Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Phạm Tuyết Thanh Trường Tiểu học Việt Thống

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi 9.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

- Học sinh yêu thích học Toán.

 II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên:

 - Vở bài tập Toán 1.

 2. Học sinh :

- Vở bài tập Toán 1.

 III. Các hoạt dộng dạy và học:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - Phạm Tuyết Thanh Trường Tiểu học Việt Thống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng trong phạm vi 10. 
- Chuần bị bài sau.
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên đọc.
 - HS nhìn hình tam giác viết 2 phép tính cộng: 9 + 1 = 10
 1 + 9 = 10
 - HS đọc 2 phép tính.
 - HS đọc các phép tính:
 8 + 2 =10
 2 + 8 =10
 7 + 3 =10
 3 + 7 = 10 
 6 + 4 = 10 
 4 + 6 = 10 
 5 + 5 = 10 
 - HS làm bài và chữa bài.
 - HS làm bài và chữa bài
 - HS nhìn tranh và viết phép tính tương ứng.
©m nh¹c
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
..
Häc vÇn
VÇn ¨m – ©m
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ¨m, ©m, nu«i t»m, h¸i nÊm.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 124, 125.
2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: lµng xãm, rõng trµm, chßm r©u, ®om ®ãm, qu¶ tr¸m, tr¸i cam.
- Đọc SGK.
 - Viết: om, am, làng xĩm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ¨m:
- GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với m.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¨m. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng t»m.
 - GV: phân tích tiếng t»m
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh nuôi tằm.
- GV ghi từ: nu«i t»m
 b). Giới thiệu vần ©m:
- GV giới thiệu tranh hái nấm. GV ghi từ : h¸i nÊm
- GV yêu cầu HS phân tích từ: h¸i nÊm
 - GV: còn tiếng nÊm hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng trµm
- GV: Còn vần ©m hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần am.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng trµm
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần ¨m, ©m 
- GV: vần ¨m, ©m có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 t¨m tre mÇm non
 ®á th¾m ®­êng hÇm
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ăm, âm.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ¨m vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng t»m
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ¨m – t»m – nu«i t»m 
 - HS ghép từ h¸I nÊm
 - HS phân tích. 
 - HS phân tích. 
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ©m – nÊm – h¸i nÊm 
 - HS: giống nhau cùng có âm m đứng sau. Khác nhau: vần ¨m có âm ¨ đứng trước, vần ©m có âm © đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Con suèi sau nhµ r× rÇm ch¶y. §µn dª c¾m cĩi gỈm cá bªn s­ên ®åi.
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Thø, ngµy, th¸ng n¨m. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Quyển lịch dùng để làm gì?
 - GV: Thời khóa biểu dùng để làm gì?
 - GV: Chúng ta nói lên điều gì chung? 
 - GV: Đọc TKB của lớp mình?
 - GV: Đọc thứ, ngày, tháng?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ©m, ¨m.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨m, ©m vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Häc vÇn
VÇn «m – ¬m
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: «m, ¬m, con t«m, ®èng r¬m.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 126, 127.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: nu«i t»m, h¸i nÊm, t¨m tre, ®á th¾m, mÇm non, ®­êng hÇm.
- Đọc SGK.
 - Viết: âm, ăm, hái nấm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần «m:
- GV yêu cầu HS ghép âm « với m.
- GV yêu cầu HS phân tích vần «m. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng t«m.
 - GV: phân tích tiếng t«m
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh con tôm.
- GV ghi từ: con t«m
 b). Giới thiệu vần ¬m:
- GV giới thiệu tranh đống rơm. GV ghi từ : ®èng r¬m
- GV yêu cầu HS phân tích từ: ®èng r¬m
 - GV: còn tiếng r¬m hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng r¬m
- GV: Còn vần ¬m hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¬m.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng r¬m
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần «m, ¬m 
- GV: vần «m, ¬m có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 chã ®èm s¸ng sím
 ch«m ch«m mïi th¬m
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ơm, ơm.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- HS ghép vần «m vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng t«m
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: «m – t«m – con t«m 
 - HS ghép từ ®èng r¬m
 - HS phân tích. 
 - HS phân tích. 
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ¬m – r¬m – ®èng r¬m 
 - HS: giống nhau cùng có âm m đứng sau. Khác nhau: vần «m có âm « đứng trước, vần ¬m có âm ¬ đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Vµng m¬ nh­ tr¸i chÝn
