Giáo Án Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Loan

I. MỤC TIÊU:

 _ HS đọc, viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. Đọc được từ và câu ứng dụng

 _ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

 _Yêu thích môn học, mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói

_ Bộ HVTV, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 24 trang Người đăng honganh Lượt xem 1252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rật tự và có thể gây vấp ngã.
*Hoạt động 2:Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ:
Mục tiêu: Hs biết xếp hàng ra vào lớp cách.
-GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp
-GV nêu yêu cầu của cuộc thi:
+Tổ trưởng biết điều khiển các bạn. (1 điểm)
+Ra, vào lớp kông che lấn xô đẩy.( 1điểm)
+Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng.(1 điểm)
+Không kéo lê giày dép gây bụi, gây tiếng ồn. (1 điểm).
Cho các nhóm thực hành.
BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát thưởng cho tổ xếp tốt nhất.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
5.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự 
Kiểm diện -hát
HS nêu tên bài học.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp.
Học sinh nhóm khác nhận xét.
3 tổ thi đua 
Các tổ thực hành xếp hàng ra vào lớp theo điều khiển của lớp trưởng. Thi đua nhau giữa các tổ.
Học sinh nêu tên bài học.
Học sinh nêu nội dung bài học.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
Ngày soạn: 23/11/2010
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 30/11/2010
Tiết 1: Toán
 PPCT: 61 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
-Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ trong phạm vi 10; 
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
-Yêu thích môn học,rèn hs tính cẩn thận, chính xác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dung học tóan
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1 /Ổn định:
2/Bài cũ:
10 – 7 = 10 – 6 =
10 – 5 = 10 – 4 =
GV nhận xét
3/Bài mới:
*Hoạt động1:
Cho HS ôn lại các phép tính trong phạm vi 10
GV nhận xét.
*Hoạt động2:Thực hành:
Bài 1:
Cho HS làm vở
GV chấm và chữa bài
Bài 2:
Yêu cầu HS tự làm và đọc kết qủa
GV nhận xét
Bài 3:Cho HS nêu bài toán
-GV hướng dẫn cách làm
GV nhận xét, tuyên dương
4/ Củng cố:
-HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
Nhận xét tiết học
5/ Dặn dò:Về chuẩn bị bài tiếp
Trật tự
2 HS lên bảng làm
10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
10 – 5 = 5 10 – 4 = 6
HS làm miệng nhanh.
HS làm vở
HS nhận xét
HS tự làm sau đó đọc kết quả
HS nhận xét
HS nêu bài toán
Hs làm vào bảng con
HS nhận xét
- CN, lớp
HS nghe
 Tiết 2-4: TIẾNG VIỆT
PPCT 153-154: IÊM - YÊM
I.MỤC TIÊU:	
-Hs đọc, viết được:iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ và các câu ứng dụng .
-HS đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
-Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ: từ khóa.Câu ứng dụng, luyện nói.
-Thanh kiếm, cái yếm.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc từ, câu ứng dụng
-Viết bảng con
GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
GV giới thiệu vần mới iêm, yêm- ghi bảng.
*Hoạt động1:
-Phân tích vần iêm.
-So sánh vần êm với iêm.
-Cài vần
HD đánh vần, đọc trơn vần iêm.
Có vần iêm, muốn có tiếng xiêm ta làm thế nào? Cài tiếng 
-Phân tích tiếng xiêm.
GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng xiêm
Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng xiêm, đọc trơn từ dừa xiêm.Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần yêm (dạy tương tự )
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
*Hoạt động2:
HD viết bảng con : iêm, dừa xiêm, yêm, cái yếm.
iêm : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái i liền viết với chữ cái ê,liền viết với chữ cái m ,đến điễm dừng bút của chữ cái m lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu âm e.
yêm: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái y liền viết với chữ cái ê,liền viết với chữ cái m ,đến điễm dừng bút của chữ cái m lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu âm e.
dừa xiêm:Viết liền nét chữ d cao 4 ô li với vần ua, lia bút lên đầu âm u trên đánh dấu phụ. Viết liền viết chữ cái x với vần iêm đén điểm dừng bút chữ cái m lia bút lên viết dấu sắc trên đầu âm e.
cái yếm: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang3 viết chữ cái c caohơn 2 ô li liền nét với vần ai, lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng kẻ ngang 2 viết vần yêm lia bút lên trên đầu âm ê viết dấu sắc.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
*Hoạt động 3:
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, 
Thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : 
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Tiết 2
*Hoạt động1:
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Ban ngày, .....yếm đàn con.
-Hs đọc
-GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động2: Luyện viết
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết 
*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Chữa bài cho hs
*Hoạt động 3: Luyện nói : Chủ đề: “Điểm mười”.
GV treo tranh và hỏi:
Trong trang vẽ những ai?
Bạn học sinh như thế nào khi cô cho điểm 10?......
Con đã được mấy điểm 10?
Hôm nay, có bạn nào được điểm 10 không?
Được điểm 10 rất vui, các con cố gắng học giỏi để được nhiều điểm 10.
 4.Củng cố: Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm, yêm
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học
Kiểm diện-hát
Học sinh nêu tên bài trước.
2-4 hs đọc
Chim câu, trùm khăn
HS phân tích
Giống nhau: Kết thúc bằng m.
Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê.
-Hs cài vần
-CN,nhóm,lớp
-Hs trả lời
-Âm x đứng trước vần iêm đứng sau
-CN,nhóm, lớp
Tiếng xiêm.
Cn, nhóm,lớp
Hs viết bảng con
2 hs tìm vần
CN, tổ nhóm
-HS đọc theo yêu cầu 
-Cn, nhóm, lớp
-Hs viết vào vở tập viết
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Hs đọc chủ đề luyện nói
Cô giáo và các bạn.
Vui sướng.
Hs trả lời.
-CN, lớp
Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Ngày soạn: 23/11/2010
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 30/11/2010
 Tiết 1: TOÁN
 TTCP 62 BẢNG CỘNG, BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
 I . MỤC TIÊU:
- Củng cố kái niệm về phép cộng và trừ.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
-Làm được phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 - Yêu thích môn học tự tin trong giao tiếp,rèn tính cẩn thận, chính xác .
 II /CHUẨN BỊ:
 1/ GV: ĐDDH : mô hình ,vật thật, bảng phụ.
 2/ HS : vở TT, bảng con.
 III / CÁC HOẠT ĐỘNG :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học
_Cho HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước
_Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho
2.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:
_Cho HS tính vàï điền kết quả của phép tính vào bảng cài để lập nên bảng cộng trừ trong phạm vi 10
GV ghi lên bảng:
1 + 9 = 10	 10 – 1 = 9
9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
_Hướng dẫn HS nhận biết:
+Cách sắp xếp các công thức trên bảng như thế nào?
+Mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ?
_Cho HS đọc bảng
*Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 : Tính 
- GV hướng dẫn HS làm bài 
1b HS làm B con.
Bài 2: Gv hướng dẫn giải
Bài 3: Hs nêu yêu cầu.
- Hd hs làm bài
- GV nhận xét.
4/Củng cố: 
Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
5. Tổng kết – dặn dò : 
- Chuẩn bị : Luyện tập 
- Nhận xét tiết học .
-CN
-Thực hành trên bảng cài
-phép trừ là phép tính ngược của phép tính cộng
-CN, lớp
-HS làm bài vào vở 1a
-1b HS làm B con
Dành cho hs khá giỏi
-Hs làm bài và sửa bài
-Hs làm bài vào vở và chữa bài
-Hs đọc
 Tiết 2-3: TIẾNG VIỆT
 PPCT:155-156 UÔM - ƯƠM
I.MỤC TIÊU:	
-Đọc, viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Đọc được từ và các câu ứng dụng.
	-Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề;ong, bướm, chim, cá cảnh.
