Giáo án lớp 1 - Tuần 16 - Giao Thị Lệ Trang

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn,từ và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ ,tím, vàng.

B/CHUẢN BỊ:

- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.

- HS chuẩn bị: bộ chữ thực hành, bảng con.

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: Hs đọc: em, tem, con tem, êm , đêm , sao đêm

 1 HS đọc bài ứng dụng “ con cò.xuống ao”

 Hs đọc toàn bài

 2 HS viết từ: con tem, sao đêm

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1069Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 16 - Giao Thị Lệ Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yên dương.
+ Liên hệ : Lớp ta các bạn nào đã biết xếp hàng trật tự như các bạn ở tranh 1 ? 
* Kết luận : Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
2. Hoạt động 2: Thi xếp hàng nhanh 
- GV nêu yêu cầu : Các tổ xếp hàng theo sự điều khiển của lớp trưởng. Các tổ viên đi vào lớp với khoảng cách đều nhau, không chen lấn, xô đẩy, không kéo giày gây bụi và làm ồn.
- Giới thiệu ban giám khảo : GV, LT, 3LP
- Cho các tổ tiến hành thi.
- Nhận xét, tuyên dương. 
- Kết luận : Em cần xếp hàng ra vào lớp trật tự, có như vậy mới thể hiện lớp có văn hóa.
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
- Khi xếp hàng ra vào lớp em cần phải chú ý điều gì ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Trật tự trong trường học (T2)
- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- HS quan sát và thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Khi vào lớp, ra về em cần sắp hàng ngay ngắn.
- các bạn đó thật đáng khen.
- HS liên hệ.
- HS nêu nhận xét
- HS nghe yêu cầu của cuộc thi.
- Lần lượt từng tổ thi xếp hàng vào lớp.
- Tuyên dương tổ thực hiện tốt
- HS trả lời.
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
TOÁN (T61) : LUYỆN TẬP 
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
-Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, Bảng con.
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Tính : 10 – 1 = 10 – 5 =
 10 – 6 = 10 – 8 =
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 85.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 (SGK/85): Gọi HS nêu yêu cầu
-Yêu cầu HS tính và điền kết quả vào SGK.
- GV chú ý HS : Bài b phải viết các số thẳng cột với nhau.
- Gọi 1 số em nêu kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/85) : Số
- GV yêu cầu HS làm vào BC,nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3 (SGK/85): Viết phép tính thích hợp
- GV yêu cầu HS nhìn hình, nêu đề toán theo các cách khác nhau để có các phép tính tương ứng.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Yêu cầu nêu nhanh kết quả, khi GV nêu phép tính trong phạm vi đã học.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 85.
Bài 1 :Tính.
- HS tính vào và mỗi em nêu kết quả 1 phép tính.
 *Cần viết các số thẳng cột 
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC. 
* Bài 2 : 
- HS nhẩm phép tính, chọn số thích hợp để điền
5 + 5 =10 4 – 2 = 6 10 – 6 = 4
8 – 7 = 1 10 + 0 =10 10 – 0 = 10
* bài 3 : Viết phép tính thích hợp
- HS nêu đề bài : 
a/Có 7 con vịt, chạy thêm vào 3 con vịt nữa. Hỏi cỏ tất cả mấy con vịt ?
 7 + 3 = 10
b/Có 10 quả cam, rụng 2 quả cam. Hỏi còn lại mấy quả cam?
 10 – 2 = 8
HỌC VẦN: BÀI 65: Vần iêm - yêm
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: Điểm mười.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc im , chim, chim câu, um , trùm , trùm khăn
 1 HS đọc bài ứng dụng “ Khi đi.......không nào?
 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: chim câu, trùm khăn. 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: 
* Dạy vần : iêm
-GV ghi bảng vần: iêm
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêm
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi:Vần iêm được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: iê - m - iêm
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần iêm muốn được tiếng xiêm ta thêm âm gì?
- GV hỏi: Tiếng xiêm có âm gì trước vần gì sau ?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: xiêm
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng: dừa xiêm
- Luyện đọc trơn từ 
đ/ Giới thiệu từ ứng dụng:
thanh kiếm – quý hiếm
- HS đọc cả vần im
* Dạy vần : yêm
- GV đọc vần, HD phát âm vần: yêm
- Yêu cầu so sánh vần: iêm - yêm
- Dạy các bước tương tự vần iêm 
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần iêm, yêm được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Tiếng xiêm, yếm được viết như thế nào?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: iêm ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: iêm
- HS nêu: Vần iêm được cấu tạo bởi 2 âm, âm đôi iê và âm m.
- HS đánh vần: iêm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: iêm
