Giáo án Lớp 1 - Tuần 16

A.Mục tiêu :

-Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và câu ứng dụng.

-Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.

-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.

 Biết khi đi, về phải chào hỏi cha mẹ.

B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 18 trang Người đăng honganh Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc.
. HS trả lời
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-Cài : um . CN đọc.
-Cài : trùm. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
.
-HS thi viết.
-
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
 Môn : Toán
Tiết 57 Bài : LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu : 
 -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Phép trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs làm toán:
 10 10 10 5 + 5 =
 - 4 - 5 - 10 10 - 5 =
 10 - 0 =
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.
Câu a : +Cho cá nhân làm bảng lớp.
 +Nhận xét.
Câu b :+Cho hs làm bảng con.
 +Nhận xét .
-Bài 2 : Số? ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c. -Điền số
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs qsát tranh,nêu bài toán và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập
-Cho hs thi đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs chơi thi tính : 10 – 4 – 6 = 10 – 1 – 5 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
HS trả lời
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-CN.
-HS làm vào bảng con.
. HS trả lời
-HS làm bài vào vở.
-CN.
-HS kt chéo.
-CN.
.
-HS chơi trò chơi.
Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012
Môn : Đạo đức
 Bài : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC
A.Mục tiêu : 
-Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
B. Đồ dùng dạy học : vở bt đạo đức.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Đi học đều và đúng giờ.
-GV hỏi : 
+Đi học đều và đúng giờ có lợi ích gì?
+Kể những việc cần làm để đi học đều và đúng giờ?
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Trật tự trong trường học.
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận nhóm.
-Chia lớp 6 nhóm :
+N 1, 2, 3 : quan sát tranh 1.
+N 4, 5, 6 : quan sát tranh 2.
Nhận xét việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.
-Các nhóm trình bày, bổ sung.
-GV hỏi :
+Em có suy nghỉ gì về việc làm của bạn trong tranh 2?
+Em có ở đó, em sẽ làm gì?
@Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
b.2/Hoạt động 2 : thi xếp hàng ra, vào lớp.
-BGK : GV, LT, các tổ trưởng.
-GV nêu yêu cầu cuộc thi :
+Tổ trưởng biết điều khiển ( 1đ ).
+Ra vào lớp không chen lần, xô đẩy ( 1đ ).
+Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng ( 1đ ).
+không kéo lê giầy dép gây bụi, ồn ( 1đ ).
-Cho từng tổ thi – BGK chấm điểm.
-Nhận xét, công bố điểm.
Tuyên dương.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Trật tự trong ttrường học.
-GV hỏi : khi xếp hàng ra, vào lớp cần xếp như thế nào? Không nên làm những việc gì?
-Nhận xét.
5.Dặn dò : chuẩn bị bài tiết 2
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS thảo luận nhóm.
-CN trả lời.
-HS nghe.
-HS thi đua xếp hàng.
-HS trả lời.
Môn : Học vần
 Bài : iêm yêm
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm . 
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Điểm mười.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết cố gắng học để đạt nhiều điểm mười cho cha mẹ, thầy cô vui lòng.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -im um
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : im – chim câu , um – trùm khăn.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : iêm yêm
b/Dạy vần :
*iêm :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô iêm: iêm có iê ghép với m.
-So sánh iêm với im? -Giống : m Khác : i - iê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : iêm
-GV giới thiệu và viết : xiêm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : xiêm.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -dừa xiêm
+GV viết – hs đọc : dừa xiêm.
+Cho hs đọc : iêm – xiêm – dừa xiêm.
+Sửa sai cho hs.
*yêm :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô yêm : yêm có yê ghép với m.
-So sánh yêm với iêm? -Giống : m Khác :i - y
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : yêm.
-GV giới thiệu và viết : yếm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : yếm.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cái yếm.
+GV viết – hs đọc : cái yếm.
+Cho hs đọc : yêm – yếm – cái yếm.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
-Cho hs tìm,phân tích : kiếm,hiếm,yếm?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*iêm :
-Cho hs phân tích : iêm - xiêm.
