Giáo án Lớp 1 - Tuần 14

A/ Mục tiêu:

- HS đọc được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, từ và câu ứng dụng. Viết được eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng. Luyện nói từ 2-4 câu chủ đề :Ao, hồ, giếng.

- Rèn cho HS đọc viết thành thạo vần eng, iêng, tiếng từ có chứa vần eng, iêng.

- Giáo dục HS biết bảo vệ giữ vệ sinh các nguồn nớc.

B/ Đồ dùng dạy học:

- Bộ thực hành Tiếng Việt. Bảng phụ

- Bộ thực hành Tiếng Việt

C/ Các hoạt động dạy học:

I.KTBC:

- Đọc bảng phụ: ung,ưng, bông súng, cây sung, trung thu, sừng hươu, củ gừng, vui mừng.

- Đọc câuSGK

- Viết bảng con: cái sừng.

II. Bài mới:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớt 1 còn mấy?
GV hướng dẫn HS gài 8 - 1= 7
Gọi HS đọc phép tính GV ghi bảng:
8 – 2 = 6 & 8 – 5 = 3, 8 – 4 = 4  
GV hướng dẫn tương tự trên.
GV cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8.
* Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
7 cộng 1 bằng mấy?
1 cộng 7 bằng mấy?
8 trừ 1 bằng mấy?
8 trừ 6 bằng mấy?
Qua các phép tính trên em có nhận xét gì?
3.Thực hành:
Bài 1: Tính.
GV cho HS làm vở, chữa miệng. 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gv chữa bài
Khi tính theo cột dọc ta cần chú ý gì?
Bài 2: Tính.
Để làm đúng bài em dựa vào đâu?
Cho HS làm bàivào vở, 2 HS làm bảng lớp.
- Gv chữa bài
Bài 3: Tính.
GV cho HS làm vở, chữa miệng. 
GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
Gv chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Để viết được phép tính thích hợp ta làm như thế nào?
Cho HS làm vở, 2 HS làm bảng lớp.
Gv chữa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Dựa tranh vẽ em nêu đề toán cho cô?
Cho HS làm vở, 1 em viết phép tính bảng lớp. 
GV theo dõi giúp HS yếu.
Gv chữa bài
Hoạt động của HS
- HS thao tác.
- 3 HS nêu.
- HS nêu.
-  7.
- HS gài bảng gài.
- HS đọc phép tính.
- HS thực hiện.
- HS nêu.
- Em thấy phép cộng và phép trừ có quan hệ chặt chẽ với nhau.
- HS làm bài và đọc kết quả, nhận xét.
- Ta chú ý viết số cho thẳng cột.
- Em dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi 8.
- HS làm bài, nhận xét.
- HS làm bài và đọc kết quả, đổi chéo vở kiểm tra
- Ta dựa vào mô hình.
- HS làm bài, nhận xét, đổi vở kiểm tra.
- 2 HS nêu đề toán.
HS làm bài, 1HS chữa bảng lớp.
III.Củng cố, dặn dò: 
- GV gọi 2 HS đọc bảng trừ 8.
- GV nhận xét giờ học, 
------------------------------------***------------------------------------
Đạo đức
Bài 7: đi học đều và đúng giờ ( Tiết 1)
A/ Mục tiêu:
- Hs nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiện vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ
- HS hiểu được ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ và thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 
- Rèn cho HS có thói quen đi học đều và đúng giờ.
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Điều 28 về công ước quyền trẻ em.
C/ Các hoạt động dạy học:
I.KTBC: 
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
1.Giới thiệu bài.
2.Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1.
Mục tiêu: HS nhận biết ích lợi của việc học tập .
Cách tiến hành:
Cho HS quan sát tranh bài 1.
Bức tranh vẽ gì?
Các con vật trong tranh đang làm gì?
Có con vật nào đi học muộn? Vì sao?
Qua tranh vẽ em rút ra điều gì?
KL: Như SGV