- HS đọc trơn vần: iêm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu:Có vần iêm muốn được tiếng xiêm ta thêm âm x.
- HS nêu:Tiếng xiêm có âm xđứng trước vần iêm đứng sau.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: xiêm
- HS đọc trơn: 
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc từ ứng dụng ( CN + ĐT)
- HS đọc: im , xiêm, dừa xiêm, thanh kiếm, quý hiếm
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
-Giống: Có cùng âm m ở cuối vần.
-Khác: Âm đầu vần.
- HS đánh vần: y - ê -m
- HS ghép vần: yêm
- HS đọc trơn vần: yêm
- HS đánh vần tiếng: yêm - sắc - yếm
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc: yêm , yếm , cái yếm, âu yếm, yếm dãi
- HS đọc 2 vần
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, tiếng: iêm , xiêm, yêm , yếm
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
- Yêu cầu đọc theo thues tuej , không theo thứ tự
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Ban ngày,..............Âu yếm đàn con.”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói 
+Bức tranh vẽ gì?
+Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười?
+Khi nhận được đểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?
+Học thế nào mới được điểm mười ?
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn lại bài.
-Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
-Xem bài Vần: uôm - ươm.
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học.
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói:
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
Tranh vẽ cô giáo khen bạn đạt điểm mười.
Em học tốt để đạt nhiều điểm mười.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
TỰ NHIÊN XÃ HỘI : Tiết 16 HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I. Mục tiêu : Giúp HS biết :
-Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
- GD học sinh kỹ năng tham gia các hoạt động ở lớp.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Sách TNXH.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Em học trường nào ? Lớp nào ?
- Lớp học của em có những đồ dùng gì ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- HS hát bài : Đi học.
- Giới thiệu bài mới : Hoạt động ở lớp.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Quan sát tranh
- GV yêu cầu HS quan sát hình SGK/ 34, 35 và nêu các hoạt động được thể hiện trong từng hình.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
- GV hỏi thêm : Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ngoài sân ?
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học và có những hoạt động được tổ chức ngoài sân.
b. Hoạt động 2 : HĐ nhóm
- GV yêu cầu HS thảo luận theo các nội dung sau :
+ Các hoạt động ở lớp học của mình.
+ Các hoạt động có trong hình trang 16 mà không có ở lớp học của mình (ngược lại).
+ Hoạt động em thích nhất.
+ Em làm gì để giúp đỡ các bạn trong lớp học tốt.
- Gọi 1 số nhóm trình bày trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Kết luận : Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp
c.Hoạt động 3: Trò chơi : Vẽ hoa
- GV tổ chức 2 đội chơi 1 lần. GV phát cho mỗi đội 1 số tấm bìa hình cánh hoa có ghi các hoạt động ở lớp, ở nhà. Các đội sẽ chọn những hoạt động ở lớp gắn vào nhụy hoa trên bảng. Đội nào gắn xong, đúng để tạo thành bông hoa thì thắng cuộc.
- Nhận xét, tuyên dương.
d. Củng cố, dặn dò
- Em hãy kể các hoạt động ở lớp.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Giữ gìn lớp học sạch, đẹp.
- 2HS trả lời.
- 2HS trả lời.
- Cả lớp hát.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm lên bảng trình bày ( 1HS hỏi, 1HS trả lời).
- Cá nhân trả lời.
- HS nêu kết luận
- Các nhóm thảo luận và đóng vai.
- Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
- HS nghe.
- HS tham gia chơi.
- HS trả lời.
Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011
.
TOÁN (T62): BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
 ... + 3 = 10 6 + ... = 10
 10 - ... = 4 ... – 5 = 5
- Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học :
- GV yêu cầu HS đọc thuộc lòng các bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 đã học ở các tiết trước.
- GV hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các cộng thức tính trên các bảng đã cho.
- GV nêu một số phép tính : 2 + 7 =...,
9 – 2 = ..., 5 + 1 = ..., ...
2. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 :
- GV yêu cầu HS quan sát bảng phụ và nêu kết quả của từng phép tính.
- GV hướng dẫn HS nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Yêu cầu HS đọc lại bảng vừa thành lập
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/86): GV yêu cầu HS làm tính.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/87): Số (Cột 1, Cột 2)
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/87): 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và nêu đề toán, tìm kết quả.