-HD hs viết : iêm – dừa xiêm.
Sửa sai cho hs.
*yêm :
-Cho hs phân tích : yêm – yếm.
-HD hs viết bảng con : yêm – cái yếm.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -iêm yêm
-Cho hs thi viết : iêm – dừa xiêm , yêm – cái yếm.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -iêm yêm
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : iêm với yêm?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Ban ngày,Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.Tối đến,Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
+Cho hs tìm,phân tích : kiếm,yếm?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Điểm mười.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Em nghĩ : bạn hs vui hay không vui khi được cô cho điểm mười?
+Khi nhận được điểm mười,em muốn khoe với ai?
+Học thế nào mới được điểm mười?
+Lớp em,ai thường được điểm mười?Em có muốn được giống bạn không?...
-GV sửa câu trả lời cho hs.
* Gd : cố gắng học để được nhiều điểm mười.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -iêm yêm
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có iêm, yêm.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : iêm . CN đọc.
-Cài : xiêm. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : yêm . CN đọc.
-Cài : yếm. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
 Bài : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A.Mục tiêu :
 -Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
 -Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con, bảng cài, vở.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Luyện tập
-Cho hs làm toán :
 10 10 10 10 – 2 = 10 – 4 =
 - 5 - 4 - 8 10 – 9 = 10 – 6 =
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
b/Ôn tập bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 :
-Cho hs đọc lại bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 đã học.
GV viết lên bảng.
-HD hs nhận xét quy luật sắp xếp.
+Bảng cộng : kết quả là 10. Số đứng đầu tăng dần từ 1 – 9. Số giữa giảm dần từ 9 – 1.
+Bảng trừ : Số đầu tiên là 10. Số giữa tăng dần từ 1 – 9. Số kết quả giảm dần từ 9 – 1.
-GV hỏi đáp cho hs nêu kết quả :
 9 + 1 =? 10 – 3 =? 8 + 2 =? 10 – 6 =?...
c/Thàng lập và ghi nhớ bảng cộng , trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs điền kết quả vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 trong phiếu theo nhóm.
N 1, 2, 3 : điền kết quả bảng cộng.
N 4, 5, 6 : điền kết quả bảng trừ.
-Cho các nhóm trình bày.
-Cho hs nhắc lại qui luật sắp xếp các công thức cộng, trừ trong bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét.
d/Thực hành :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs làm bảng.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 2 : Số ? ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs đọc yêu cầu. -Điền số
+GV HD : lầy 7 trừ lần lược từng số ghi kết quả tương ứng. Cho hs nêu cách làm.
+Cho hs làm vào vở/ tổ.
+CN sửa bài.
Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán và ghi phép tính.
+Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
-Chơi “chuyền điện” về bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét.
5Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-HS nhận xét.
-CN trả lời.
-HS làm việc theo nhóm.
-CN ghi.
-CN nhận xét
-HS làm bảng.
-HS nghe HD.
-HS làm vào vở/ tổ.
-HS nêu bài toán, cài phép tính.
-HS chơi trò chơi.
 Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2012
 Môn : Học vần 	 
 Bài : uôm ươm
A.Mục tiêu :
-Đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm . 
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Ong,buớm,chim,cá cảnh.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết yêu thiên nhiên.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -iêm yêm
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : iêm – dừa xiêm , yêm – cái yếm.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : uôm ươm
b/Dạy vần :
*uôm :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô uôm: uôm có uô ghép với m.
-So sánh uôm với iêm? -Giống : m Khác : uô - iê
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : uôm
-GV giới thiệu và viết : buồm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : buồm.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cánh buồm
+GV viết – hs đọc : cánh buồm.
+Cho hs đọc : uôm – buồm – cánh buồm.
+Sửa sai cho hs.
*ươm :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ươm : ươm có ươ ghép với m.
-So sánh ươm với uôm? -Giống : m Khác :uô – ươ
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ươm.
-GV giới thiệu và viết : bướm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : bướm.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -đàn bướm
+GV viết – hs đọc : đàn bướm.
+Cho hs đọc : ươm – bướm – đàn bướm.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : ao chuôm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm
-Cho hs tìm,phân tích : chuôm,nhuộm,ươm,đượm?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*uôm :
-Cho hs phân tích : uôm – buồm.
-HD hs viết : uôm – cánh buồm.
Sửa sai cho hs.
*ươm :
-Cho hs phân tích : ươm – bướm.
-HD hs viết bảng con : ươm - đàn bướm.
Sửa sai cho hs. 
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -uôm ươm
-Cho hs thi viết : uôm – cánh buồm , ươm – đàn bướm.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -uôm ươm
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : uôm với ươm?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.Trên trời,bướm bay lượn từng đàn.
+Cho hs tìm,phân tích : nhuộm,bướm?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Ong,bướm,chim,cá cảnh.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Con ong thường thích gì?
+Con bướm thường thích gì?
+Con ong,con chim giúp ích gì cho các bác nông dân?
+Nuôi cá cảnh để làm gì?
+Em thích con gì nhất?Vì sao?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
* Gd : Cần bảo vệ chúng vì chúng giúp ích cho cuộc sống chúng ta.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -uôm ươm
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có uôm, ươm.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
HS trả lời
-Cài : uôm . CN đọc.
-Cài : buồm. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : ươm . CN đọc.
-Cài : bướm. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : TNXH
 Bài : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
A.Mục tiêu :
 Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
 Reøn kyõ naêng quan saùt, traû lôøi caâu hoûi.
 Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp.
B.Đồ dùng dạy học : sgk.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Lớp học
-GV nêu câu hỏi cho hs trả lời :
+GVCN em tên gì?
+Trong lớp, em chơi với những ai?
+Trong lớp có những thứ gì? Kể tên các đồ dùng trong lớp được làm bằng gì?
-Nhận xét.
3Bài mới :
a/GTB : Hoạt động ở lớp.
b/Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : quan sát tranh.
-Cho hs quan sát tranh trong sách giáo khoa trang : 34 – 35 theo cặp.
+Hoạt động nào được thể hiện trong lớp? Hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường?
+Trong từng hoạt động đó, GV làm gì?
-GV nêu câu hỏi gọi hs trả lời.
@Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó, có những hoạt động được tổ chức trong lớp học, có những hoạt động được tổ chức ngoài sân trường.
b.2/Hoạt động 2 : Làm việc theo cặp.
Tìm hiểu về lớp học của mình.
-Nói các hoạt động ở lớp học của mình?
-Những hoạt động nào có trong hình mà không có trong lớp học của mình?
-Những hoạt động nào có trong lớp mà không có trong hình?
-Em thích hoạt động nào nhất?
-Em làm gì để giúp các bạn học tốt?
@Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Hoạt động ở lớp
-Hãy kể tên các hoạt động ở lớp học của mình?
-Ngoài những hoạt động đó, còn có những hoạt động nào nữa?
-Cho cả lớp hát “Lớp chúng mình”.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
.
-CN trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát tranh theo cặp.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-HS làm việc theo cặp.
-CN trình bày.
-HS nghe.
.
-HS trả lời.
-HS hát.
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
 Môn : Học vần
 Bài : ÔN TẬP
A.Mục tiêu : 
-Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 60 đến 67.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi và kể chuyện.
 Biết yêu quý tình bạn.
B.Đồ dùng dạy học : sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -uôm ươm
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : uôm – cánh buồm, ươm – đàn bướm.
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập.
b/HD ôn tập :
b.1/Các vần vừa học :
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
-Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
-Cho hs phân tích : liềm, kim, nhóm.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :
-Cho hs phân tích : lưỡi liềm, xâu kim.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập.
-Cho hs cài : lưỡi, kim, nhóm.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập.
-GV chỉ bảng cho hs phân tích : liềm, kim, nhóm, yêm, um, ôm, im.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết :
 Trong vòm lá mới chồi non
 Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
 Quả ngọt dành tận cuối mùa
 Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
+Cho hs phân tích : vòm, chùm, cam?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện : Đi tìm bạn.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa : 
Tình bạn của Sóc và Nhím như thế nào?
@Câu chuyện nói lên tình bạn của Sóc và Nhím thật thân thiết mặc dù mỗi người có một hoàn cảnh sống rất khác nhau.
 4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Ôn tập.
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi viết : uôm – buồm, ươm – bướm.
Nhận xét.
5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết bảng con.
-CN cài.
-CN.
-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-HS viết.
 Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu :
 -Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận.
B.Đồ dùng dạy học : : bảng con, bảng cài, vở, phiếu.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs làm toán:
 7 – 2 = 8 – 1 = 2 5 3 7
 6 + 4 = 9 – 4 = +2 - 4 +7 -5 
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2, 3 )
 +Cho hs làm bảng con theo tổ.
 +Nhận xét, sửa sai.
-Bài 2 : Số? ( phần 1 )
+Cho hs đọc y/c. -Điền số
+Cho hs làm bảng lớp.
+Gọi cá nhân lên điền.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3 : = ( dòng 1 )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét. HD hs đổi vở kt chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs qsát tranh,nêu bài toán và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Luyện tập.
-Cho hs thi giải toán bằng lời.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con.
.
-HS làm bảng lớp.
-HS làm vào vở.
-HS kt chéo.
-CN nêu bài toán và ghi phép tính.
-HS thi với nhau.
 Môn : Thủ công 
 Bài : GẤP CÁI QUẠT ( t2 )
A.Mục tiêu : 
-Biết cách gấp cái quạt.
-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
 Reøn kyõ naêng gấp hình.
 Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh.
B. Đồ dùng dạy học : .bài mẫu, dụng cụ thực hành.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Gấp cái quạt
-GV kt chuẩn bị của hs.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Gấp cái quạt (t2).
b/Nhắc lại qui trình :
-GV trình bày lại qui trình cho hs nhắc lại cách làm.
+Gấp các nếp gấp cách đều.
+Gập đôi lấy dấu giữa, dùng chỉ buộc lại rời dán hồ lên nếp gấp phía ngoài cùng.
+Dùng tay ép chặt cho hồ khô, mở ra được cái quạt hoàn chỉnh.
c/HD thực hành :
-Cho hs thực hành trên giấy màu.
GV quan sát, giúp đỡ hs yếu.
-Nhận xét sản phẩm.
+Tuyên dương những sản phẩm đẹp.
+Sửa sai cho những sản phẩm chưa đẹp.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? -Gấp cái quạt.
-Cho hs nhắc lại qui trình gấp cái quạt.
Nhận xét.
5.Dặn dò : chuẩn bị giấy màu.
-Nhận xét tiết học.
.
-HS nhắc lại.
-HS nêu cách làm : CN
-HS thực hành gấp cái quạt.
-Nhận xét sản phẩm.
-CN
 Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
 Môn : Học vần 	 
 Bài : ot at
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. 
-Luyện nói từ 2 – 4 câu đơn giản theo chủ đề : Gá gáy,chim hót,chúng em ca hát .
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Biết yêu thiên nhiên, trồng cây xanh giúp ích cho cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -Ôn tập.
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : xâu kim , lưỡi liềm.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ot at
b/Dạy vần :
*ot :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ot : ot có o ghép với t.
-So sánh ot với om? -Giống : o Khác : t – m
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ot
-GV giới thiệu và viết : hót.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : hót.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -chim hót
+GV viết – hs đọc : tiếng hót.
+Cho hs đọc : ot – hót – tiếng hót.
+Sửa sai cho hs.
*at :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô at : at có a ghép với t.
-So sánh at với ot? -Giống : t Khác : a – o
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : at.
-GV giới thiệu và viết : hát.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : hát.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -ca hát.
+GV viết – hs đọc : ca hát.
+Cho hs đọc : at – hát – ca hát.
+Sửa sai cho hs.
Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : bánh ngọt bãi cát
 trái nhót chẻ lạt
-Cho hs tìm,phân tích : ngọt,nhót,cát,lạt?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
HD viết bảng con :
*ot :
-Cho hs phân tích : ot - hót.
-HD hs viết : ot – tiếng hót.
Sửa sai cho hs.
*at :
-Cho hs phân tích : at - hát.
-HD hs viết bảng con : at – ca hát.
Sửa sai cho hs. 
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ot at
-Cho hs thi viết : ot – tiếng hót , at – ca hát.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -ot at
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ot với at?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV c

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao anlop1 t16.doc