẫn hs nêu bài toán
- Nêu bài toán chuyển khẩu
- Thu – chấm 1 số bài
- Nhận xét. sửa sai
- Nhận xét – biểu dơng 
- Về làm bài 5 SGK.
- Ôn lại các bảng cộng trừ
- 2 HS lên bảng 
 5 = 4 + 1 9 = 7 + 2
 6 = 5 + 1 9 = 5 + 4
* Học sinh nêu yêu cầu.
- Nối các chấm theo thứ tự từ bé đến lớn 
- Cả lớp làm bài bảng con
b. Làm bài. nêu cách làm.
nhận xét. sửa sai.
 5 + 4 - 7 = 2
3 - 2 + 9 = 10
 2 + 5 - 4 = 3
- HS Thảo luận và trình bày
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2
- Lớp làm vào vở. nhận xét sửa sai.
- Viết phép tính thích hợp
- Nhìn tranh nêu bài toán. Viết phép tính
 a. Trong ao có 3 con vịt,4 con nữa đi tới. Hỏi tất cả có bao nhiêu con vịt? 
 3
 + 
 4
 =
 7
b. Lúc đầu có 7 con thỏ, 2 con thỏ đi ra. Hỏi còn mấy con thỏ? 
 7
 -
 2
 =
 5
 =========================
Tiết 4: Thủ công:
 Tiết 17 : Gấp cái ví ( tiết 2)
A . Mục tiêu:
- Biết cách gấp cái quạt .
- Gấp và dán nối được cái quạtbằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng với đường kẻ .
* Với học sinh khéo tay : Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn .Các nếp gấp tương đối đều ,thẳng , phẳng .	
B- Đồ dùng Dạy - Học:
* Giáo viên: Bài gấp mẫu, giấy thủ công 
* Học sinh: Giấy thủ công , hồ dán ....
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, đàm thoại , luyện tập, thực hành
 HT : CN
D- Các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:(3')	 
II- Bài mới: (29')
1-Giới thiệu bài: 
2- Nội dung :
*HĐ1:Nhắc lại cách gấp cái ví
* HĐ2: Thực hành
VI- Củng cố, dặn dò (2')
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.	
GV: nhận xét nội dung.
Hôm nay cô tiếp tục hớng dẫn các em gấp cái ví
- GV giới thiệu ví mẫu. Chúng ta chú ý về nếp gấp và cách gấp.
? Nêu các bước gấp ví.
? Quan sát cách gấp và nếp gấp của ví
- GV cho hs thực hành gấp cái ví
- Cho học sinh trng bày sản phẩm.
- Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
- GV nhận xét, tuyên dơng.
? Nêu các bớc gấp ví giấy.
- GV: Nhấn mạnh nội dung bài học.
Học sinh quan sát mẫu
Học sinh nêu:
Bước 1: Đặt các tờ giấy lên bàn và gấp các nếp gấp cách đều nhau.
Bước 2: Gấp đôi lại để lấy dấu giữa sau đó dùng dây chỉ hoặc dây len buộc chặt ở giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.
Bước 3: Gấp đôi lại,, dùng tay miết chặt để 2 mặt phết hồ dính chặt vào nhau mở ra đợc chiếc quạt.
Học sinh thực hành gấp cái ví
Học sinh trng bày sản phẩm.
Nhận xét.
 ============================
Tiết 5: An toàn giao thông:
Bài 6 : Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy
A. Mục tiêu:
- Nhận biết những quy định về an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy, biết cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản ( đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy )
- Thực hiện đúng quy trình an toàn khi lên, xuống xe và đi xe trên đường.
- Có thói quen đội mũ bảo hiểm khii đi xe và biết quan sát các loại xe đi trên đường, biết ngồi chắc chắn trênn xe để đảm bảo an toàn.
B. Chuẩn bị:
* Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tranh ảnh minh hoạ.
* Học sinh: sách , vở, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- KT bài cũ (2')
II- Bài mới ( 30')
1- Giới thiệu bài: 
2 Hoạt động1: 
3. Hoạt động2: 
4. Hoạt động3: 
IV- Củng cố, dặn dò(3’) 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
- Gv nhận xét.
- Tiết học hôm nay cô hướng dẫn các em ngồi an toàn trên xe máy, xe đạp. - GV ghi đầu bài.
*Giới thiệu, quan sát cách ngồi .
? Em đến trường bằng phương tiện gì.
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời
? Người ngồi trên xe máy có đội mũ bảo hiểm không?
? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm?
? Ngồi trên xe như thể nào để đảm bảo an toàn ?
KL: Để đảm bảo an toàn khi ngồi trên xe ta phải bám chắc chắn và đội mũ bảo hiểm. Hai tay bám chặt vào người ngồi trước, phải quan sát cẩn thận trước khi lên, xuống xe.
*Thực hành trình tự lên xuống xe máy an toàn.
- Gọi các nhóm lên thực hiện đi bộ
- Cho hs thực hành lên, xuống xe
*Thực hành đội mũ bảo hiểm .