 Chïm giỴ treo n¬i nµo
 Giã ®­a h­¬ng th¬m l¹
 §­êng tíi tr­êng x«n xao.
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: B÷a c¬m. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Trong bữa cơm có những ai?
 - GV: Một ngày con ăn mấy bữa?
 - GV: Bữa sáng con ăn gì? 
 - GV: Ở nhà con ai đi chợ, nấu cơm?
 - GV: Trước khi ăn cơm, con phải làm gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần «m, ¬m.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần «m, ¬m vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
§¹o ®øc
§i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê (TiÕt 2)
 I.Mục tiêu: 
 - Học sinh hiểu lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
 - Giúp các em thực hiện tốt quyền được học hành của mình.
 - GD hs luôn có ý thức đo học đều và đúng giờ.
 II.Chuẩn bị : 
 - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
 III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:
 - Hỏi bài trước.
 - Kể tên những bạn đi học đúng giờ.
 - GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Dạy bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Bài mới:
 * Hoạt động 1 : sắm vai (10’) 
 - Sắm vai tình huống trong bài tập 4:
 - GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong BT 4.
 - GV đọc cho học sinh nghe lời nói trong từng bức tranh.
 - Nhận xét đóng vai của các nhóm.
 - GV hỏi:Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
 GV kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
 * Hoạt động 2: Thảo luận (8’)
 - Học sinh thảo luận nhóm (bài tập 5)
 - GV nêu yêu cầu thảo luận.
 - Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV kết luận:Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
 * Hoạt động 3: TL (8’)
 - Tổ chức cho học sinh thảo luận lớp.
 - Đi học đều có lợi gì?
 - Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
 - Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần làm gì?
 - Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
 Trò ngoan đến lớp đúng giờ,
 Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì.
Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của mình.
4. Củng cố –dặn dò:
 - Gọi nêu nội dung bài.
 - Nhận xét, tuyên dương. 
 - Học bài, xem bài mới.
 - Các em nên đi học đúng giờ, không la cà dọc đường
- Hát.
- 1 HS nêu.
- 3 HS kể.
 - Học sinh mỗi nhóm đóng vai một tình huống.
 - Các nhóm thảo luận và đóng vai trước lớp.
 - Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
 - Cho học sinh thảo luận nhóm.
 - Học sinh trình bày trước lớp, học sinh khác nhận xét.
 - Học sinh nhắc lại.
 - Vài em trình bày.
 - Học sinh lắng nghe vài em đọc lại.
 - Học sinh nêu tên bài học.
 - Học sinh nêu nội dung bài học.
 - Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
Tù nhiªn - x· héi
Líp häc
 I. Mục tiêu:
 Sau giờ học học sinh biết :
 	- Lớp học là nơi các em đến học hằng ngày. Một số đồ dùng có trong lớp học hằng ngày.
	- Nói được tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.
	- Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè và yêu quý lớp học của mình.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Tranh vẽ sách giáo khoa trang 32, 33.
 2. Học sinh: 
 - Sách giáo khoa, vở bài tập .
 III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1 . Ổn định:
2. Bài cũ: 
- Khi dùng dao sắc, đồ nhọn, lửa, điện cần chú ý điều gì?
- GV nhận xét.
3. Bài mới: 
 a) Giới hiệu bài:
 b) Bài mới:
 * Hoạt động 1 (15’) Quan sát tranh và thảo luận nhóm:
MT: Biết được lớp học có các thành viên, có cô giáo và các đồ dùng cần thiết.
 - GV cho học sinh quan sát tranh trang 32 và 33 SGK và trả lời các câu hỏi sau:
 + Lớp học có những ai và có những đồ dùng gì?
 + Lớp học bạn giống lớp học nào trong các hình đó?
 + Bạn thích lớp học nào? Tại sao?
 - Cho học sinh làm việc theo nhóm 4 em nói cho nhau nghe mình thích lớp học nào, tại sao thích lớp học đó.
 - GV treo tất cả các tranh ở trang 32 và 33 gọi học sinh lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV KL: Trong lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh. Lớp học có đồ dùng phục vụ học tập, có nhiều hay ít đồ dùng, cũ hay mới, đẹp hay xấu tuỳ vào điều kiện của từng trường.
 * Hoạt động 2: (15’) Kể về lớp học của mình.
MT: Học sinh giới thiệu về lớp học của mình.
 - Các bước tiến hành:
 - GV yêu cầu học sinh quan sát lớp học của mình và kể về lớp học của mình với các bạn.
 - GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình. Các em khác nhận xét.
 - Học sinh phải kể được tên lớp cô giáo, chủ nhiệm và các thành viên trong lớp.
Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên hằng ngày với các thầy cô và bạn bè.
 4. Củng cố – Dặn dò : 
- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ai nhanh ai đúng.
MĐ: Học sinh nhận dạng được một số đồ dùng có trong lớp học của mình, gây không khí phấn khởi, hào hứng cho học sinh .
 - Giáo viên giao cho mỗi tổ một tấm bìa to và một bộ bìa nhỏ có gắn tên các đồ vật có và không có trong lớp học của mình. Yêu cầu gắn nhanh tên đồ vật có trong lớp học của mình.
