Giáo án Lớp 1 - Tuần 15

I/ Mục tiêu

- Đọc được:om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được :om, am, làng xóm, rừng tràm .

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Nói lời cảm ơn.

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK

Bộ chữ học TV

III/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 20 trang Người đăng honganh Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ừ khoá : nuôi tằm
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần âm
- Yêu cầu HS so sánh âm và ăm 
( Hdẫn quy trình tương tự trên) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
* HĐ2 : Viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình hdẫn HS viết 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
*HĐ3 : Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu, đọc giải thích nghĩa từ : 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* Tiết 2: Luyện tập 
 * HĐ1 :Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
 * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu, giải thích nghĩa ( nội dung) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 *HĐ2 : Luyện viết 
- GV hdẫn, yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập, nhận xét 
* HĐ3 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ những gì? 
 + Các bạn nhỏ thích làm gì vào ngày chủ nhật?
 + Hôm nay là ngày thứ mấy, ngay mấy, tháng mấy?
 + Em thích nhất ngày nào trong tuần, vì sao? 
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Dặn HS ôn lại bài, xem trước bài 63 
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích, cả lớp phát âm 
- HS cài bảng, nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp.
- HS cài bảng, phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân, lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn) 
- HS luyện đọc theo nhóm, lớp 
-HS tập viết vào bảng con 
- HS đọc trơn (đánh vần) cá nhân, lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích 
- HS lần lượt phát âm : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần) cá nhân, nhóm, lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Thứ, ngày, tháng.
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
Thứ ba :8/12/2009 TOÁN (Tuần 15)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
- Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 9 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.[ Hs laøm ñöôïc baøi 1,(cột 1,2 ) ;2 (cột 1);3 (cột 1,2 ) ;4 ]
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 9.
- Yêu cầu HS làm bài : 
 9 -2 = 9 -5 = 9 -6 =
 9 -1 = 9 -7 = 9 -8 =
- Nhận xét, sửa sai.
 2. Bài mới
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Thực hành 
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập.
 + Bài 1 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 
- Nhận xét, sửa sai.
 + Bài 3 : Điền dấu : >, < = 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện 
- Chấm điểm một vài tập.
- Nhận xét , sửa bài 
 + Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK 
- GV gợi ý : 
 + Có mấy con gà? 
 + Mấy con trong chuồng? 
 + Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét cho điểm.
 + Bài 2 : Số 
- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài 
 + Bài 5 : Hình bên có mấy hình vuông 
- GV hướng dẫn HS tìm tổng số hình 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng, trừ đã học.
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp 
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp, ca lớp thực hiện vào bảng con theo nhóm.
- 1, 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS làm bài vào bảng con theo nhóm.
- Đại diện nhóm làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét.
-1, 2 HS nêu.
- HS làm bài vào vở 
- 3 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét sửa bài.
- HS quan sát hình vẽ SGK, nêu đề toán cá nhân.
- HS viết hép tính vào sách.
- 1 HS viết phép tính trên bảng lớp.
- Nhận xét sửa sai 
- HS làm bài vào sách.
- 3 HSthực hiện trên bảng lớp 
-HS quan sát nêu kết quả 
- HS đọc Đ T
Thứ hai :7/12/2009
MĨ THUẬT
Bài : VẼ CÂY
I/Mục tiêu 
- Nhận biét hình dáng,màu sắc vẻ đẹp của cây và nhà .
- Biết cách vẽ cây,vẽ nhà .
- Vẽ được bức tranh đơn giản có cây,có nhà và vẽ màu theo ý thích.(HSK-G Vẽ được bức tranh có cây,có nhà,hình vẽ sắp xếp cân đối,vẽ màu phù hợp) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
- Một số tranh ảnh về các loại cây.
 Hình vẽ các loại cây 
- Vở tập vẽ, bút chì, chì màu.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 - Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Giới thiệu tranh, ảnh một số cây 
- Gợi ý để HS nhận biết về hình dáng, màu sắc của chúng : 
 + Tên cây ..
 + Các bộ phận của cây.
- Yêu cầu HS kể thêm tên các loại cây khác.
