Giáo án Lớp 1 - Tuần 16

I.Yêu cầu:

 -Đọc được:im , um, chim câu, trùm khăn , từ và câu ứng dụng ; Viết được:im , um, chim câu, trùm khăn

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh đỏ tím, vàng

 Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần im, um

II.Chuẩn bị:

Vật mẫu: Màu: xanh , đỏ , tím , vàng

Tranh: chim câu , trùm khăn , con nhím , mẹ con , câu ứng dụng .

Bộ ghép chữ học vần

III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành.

IV.Đồ dùng dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng honganh Lượt xem 1156Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trốn tìm , mũm mĩm , tủm tỉm.
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần im , um trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động 1 :Dạy vần iêm
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : iêm
Ghép vần iêm
-Phân tích vần iêm?
-So sánh vần iêm với vần im?
b)Đánh vần:
 i - ê - mờ - iêm
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm x vào vần iêm để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xiêm?
Đánh vần: xờ - iêm - xiêm 
Đọc từ : dừa xiêm
Đọc toàn phần
Hoạt động 2:*Vần yêm:Dạy tương tự vần yêm
So sánh vần yêm với vần iêm?
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Hoạt động 3:Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
Hoạt động 4:Luyện tập
 Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần iêm, yêm?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Hoạt động 5:Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
Em nghỉ bạn học sinh vui hay không vui khi cô giáo cho điểm 10?
Khi nhận được điểm 10 em muốn khoe với ai đầu tiên?
Học thế nào mới được điểm 10?
Lớp em bạn nào hay đạt điểm 10? Em đã đạt điểm 10 chưa?
V. Củng cố dặn dò:
So sánh vần iêm với vần yêm?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần iêm và vần yêm
Đọc viết thành thạo bài vần iêm , yêm 
Xem trước bài: uôm , ươm
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần iêm
Vần iêm có âm iê đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc àng âm m
+Khác: vần iêm mở đầu bằng âm iê
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xiêm
Có âm x đứng trước , vần iêm đứng sau, 
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần yêm mở đầu bằng âm y
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần iêm , yêm
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết 
Các bạn học tập
Bạn ấy rất vui
Khoe với mẹ ....
Học tập phải chăm chỉ , chăm học....
Thi nhau kể
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên.
 2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
 Thứ ba ngày tháng năm 2 
 Toán: BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Yêu cầu:
 -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10 thành thạo
*Ghi chú: Bài 1, bài 2 ( cột 1, 2), bài 3 
II.Chuẩn bị: 	
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 10.
Tính: 10 - 1 = 10 - 5 = 10 - 7 =
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1 :Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Tính:
 10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 =
 10 - 7 = 10 - 5 = 10 - 9 =
 10 - 6 = 10 - 1 = 10 - 0 =
10 10 10 10 10 10
 5 4 8 3 2 6
Nêu cách làm?
Bài 2: Số?
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Hoạt động 2:Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 10.
Lớp làm bảng con
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Nối tiếp nêu các phép tính , nhẩm rồi nối tiếp nêu kết quả.
Đọc lại các phép tính trên
Làm bảng con
Nêu yêu cầu của bài:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Học sinh làm vở .
Học sinh nêu đề toán và giải : 
8 – 2 = 6 (quả)
Học sinh đọc lại phép tính GV ghi để khắc sâu cách giải.
Học sinh xung phong đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
 Thứ tư ngày tháng năm 20
Tiếng Việt : UÔM – ƯƠM
I.Yêu cầu:
 -Đọc được:uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm , từ và câu ứng dụng ; Viết được:uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm ;-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim,cá cảnh
 Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uôm, ươm
 II.Chuẩn bị:
Tranh: cánh buồm , đàn bướm , vườn ươm , bông cải nở rộ , chim , ong , cá cảnh , câu ứng dụng 
Bộ ghép chữ học vần
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: quý hiếm , âu yếm , đồng chiêm .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêm , yêm trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động 1;
*Dạy vần uôm:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uôm
Ghép vần uôm
-Phân tích vần uôm?
-So sánh vần uôm với vần em?
b)Đánh vần:
 u - ô - mờ - uôm