	-Yêu thích môn học,tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Ong, bướm, chim, các cảnh.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh, bảng con, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
-Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
-Viết. 
-GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần uôm, ghi bảng.
*Hoạt động 1:
-Gọi 1 HS phân tích vần uôm.
-So sánh vần ôm với uôm.
-Cài vần uôm
HD đánh vần, đọc trơn vần uôm.
Có vần uôm, muốn có tiếng buồm ta làm thế nào? Cài tiếng buồm.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng buồm.
Gọi phân tích tiếng buồm. 
GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn tiếng buồm. 
Dùng tranh giới thiệu từ “cánh buồm”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
-Gọi đánh vần tiếng buồm, đọc trơn Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươm (dạy tương tự )
Đọc lại 2 cột vần.
*Hoạt động 2:
Hướng dẫn viết bảng con: uôm, cánh buồm, ươm, đàn bướm.
uôm : Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái u liền viết với chữ cái ô,liền viết với chữ cái m ,đến điễm dừng bút của chữ cái m lia bút lên đánh dấu mũ trên đầu âm ô.
ươm: Điểm đặt bút trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái ư liền viết với chữ cái ơâ,liền viết với chữ cái m ,đến điễm dừng bút của chữ cái m lia bút lên đánh dấu phụ trên đầu âm u,o.
cánh buồm: Viết nối liền chữ cái c với vần anh, lia bút lên đầu âm a đánh dấu sắc. Viết liền viết chữ cái b với vần uôn đén điểm dừng bút chữ cái m lia bút lên đầu âm o viết dấu phụ trên đầu âm o
đàn bướm: Điểm đặt viết dưới dòng kẻ ngang3 viết chữ cái đ caohơn 5 ô li liền nét với vần an lia bút lên đầu chữ cái a viết dấu phụ. Điểm đặt bút tiếp theo trên dòng kẻ ngang 2 viết chữ cái b liền nét với vần ươm lia bút lên trên đầu âm ư ,ơ viết dấu phụ.
_GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
*Hoạt động 3:
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng.
Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ 
Gọi đọc toàn bảng.
Hỏi vần mới học.
Tiết 2
*Hoạt động 1:
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ theo tay chỉ của gv
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Những bông, .....lươn từng đàn.
-Hs đọc.
-GV nhận xét và sửa sai.
*Hoạt động 2: Luyện viết vở TV 
-Hướng dẫn viết, nhắc nhở hs tư thế ngồi viết
Nhận xét cách viết 
-Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Chữa bài cho hs
*Hoạt động3: Luyện nói theo chủ đề: “Ong, bướm, chim, cá cảnh”.
GV treo tranh và hỏi:
Trong trang vẽ những con vật nào?
Chỉ vào tranh và gọi tên những con vật?
Trong số các con vật này, con nào sống dưới nước?
Chim sâu có lợi ích gì?
+Các cảnh để làm gì?
+Ong có lợi ích gì?
+Bướm có lợi ích gì?
Em thích con vật nào trong số các con vật trên. Hãy kể về nó.
4/Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần uôm, ươm.
GV nhận xét trò chơi
 5/Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Kiểm diện-hát.
-Học sinh nêu tên bài trước.
- 4 Hs đọc.
-Hs viết vào bảng con: cánh buồm, đàn bướm.
.
HS phân tích
Giống nhau: Kết thúc bằng m.
Khác nhau: uôm bắt đầu bằng uô
-Hs cài vần
-CN,nhóm,lớp
-Hs trả lời
-Âm b đứng trước vần uôm đứng sau
-CN,nhóm, lớp
Tiếng buồm
Cn, nhóm,lớp
-Hs viết bảng con
-2 hs tìm vần
-CN, tổ nhóm
-HS đọc theo yêu cầu 
-Cn, nhóm, lớp
-Hs viết vào vở tập viết
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
-Hs đọc chủ đề luyện nói
Hs trả lời
-CN, nhóm
Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh tìm và viết lên bảng lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Ngày soạn: 23/11/2010
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 30/11/2010
 Tiết 1: Tóan
 PPCT:63 LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU: 
-Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Thưc hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
-Yêu thích môn học, rèn tính cẩn thận, chính xác. .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/Ổn định:
2/ Bài cũ:
Gọi HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10.GV nhận xét.