- GV tóm tắt : Có nhiều loại cây khác nhau, cây có vòm lá, thân và cành, hoa quả,
* HĐ3 : Hướng dẫn cách vẽ cây 
- Hướng dẫn vẽ theo từng bước sau : 
 + Vẽ thân, cành 
 + Vẽ vòm lá 
 + vẽ thêm chi tiết 
 + Vẽ màu theo ý thích 
- GV cho HS xem một số bài vẽ cây của hoạ sĩ, của thiếu nhi 
- * HĐ4 : Thực hành 
- GV hướng dẫn HS vẽ : 
 + Vẽ một cây ( vẽ nhiều cây) 
 + Vẽ hình vừa với phần giấy 
 + Vẽ màu theo ý thích 
- GV quan sát giúp đỡ HS, gợi ý vẽ màu : vẽ màu xanh, thân màu cây.
* HĐ5 : Nhận xét đánh giá 
- GV cùng HS nhận xét đánh giá từng bài vẽ của HS 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục BVMT.
- Nhận xét tiết học 
- HS quan sát nhận biết : tên cây, các bộ phận của cây 
HS theo dõi các bước vẽ của GV 
- HS thực hành vẽ hình theo yêu cầu 
-HS trình bày bài vẽ 
- HS nhận xét, chọn bài vẽ đẹp theo ý thích.
Thứ tư :9/12/2009
HỌC VẦN
Bài 62 : ôm – ơm 
I/ Mục tiêu :
- Đọc được:ôm, ơm, com tôm, đống rơm ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :ôm, ơm, com tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Bữa cơm.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc, viết: ăm, nuôi tằm 
 âm, hái nấm 
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm 
 2. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
* HĐ1 : Dạy vần 
 *Vần ôm
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần ôm
- Yêu cầu HS so sánh ôm và am
- GV cài bảng, yêu cầu HS cài bảng vần : ôm
 + Đánh vần 
- GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng tôm
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : con tôm
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần ơm
- Yêu cầu HS so sánh ôm và ơm
( Hdẫn quy trình tương tự trên) 
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
* HĐ2 :Viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình hdẫn HS viết 
 *HĐ3 Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu, đọc giải thích nghĩa từ : 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* Tiết 2: Luyện tập 
 *HĐ1 : Luyện đọc 
Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
 * Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu, giải thích nghĩa ( nội dung) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 *HĐ2 : Luyện viết 
- GV hdẫn, yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập, nhận xét 
* HĐ3 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ những gì? 
 + Bữa cơm nhà em thường có những gì? Có những ai cùng ăn cơm?
 + Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?
 + Ai nấu cơm? 
 + Em thích ăn món gì nhất?(GDTT)
3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Dặn HS ôn lại bài, xem trước bài 63 
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích, cả lớp phát âm 
- HS cài bảng, nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp.
- HS cài bảng, phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân, lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn) 
- HS luyện đọc theo nhóm, lớp 
-HS tập viết vào bảng con 
- HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích 
- HS đọc trơn (đánh vần) cá nhân, lớp 
- HS lần lượt phát âm : ôm, ơm,con tôm, đống rơm
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần) cá nhân, nhóm, lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Bữa cơm 
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
*Rút kinh nghiệm : 
Thứ năm :10/12/2009
HỌC VẦN
Bài 63 : em –êm 
I/ Mục tiêu 
- Đọc được:em, êm, con tem, sao đêm ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :em, êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Anh chị em trong nhà.