Hoạt động 2: Đóng vai tình huống.
MT: HS biết sử lí tình huống trước giờ đi học.
Cách làm:
GV giao cho mỗi nhóm thảo luận tranh và đóng vai.
Gợi ý:Nếu em ở đó em sẽ làm gì?Vì sao? 
KL: Em phải biết đa ra các cách sử lý cho phù hợp để luôn học tốt.
Hoạt động 3: Liên hệ.
Bạn nào của lớp mình còn đi học cha đúng giờ?
Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì?
Hoạt động của HS
- HS quan sát, thảo luận nhóm 2.
- Tranh vẽ con gấu, rùa, hơu, 
- Tranh vẽ các con vật đang học bài.
- Thỏ 
- HS nêu : Thỏ la cà nên đi học muộn, còn rùa cố gắng nên đi học đúng giờ.
- HS thảo luận nhóm 4, báo cáo.
- HS nêu 
III. Củng cố – dặn dò: 
- GV chốt nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
--------------------------------***-------------------------------
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 21 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 56: uông – ương
A/ Mục tiêu: 
- HS đọc đợc uông,ương, quả chuông, con đường, từ và câu ứng dụng. Viết đợc uông, ương, quả chuông, con đường. Luyện nói từ 2-4 câu chủ đề : Đồng ruộng..
- Rèn cho HS đọc viết thành thạo vần uông, ơng, tiếng từ có chứa vần uông, ơng.
- Giáo dục HS thêm yêu cảnh đồng ruộng của quê hơng
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bộ thực hành Tiếng Việt, Bảng phụ 
- Bộ thực hành Tiếng Việt
C/ Các hoạt động dạy học:
I.KTBC:
- Đọc bảng: eng, iêng, lỡi xẻng, xà beng, trống chiêng, củ riềng
- Đọc câu SGK
- Viết bảng con: cái xẻng, cái chiêng.
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
1.Giới thiệu bài.
- GV Giới thiệu và ghi bài bảng lớp.
2. Dạy vần uông;
Cho HS quan sát vần uông
Yêu cầu HS ghép vần uông
Vần uông gồm có mấy âm ghép lại?
Nêu cách đánh vần vần uông?
Cho HS đánh vần vần uông( đọc trơn vần)
Yêu cầu HS ghép tiếng chuông.
Tiếng chuông gồm có âm nào đứng trớc, vần nào đứng sau 
Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng chuông.
- Yêu cầu HS ghép từ quả chuông.
Từ quả chuông gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trớc, tiếng nào đứng sau?
Cho HS đọc trơn từ. Gv giải thích từ
GV cho HS đọc toàn bảng.
Dạy vần ương qui trình dạy như trên.
*Dạy từ ứng dụng:
- GV chép từ bảng lớp. 
- Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ (rau muống, nương rẫy)
Tìm tiếng có chứa âm vừa học?
Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. 
Các cặp từ có điểm gì giống nhau?
Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
- Cho HS đọc toàn bảng.
* Viết bảng con: uông, ơng, quả chuông, con đờng. 
Để viết đợc vần uông, ương ta viết nh thế nào?
GV hớng dẫn và viết mẫu.
GV cho HS viết bảng con vần.
Để viết đợc chữ ghi từ quả chuông( con đường) ta viết chữ nào trước ,chữ nào sau?
Khi viết ta chú ý gì?
GV hướng dẫn viết, cho HS viết bảng.
Củng cố tiết 1: 
Tiết 2
3. Luyện tập:
* Luyện đọc: 
- Gọi HS đọc bài bảng lớp.
- Cho HS đọc bài SGK
Dạy câu ứng dụng: 
Bức tranh vẽ gì?
Ai xung phong đọc câu dới tranh?
Tìm tiếng chứa vần mới trong câu?
Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng.
GV hướng dẫn đọc câu.
* Luyện viết vở:
Nêu cách viết chữ ghi vần uông, ơng, (quả chuông, con đờng)?
Khi viết ta cần chú ý gì?
- Cho HS viết từng dòng vào vở.
* Luyện nói:
Nêu chủ đề luyện nói?
Bức tranh vẽ gì?
Mọi người đang làm gì?
Trên đồng ruộng quê em trồng những gì?
- GV kết luận
Hoạt động của Hs
- HS nhắc lại tên bài
- HS quan sát
- HS ghép vần
- 2 âm ghép lại 
- HS khá nêu.
- HS đọc cá nhân.
- HS ghép.
- âm ch đứng trớc vần uông đứng sau
- HS đọc.
- HS ghép từ .
- gồm có 2 tiếng 
- HS đọc từ.
- HS đọc cá nhân.
HS chơi 5 phút.
- HS nhẩm đọc.
- HS đọc 1từ/ em.
- HS nêu 
- HS đọc 
- ... có vần uông( ơng ).
- HS đọc.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát
- 2 HS nêu
- HS quan sát
- HS viết bảng.
- 1 HS nêu 
- điểm đặt bút, 
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc.
- Hs đọc SGK theo nhóm đôi, thi đọc
- 1 HS nêu.
- HS khá nêu
- Nương, mường.
- HS đọc .
- HS đọc câu.
- HS khá nêu.
- ta chú ý điểm đặt bút
- HS viết từng dòng vào vở.
- Đồng ruộng.
- Tranh vẽ cảnh đồng ruộng ở miền núi.
- Bác nông dân đang cày,  
 HS xung phong kể.
III.Củng cố –Dặn dò: 
- HS đọc bài cá nhân và đồng thanh. - GV nhận xét giờ học. Về đọc bài 57.
------------------------------------***---------------------------------
Âm nhạc
(GV chuyên dạy)
---------------------------------------***-------------------------------
Toán
Bài 54: luyện tập
A/ Mục tiêu: 
- HS củng cố về các phép trừ và phép cộng trong phạm vi 8 và làm các bài tập có liên quan. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Rèn cho HS làm thành thạo các phép tính cộng trừ trong phạm vi 8.
- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
B/ Đồ dùng dạy học:
VBT.
C/ Các hoạt động dạy – học:
I.Kiểm tra bài cũ: 
- HS làm bảng con: 8 – 3 = ? & 8 - 4 – 1 =? 
- HS đọc bảng trừ 8.
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
1.Giới thiệu bài .
2.Thực hành:
Bài 1: Tính.
Hoạt động của HS
 Gọi HS đọc yêu cầu BT
GV hướng dẫn HS làm bài.
 Để làm được bài em dựa vào đâu?
GV cho HS làm bài, 1 HS làm bảng.
GV chốt lại bài.
Khi tính theo cột dọc em cần chú ý gì?
Bài 2: Nối theo mẫu.
Gọi HS đọc yêu cầu BT
GV hướng dẫn mẫu.
GV cho HS làm bài.
GV chữa bài
Bài 3: Tính.
Nêu cách làm bài?
GV hướng dẫn HS làm
GV cho HS làm bài.
GV chữa bài
Bài 4: Nối theo mẫu.
GV cho HS làm vở, 1 HS làm bảng lớp
GV theo dõi giúp HS còn chậm..
Bài 5:Viết phép tính thích hợp.
Gọi HS đọc yêu cầu BT
Để viết đúng phép tính thích hợp em làm nh thế nào?
GV hướng dẫn HS làm bài.
Gv chữa bài
- HS theo dõi.
-  em dựa vào bảng cộng trừ đã học.
 - HS làm và đọc kết quả.
- HS làm bài, nhận xét, đổi vở kiểm tra.
- Ta viết số cho thẳng cột.
- HS theo dõi.
- HS làm bài, đọc kết quả, nhận xét.
- HS đọc yêu cầu BT
- Hs nêu
- HS làm vở, đọc kết quả, nhận xét.
- HS làm vở, đọc kết quả, nhận xét.
 - Em quan sát, nêu đề toán, viết phép tính tơng ứng. 
- HS làm bài, đọc kết quả, nhận xét.
III. Củng cố – Dặn dò: 
- HS đọc đồng thanh bảng trừ 8.
- GV nhận xét giờ học.
---------------------------------------***-----------------------------------
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 21 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 57: ang - anh
A/ Mục tiêu: 
- HS đọc đợc ang, anh, cây bàng, cành chanh, từ và câu ứng dụng. Viết đợc ang, anh, cây bàng, cành chanh. Luyện nói từ 2- 4 câu chủ đề : Buổi sáng
- Rèn cho HS đọc viết thành thạo vần ang, anh, tiếng từ có chứa vần ang, anh.
- Giáo dục HS thêm yêu cảnh buổi sáng của quê hơng.
B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bộ thực hành Tiếng Việt, Bảng phụ 
