Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4

I/- Mục tiêu :

- Học sinh nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.

- Biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ.

- Biết nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.

- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.

- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.

II/- Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên : Tranh , thơ “ Thỏ và rùa đi học “ø

- Học sinh: - SGK. Vở bài tập đạo đức.

III/- Các hoạt động dạy học :

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Trần Thị Hằng – Trường Tiểu học Bình An 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
eng - lưỡi xẻng , iêng - trống , chiêng.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Trong rừng thường có những gì ?
+ Em thích nhất thứ gì trong rừng ?
+ Em có biết thung lũng , núi , đèo ở đâu không ?
+ Em chỉ xem đâu là thung lũng 
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nết nói, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Toán
Tiết 53: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
 Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm được bài tập 1, 2, 3 ( cột 1),4( viết 1 phép tính).
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán.
II. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
1’
1/.Kiểm tra bài cũ:
2/. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
+ Thành lập 8 – 1 và 8 – 7 
- GV dán 8 ngôi sao lên bảng và hỏi : có tất cả bao nhiêu ngôi sao ?
- Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao còn lại mấ ngôi sao ?
- Cho hs viết vào chỗ chấm.
- Viết bảng : 8 – 1 = 7
- Cho hs quan sát hình rồi sau đó đặt bài toán cho phép tính : 8 – 7 = 1
- Có 8 ngôi sao bớt đi 7 ngôi sao còn lại mấy ngôi sao 
- Viết bảng : 8 – 7 = 1
+ Thành lập 8 – 2 = 6 và 8 – 6 = 2
+Thành lập 8 – 3 = 5 và 8 – 5 = 3
+Thành lập 8 – 4 = 4
+ Bước đầu giữ lại các công thức ở bảng lớp và cho hs học thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
* Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Tính
Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Có tất cả mấy quả lê ? Bé lấy đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?
3/. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bảng trừ 8.
- Có tất cả 8 ngôi sao.
- Còn lại 7 ngôi sao.
- Viết kết quả.
- Hs đọc : 8 trừ 1 bằng 7.
- Còn lại 1 ngôi sao.
- Thực hiện ở que tính rồi nêu kết quả.
- Làm bài và sửa bài . Viết số thẳng cột.
- Làm bài và đổi vở sửa bài.
- Làm bài và sửa 3 theo cột.
- Viết phép tính.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Thủ công
Tiết 14: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU
Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu:
- Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng.
- HS khéo tay gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy nháp và vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
5’
5’
20’
2’
1/. Kiểm tra bài cũ:
2/. Bài mới:
* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét :
- Cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều.
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn hs mẫu cách gấp : 
	a/. Gấp nếp thứ nhất
	Ghim tờ giấy màu lên bảng, gấp mép giấy vào 1 ô.
	b/. Gấp nếp thứ hai
	Ghim tờ giấy màu lên bảng (mặt màu huớng ra ngoài) gấp giống nếp thứ nhất.
	c/. Gấp nếp thứ ba
	Ghim tờ giấy, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước.
	d/. Gấp nếp tiếp theo.
	Gấp như bước 1 và 2 cho đến hết tờ giấy.
* Hoạt động 3: Hs thực hành
- Nhận xét đánh giá sản phẩm. 
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Rút ra nhận xét : chúng cách đều nhau, chồng khít lên nhau.
- HS quan sát các thoa tác của GV.
- HS thực hiện ở giấy màu, gấp 1 ô
Học vần 
Bài 56: UÔNG – ƯƠNG
Thời gian: 90 phút
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Học sinh đọc được uông, ương, con đường, quả chuông, đọc được câu, từ ứng dụng 
- Học sinh viết được uông, ương, con đường, quả chuông.
 - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Đồng ruộng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần eng
- GV ghi vần uông, phát âm.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần uông?
- So sánh vần eng và uông ?
- Cài vần uông.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần uông.
- Để có tiếng chuông thêm âm gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng chuông.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> quả chuông
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần ương (tương tự vần uông)