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ câu và phần Luyện nói SGK 
Bộ chữ học TV 
III/ Các hoạt động dạy - học 
1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc, viết: ôm, đống rơm 
 ôm, con tôm 
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận xét cho điểm
 2. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
* HĐ1 : Dạy vần 
 *Vần em
 + Nhận diện vần 
- Yêu cầu HS phân tích vần em
- Yêu cầu HS so sánh em và am
- GV cài bảng, yêu cầu HS cài bảng vần : em
 + Đánh vần 
 - GV đánh vần hdẫn HS 
 + Tiếng và từ khoá 
- Yêu cầu HS cài bảng tem
- GV đánh vần hdẫn HS 
- GV giới thiệu từ khoá : con tem
- GV hdẫn HS đọc trơn tiếng và từ khoá 
- GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 
 * Vần êm
- Yêu cầu HS so sánh êm và em
( Hdẫn quy trình tương tự trên)
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài 
* HĐ2 :Viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình hdẫn HS viết 
* HĐ3 : Đọc từ úng dụng 
- GV giới thiệu, đọc giải thích nghĩa từ : 
- Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
* Tiết 2: Luyện tập 
 *HĐ1 : Luyện đọc 
 Luyện đọc lại bài học ở tiết 1 
* Đọc câu ứng dụng 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng 
- GV nhận xét hỉnh sửa lỗi cho HS 
- GV đọc mẫu, giải thích nghĩa ( nội dung) câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS nêu tiếng có chứa vần mới trong từ và câu trong bài 
 * HĐ2 :Luyện viết 
- GV hdẫn, yêu cầu HS viết bài vào vở 
- GV quan sát uốn nắn HS 
- Chấm tập, nhận xét 
* HĐ3 : Luyện nói - GV gợi ý : 
 + Tranh vẽ những gì? 
 + Anh em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào? 
 + Là anh chị phải đối xử với nhau như thế nào? 
 + Là em nhỏ phải đối xử với anh chị như thế nào ? (GDTT)
 3. Củng cố - dặn dò 
- GV chỉ sách cho HS theo dõi và đọc bài 
- Dặn HS ôn lại bài, xem trước bài 64
- Nhận xét tiết học 
-2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. 
-2 HS nhìn sách từ, 1HS nhìn sách đọc câu ứng dụng
- 1 HS phân tích, cả lớp phát âm 
- HS cài bảng, nhìn bảng phát âm 
- HS đánh vần
- HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp.
- HS cài bảng, phát âm 
- HS phân tích 
- HS đánh vần cá nhân, lớp 
- HS đánh vần (đọc trơn) 
- HS luyện đọc theo nhóm, lớp 
-HS tập viết vào bảng con 
- HS đọc trơn (đánh vần) cá nhân, lớp 
- HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích 
 - HS lần lượt phát âm : ôm, ơm,con tôm, đống rơm
- HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- HS nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng SGK 
- HS đọc trơn (đánh vần) cá nhân, nhóm, lớp 
- 2- 3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS viết bài vào vở tập viết 
- HS đọc tên bài luyện nói : Anh chị em trong nhà 
- HS nói : cá nhân theo gợi ý 
Thứ tư :9/12/2009 TOAÙN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/ Muïc tieâu 
-Làm được phép tính cộng ø trong phaïm vi 10 ;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. [ Hs laøm ñöôïc baiøi 1,2,3 ]
II/ Ñoà duøng daïy – hoïc 
Boä ñoà duøng hoïc toaùn.
III/ Caùc hoaït ñoäng daïy – hoïc 
 1.Kieåm tra 
- HS ñoïc thuoäc baûng coäng trong phaïm vi 9
 2. Baøi môùi 
* HÑ1 : Giôùi thieäu baøi 
* HÑ2 : laäp baûng coäng trong phaïm vi 10.
 * Höôùng daãn coâng thöùc 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 
- GV ñính 9 hình : Coù maáy hình tam giaùc? 
- GV ñính theâm 1 hình : Theâm maáy hình? 
- Yeâu caàu HS neâu ñeà toaùn.
- Ta phaûi thöïc hieän pheùp tính gì? 
- Gv vieát pheùp tính , ñoïc. 9 + 1 = 10
- Vậy :1 + 9 =?
- Yeâu caàu HS nhaän xeùt keát quaû cuûa 2 pheùp tính
 * Höôùng daãn HS hình thaønh caùc coâng thöùc 
8 + 2 = 10, 2 + 8 = 10, 7 + 3 = 10, 3 + 7 = 10,
4 + 6 = 10, 6 + 4 =10, 5 + 5 =10 ( Höôùng daãn töông töï treân)
* HÑ3 : Höôùng daãn HS hoïc thuoäc loøng baûng coäng 
- GV xoaù baûng daàn höôùng daãn HS 
* HÑ4 : Thöïc haønh 
+ Baøi 1 : Tính
- Nhaän xeùt 
 + Baøi 3 : Vieát pheùp tính thích hôïp 
- Yeâu caàu HS quan saùt tranh SGK neâu ñeà toaùn.
- GV gôïi yù : 
 Coù maáy con xanh ? 