- Bộ thực hành Tiếng Việt
C/ Các hoạt động dạy học:
I.KTBC:
- Đọc bảng phụ: uông, ơng, quả chuông, con đờng, rau muống, luống cày, nhà trờng, nơng rẫy.
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con: quả chuông, con đờng.
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
1.Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu và ghi bài bảng lớp.
2. Dạy vần ang;
GV cho HS quan sát vần ang
Yêu cầu HS ghép vần ang
Vần ang gồm có mấy âm ghép lại?
Nêu cách đánh vần vần ang?
Cho HS đánh vần vần ang( đọc trơn vần)
Yêu cầu HS ghép tiếng bàng.
Tiếng bàng gồm có âm nào đứng trước, vần nào đứng sau và có dấu gì?
Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng bàng.
- Yêu cầu HS ghép từ cây bàng.
- Từ cây bàng gồm có mấy tiếng, tiếng nào đứng trớc, tiếng nào đứng sau?
Cho HS đọc trơn từ.
GV cho HS đọc toàn bảng.
Dạy vần anh: qui trình dạy như trên.
*Dạy từ ứng dụng:
- GV chép từ bảng lớp.
- Gọi HS đọc từ GV kết hợp giải nghĩa từ (buôn làng, hải cảng, bánh chng)
Tìm tiếng có chứa âm vừa học?
Gọi HS đánh vần, đọc trơn tiếng. 
Các cặp từ có điểm gì giống nhau?
Gọi HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
- Cho HS đọc toàn bảng.
* Viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
Để viết được vần ang, anh ta viết nh thế nào?
GV hướng dẫn và viết mẫu.
GV cho HS viết bảng con vần ang, anh.
Để viết đợc chữ ghi từ cây bàng( cành chanh) ta viết chữ nào trớc ,chữ nào sau?
Khi viết ta chú ý gì?
GV hướng dẫn viết, cho HS viết bảng.
GV theo dõi chỉnh sửa cho HS.
Củng cố tiết 1: 
Tiết 2
3. Luyện tập:
* Luyện đọc: 
- Gọi HS đọc bài bảng lớp.
- Cho HS đọc bài SGK
Dạy câu ứng dụng: 
Bức tranh vẽ gì?
Ai xung phong đọc câu dưới tranh?
Tìm tiếng chứa vần mới trong câu?
Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn tiếng.
GV hướng dẫn đọc câu.
* Luyện viết vở:
Nêu cách viết chữ ghi vần ang, anh (cây bàng, cành chanh)?
Khi viết ta cần chú ý gì?
- Cho HS viết từng dòng vào vở.
* Luyện nói:
Nêu chủ đề luyện nói?
Bức tranh vẽ gì?
Khi mặt trời xuất hiện mọi ngời , mọi vật đều làm gì?
Hàng ngày vào buổi sáng em thường làm gì?
- GV kết luận
Hoạt động của HS
- HS nhắc lại tên bài
- HS quan sát
- HS ghép vần
- 2 âm ghép lại 
- HS khá nêu.
- HS đọc cá nhân.
- HS ghép.
- âm b đứng trớc vần ang đứng sau và dấu huyền
- HS đọc.
- HS ghép từ .
- gồm có 2 tiếng 
- HS đọc từ.
- HS đọc cá nhân.
HS chơi 5 phút.
- HS nhẩm đọc.
HS đọc 1từ/ em.
HS nêu 
HS đọc 
 có vần ang(anh ).
HS đọc.
HS đọc cá nhân, đồng thanh.
HS quan sát
2 HS nêu
HS viết bảng.
1 HS nêu 
- điểm đặt bút, 
- HS viết bảng con.
HS đọc.
HS đọc.
- Hs đọc bài SGK theo nhóm
1 HS nêu.
HS khá đọc
Cánh, cành. 
HS đọc .
- HS đọc câu.
- HS khá nêu.
- ta chú ý điểm đặt bút
- HS viết từng dòng vào vở.
Buổi sáng.
Tranh vẽ cảnh buổi sáng.
Các cô bác nông dân mang cuốc , đi ra đồng, 
HS nêu 
III.Củng cố –Dặn dò: 
- HS đọc bài cá nhân và đồng thanh. 
- GV nhận xét giờ học. Về đọc bài 58
-----------------------------------***------------------------------------
Mĩ Thuật
(GV chuyên dạy)
-----------------------------------***-----------------------------
Toán:
Tiết 53 : PHéP CộNG TRONG PHạM VI 9
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp cho học sinh củng cố về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Thái độ:
Học sinh có tính cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật có số lợng là 9
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
38’
Khởi động :
Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 9
Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : mẫu vật hình tam giác
Bớc 1: Lập 8 + 1 và 1 + 8
Giáo viên gắn mẫu: có 8 hình tam giác, thêm 1 hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả có mấy hình ?
Lập phép tính có đợc
Giáo viên ghi bảng: 8 + 1 = 9
Cho học sinh nhìn mẫu nêu ngợc lại rồi lập phép tính
Giáo viên ghi: 1 + 8 = 9
Bớc 2 : Tơng tự với 
7 + 2
6 + 3
5 + 4
Giáo viên hớng dẫn đọc: xoá dần
Hoạt động 2: Thực hành
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bài tập, mẫu vật
Cho học sinh lấy và làm ở vở bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
lưu ý: phải đặt phép tính thẳng cột
Bài 2: Tính nhẩm 
Bài 3: Tính kết qủa
Nêu cách tính biểu thức 2 dấu
Nhận xét từng cột tính
Bài 4: Nối phép tính với số
Bài 5: viết phép tính thích hợp
Thu tập chấm điểm , nhận xét 
Củng cố:
Cho học sinh thi đua đọc thuộc bảng cộng
Nhận xét 
Dặn dò:
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 9
Hát
Học sinh nêu: có 9 hình
Học sinh lập ở bảng đồ dùng, nêu: 8 + 1 = 9
Thực hiện: 1 + 8 = 9
Học sinh đọc 2 phép tính
Học sinh đọc thuộc bảng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm, sửa bài miệng
Học sinh làm và nêu kết quả. 5+4 cũng bằng 5+3 rồi + 1 và cũng bằng 5 + 2 rồi + 2
Học sinh làm bài, bêu miệng: 6 + 3 , 8 + 1, 9 + 0
Học sinh nêu đề toán, viết phép tính, sửa bài
Học sinh thi đua, mỗi dãy cử 4 em lên thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dơng 
-----------------------------------***---------------------------------
Tự nhiên & xã hội
Bài 14: An toàn khi ở nhà 
A/ Mục tiêu:
HS biết kể tên một số vật gây tai nạn về : đứt tay, bỏng, cháy, biết cách sử lý khi có tai nạn xảy ra. Biết gọi ngời lớn khi có tai nạn sảy ra
Rèn cho HS có thói quen làm việc nhà theo sức khỏe của mình.
Giáo dục tình cảm yêu quí gia đình cho HS.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK.
C/ Các hoạt động dạy học:
I.KTBC: 
- Kể tên cácviệc em đã làm khi ở nhà? 
II. Bài mới:
Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh.
MT:HS biết một số vật dễ gây đứt để phòng chống. 
Cách tiến hành:
GV cho HS quan sát tranh SGK.
Chia lớp theo nhóm 2.
Gợi ý: 
Tranh vẽ gì?
Các bạn trong tranh đang làm gì?
Theo em điều gì sẽ xảy ra nếu bạn đó không cẩn thận?
KL: GV kết luận nh SGV.
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 4.
MT: HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và các chất gây cháy khác.
Cách tiến hành
- Cho HS thảo luận theo nhóm 4.
Gợi ý: 
Tranh vẽ cảnh gì?
Điều gì sẽ xảy ra trong các cảnh trên?
KL:Chúng ta không nên để đèn dầu và các vật gây cháy gần các vật dễ bắt lửa.ta nên tránh xa các nơi có thể gây cháy và bỏng. Khi sử dụng điện ta nên cẩn thận, không cho các em bé chơi gần nơi có vật dễ cháy và có điện.
Hoạt động của HS
HS quan sát tranh
HS thảo luận nhóm, báo cáo.
HS thi kể trước lớp. 
Các nhóm nhận xét bổ xung.
- HS thảo luận nhóm và báo cáo.
- HS theo dõi
III. Củng cố – Dặn dò:
- Em làm gì để giữ an toàn khi ở nhà
- GV tổng kết bài.
- GV nhận xét giờ học và dặn dò. 