3/ Bài mới:
GV cho ôn lại phép cộng, phép trừ
* Thực hành.
Bài 1:
Gv nhắc HS sử dụng bảng cộng trừ trong phạm vi 10 để tính.
Cho HS nhẩm và nêu kết quả.
GV nhận xét.
Bài 2:
-Hs nêu yêu cầu.
-Gv hướng dẫn cách làm
Bài 3:
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm vào phiếu học tập.
Bài 4:
Hs nêu yêu cầu.
-Gv hướng dẫn bài
4/Củng cố:
-Trò chơi: Nối số trong ô trống với phép tính thích hợp.
-GV nhận xét 
5/Dặn dò:
Về nhà chuẩn bị bài
Trật tự
HS đọc
HS ôn theo cặp
HS làm vào vở
HS nhận xét
Điền số
-HS làm miệng phần 1
-Hs khá giỏi làm phần 2
Điền dấu
Hs làm dòng 1
Hs khá giỏi làm phần 2
Hs làm vào bảng con.
- 2 nhóm thi đua nối. Nhóm nào nối nhanh đúng nhóm đó thắng cuộc
-HS nhận xét
HS nghe
 Tiết 2-3: TIẾNG VIỆT
 PPCT:157-158: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:
_ HS đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu nội dung câu chuyện “Đi tìm bạn”
_ Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
_ Yêu thích môn học, tự tin trong giao tiếp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng m.
 -Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, truyện kể: Đi tìm bạn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.	
-Đọc từ và câu ứng dụng
- Viết bảng con:
GV nhận xét chung.
3/Bài mới:
GV giới thiệu bảng ôn tập gọi học sinh cho biết vần trong khung là vần gì?
*Hoạt động 1:Oân các vần đã học
GV gắn bảng ôn tập phóng to và yêu cầu học sinh kiểm tra xem đã đầy đủ các vần đã học kết thúc bằng m hay chưa.
Học sinh nêu thêm nếu chưa đầy đủ.
-Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học.
GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).
-GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần tương ứng đã học.
Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được.
*Hoạt động2: Ghép, vần, tiếng, từ
-GV hướng dẫn HS ghép các từ ứng dụng:.
Lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích 
-Hs đọc lại từ các từ .
*Hoạt động3:Tập viết từ ứng dụng:
GV hướng dẫn học sinh viết từ: xâu kim, lưỡi liềm. Cần lưu ý các nét nối giữa các chữ trong vần, trong từng từ ứng dụng
GV nhận xét và sửa sai.
Hỏi vần mới ôn.
-Tìm tiếng mang vần mới học.
 Tiết 2
* Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc vần, tiếng, từ theo yêu của gv
GV gt tranh rút câu ứng dụng (ghi bảng). 
“Trong vòm .....Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào”
 -Đánh vần, dọc trơn.
* Hoạt động 2: Kể chuyện: Đi tìm bạn
_Gv kể lại chuyện cho hs nghe 2 lần bằng tranh.
-Gv hướng dẫn Hs tập kể lại theo từng tranh
-Gv theo dõi.
-GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có một hoàn cảnh sống khác nhau.
Hoạt động 3: Luyện viết.
Gv hướng dẫn lại cách viết, theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách viết
- GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét bài viết.
*Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
4.Củng cố dặn dò: Gọi đọc lại bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương.
Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Kiểm diện
-2-4 hs đọc
Cánh buồm, đàn bướm
Học sinh nhắc lại.
Học sinh kể, GV ghi bảng.
Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ.
Học sinh chỉ và đọc 
Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV.
Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét.
-CN, nhóm, lớp
-Hs viết vào vở tập viết
-Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng.
-HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng m trong câu, đánh vần, đọc trơn tiếng , đọc câu.
-Hs nghe
Học sinh kể chuyện theo nôi dung từng bức tranh và gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
-Hs viết vào vở.
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
 Tiết 4: THỦ CÔNG
 PPCT:16 GẤP CÁI QUẠT ( TIẾT 2)
I . MỤC TIÊU:
 _ Biết cách gấp cái quạt . Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. 
 _ Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. 
_Yêu quý và giữ gìn sản phẩm, biết thu dọn giấy vụn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1.Giáo viên:
_ Quạt giấy mẫu
_ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật
_ 1 sợi chỉ len màu
_ Bút chì, thước kẻ, hồ dán
 2.Học sinh:
 _ 1 tờ giấy màu hình chữ nhật
 _ 1 sợi chỉ hoặc len màu
 _ Bút chì, hồ dán
 _ Vở thủ công
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đồ dùng học tập của hs
3. Bài mới
*Hoạt động 1: GV nhắc lại quy trình gấp cái quạt theo 3 bước
 + Bước 1 : GV đặt giấy màu lên mặt bảng và gấp các nếp gấp cách đều.
 + Bước 2 : Gấp đôi hình để lấy đường dấu giữa, dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và dán hồ lên mép gấp ngoài cùng.
 + Bước 3 : Gấp đôi , dùng tay ép chặt lại , để 2 phần dán lại cho hồ khô . Mở ra ta có 
cái quạt .
*Hoạt động 2 : HS thực hành
- GV hướng dẫn thực hành trên giấy màu
- Với HS khéo tay :
 + Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy
Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn . Các nếp gấp tương đối đều , thẳng , phẳng . 
 * Hướng dẫn dán hình:
- Sau khi gấp xong HS tiến hành dán vào vở 
4. Củng cố 
- Học bài gì ?
- Nhận xét bài gấp của HS
5 . Dặn dò :
-Chuẩn bị : Chuẩn bị Gấp cái ví 
- Hát
HS quan sát 
- HS thực hành trên giấy màu
Ngày soạn:29/11/2010	
Ngày giảng:Thứ sáu, ngày 26/12/2010 
Tiết 1: Toán
 PPCT :64 LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU:
-Tiếp tục củng cố khái niệm vê phép cộng trừ trong phạm vi 10
- Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với tóm tắc bài toán .
-Yêu thích môn học , biết ứng dụng thực tế.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học tóan
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/Ổn định:
2/ Bài cũ:
Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10.GV nhận xét
3/Bài mới: Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1:
Cho HS tự làm sau đó đọc kết quả
GV nhận xét
Bài 2:
Cho HS đọc số
Gọi HS lên bảng viết
GV nhận xét
Bài 3: Tính ( làm cột 4,5,6,7)
Cho HS làm vở
GV chấm, chữa bài
Bài 4:
Cho HS làm vở
GV chấm, chữa bài
Bài 5:
Gọi HS làm bảng
GV nhận xét
4/ Củng cố: hỏi lại bài
Nhận xét tiết học
5/Dặn dò:
Về chuẩn bị bài sau,luyện tập chung, tuyên dương.
Trật tự-hát
HS nhắc lại
HS tự làm sau đó đọc kết quả
HS nhận xét
HS đọc
HS viết
HS làm vở
HS làm vở
1 HS làm bảng con
HS nhận xét
 Nhắc lại tiết học 
HS nghe
	 Tiết 2-3: TIẾNG VIỆT
 PPCT:159-160 OT - AT
I.MỤC TIÊU:	
-Đọc và viết được: ot, at, các từ tiếng hót, ca hát. Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Đọc trôi chảy, viết liền mạch, đúng cỡ chữ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
-Yêu thích môn học , Thích trồng , chăm sóc và bảo vệ cây xanh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 	-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 	-Tranh minh hoạ luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 	-Bộ ghép vần của GV và học sin

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan16.doc