So sánh ương - uông
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng uông, quả chuông; ương, con đường.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa uô và ng, ươ và ng, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
uông, quả chuông; ương, con đường.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu ? 
+ Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn ? 
+ Trên đồng ruộng các bác nông dân đang làm gì ? 
+ Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết các bác nông dân có những việc gì khác ? 
+ Em ở nông thôn hay ở thành phố ? 
+ Em đã được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa ? 
+ Nếu không có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, sắn chúng ta có cái gì để ăn không ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nết nói, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Toán
Tiết 54: LUYỆN TẬP
Thời gian: 40 phút
I/- Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm được bài tập 1( cột 1,2), 2, 3 ( cột 1,2 ),4.
II/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
4’
35’
1’
1/. Kiểm tra bài cũ:
2/. Bài mới:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1 : Tính .
- HS nêu yêu cầu . GV HD thêm , gọi HS lên làm
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Tính
Bài 4 : Quan sát tranh.
- Trong giỏ có 8 quả táo, 2 quả rơi ra ngoài. Hỏi trong giỏ còn lại mấy quả táo ?
Bài 5 : Nối
	Ta tính : 5 + 2 = 7
	Vì 8 > 7 nên ta nối ô trống với số 8
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS làm bài rồi chữa
- HS làm bài rồi đổi vở sửa bài. 
- Viết phép tính vào ô trống.
- HS làm bài 5 và sửa bài.
 Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Toán
Tiết 55: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm được bài tập 1, 2( cột 1,2,4), 3 ( cột 1),4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán.
II. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
1/.Kiểm tra bài cũ:
2/. Bài mới
* Hoạt động : Hướng dẫn hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
+ Thành lập công thức 8 + 1 = 9 
- GV gắn bảng 8 hình tam giác, thêm một hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
- Cho hs viết vào chỗ chấm.
- Viết bảng : 8 + 1 = 9
- Cho hs quan sát hình rồi sau đó đặt đề toán cho phép tính : 1 + 8 = 9
- Viết bảng : 1 + 8 = 9
+ Thành lập công thức 7 + 2 = 9 và 2 + 7 = 9
+ Thành lập công thức 6 + 3 = 9 và 3 + 6 = 9
+Thành lập công thức 5 + 4 = 9 và 4 + 5 = 9
* Hoạt động 2 : Thực hành
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính
Bài 3 : Tính
Bài 4 : Nối phép tính với kết quả
Bài 5 : Viết phép tính
	Có 7 hình vuông, thêm hai hình vuông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Viết kết quả vào chỗ chấm kết quả.
- Thực hiện ở que tính rồi nêu đề toán.
- Thực hiện ở que tính rồi nêu phép tính.
- Làm bài và đổi vở sửa bài.
- Làm bài và sửa theo cột.
- Nối phép tính với kết quả. Làm bài và sửa bài.
- Viết phép tính vào ô trống.
Tự nhiên - Xã hội
Tiết 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ
Thời gian: 35 phút
I. Mục tiêu : Giúp học sinh biết :
- Kể tên một số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu.
- Xác định một số vật trong nhà có thể gây nóng bỏng và cháy.
- Số điện thoại để báo cứu hoả (114).
II. Đồ dùng dạy học :
- Truyện kể về các tai nạn xảy ra với các em nhỏ.
III. Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
10’
20’
2’
1/. Kiểm tra bài cũ:
2/. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Quan sát
- Biết cách phòng tránh đứt tay.
- Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì ?
- Dự kiến xem điều gì sẽ xảy ra với các bạn trong mỗi hình.
Kết luận : 
* Hoạt động 2 : Đóng vai.
- Nên tránh chơi gần lửa và những chất gây cháy.
- Thảo luận nhóm 4
+ Em có suy nghĩ gì về việc thể hiện vai diễn của mình ?
+ Các bạn khác có nhận xét gì về cách ứng xử của từng vai diễn ?
+ Nếu là em, em có cách ưng xử khác không ?
+ Các em rút ra được bài học gì qua việc quan sát hoạt động đóng vai của các bạn ?
+ Trường hợp có đồ cháy các vật trong nhà thì em phải làm gì ?
+ Em có biết số điện thoại để gọi cứu hoả ở địa phương mình không ?
Kết luận : 
- Không được để dầu hoặc 
- Nên tránh xa các vật 
- Khi sử dụng các đồ dùng điện phải hết sức cẩn thận, không 
- Hãy tìm mọi cách chạy ra xa nơi có lửa cháy, gọi to kêu cứu.
- Nếu nhà mình hoặc hàng xóm có điện thoại cần hỏi và nhớ số điện thoại cứu hoả, đề phòng khi cần.
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Quan sát hình ở SGK trang 30.
- Thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm trình bày
- Thảo luận nhóm 4
- Quan sát hình ở trang 31 SGK.
- Đóng vai thể hiện lời nó, hành động phù hợp với tình huống trong từng hình.
- Dự kiến trường hợp xảy ra
- Các nhóm trình bày.
Học vần
Bài 57 : ANG – ANH
Thời gian: 90 phút
I. Mục đích - Yêu cầu :
- Học sinh đọc được ang, anh, cây bàng, cành chanh, đọc được câu, từ ứng dụng 
- Học sinh viết được ang, anh, cây bàng, cành chanh. 
 - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần eng
- GV ghi vần ang, phát âm.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần ang?
- So sánh vần eng và ang ?
- Cài vần ang.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ang.
- Để có tiếng bàng thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng bàng.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> cây bàng
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần anh (tương tự vần ang)
So sánh anh - ang
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng ang, cây bàng, anh, cành chanh.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa a và ng, a và nh, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
ang, cây bàng, anh, cành chanh.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
+ Trong tranh vẽ gì ?
+ Đây là cảnh nông thôn hay thành phố ? 
+ Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đi đâu ? 
+ Em quan sát buổi sáng thấy những người trong nhà em làm gì ?
+ Buổi sáng em làm những việc gì ?
+ Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng ?
+ Buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè ? 
+ Em thích buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, vì sao ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nết nói, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
 Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 58 : INH – ÊNH
Thời gian: 90 phút
I. 	Mục đích - Yêu cầu :
- Học sinh đọc được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh, đọc được câu, từ ứng dụng 
- Học sinh viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
 - Luyện nói 2 -4 câu tự nhiên theo chủ đề : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học.
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần inh
- GV ghi vần inh, phát âm.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần inh?
- So sánh vần inh và anh ?
- Cài vần inh.
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần inh.
- Để có tiếng tính thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng tính.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> máy vi tính
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần ênh (tương tự vần inh)
So sánh ênh - inh
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa i và nh, ê và nh, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
inh, máy vi tính, ênh, dòng kênh.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
- Em nhận ra trong các máy ở tranh minh hoạ có máy gì mà em biết ? 
- Máy cày dùng làm gì ? 
- Máy khâu dùng làm gì ? 
- Máy tính dùng làm gì ? 
- Em còn biết những máy gì nữa ? Chúng dùng làm gì ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nết nói, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời. Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Thể dục
Bài 14: THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN – TRÒ CHƠI 
Thời gian: 30 phút
I/- Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Làm quen đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
- Bước đầu biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi được.
- HS yếu khi thực hiện phối hợp, không cần theo trình tự bắt buộc.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Vệ sinh nơi sân tập trên sân trường 40 x 50 m.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
5’
1/. Phần mở đầu : 
- Giáo viên nhận lớp , kiểm tra sĩ số .
- Phổ biên nội dung, yêu cầu bài học .
* Khởi động :
+ Đứng vỗ tay và hát 
+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng; Đứng nghiêm, đứng nghỉ , quay phải, quay trái .
* trò chơi “ Diệt con vật có hại”
- Kiểm tra bài cũ.
2/. Phần cơ bản :
* Ôn phối hợp:
- Nhịp 1: Đứng đưa hai tay ra trước, thẳng hướng.
- Nhịp 2: Đưa hai tay sang ngang.
- Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
- Nhịp 4: Về TTCB
* Trò chơi “Chạy tiếp sức”
- GV nêu tên trò chơi, tập hợp học sinh theo đội hình chơi, làm mẫu, chơi thử.
3/. Phần kết thúc :
- Đi thường theo nhịp vva2 hát theo hàng dọc.
- Giáo viên cùng Học sinh hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Giáo viên giúp đỡ học sinh xác định bên trái, bên phải, hô chậm..
- Giáo viên sửa sai cho Học sinh 
- Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh được tham gi chơi
Mĩ thuật
Tiết 14: VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT Ở HÌNH VUÔNG 
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu :
- HS nhận biết vẻ đẹp của trang trí hình vuông.
Biết cách vẽ màu vào các họa tiết hình vuông.
- HS khá, giỏi biết cách vẽ màu vào các họa tiết hình vuông, tô màu đều, gọn trong hình.
II/- Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Một số mẫu tranh trang trí hình vuông. 
- Học sinh : Vở tập vẽ , bút chì , bút màu
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
3’
5’
5’
15’
5’
1’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : HD HS quan sát – nhận xét mẫu
- Giáo viên cho HS quan sát khăn và hỏi :
+ Khăn có dạng hình gì?
+ Được trang trí những hoa văn, màu sắc để làm gì?
- GV nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ màu
- Giáo viên treo tranh hỏi :
+ Đây là hình gì ?
- Hướng dẫn Học sinh cách vẽ màu vào từng hình .
- Không nên vẽ cùng màu vào hình vẽ 
- Giáo viên gợi ý cho Học sinh vẽ màu
- Nhận xét chung
* Hoạt động 3 : Thực hành 
- Giáo viên vẽ màu vào mẫu .
- Chú ý : Bố cục bài vẽ màu phải đẹp, tô màu không bị lem 
* Hoạt động 4 : Nhận xét – Đánh giá :
- Giáo viên thu vở chấm bài vẽ .
- Nhận xét chung
4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học.
- Hình vuông 
- Những đường viền , màu sắc rực rỡ làm cho khăn đẹp hơn.
- Học sinh quan sát 
- Hình lá ở 4 góc. Hình thoi ở giữa hình vuông. Hình tròn ở giữa 
- Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng dẫn cách vẽ và tô màu 
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 59 : ÔN TẬP 
Thời gian: 90 phút
I. Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một đoạn theo tranh trong truyện kể : Quạ và Công.
- Học sinh khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn trong truyện: Quạ và Công.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn SGK/20
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể Quạ và Công.
III. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
10’
10’
1/. Kiểm tra bài cũ:
2/. Bài mới:
* Hoạt động 1 : Ôn ập
	a/. Giới thiệu bài :	
- Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới
- GV ghi các vần ở góc bảng.
- Gắn bảng ôn cho hs so sánh và bổ sung.
	b/. Ôn tập:
- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ đã học.
- GV đọc âm
- GV chỉnh sửa bổ sung.
	c/. Ghép âm thành vần:	
- Đọc cột dọc.
- Đọc các âm ở hàng ngang.
	* Hoạt động 2 : Đọc các từ ứng dụng
- Bình minh : buổi sáng sớm lúc mặt trời mọc.
- Nhà rông : nhà để tụ họp của người dân trong làng, bản dân tộc ở Tây Nguyên, giống đình làng ở nông thôn.
- Nắng chang chang : Nắng to và nóng nực.
- Đọc mẫu.
	* Hoạt động 3 : Tập viết bảng con từ ngữ ứng dụng.
- HS viết bảng con : bình minh. 
- HS nêu các vần đã được học.
- Cá nhân bổ sung vần thiếu.
- HS chỉ chữ.
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với các chữ ở các dòng ngang.
- Cá nhân, nhóm đọc từ ứng dụng.
- Viết bảng con : bình minh.
- Viết vở Tập viết.
14’
15’
15’
1’
TIẾT 2 : 
* Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- Đọc lại các âm ở Tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu.
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
* Hoạt động 2 : Viết .
- HD khoảng cách các chữ cho đều nhau . Điểm nối nét giữa các chữ .
* Hoạt động 3 : Kể chuyện .
- Tranh 1 : Quạ vẽ cho công trước, Quạ vẽ rất khéo. Thoạt đầu nó dùng màu xanh tô đầu, cổ và mình Công. Rồi nó lại nhẩn nha tỉa vẽ cho từng chiếc lông ở đuôi Công. Mỗi chiêc lông đuôi đều được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh rất đẹp.
- Tranh 2 : Vẽ xong Công phải xoè đuôi cho thật khô.
- Tranh 3 : Công khuyên mãi chẳng được, nó đành làm theo lời bạn.
- Tranh 4 : Cả bộ lông Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
=> Ý nghĩa của câu chuyện : Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.
- Viết vở Tập viết.
- HS chú ý từng tranh GV HD để chuẩn bị kể lại .
- Hiểu ý nghĩa câu truyện .
Toán
Tiết 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 
Thời gian: 45 phút
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm được bài tập 1, 2( cột 1,2,3), 3 ( bảng 1),4.
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán.
II. Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
1/. Kiểm tra bài cũ:
2/. Bài mới:
* Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
+ 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 14.doc