-----------------------------------***-----------------------------
Ngày soạn: Thứ bảy ngày 21 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 58: inh, ênh
a. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được cấu tạo của vần “eng, iêng”, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Ao, hồ giếng từ 2 đến 4 câu.
3. Thái độ: Yêu thích môn học.
B. Đồ dùng: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C. Lên lớp:
I. Bài cũ: 5 phút HS đọc: Buôn làng, hải cảng, bánh trưng, hiền lành
- Đọc bài thơ ứng dụng: 
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới: 35 phút a) Giới thiệu:
b) Dạy vần mới:
- Vần inh:
GV giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới.
Gọi HS nêu cấu tạo vần?
Cho HS ghép vần inh vào bảng gài
Gọi HS đánh vần vần: i-nhờ- inh. đọc:inh.
GV dẫn vào từ để HS ghép tiếng tính.Gọi HS nêu cách ghép tiếng tính?
Cho HS đánh vần:tờ-inh-tinh-sắc-tính.
Đọc: tính.
Yêu cầu HS ghép từ: Máy vi tính
Gọi HS nêu cách ghép từ :máy vi tính
Đọc từ: máy vi tính.
Gọi HS đọc toàn phần: inh-tính. Máy vi tính
-Vần ênh:
GV HD tương tự vần inh.
- So sánh:
Yêu cầu HS quan sát hai vần vừa học rồi so sánh: inh-ênh
( Giống nhau âm cuối vần là :nh.
Khác nhau âm đầu vần là :i-ê)
GV nêu lại sự khác nhau của hai vần.
- Đọc từ ứng dụng:
GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ 
Cho HS đọc, GV chỉ xác xuất tiếng có vần mới.
- Luyện viết bảng con:
GV giới thiệu cách viết vần :inh (gồm chữ cái i và chữ cái nh, có độ cao bằng nhau là 2 ô li, viết chữ cái trước đưa sang nối liền nét viết chữ cái nh, nét kết thúc của chữ nh gần dòng kẻ li).
GVHD vần ênh: tương tự vần inh
Cho HS viết bảng con- giáo viên quan sát sửa sai cho HS yếu.
Nhận xét bài viết của HS.
Tiết 2:
3. Luyện tập: 35 phút
a) Luyện đọc:
Cho 3 HS đọc lại bài ở tiết 1.
GV nhận xét đánh giá.
Cho HS luyện đọc bài trên bảng lớp.
GV kết hợp kiểm tra xác xuất
-Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
GV đọc mẫu kết hợp cách đọc câu
(Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa,ngã kềnh ngay ra).
Cho HS đọc câu ứng dụng- HS xác định tiếng có vần mới :.
(lênh khênh,kềnh).
Cho HS đọc toàn bài trong SGK(cả phần tiết 1-tiết 2).
b)Luyện nói:
GV giới thiệu tranh vẽ.
Trong tranh vẽ những loại máy gì?
Trong các loại máy, con đã biết máy gì?
Máy cày dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu?
Máy nổ dùng để làm gì?
Máy khâu dùng để làm gì?
Máy tính dùng để làm gì?
Ngoài các máy trong tranh,con còn biết những máy gì nữa?
c) Luyện viết:
GV nêu lại cách viết vần :inh-ênh.
GV chấm một số bài –nhận xét chữ viết, cách trình bày 
3. Củng cố: 5 phút Gọi HS đọc lại bài trên bảng. Trò chơi: Thi tìm tiếng mới
- Nhận xét giờ học. Về nhà đọc và viết bài
HS quan sát tranh vẽ, nêu nhận xét về bức tranh.
Gồm hai âm: i đứng trước, nh đứng sau
HS ghép vần vào thanh gài.
HS đánh vần i-nhờ-inh. Đọc: inh
HS ghép tiếng tính 
Ghép tiếng tính: Âm t trước, vần inh sau. 
Đánh vần: tờ-inh-tinh-sắc-tính
Đọc: tính.
HS ghép từ: Máy vi tính
Nêu cách ghép: tiếng máy trước, tiếng vi tính sau.
Đọc: Máy vi tính.
Đọc toàn phần: inh- tính. Máy vi tính
HS thực hành tương tự vần inh
HS quan sát nêu sự khác nhau giữa hai vần.
i
 nh
ê
HS đọc từ ứng dụng:
Đình làng Bệnh viện
Thông minh ễnh ương