 - Nhận xét. Tuyên dương.
 - Học bài, xem bài mới.\
Hát
- 2 HS trả lời.
 - Học sinh quan sát và thảo luận theo nhóm 4 em nói cho nhau nghe về nội dung từng câu hỏi.
 - Học sinh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh..
 - Nhóm khác nhận xét.
 - HS nhắc lại.
 - Học sinh làm việc theo nhóm hai em để quan sát và kể về lớp học của mình cho nhau nghe.
 - Học sinh trình bày ý kiến trước lớp.
 - Học sinh lắng nghe.
 - Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu học sinh lên gắn tên những đồ dùng có trong lớp học của mình để thi đua với nhóm khác.
 - Các nhóm khác nhận xét.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
Häc vÇn
VÇn em – ªm
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: em, ªm, con tem, sao ®ªm.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 128, 129.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: con t«m, ®èng r¬m, chã ®èm, ch«m ch«m, s¸ng sím, mïi th¬m.
- Đọc SGK.
 - Viết: ơm, ơm, con tơm.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần em:
- GV yêu cầu HS ghép âm e với m.
- GV yêu cầu HS phân tích vần em. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng tem.
 - GV: phân tích tiếng tem
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh con tem.
- GV ghi từ: con tem
 b). Giới thiệu vần ¬m:
- GV giới thiệu tranh sao đêm. GV ghi từ : sao ®ªm
- GV yêu cầu HS phân tích từ: sao ®ªm
 - GV: còn tiếng ®ªm hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con.
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng ®ªm
- GV: Còn vần ªm hôm nay cô giới thiệu với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ªm.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng ®ªm
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần em, ªm 
- GV: vần em, ªm có gì giống và khác nhau.
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 trỴ em ghÕ ®Ưm
que kem mỊm m¹i
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ em, êm.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
- HS ghép vần em vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng tem
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: em – tem – con tem 
 - HS ghép từ sao ®ªm
 - HS phân tích. 
 - HS phân tích. 
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ªm – ®ªm – sao ®ªm 
 - HS: giống nhau cùng có âm m đứng sau. Khác nhau: vần em có âm e đứng trước, vần ªm có âm ª đứng trước. 
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Con cß mµ ®i ¨n ®ªm
§Ëu ph¶i cµnh mỊm lén cỉ xuèng ao.
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Anh chÞ em trong nhµ. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Con đoán xem họ có phải là anh chị em không?
 - GV: Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì?
 - GV: Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào? 
 - GV: Oâng bà cha mẹ mong anh em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
 - GV: Kể tên anh chị em trong nhà?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần em, ªm.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần em, ªm vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
LuyƯn tËp 
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng trong phạm vi 10.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Tính: 1 + 9 = 2 + 8 =
 7 + 3 = 4 + 6 =
- Số ?
 5 + ... = 10 ... + ... = 10
 ... + 3 = 10 ... + ... = 10
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 63.
Bài 1 :Tính.. 
 a) 9 + 1 = 2 + 8 = 3 + 7 =
 1 + 9 = 8 + 2 = 7 + 3 =
 9 – 9 = 8 – 8 = 7 – 7 =
 9 – 1 = 9 – 2 = 7 – 3 =
 Bài 2: Số?.
 5 + ... = 10 ... – 2 = 6 6 - ... = 4
 8 - ... = 7 ... + 0 = 10 9 - ... = 8
 Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 - Giáo viên chấm vở. 
4. Củng cố – Dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con. 
- Hát 
 - 2 HS lên làm.
 - 2 HS làm.
 - 2 HS đọc.
 - HS mở vở bài tập Toán 1.
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
 - HS đổi vở kiểm tra.
 - HS làm bài. 
- 3 HS lên chữa. 
 - HS làm bài.
 - 3 HS lên chữa.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính thích hợp và nêu đề toán phù hợp với phép tính vừa nêu.
Thđ c«ng
GÊp c¸i qu¹t ( tiÕt 1) 
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS biết cách gấp và gấp được các quạt bằng giấy.
 - HS gấp đươc cái quạt theo yêu cầu.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo ở mỗi hs.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- Mẫu gấp quạt giấy mẫu.
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu.
2. Học sinh :
 - Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
 - Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài:
 b) Bài mới:
 * GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: (5’)
 - Cho học sinh quan sát mẫu gấp cái quạt giấy (H1).
 - Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
 - Giữa quạt mẫu có dán hồ, nếu không dán hồ ở giữa thì 2 nữa quạt nghiêng về 2 phía

Tài liệu đính kèm:

  • doclop13cottuan15haiqv.doc