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm b , thanh huyền vào vần uôm để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng buồm?
Đánh vần: bờ - uôm - buôm - huyền - buồm 
Đọc từ : cánh buồm .Đọc toàn phần
Hoạt động 2;
* Dạy vần ươm:Dạy tương tự vần uôm 
So sánh vần ươm với vần uôm?
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3;
Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
Hoạt động 4; Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm?
Khi đọc hết mỗi câu cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp nhận xét
Hoạt động 5;
Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những con gì ?
Mỗi con vật thích gì?
Những con vật đó có lợi gì?
V. Củng cố dặn dò:
So sánh vần uôm với vần ươm?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần uôm và vần ươm
Đọc viết thành thạo bài vần uôm , ươm 
Xem trước bài: iêm , yêm
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần uôm
Vần uôm có âm uô đứng trước, âm m đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần uôm mở đầu bằng âm uô
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng buồm
Có âm b đứng trước , vần uôm đứng sau, thanh huyền đặt trên âm ô 
Cá nhân, nhóm , lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm m
+Khác: vần ươm mở đầu bằng âm ươ
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uôm , ươm
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời: bông cải nở rộ...
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết 
Ong , bướm , chim , cá cảnh
Ong , bướm , chim , cá cảnh
HS nêu: ong thichs mật , chim thích sâu , lúa ... 
Thi nhau luyện nói về chủ đề trên.
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Toán: BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.Yêu cầu:
 Thuộc bảng cộng, trừ;biết làm tính cộng , trừ trong phạm vi 10 ;Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Kĩ năng: Rèn cho HS thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 thành thạo
.II.Chuẩn bị:
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Bảng phụ , phiếu học tập , bộ ghép toán
*Ghi chú: Làm bài 1, bài 3
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ:
Đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Tính : 10 - 7 = 2 + 7 = 10 - 0 =
Nhận xét sửa sai ghi điểm
2.Bài mới:
Hoạt động 1:
Lập bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Hoạt động 2;
Luyện tập:HS làm BT vào vở
Bài 1: Tính
3 + 7 = 4 + 5 = 7 - 2 = 8 - 1 =
6 + 3 = 10 - 5 = 6 + 4 = 9 - 4 =
+
+
+
+
 5 7 8 5 10 2 5 3
 4 5 1 3 9 2 4 7
Nêu cách đặt tính , cách tính ?
Nhận xét sửa sai
Bài 2: Điền số:
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Treo tranh
Nhận xét bổ sung hoàn chỉnh 
Viết phép tính thích hợp vào vở ô li
Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng
Chấm 1/3 , nhận xét sửa sai
V.Củng cố dặn dò:
Đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Nhận xét giờ học , xem trước bài luyện tập
2 em
Lớp làm bảng con
Dùng que tính thực hành đặt đề toán , viết phép tính 
Cá nhân, nhóm , lớp
Xung phong đọc thuộc
Nêu yêu cầu
Nối tiếp nêu phép tính
Nhẩm 1phút , nối tiếp nêu kết quả
3 em lên bảng , lớp bảng con
Nêu yêu cầu
Quan sát tranh đặt đề toán
2 em lên bảng , lớp làm vở ô li
4
+
3
=
7
10
-
3
=
7
2 em
Thực hiện ở nhà
 Thủ công: BÀI : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 2)
I.Yêu cầu:
Biết cách gấp cái quạt, Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy .Các nếp gấp có thể chưa đều , chưa thẳng theo đường kẻ
 Kĩ năng: Rèn cho HS gấp cái quạt thành thạo, đẹp
II.Chuẩn bị:
-Mẫu gấp quạt giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1:
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhắc lại quy trình gấp quạt trên mẫu.
Hoạt động 2;
Học sinh thực hành:
Cho học sinh thực hành gấp theo từng giai đoạn. 
GV nhắc nhở học sinh mỗi nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ thật mỏng, đều buộc dây đảm bảo chắc đẹp.
GV giúp đỡ những em lúng túng giúp các em hoàn thành sản phẩm của mình.
Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương.
3.Củng cố: 
Hỏi tên bài, nêu lại quy trình gấp cái quạt giấy.
4.Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét, về tinh thần học tập của các em.
Chuẩn bị tiết sau.giấy màu , hồ dán , giấy A4, vở thủ công
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy.
Học sinh gấp theo hướng dẫn của GV qua từng bước.
Học sinh trình bày sản phẩm.
Học sinh nêu quy trình gấp.
 Thứ năm ngày tháng năm 2
Tiếng Việt: BÀI : ÔN TẬP
I.Yêu cầu:
 -Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Đi tìm bạn
 Kĩ năng: Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo
 II.Chuẩn bị : 
-Tranh phóng to bảng chữ SGK .
-Tranh minh hoạluyện nói Đi tìm bạn
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Viết: ao chuôm , vườn ươm, cháy đượm
Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần uôm, ươm
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1:Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
m
a
am
â
âm
ă
ăm
o
om
ô
ôm
ơ
ơm
u
um
iê
iêm
uô
uôm
ươ
ươm
e
em
ê
êm
i
im
Hoạt động 2:Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :xâu kim, lưỡi liềm
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Hoạt động 3:Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Hoạt động 4:Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Đi tìm bạn".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Đi tìm bạn". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.
T1: Nhím và Sóc là đôi bạn thân chúng ...hái cũ....
T2: Nhưng gió lạnh từ đâu kéo về....sóc buồn lắm.
T3:Gặp Thỏ Sóc hỏi.......Sóc chạy đi tìm nhím khắp nơi
T4:Mùa xuân đến cây cối ....đi tìm chỗ để tránh rét
Nhận xét cách nhập vai
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4.Củng cố dặn dò: Học bài cũ 
xem bài ở nhà.Xem trước bài ot, at
Lớp viết bảng con
1 em
Học sinh nêu : am , im , um , ăm, em, ơm ...., 
Nối tiếp ghép tiếng 
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
Toàn lớp viết bảng con
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Những hs yếu: Phước , Tân , Định , Thanh
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4
Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS thi kể đóng vai: 1 em vai nhím , 1 em vai sóc , 1 em vai người dẫn chuyện
Tình cảm của Sóc dành cho Nhím thật đáng quý
Thực hiện ở nhà.
Toán: BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Yêu cầu: 
 1.Kiến thức: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS viết phép tính thành thạo với tóm tắt bài toán 
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
.III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua ví dụ: 5 + 5 = 10 và 10 – 5 = 5
Em có nhận xét gì về kết qủa của 2 phép tính:10 + 0 = 10 Và 10 – 0 = 10
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? 
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này thực hiện như thế nào?
GV phát phiếu học tập cho học sinh làm 
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 4:
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Hoạt động 2 :
Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
5.Dặn dò: Làm lại các bài tập ở nhà
Xem bài mới
5 em lên bảng đọc các công thức cộng và trừ trong phạm vi 10.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Lần lượt làm miệng các cột bài tập 
Học sinh chữa bài.
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: Lấy tổng trừ đi số này ta được số kia: 5 +5 = 10, lấy 10 – 5 = 5
Một số cộng với 0 hay một số trừ đi 0 cũng bằng chính nó.
Điền số thích hợp để có kết qủa đúng.
So sánh số,
Học sinh làm phiếu học tập, nêu miệng kết qủa.
Học sinh khác nhận xét. 
Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn?
Cho biết: Tổ một có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn.
Cả hai tổ có mấy bạn?
Giải:
6 + 4 = 10 (bạn)
Đọc bảng cộng trong phạm vi 1
Thực hiện ở nhà
TNXH: BÀI : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I.Yêu cầu:Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
 Kĩ năng:Rèn cho HS thực hiện một số hoạt động học tập thành thạo
Giáo dục HS có ý thức khi thực hiện các hoạt động học tập ở lớp học.
II.Chuẩn bị:
-Các hình bài 16 phóng to.-Bút, giấy, màu vẽ.
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi tên bài cũ :
Trong lớp học có những gì?
GV nhận xét cho điểm.Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
Cho học sinh khởi động bằng trò chơi: “Đọc, viết”.ghi tựa bài
.Hoạt động 1 :
Làm việc với SGK:
Bước 1:GV cho học sinh quan sát tranh bài 16 SGK và trả lời các câu hỏi sau: SGV
Cho học sinh làm việc theo nhóm 8 em quan sát nói cho nhau nội dung trên.
Bước 2: 
Thu kết qủa thảo luận của học sinh.
GV treo tất cả các tranh ở bài 16 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV kết luận: SGV 
Hoạt động 2:Thảo luận theo cặp học sinh 
Bước 1: 
GV yêu cầu học sinh giới thiệu về các hoạt động của lớp mình và nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
Bước 2: GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét.
Kết luận:SGV 
3.Củng cố dăn dò: : Hỏi tên bài:
Cho học sinh nhắc lại nội dung bài.Nhận xét. Tuyên dương.Học bài, xem bài mới.
Học sinh nêu tên bài.
Một vài học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh nhắc tựa.
Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV.
Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
Nhóm khác nhận xét.
HS nhắc lại.
Học sinh làm việc theo nhóm hai em để nói cho bạn biết trong các hoạt động đó em thích hoạt động nào nhất? Tại sao?
Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nêu tên bài.
Thực hiện ở nhà
 Thứ sáu ngày tháng năm 20
Tiếng Việt: OT – AT
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:ot, at, tiếng hót, ca hát , từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát 
-Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ot, at
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu: bánh ngọt
Tranh: chim hót , ca hát ,bãi cát , trồng cây , gà gáy , câu ứng dụng . 
Bộ ghép chữ học vần
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: lưỡi liềm , xâu kim, nhóm lửa .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần uôm ,ươm trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
Hoạt động 1:*Dạy vần ot:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : ot
Ghép vần ot
-Phân tích vần ot?
-So sánh vần ot với vần on?
b)Đánh vần:
 o - tờ - ot
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm h thanh sắc vào vần ot để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng hót?
Đánh vần: hờ - ot - hot - sắc - hót
Đọc từ : tiếng hót
Đọc toàn phần:
Hoạt động 2:*Dạy vần at:
So sánh vần at với vần ot?
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Hoạt động 3;Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
Hoạt động 4:.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần ot, at?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp nhận xét
Hoạt động 5:Luyện nói: Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những gì?
Con vật và bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Chim hót như thế nào?
Gà gáy như thế nào?
Các bạn nhỏ làm gì?
Các bạn ấy hát như thế nào?
IV. Củng cố dặn dò:
So sánh vần ot với vần at?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần ot và vần at
Đọc viết thành thạo bài vần ot , at
Xem trước bài: ăt , ât
Nhận xét giờ học
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơnlớp ghép vần ot
Vần ot có âm o đứng trước, âm t đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm o
+Khác: vần ot kết thúc bằng âm t
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng hót
Có âm h đứng trước , vần ot đứng sau, thanh sắc trên o
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần at
Có âm a đứng trước , âm t đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm t
+Khác: vần at mở đầu bằng âm a
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần om , am
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Tranh vẽ các bạn trồng cây
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát
Tranh vẽ gà , chim , các bạn
Đang làm việc
Chim hót líu lo
Gà gáy ò...ó...o
Các bạn nhỏ hát 
Các bạn nhỏ hát rất hay
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
 Toán: BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Yêu cầu:
 Biết đếm, so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với tóm tắtbài toán.
 Kĩ năng: Rèn cho HS thực hành đếm, so sánh, thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10 , viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán thành thạo.
*Ghi chú: Bài 1, bài 2, bài 3(cột 4,5,6,7) , bài 4, bài 5	
II.Chuẩn bị:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III.Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp , thực hành...
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:Tính
10 – 1 = , 10 + 0 =
10 – 0 = , 9 + 1 =
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết vào dưới số thích hợp.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc:
Số lớn nhất? số bé nhất?
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Bài này yêu cầu ta làm gì?
GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài vào phiếu.
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 5: Câu a.
GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi học sinh nhìn tóm tắt đọc đề toán:
GV hỏi: Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi ta điều gì?
Hoạt động 2:
Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
4.Củng cố, dặn dò: Xem bài mới
2 em lên bảng làm , lớp bảng con
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
Lần lượt đếm và viết vào ô trống số chỉ chấm tròn tương ứng.
 đọc từ 0 -> 10 , đọc từ 10 -> 0
Học sinh khác đọc lặp lại.
10, 0
Viết các số thẳng cột với nhau.
Bảng con, 3 em lên bảng làm
Viết số thích hợp vào ô trống.
Học sinh làm ở phiếu học tập và nêu kết qủa
Có 5 quả, thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả?
Học sinh nêu và trình bày bài giải.
Giải:
5 + 3 = 8 (quả)
7 - 3 = 4 (viên bi)
HS đọc 5 em
.Thực hiện ở nhà
Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO
.Yêu cầu:
Biết được tên sao của mình 
Bước đầu nắm được quy t

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(5).doc