HS luyện viết vào bảng con: inh-ênh-từ máy vi tính, dòng kênh.ênh- inh
Viết xong vần inh-ênh viết từ: máy vi tính, dòng kênh vào bảng con.
HS đọc bài 
HS đọc bài trên bảng lớp 
Xác định tiếng có vần mới.
HS quan sát tranh vẽ nêu nhận xét .
HS đọc câu ứng dụng. Xác định tiếng 
có vần.(lênh khênh,kềnh)
Máy vi tính ,dòng kênh.
HS quan sát tranh vẽ- 
nhận xét nội dung tranh vẽ.
Nêu tên chủ đề :
Máy cày ,máy nổ ,máy khâu ,máy tính.
HS trả lời đầy đủ câu .
HS đọc toàn bài trong SGK.HS quan sát 
Inh-ênh.
Sửa tư thế ngồi,cách cầm bút.
Mở vở viết bài.
----------------------------------***---------------------------------
Thể dục 
(GV chuyên dạy)
----------------------------------***---------------------------------
Toán
 Phép TRừ trong phạm vi 9
a. Mục tiêu:
HS được :
 - Tiếp tục củng cố ,khắc sâu khái niệm phép trừ.
 - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
 - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 9.
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
b. Đồ dùng: Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.
C. Lên lớp 
I. Bài cũ: 5 phút
Tính: 2 + 7 = 8 + 1 =
	 4 + 5 = 5 + 4 =
GV đánh giá điểm.
II. Bài mới: 30 phút
a) Giới thiệu:
b) Hướng dẫn HS thực hành và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 
Tiến hành tương tự bài “phép trừ 7 và phép trừ 8”
Chú ý: - Nếu HS nhìn vào hình vẽ điền ngay được kết quả thì cũng được, không cần thiết phải lặp lại
- Giữ lại công thức.
Yêu cầu HS học thuộc phép tính.
Cần đảm bảo các bước sau:
Bước 1: +lập bảng tính.
+ Hướng dẫn HS quan sát tranh và đặt đề toán.
+ GV nêu yêu cầu HS trả lời kết quả và phép tính. 
Bước 2: Hướng dẫn HS ghi vào bảng tính.
c) Thực hành:
Bài 1:
Lưu ý: 
HS phải viết thẳng cột
GV quan sát giúp đỡ HS
Bài 2:
Nêu yêu cầu bài tập:
Chú ý:Hướng dẫn làm theo cột
Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3:
Hướng dẫn tương tự bài2
9 - 7 = 2 viết 2 xuống ô trống phía dưới. Đến ô thứ 2 ta lấy 9 - 5 = 4 ta viết 4 ở ô trống trên.
Bài 4: 
Giáo viên hướng dẫn quan sát tranh
Chú ý :HS nêu yêu cầu phép tính thích hợp với mỗi bức tranh
3. Củng cố, dặn dò: 5 phút
- Cả lớp cùng chơi trò chơi “Điền số”
- Nhận xét giờ học .
- Về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
-2 HS làm trên bảng.
- Dưới lớp làm bảng con.
HS thực hành tương tự như bài phép trừ trong phạm vi 7 và phép trừ trong phạm vi 8.
HS đọc thuộc phép tính .
Kết hợp trả lời câu hỏi của GV đưa ra)
9 – 1 = 8 9 – 7 = 2
9 – 2 = 7 9 – 6 = 3
9 – 3 = 6 9 – 5 = 4
9 – 4 = 5 9 – 4 = 5
HS nêu yêu cầu bài tập:Tính
9 9 9 9 9 9 9
- - - - - - -
1 2 3 4 5 6 7
__ ___ ___ ___ ___ ___ ___
. . . . .. . ..
HS làm bài –tự chữa bài 
HS nêu yêu cầu bài tập:Tính
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4 =
9 - 1 = 9 – 2 = 9 – 3 = 9 – 4 = 9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 = 9 – 5 =
HS tự nêu cách làm 
Tính rồi tự viết kết quả
HS làm bài-đổi bài kiểm tra 
Tính:
HS làm bài:
9
7
3
5
1
4
- Nhận xét kết quả bài làm.
HS nêu tranh bài toán:
Có 9 con ong bay đi 4 con ong. Hỏi còn lại mấy con ong ?
9 – 4 = 5 
--------------------------------***--------------------------------
Ngày soạn: Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Học vần
Bài 59: ÔN TậP
A/ Mục tiêu: 
- HS đọc đợc các

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 14.doc