 Có mấy con cá màu đen ? 
 Baøi toaùn hoûi gì? Thöïc hieän pheùp tính gì?
- Nhaän xeùt, söûa baøi .
+ Baøi 2 : Số 
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện
- Gv tổ chức cho HS thi đua tiếp sức 
- Nhaän xeùt, tuyên dương nhắc nhở.
 3. Cuûng coá – daën doø 
- Goïi HS ñoïc laïi baûng coäng.
- Daën HS hoïc thuoäc loøng laïi baûng coäng : Chuaån bò baøi sau. 
- Nhaän xeùt tieát hoïc.
- 3 HS ñoïc laàn löôït baûng cộng.
-HS quan saùt neâu : caù nhaân
- Coù 9 hình 
- Theâm 1 hình 
HS neâu pheùp tính 
HS đọc cá nhân,đt
1 + 9 = 10 (HS đọc cá nhân,đt)
- HS ñoïc laïi baûng coäng 
-HS hoïc thuoäc loøng baûng coäng theo höôùng daãn. 
- HS thi ñoïc thuoäc loøng.
- HS thöïc hieän laàn löôït vaøo baûng con 
- Nhaän xeùt, söûa baøi.
- HS neâu ñeà toaùn caù nhaân 
- HS vieát pheùp tính vaøo baûng con.
- 1 HS vieát treân baûng lôùp.
- HS thành 2 nhóm ( 7 HS/ nhóm)
Thứ tư : 9/12/2009 
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 15 : LỚP HỌC
I/Mục tiêu 
- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp.
- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
(HSK-G nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK)
II/ Đồ dùng dạy - học 
Một số tờ bìa có ghi tên một số đồ dùng có trong lớp học.
III/ Các hoạt động dạy - học
 1.Kiểm tra 
- Khi sử dụng các vật nhọn,dễ cháy em cần phải làm gì?
- Khi gặp đám cháy các em cần phải làm gì?
- Nhận xét, đánh giá.
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
*HĐ2 : Quan sát Tranh SGK, quan sát lớp học 
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK, trả lời : 
 + Trong lớp học có những ai, có những gì? 
 + Em thích lớp học nào nhất? Tại sao? 
 + Lớp học em có những gì? 
 + Lớp học em giống như lớp học nào trong tranh trên?
=> Kết luận : Lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh.Trong lớp học có bàn ghế, bảng, phấn cho GV và HS. Việc trang bị đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường.
* HĐ3 : Thảo luận ( lồng ghép GDBVMT)
- Yêu cầu HS thảo luận về lớp học : 
 + Tên lớp 
 + Lớp học có những gì? 
 + Lớp học để làm gì? 
 + Cần làm gì để có lớp học sạch đẹp? 
 + Vì sao phải luôn giữ cho lớp học sạch đẹp? 
=> Kết luận : Cần phải nhớ tên trường, làm vệ sinh để lớp học luôn sạch đẹp,đem lại sức khoẻ tốt để hoc tốt.
Phải luôn yêu quý lớp học vì đó là nơi các em đến học điều hay lẽ phải hằng ngày với thầy cô và bạn bè.
* HĐ4 : Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng.
- GV chia bảng thành từng cột dọc tương ứng với số nhóm.
- GV phát các tờ bìa đã chuẩn bị , nêu cách chơi.
Đồ dùng gỗ
Đồ dùng nhựa
- Nhận xét, tuyên dương, nhắc nhở.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Nêu câu hỏi củng cố bài học.
- Liên hệ giáo dục HS 
- Nhận xét tiết học
- Một vài HS nêu trước lớp.
- Nhận xét 
- HS quan sát tranh vẽ SGK, quan sát lớp học của mình thảo luận nhóm đôi, trả lời 
- HS thảo luận nhóm đôi, một vài cặp nêu trước lớp.
- HS cử 2 đội : mỗi đội 3 HS chọn dán vào từng cột cho phù hợp.
Thứ sáu :11/12/2009
THỂ DỤC (Tuần 15)
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI
I/ Mục tiêu 
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau,hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V.
- Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang,hai tay chống hông.
- Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi (có thể còn chậm)
II/ Địa điểm - phương tiện.
Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
 1. Phần mở đầu 
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học :.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên sân trường, sau đó đi thường hít thở sâu : 2 – 3 phút.
 x x x x x x x x x x x x
- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phài, quay trái : X x x x x x x x 
 x x x x x x x 
 2. Phần cơ bản 
- Ôn phối hợp : 1 – 2 lần, 2 x 4 nhịp.
 X x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 + Nhíp 1: Đưa chân trái ra sau , hai tay giơ cao thẳng hướng. 
 + Nhịp 2: Về TTĐCB.
 + Nhịp 3 : Đưa chân phải ra sau , hai tay giơ cao chéch hình chữ V .
 + Nhịp 4 : Về TTĐ CB.
- Ôn phối hợp : 1 – 2 lần 
 + Nhíp 1: Đưa chân trái sang ngang , hai tay chống hông 
 + Nhịp 2: Về TT đứng hai tay chống hông.
 + Nhịp 3 : Đưa chân phải sang ngang , hai tay chống hông.
 + Nhịp 4 : Về TTĐ CB.
- Ôn trò chơi “ Chạy tiếp sức “ : 
 x x x x x x x x x x x x x x
 3. Phần kết thúc.
- Đi thường theo nhịp và hát : 
X x x x x x x 
 x x x x x x
 x x x x x x 
 x x x x x x 
- GV cùng HS hệ thống bài :.
- Nhận xét giờ học : 
* Rút kinh nghiệm : 
Thứ năm :10/12/2009 TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
- Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Thực hiện được bài tập 1, 2,4,5 trong bài.
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10.
- Yêu cầu HS làm bài : 
 10 -2 = 10 -5 = 10 -6 =
 10 -1 = 10-7 = 10 -8 =
- Nhận xét, sửa sai.
 2. Bài mới
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Thực hành 
- GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt từng bài tập.
 + Bài 1 : Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV nêu phép tính 
- Nhận xét, sửa sai.
 + Bài 2 : Tính 
+ Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- GV nêu yêu cầu.
- GV gợi ý : 
 + Ta có kết quả là 10 
 + Vậy 3 cộng mấy bằng 10 ( 10 bằng 3 cộng mấy) 
 + Ta phải viết số mấy vào chỗ chấm?
- Tương tự hướng dẫn với các phép tinh còn lại.
- Chấm điểm một vài tập.
- Nhận xét , sửa bài 
 + Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK 
- GV gợi ý : 
 + Có mấy con gà? 
 + Thêm mấy con ? 
 + Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét cho điểm.
 + Bài 2 : Số 
- GV gợi ý hướng dẫn HS làm bài 
 3. Củng cố - dặn dò 
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 10.
- Dặn HS HTL lại tất cả các bảng cộng, trừ đã học.
- Nhận xét tiết học 
- 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp 
- 3 HS thực hiện trên bảng lớp, ca lớp thực hiện vào bảng con theo nhóm.
- HS nêu miệng kết quả 
- Nhận xét 
- 1, 2 HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS làm bài vào bảng con theo nhóm.
- Đại diện nhóm làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét.
- HS nêu miệng kết quả 
- HS làm bài vào vở 
- 3 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét sửa bài.
- HS quan sát hình vẽ SGK, nêu đề toán cá nhân.
- HS viết hép tính vào sách.
- 1 HS viết phép tính trên bảng lớp.
- Nhận xét sửa sai 
- HS làm bài vào sách.
- 3 HSthực hiện trên bảng lớp 
-HS quan sát nêu kết quả 
- HS đọc Đ T
Thứ năm :10/12/2009 THỦ CÔNG (Tuần 15 ;16)
Bài : GẤP CÁI QUẠT (2 tiết)
I/ Mục tiêu 
-HS biết cách gấp cái quạt.
-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa sđều,chưa thẳng theo đường kẻ.(HSK-G Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn.Các nếp gấp tương đối đều,thẳng,phẳng.)
II/ Đồ dùng dạy - học 
- Quạt giấy mẫu, giấy màu hình chữ nhật to, 1 sợi chỉ.
- Giấy màu hình chữ nhật, vở thủ công, chỉ, hồ dán.
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
* HĐ1 : Quan sát nhận xét 
- GV cho HS xem quạt mẫu, yêu cầu HS nhận xét các nếp gấp.