- GV gợi ý để HS nêu đề toán theo cách khác.
- Hướng dẫn HS làm bài b tương tự như trên.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Cho HS đọc lại các công thức.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Luyện tập.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- HS đọc : Cá nhân, ĐT.
- HS tính nhẩm và nêu kết quả.
- HS quan sát bảng phụ và nêu kết quả của từng phép tính.
- HS nhận biết.
- Cá nhân, ĐT.
* Bài 1:
- 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.
b/Hs viết các số thẳng cột
* Bài 2:
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm bài
* Bài 3
- Viết phép tính thích hợp.
- HS quan sát và nêu đề toán.
- HS viết phép tính
- HS nêu công thức cộng, trừ trong phạm vi 10
HỌC VẦN: BÀI 66 Vần uôm - ươm
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, từ và các câu ứng dụng.
- HS viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Luyện nói 2, 3 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh họa.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 65
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: dừa xiêm, cái yếm. 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: 
* Dạy vần : uôm
-GV ghi bảng vần: uôm
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uôm
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uôm được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: uô - m - uôm
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: uôm
c/HD đánh vần: Tiếng buồm
- GV hỏi:có vần uôm muốn được tiếng buồm ta thêm âm gì và dấu gì?
- GV hỏi: Tiếng buồm có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: bờ - uôm - buồm
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: buồm
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ khóa: cánh buồm
- Luyện đọc trơn từ 
đ/ Giưới thiệu từ ứng dụng:
ao chuôm – nhuộm vải
- Yêu cầu đọc cả vần uôm
* Dạy vần : ươm
- GV đọc vần, HD phát âm vần: ươm
- Yêu cầu so sánh vần: uôm - ươm
- Dạy các bước tương tự vần uôm
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: uôm
- HS nêu:Vần uôm được cấu tạo bởi 2 âm uô và m.
- HS đánh vần: uôm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: uôm
- HS đọc trơn vần: uôm ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần uôm muốn được tiếng buồm ta thêm âm b vào trước vần uôm và dấu huyền.
- HS nêu: Tiếng buồm có âm b đứng trước vần uôm đứng sau, dấu huyền trên ô.
- HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: buồm
- HS đọc trơn: buồm
- HS đọc trơn từ ứng dụng: Cánh buồm
- HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc : uôm , buồm, cánh buồm, ao chuôm , nhuộm vải
- HS phát âm vần: ươm( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: uôm - ươm
-Giống:Có cùng âm m cuối vần
-Khác: uô/ươ Âm đầu vần
- HS đánh vần: ươm
- HS ghép vần: ươm
- HS đọc trơn vần: ươm
- HS đánh vần tiếng: bờ - ươm - sắc - bướm
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc: ươm , bướm, đàn bướm, vườn ươm , cháy đượm
- HS đọc 2 vần
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, tiếng
uôm,ươm, buồm, bướm
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
- Yêu cầu HS đọc
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Những bông cải.......bay lượn từng đàn.”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói:
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 3 câu.
-Tranh vẽ gì?
-Chim hót như thế nào?
-Các em thường ca hát vào lúc nào?
-Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy.
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
Xem bài Ôn tập.
- HS nêu
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở: .
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói: ong, bướm, cá cảnh.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
Chim hót líu lo,
- các em ca hát vào giờ sinh hoạt sao nhi đồng.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
 TOÁN (T63) : LUYỆN TẬP ( trang 88)
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
-Thực hiện các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
-Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- HS làm bài tập: bài 1 ( cột 1,2,3) Bài 2 ( phần 1) Bài 3 ( dòng 1) Bài 4
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, BC.
- Bộ đồ đùng dạy toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Điền , =
1 + 5 ... 9 – 4 10 – 8 ... 9 + 0
9 – 5 ... 10 – 6 7 + 3 ...10 – 0 
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học bài Luyện tập trang 88.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Luyện tập :
* Bài 1 (SGK/88 Cột 1, 2, 3)
 -Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tính và nêu kết quả 
- Gọi 1 số em nêu kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/88 Phần 1) Số
- GV yêu cầu HS viết kết quả
- Chữa bài.
- Nhận xét, tuyên dương. 
* Bài 3 (SGK/88 dòng 1): >, <, =
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/88): Viết phép tính thích hợp
- GV yêu cầu HS đọc tóm tắt của bài toán, từ đó hình thành bài toán.
- Yêu cầu HS tự giải bài toán bằng lời.
- Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- GV chữa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : “ Hái hoa”
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Luyện tập chung.
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
- Cả lớp mở SGK trang 88.
* Bài 1 : Tính – HS thực hiện «  Hỏi – Đáp » kết quả
1+ 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 =7
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 8 + 2 =10
10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 
* bài 2 : Số ?
- Hs thực hiện nối tiếp viết kết quả vào ô trống.
* bài 3 : Viết dấu > , < , =
- Tính kết quả trước rồi so sánh.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm BC.
 10 > 3 + 4 8 7 -1 
* Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- HS đọc tóm tắt bài toán
- Hs nêu đề bài toán
- HS giải bài toán bằng lời.
- HS viết phép tính thích hợp vào ô trống.
 6 + 4 = 10
- HS thi nhau hái hoa nêu kết quả phép tính.
HỌC VẦN : BÀI 67 ÔN TẬP
I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn (trang 136 SGK)
- Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : 
 cánh buồm, đàn bướm 
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Tuần qua các em đã học những vần nào ?
- GV ghi lại ở bảng.
- GV gắn bảng ôn và hỏi : Ở bảng này, cô có các chữ ghi các âm đã học, các em hãy ghép các âm ở hàng ngang với các âm ở hàng dọc để được các vần đã học.
2. Ôn tập :
a. Luyện đọc :
- Bạn nào lên chỉ và đọc cho cô các âm trên bảng ?
- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.
- GV chỉ bảng không theo thứ tự.
 b. Hoàn thành bảng ôn : 
- Cô lấy a ghép với m được vần gì ?
- GV ghi bảng : am.
- Tương tự như vậy, GV yêu cầu HS ghép lần lượt các âm ở hàng dọc với các âm ở hàng ngang.
- GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn.
c. Đọc từ ứng dụng : 
lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
- GV yêu cầu HS đọc thầm
- GV yêu cầu HS phân tích một số từ
- Yêu cầu HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
d. Luyện viết bảng con :
- Hướng dẫn HS viết từ: xâu kim, lưỡi liềm.
Chú ý : Khoảng cách giữa các chữ là một ô, giữa các tiếng trong từ bằng một con chữ o.
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở T1.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu ứng dụng : 
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngon dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. 
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :
- GV đọc tên câu chuyện : Đi tìm bạn.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần hai có sử dụng tranh.
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?
- Em thích nhân vật nào ?
- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : ot, at.
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS trả lời : om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.
- HS quan sát.
- HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang.
- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc
- 2 HS lên bảng.
- HS đọc : Cá nhân, ĐT.
- HS : am
- HS ghép (mỗi em ghép một vần).
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- 1 HS đọc lại.
- HS phân tích từ
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân, ĐT.
Hs đọc thầm
- Luyện đọc bài ứng dụng( cá nhân, nối tiếp, ĐT)
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS nhắc lại tên câu chuyện.
- HS nghe GV kể.
- Các nhóm tập kể và cử đại diện lên thi tài.
- Có 2 nhân vật.
- HS trả lời.
- Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau
 THỦ CÔNG : tiết 16 GẤP CÁI QUẠT (T2)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cách gấp cái quạt.
-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy
-Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa phẳng theo đường kẻ.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp.
- HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình gấp.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp cái quạt.
- Gọi HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp.
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- GV yêu cầu HS chọn giấy màu theo ý thích.
- GV yêu cầu HS thực hành gấp. 
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
- Nhắc nhở HS : mỗi nếp gấp phải được miết kĩ, buộc dây đảm bảo chắc, đẹp.
- Trưng bày sản phẩm.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Gấp cái ví.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát.
- 2 HS nhắc lại quy

Tài liệu đính kèm:

  • docGA TUAN 16 LOP 1 CKTKN 2011 2012 MOI.doc