- Cho hs thực hành đội mũ bảo hiểm
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài học.
- Giáo viên Nhận xét tiết học. Dặn học sinh học bài
Học sinh nghe giảng
Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
- Đi xe máy
- Có đội mũ bảo hiểm.
- Để đảm bảo an toàn.
- Phải bám chắc chắn vào người ngồi trước.
Học sinh thực hành: Tự lên, xuống xe máy
- Học sinh thực hành: đội mũ bảo hiểm
 =============================
Ngày soạn: 15/ 12/ 2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 17/ 12/ 2009
Tiết 1+2: Tiếng việt:
 Bài 72: Ut – ưt
A. Muc tiờu :
 - Đọc được : ut , ưt , bút chì , mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : et , êt , bánh tét , dệt vải .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em út , ngón út , sau rốt .
* Học sinh khá , giỏi luyện nói cả bài theo chủ đề : Em út , ngón út , sau rốt .
B. Đồ dùng dạy - học:
* GV: Tranh minh hoạ cho từ khoá. Câu ứng dụng và phần luyện nói
* HS: sgk, vở TV, bảng con
 C.Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện đọc, thực hành
HT: CN. N. CL
D. Các hoạt động Dạy học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I- ÔĐTC: (1')
II- KT bài cũ (4')
III- Bài mới (33’)
1-Giới thiệu bài: 
2- Dạy vần
*- Dạy vần : ut
a. Nhận diện vần
b. Đánh vần:
* Dạy vần t
c.Hướng dẫn viết:
d. Đọc từ ứng dụng:
3.Luyện tập
a- Luyệnđọc:(10')
b-Luyện viết(13')
c- Luyện nói (7')
d- Đọc SGK (7')
IV. Củng cố, dặn dò (3')
- Gọi học sinh đọc bài trong SGK
- Đọc cho hs viết: tét, dệt
- GV: Nhận xét, ghi điểm
Bài hôm nay cô giới thiệu với cả lớp 2 vần mới : ut, t
? Vần ut đợc tạo bởi âm nào ?
? So sánh vần ut và vần et ?
? Nêu vị trí vần ut ?
- Hướng dẫn đọc vần ( ĐV - T)
? Muốn có tiếng bút ta thêm âm gì , dấu gì 
? Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc tiếng khoá ( ĐV - T)
? Tranh vẽ gì
- GV ghi bảng: bút chì
- Đọc trơn từ khoá ( ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoá ( ĐV - T)
Dạy vần ưt tương tự nh vần ut
 ? Vần ưt được tạo bởi âm nào
? So sánh vần ut và ưt
- Viết mẫu lên bảng và hướng dẫn cách viết
- Nhận xét – sửa sai và uốn nắn hs 
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
 Chim cút sứt răng
 Sút bóng nứt nẻ
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
? Tìm tiếng mang vần mới trong từ.
- GV giải nghĩa một số từ.
 * Củng cố
? Học mấy vần, là vần gì, đọc lại bài học
Tiết 2: 
- Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét, ghi điểm.
 * Đọc câu ứng dụng
? Tranh vẽ những gì
 - Ghi bảng
 Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
- Chỉ cho hs đọc ( ĐV- T)
- Đọc mẫu
- Cho hs tìm tiếng chứa vần mới
- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xét, uốn nắn hs .
- GV chấm một số bài, nhận xét bài.
? Tranh vẽ gì. 
- Chỉ cho hs đọc: Ngón út, em út, sau rốt
? Đâu là ngón út ở bàn tay
? So với các nhón khác ngón út ntn
? Em bé nhất trong nhà gọi là gì
? Đàn vịt có đi cùng nhau không
Con đi sau cùng gọi là sau rốt
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài. Gõ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xét, ghi điểm
? Hôm nay chúng ta học bài gì.
- Về nhà viết, đọc lại bài
- GV nhận xét giờ học 
- Học sinh đọc bài.
- Viết bảng con
Vần ut được tạo bởi âm u và t
- u đứng trước âm t đứng sau
CN - N - ĐT
Học sinh ghép vần ut , bút
- CN - N - ĐT
- b đứng trước, ut đứng sau
CN - N - ĐT
- cái bút
CN - N - ĐT
CN - N - ĐT
- Âm ư và t
- Đều kết thúc bằng t
- Bắt đầu bằng  và ư
- Quan sát và viết bảng con
- Đọc nhẩm
- CN - N - ĐT
- Gạch chân và phân tích
- CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần ut, t
- ĐT- CN đọc.
- CN . N. CL
- Ngời, trâu và trời màu xanh
Lớp nhẩm.
- ĐT- N- CL
- Gạch chân và phân tích
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
Ngón tay, đàn vịt, 2 bạn
- CN- CL
- Hs chỉ và nói đây là ngón út
- Ngắn và bé nhất
- Gọi là en út
- Không có một con bé nhất đi sau
Lớp nhẩm
Đọc ĐT- CN
Học vần ut, ưt
 ==============================
Tiết 3 Mĩ thuật
Bài 17: Vẽ tranh ngôi nhà của em 
A - Mục tiêu: 
- Biết cách tìm hiểu nội dung đề tài .
- Biết cách vẽ tranh về đề tài ngôi nhà .
- Vẽ được bức tranh có hình ngôi nhà .
* Học sinh khá , giỏi vẽ được bức tranh có hình ngôi nhà và có cảnh vật xung quanh .
B - Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên: 	Môt số tranh ảnh phong cảnh có nhà, có cây.Hình minh hoạ cách vẽ. Một vài tranh phong cảnh của họa sĩ và của HS năm trước.
* Học sinh: Vở tập vẽ 1, bút chì, màu.
C.Phương pháp:
PP: Quan sát, thảo luận, luyện tập, thực hành
 HT: CN. 
D - Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I - KT bài cũ: 2’
II - Bài mới: 30’ 
1-Quan sát và nhận xét: 
2- HD cách vẽ:
3- Thực hành:
IV- Củng cố - dặn dò: 4’
- Kiểm tra sự chuản bị của HS.
- GV nxét - nhắc nhở.
- GV giới thiệu tranh, ảnh phong cảnh đã chuẩn bị hoặc hình vẽ bài 17 vở tập vẽ.
? Tranh này có hình ảnh gì?
? Các ngôi nhà trong tranh, ảnh như thế nào?
? Kể tên phần chính của ngôi nhà?
? Ngoài ngôi nhà trong tranh còn vẽ thêm những gì?
GV nxét - tóm lại.
- Có những ngôi nhà hình dáng khác nhau, màu sắc khác nhau. Nhưng chỉ vẽ ngôi nhà theo ý thích và vẽ thêm cây cối...
B1: Vẽ thân nhà.
B2: Vẽ mái nhà.
B3: Vẽ cửa.
B4: Vẽ trang trí thêm.
- Cho Hs thực hành.
- GV quan sát + uốn nắn.
- Tổng kết đánh giá bài vẽ.
- GV HD HS nxét bài đẹp, bài xấu.
- Nxét tiết học.
- Dặn HS về học bài + chuẩn bị bài sau: Quan sát cảnh nơi mình ở.
Hs để đồ dùng lên bàn.
Ngôi nhà, cây cối...
Nhà lợp ngói đỏ...
Thêm nhà, mái nhà, cửa chính, cửa sổ.
Cây cối, ông mặt trời...
Hs chú ý theo dõi.
Hs nộp bài.
 =================================
Tiết 4: Toán:
Tiết 67 : Luyện Tập Chung.
A. Mục tiêu .
 - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 ; thực hiện được cộng , trừ , so sánh các số trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ ; nhận dạng hình tam giác .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 dòng 1 ; bài 3 ; bài 4.
* Học sinh khá , giỏi làm hết số bài tập trong SGK .
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: G. án. SGK.
* HS: SGK. bảng con.
C . Phương Pháp: 
 PP : Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
 HT : CN – N – L 
D. Các hoạt động dạy và học.
 ND- TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
I. KT bài cũ: 4’
II. Bài mới. 33’
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung:
* Bài 1: Tính a.Bảng con
b. Miệng
* Bài 2. Số ? Bảng lớp dòng 1
Hs K,G thêm dòng 2
* Bài 3. Miệng
* Bài 4. Vở
* Bài 5. Miệng
Hs K,G
IV. Củng cố. Dặn dò:
- Gọi hs nêu bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- Trực tiếp
- Cho hs nêu yêu cầu 
Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính
Nhận xét sửa sai.
Cho hs nêu yêu cầu và hướng dẫn làm bài
- Gv nhận xét sửa sai.
Cho hs nêu yêu cầu và hướng dẫn làm bài
- Gv nhận xét sửa sai.
Cho hs nêu yêu cầu và hướng dẫn làm bài
Trong các số : 6, 8, 4, 2, 10
a. Số nào là số lớn nhất
b. Số nào là số bé nhất
- Gv nhận xét sửa sai.
Viết phép tính thích hợp
Cho hs nêu yêu cầu và hớng dẫn làm bài
- Gv nhận xét sửa sai.
*Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác.
- Về ôn lại các bảng cộng trừ và nêu cấu tạo các số đã học.
- NX giờ học
 - Đọc lài bảng cộng trừ trong PV 10
-CN - ĐT.
*HS nêu yêu cầu.
- Thực hiện phép tính cộng trừ theo hàng ngang và cột dọc.
- Làm bài. chữa bài.
a. HS lên bảng làm bảng con
 Chữa miệng CN đọc kết q
 8 - 5 - 2 = 1 9 - 5 + 4 = 8
 4 + 4 - 6 = 2 6 - 3 + 2 = 5
10 - 9 + 7 = 8 10 - 0 - 5 = 5 
2 + 6 +

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 17.doc