- GV giới thiệu : quạt được dùng nếp gấp các nếp gấp cách đều để gấp. 
* HĐ2 : Hướng dẫn gấp.
- GV thao tác : ( vừa gấp vừa nêu cách gấp).
. Bước 1: Đặt tờ giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều cho đến hết tờ giấy màu.
.Bước 2:Gấp đôi vừa gấp để lấy dấu giữa.
. Bước 3 :Dùng sợi chỉ buộc chặt lại phần giấy giữa.
. Trang trí quạt theo ý thích 
- Yêu cầu HS nhắc lại các thao tác gấp quạt 
- Yêu cầu HS thực hành trên giấy nháp 
-GV quan sát giúp đỡ HS 
* HĐ3 : Thực hành 
- GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
- GV nhắc lại quy trình gấp trên vật mẫu 
- Gọi HS nhắc lại các bước gấp quạt.
- Yêu cầu HS thực hành gấp quạt 
( GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng).
- Lưu ý HS bôi hồ mỏng, đều, buộc dây chắc, đẹp.
- Gấp xong trang trí quạt cho đẹp.
* HĐ5 : Trung bày sản phẩm 
- GV nhận xét đánh giá từng sản phẩm của HS.
 3. Củng cố - dặn dò 
- Giáo dục HS 
- Chuẩn bị bài sau : Gấp cái ví.
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát, nhận xét 
- HS quan sát các thao tác của GV 
- 1, 2 HS nhắc lại : có 3 bước 
- 1 HS thực hiện trước lớp
- HS thực hành trên giấy nháp 
- HS thực hành gấp quạt theo đúng quy trình 
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 
- HS cùng nhận xét.Chọn sản phẩm đẹp theo ý thích.
Thứ sáu :11/12/2009
 TẬP VIẾT
Tuần 13: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, ĐÌNH LÀNG,. 
I / Mục tiêu 
 - Viết đúng các chữ :nhà trường,buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện.kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.(HSK-G viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập một )
II / Đồ dùng dạy học 
Bảng phụ kẻ ô li viết mẫu các từ trên 
III / Các hoạt động dạy - học 
 1.Kiểm tra 
 Kiểm tra một số tập viết tuần trước còn dang dở.
 - Nhận xét 
 2. Bài mới 
*HĐ1 : Giới thiệu bài 
*HĐ2 : Hdẫn viết chữ 
- Yêu cầu HS đọc các từ trên bảng 
- Yêu cầu HS phân tích từng tiếng trong từ 
- Gv viết mẫu – nêu quy trình hdẫn HS viết
- Nhận xét - sửa sai cho HS 
*HĐ3 : Viết bài vào vở 
- GV hdẫn - yêu cầu HS viết từng từ vào vở 
- GV quan sát - uốn nắn HS 
- Nhắc nhở HS cách ngồi, cách cầm bút
- Chấm tập - nhận xét - Nhắc nhở
3. Củng cố - dặn dò
Dặn HS về nhà luyện viết bài, viết lại bài ( những HS viết chưa đạt yêu cầu
nhận xét tiết học
- 3 HS viết vào bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con 
- HS đọc cá nhân, Đ T 
- HS phân tích từng tiếng
- HS tập viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở theo yêu cầu
 TẬP VIẾT
TUẦN 14 : ĐỎ THẮM, MẦM NON, TRẺ EM,.
I/ Mục tiêu
- Viết đúng các chữ :đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,trẻ em,ghế đệm,.kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.(HSK-G viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,tập một )
II /Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn các từ trên
III/ Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS viết :nhà trường, hiền lành, bệnh viện, đom đóm.
- Nhận xét 
2. Bài mới
*HĐ1: Giới thiệu bài
*HĐ2 : Hdẫn viết chữ
- GV treo bảng phụ đã chuẩn bị - yêu cầu HS đọc 
- Yêu cầu HS phân tích 
- Yêu cầu HS nhắc lại độ cao của một số con chữ 
- GV tô lại từng chữ, từ trên bảng nêu quy trình, Hdẫn HS viết 
- Nhận xét sửa sai cho HS 
*HĐ3: Viết bài vào vở 
- GV hdẫn – yêu cầu HS viết bài vào vở 
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, cách cầm bút 
- Quan s

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc