Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Hồ Thị Hồng

I.Yêu cầu:

- Đọc được: ưu, ươu,trái lưụ, hươu sao, từ và câu ứng dụng; Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

- Rèn đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu

- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức học tập tốt.

II.Chuẩn bị: Bộ ghép chữ tiếng Việt.

 Vật mẫu: Trái lựu

 Tranh minh họa: con hươu, hổ, báo, gấu, voi, câu ứng dụng

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 1421Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Hồ Thị Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Luyện viết bảng con
- Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu
- 1 em đọc, 1 em gạch chân
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 1 HS
- Đại diện 2 nhóm 2 em.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trả lời
- Đàn cừu chạy theo mẹ ra bờ suối...
- HS nêu
- 2 HS phân tích tiếng rượu, mưu
- 6 em.
- Cá nhân, nhóm, lớp. Đọc lại.
- Luyện viết ở vở tập viết 
- Hổ, báo, gấu...
- Trả lời theo hướng dẫn của GV.
- Hổ , báo....
- Những con vật đó sống trong rừng
- Hổ, báo ăn thịt ; hươu , nai ăn cỏ...
- Gấu ăn mật ong
- Hươu , nai
- Thi nói về các loài thú trên
- Liên hệ thực tế và nêu.
- Vần ưu , ươu
- HS nêu
- 2 em, lớp đồng thanh. 
- Thực hiện tốt ở nhà
Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 39 AU, ÂU
I.Yêu cầu:
- Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần au, âu
- Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.
- Giáo dục HS tính cẩn thận
II. Chuẩn bị: - Bảng phụ CB BT 1,2
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Viết: kéo lưới, khéo tay, trèo cây
Đọc bài vần uôi, ươi
Nhận xét , sửa sai
2.Bài mới:
a)Luyện đọc:
 HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa
Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng
Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút
Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:
Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:
Bài 1: Nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ quả dâu, câu cá, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp với từ
Làm mẫu 1 tranh
Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các tiếng ở 2 cột rồi nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa củ rau
 quả bầu
 bó trầu
 lá ấu 
Nhận xét sửa sai
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
lau sậy, châu chấu
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài vần au , âu
Nhận xét giờ học , Xem trước bài iu, êu
Viết bảng con
2 em
- Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS ên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu yêu cầu
Quan sát 1 em lên bảng nối, lớp nối VBT
Nêu yêu cầu
2-3 em đọc
Theo dõi làm mẫu và làm VBT
 củ rau
 quả bầu
 bó trầu
 lá ấu 
 Quan sát
Viết bảng con
Viết VBT
Đọc lại toàn bài vần au, âu
Thực hiện ở nhà
 ------------ ------------------------------------a & b-----------------------------------------------
 Ngày soạn: 10/11/ 2012
 Ngày giảng: Thứ ba 13/11/2012
Học vần: BÀI 43: ÔN TẬP
I.Yêu cầu:
- Đọc đượccác vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần, từ đã học thành thạo
- Giáo dục HS sống không nên kiêu ngạo, mà phải hoà đồng với mọi người.
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị: Tranh phóng to bảng chữ SGK .
 Tranh minh hoạ: sói và cừu
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1
1.Bài cũ: - Viết: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu.
- Nhận xét chung.
2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa.
- Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
- Gọi nêu âm cô ghi bảng.
- Gọi HS ghép, GV chỉ bảng lớp.
u
o
a
au
ao
e
eo
â
âu
ê
êu
i
iu
 ư
ưu
iê
iêu
yê
yêu
ươ
ươu
- Gọi đọc các vần đã ghép.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi đọc từ: ao bèo, kì diệu....
- GV theo dõi nhận xét
- Gọi HS đọc các từ không thứ tự.
- Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
- Chỉnh sửa, giải thích
- Hướng dẫn viết từ: cá sấu, kì diệu
 cá sấu kì diệu
- Nhận xét viết bảng con 
3.Củng cố tiết 1
- Đọc lại bài 
- Nhận xét tiết 1
Tiết 2
* Luyện đọc 
- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- GV theo dõi nhận xét.
- Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
- Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
- Gọi HS đọc trơn toàn câu.
- Nhận xét và sửa sai.
* Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết từ cá sấu, kì diệu vào vở Tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm, lúng túng
- Thu chấm vở tổ 3 chấm, nhận xét
* Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Sói và cừu".
- GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp HS dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Sói và cừu". .
- Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ
+ Tranh 1, 2, 3 diễn tả nội dung gì?
+ Câu chuyện có mấy nhân vật xảy ra ở đâu?
+ T1: Sói đang làm gì?
+ Trước khi chết cừu mong muốn điều gì?
+ T2: Sói đã nghĩ và hành động ra sao?
+ T3: Liệu cừu có bị ăn thị không? điều gì sẽ xảy ra?
+ T4: Chuyện cho ta biết điều gì?
* Ý nghĩa câu chuyện
4.Củng cố, dặn dò
- Cả lớp đọc lại bài một lần
- Học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
- Lớp viết bảng con
- 1 em
- Nêu: au, ao, eo, âu, êu, iu, ưu, ươu, ...
- Nối tiếp ghép tiếng 
- Đọc CN 10 em, lớp đồng thanh.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Nghỉ giữa tiết
- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
- Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm, lớp
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 6 em, nhóm.
- CN 2 em.
- Toàn lớp viết bảng con
- CN 6 em, đồng thanh.
- CN, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Nhóm, lớp
- Chú ‎y em Hùng, Giáp ‎
- Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết
- Lớp viết vở Tập viết
- Quan sát từng tranh, lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh.
- Sói bắt được cừu....
- Có 3 nhân vật , xảy ra ở cánh đồng
- Lồng lộn tìm thức ăn thì gặp cừu....
- Nghe anh hát 1 bài
- Con mồi không thể chạy thoát...rống lên
- Người chăn cừu nghe ....đánh cho một trận 
- Sói chủ quan kiêu căng bị đền tội. Cừu thông minh bình tĩnh nên thoát chết
- Thảo luận nhóm 5 cử đại diện thi tài
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Đọc bài
-Thực hiện ở nhà.
Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON
 (Cô Liên dạy)
Mĩ thuật: VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM
I. Mục tiêu:
 	 - hs nhận biết thế nào là đường diềm.
- biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.
II. Chuẩn bị:
 + Vật có trang trí đường diềm: áo, khăn.
 + Hai hình vẽ đường diềm khác nhau. bài vẽ của hs năm trước.
III. Các hoạt động dạy học:
 * kiểm tra đồ dùng học tập của hs
	* giới thiệu bài , ghi bảng:
giới thiệu các đồ vật có trang trí đường diềm và giảng giải: những hình trang trí kéo dài lặp đi, lặp lại như ở giấy khen,. miệng bát, cổ áo gọi là đường diềm. 
Hoạt động dạy
* Hoạt đông1: quan sát nhận xét
 -hs quan sát hình đường diềm (h.1, bài 11) - đường diềm này có những hình? màu gì?
- các hình sắp xếp như thế nào ?
- giữa màu nền và màu hình vẽ như thế nào?
* Hoạt động 2: hướng dẫn vẽ: 
- gv hướng dẫn vẽ trên bảng:
+ chia mảng
+ vẽ hoạ tiết ( cách sắp xếp hoạ tiết)
+ vẽ màu
* Hoạt động3: thực hành
 - gv hướng dẫn hs cách vẽ màu: vẽ màu xen kẻ ở bông hoa giống nhau.
- vẽ màu nền khác nhau.
- không nên dùng quá nhiều màu( khoảng 2 - 3 màu).
- không vẽ màu ra ngoài hình vẽ.
- gv theo dõi giúp đỡ hs .
 * Hoạt động 4: nhận xét, đánh giá
 - gv gợi ý hs nhận xét bài
 - gv nhận xét chung tiết học, khen ngợi những hs có bài vẽ đẹp.
* Củng cố, dặn dò:
 - dặn dò hs về nhà chuẩn bị bài sau
Hoạt động học
- hs quan sát tranh và trả lời:
+ hình vuông, màu xanh lam.
+ hình thoi, màu đỏ.
- hs quan sát
- hs chọn màu theo ý thích vẽ vào hình 2, 3 bài 11 vtv.
- hs nhận xét những bài đã hoàn thành.
 - hs chọn bài đẹp theo cảm nhận riêng: màu sắc 
- hs: vẽ tự do
-----------------------------------------------a & b-------------------------------------------- 
 Ngày soạn: 12/11/ 2012
 Ngày giảng: Thứ năm: 15/11/2012
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh được củng cố về :
 	- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số đi 0.
	- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.
 	- HS làm bài cẩn thận, chính xác. 
 * Bài: 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3 (cột 1, 2), 4, 5 (a).
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK, tranh minh họa của bài tập 5.
 - Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC:
- Gọi học sinh làm các bài tập:
 Tính:
1 – 0 =  , 2 – 0 =  
3 – 1 =  , 3 – 0 = 
5 – 5 =  , 0 – 0 = 
- GV nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu cầu của bài:
- Cho HS thực hiện trò chơi: "Đố bạn".
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài?
- GV hỏi HS khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì?
- Cho HS làm vào vở.
- Cho HS đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau trong tổ. 
- Giáo viên nhận xét học sinh làm.
Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài:
- GV hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần?
- GV cho HS làm phiếu và nhận xét.
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Làm mẫu 1 bài:
 5 – 3  2
 2 = 2
Bài 5 : Học sinh nêu cầu của bài:
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Cho lớp làm phép tính vào bảng con.
4. Củng cố dặn dò: 
- Hỏi tên bài, hỏi miệng.
3 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
0 – 0 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 4 = ? , 5 – 0 = ?
- GV nhận xét giờ học.
- HS về xem lại bài và xem trước bài hôm sau.
- 2 em lên làm hai cột.
- Lớp làm bảng con 2 dãy.
- Học sinh lắng nghe.
- HS đố:
5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2
- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- Học sinh làm vở.
- Thực hiện phép trừ từ trái sang phải. Hai lần.
- HS làm vào phiếu và chữa bài:
2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0
4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2
- Tính kết quả rồi so sánh.
- HS làm miệng:
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1
- Học sinh làm bảng con:
4 - 4 = 0 3 - 3 = 0
- Học sinh nêu.
- HS cả lớp.
Học vần: BÀI 45: ÂN - Ă – ĂN
.Yêu cầu:
 - Đọc được:ân, ă, ăn, cái cân, con trăn, từ và câu ứng dụng ; Viết được : ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ân, ăn
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
- Bộ ghép chữ tiếng Việt.
- Tranh : con trăn, vật mẫu: cân bàn
- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói: Nặn đồ chơi
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC : viết: rau non, bàn ghế , thợ hàn
Đọc bài vần on, an , tìm tiếng có chứa vần on, an trong câu ứng dụng ?
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
Đưa vật mẫu hỏi : Đây là cái gì?
Trong từ cân bàn có tiếng nào đã học?
Trong tiếng cân, có âm và dấu thanh nào đã học?
Hôm nay học vần mới ân
GV viết bảng ân
2.2. Vần ân:.
a) Nhận diện vần:
phát âm
Nêu cấu tạo vần ân?
So sánh vần ân với vần on.
Yêu cầu học sinh tìm vần ân trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
Phát âm mẫu: ân
Đánh vần: â- n - ân
-Giới thiệu tiếng:
Ghép thêm âm c vào vần ân để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng cân lên bảng.
Gọi học sinh phân tích .
 c)Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
 cờ -ân - cân 
Đọc trơn: cân
 Cân bàn
GV chỉnh sửa cho học sinh. 
*Vần ăn : ( tương tự vần ân)
- Vần ăn được tạo bởi âm ă, n , giới thiệu âm ă
-So sánh vần ăn với vần ân?
Đánh vần: á - n - ăn
 trờ - ăn - trăn 
 con trăn
d)Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
ân, cái cân
Nhận xét chỉnh sữa 
Hướng dẫn viết:
Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
ă, ăn, con trăn
Nhận xét chỉnh sửa 
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi lên bảng các từ ứng dụng. 
Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích tiếng có chứa vần ân, ăn
GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu
Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. 
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài
Nhận xét tiết 1
Tiết 2
*Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng
GV nhận xét.
* Luyện câu: 
Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
Trong tranh vẽ những gì? 
Tìm tiếng có chứa vần ân , ăn trong câu
Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét.
*Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vần ân , ăn vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.
Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.
* Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh .
Tranh vẽ gì?
Em có thích nặn đồ chơi không?
Các bạn trong tranh nặn những con vật gì?
Sau khi nặn đồ chơi xong em thường làm gì?
Ở nhà em thường chơi những đồ chơi gì?
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài.
Hôm nay học bài gì?
So sánh vần ân và ăn giống khác nhau chỗ nào?
Thi tìm tiếng có chứa vần ân, ăn
5.Nhận xét, dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ân, ăn thành thạo
xem bài mới ôn, ơn
Tìm tiếng có vần ân, ăn trong sách báo.
Nhận xét giờ học
Viết bảng con
1 HS lên bảng
 Cái cân 
cân
âm c, 
Lắng nghe.
Theo dõi và lắng nghe.
2em
+Giống:kết thúc bằng n.
+Khác: vần ân mở đầu bằng âm â
vần Tìm vần ân và cài trên bảng cài
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng cân
1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
2 em.
Đọc âm ă
Giống : đều kết thúc bằng âm n
Khác : vần ăn mở đầu bằng ă
Theo dõi và lắng nghe.
Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.
Nghỉ 1 phút
Toàn lớp theo dõi
Viết định hình
Luyện viết bảng con
Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con
Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần ân, ăn
1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em phân tích
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
 Quan sát tranh trả lời
Tranh vẽ hai bạn chơi thân với nhau, bố bạn Lê là thợ lặn..
HS nêu tiếng có chứa vần â, ăn
Cá nhân, nhóm, lớp
Đọc lại.
luyện viết ở vở tập viết 
Nặn đồ chơi...
Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.
Các bạn nặn đồ chơi
có
Quan sát tranh trả lời: thỏ , người....
vệ sinh sạch sẽ
Thi nhau nói đồ chơi của mình
Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vân ân , ăn
2 em
Thi tìm tiếng vần ân và ăn 
Lắng nghe để thực hiện ở nhà.
Luyện thể dục: Thầy Giao soạn và giảng
-------------------------------------a & b--------------------------------------- 
 Ngày soạn: 13/11/2012
Sáng: Ngày giảng: Thứ sáu: 16/11/2012
Toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng và trừ các số đã học .
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
* Bài tập cần làm: Bài 1b, Bài 2 (cột 1,2), Bài 3 ( cột 2,3), Bài 4. 
II.Chuẩn bị: Bảng phụ, Mô hình minh họa BT 4, SGK, .
 Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: Điền số thích hợp vào ô trống.
 5 -  = 3 , 4 -  = 0
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Bài 1b: Tính
- Khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì?
 4 3 5 2 1 0
 + - - - + +
 0 3 0 2 0 1 
-Hướng dẫn làm mẫu 1 bài.Chú ý em Hùng
- Nhận xét, sửa sai.
Bài 2: (cột 1,2) Tính
 2 + 3 = 4 + 1 =
 3 + 2 = 1 + 4 =
- Gọi HS làm miệng.
- Gọi HS khác nhận xét. 
Bài 3: Điền dấu ,=
- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài:
 5 - 1  0
 4 > 0
Bài 4: Nêu cầu của bài
- Xem mô hình và hướng dẫn các em nói tóm tắt được bài toán.
- Phát phiếu cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lên chữa bài.
- Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
- Chấm bài một tổ, nhận xét sửa sai.
3.Củng cố, dặn dò
- 1 số trừ đi 0 kết quả ntn? Phép trừ 2 số bằng nhau kết quả ntn?
- Học, xem bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 6
- Lớp làm bảng con .
- HS lắng nghe.
- Nêu yêu cầu của bài
- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- Làm bảng con
 4 3 5 2 1 0
 + - - - + +
 0 3 0 2 0 1 
 4 0 5 0 1 1
- Nêu cầu của bài
- Nối tiếp nêu phép tính
- Tổ nối tiếp nhau nêu miệng kết qủa khi bạn này hỏi bạn kia đáp.
 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
- Nêu cầu của bài
- Thực hiện tính kết quả vế trái rồi so sánh.
- Làm vở ô li
 4 + 1 > 4 5 – 1> 0 5 – 4 < 2
- HS khác nhận xét.
a.Trên cành có 3 con chim, bay đến thêm 2 con chim nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?
b.Trên cành có 5 con chim, bay đi 2 con chim.Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
- HS làm ở phiếu. 1HS lên bảng làm
3 + 2 = 5 (con chim)
5 – 2 = 3 (con chim)
- HS nêu.
- HS khắc sâu kiến thức.
- Thực hiện ở nhà
Tập viết: TẬP VIẾT BÀI 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU.....
I.Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết tập 1
- Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1 Tập 1
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. 
II.Chuẩn bị: Mẫu viết tuần 9, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Viết: ngà voi, gà mái, mùa dưa.
- Gọi 1 tổ nộp vở ở nhà chấm nhận xét.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới: Giới thiệu bài
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Viết mẫu trên bảng:
cái kéo, trái đào, sáo sậu
líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- Gọi đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
- HS viết bảng con từ cái kéo.
- Các từ khác viết tương tự 
3.Thực hành 
- Cho HS viết bài vào tập.
- Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố, dăn dò 
- Gọi đọc lại nội dung bài viết. 
- Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà, xem bài mới
- HS viết bảng con: ngà voi, gà mái, mùa dưa.
- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi ở bảng lớp.
- Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài , yêu cầu.
- HS nêu.
- Viết bảng con
- Thực hành bài viết.
- HS nêu: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- Thực hiện ở nhà.
--------------------------------a & b------------------------------
Tập viết: TẬP VIẾT TUẦN 10:
CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DÒ.
I.Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết Tập 1
- Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1 Tập 1
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1. 
II.Chuẩn bị: Mẫu viết tuần 9, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: Viết: trái đào, yêu cầu, cái kéo.
- Gọi 1 tổ nộp vở ở nhà, chấm nhận xét.
2. Bài mới: 
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Viết mẫu trên bảng lớp
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, cơn mưa, khôn lớn
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: rau non.
 viết bảng con.
- Các từ khác làm tương tự
3.Thực hành 
- Cho HS viết bài vào vở Tập viết.
- Theo dõi nhắc nhở HS viết bài 
4.Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết
- Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương.
- Viết, đọc các từ trên thành thạo. Xem bài mới.
- Viết bảng con
- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu tựa bài.
- HS theo dõi bảng lớp.
- chú cừu, rau non, thợ hàn, cơn mưa , khôn lớn, dặn dò
- HS nêu. Rau non.
- HS thực hành bài viết
- HS nêu rau non, thợ hàn, cơn mưa, khôn lớn....
- Thực hiện tốt ở nhà
Luyện toán: LUYỆN TẬP SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ 
I.Yêu cầu:
- Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính có số 0 trong phép trừ 
- Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Tính
 5 - 1 ; 3 - 2 ; 5 - 4
Nhận xét sửa sai
2.Bài mới:
Bài 1: Tính.
 5 - 1 = ... 1 - 1 = .... 1 - 0 = ... 
 5 - 2 = ... 2 - 2 =.... 2 - 0 =..... 
 5 - 3 = .... 3 - 3 = ... 3 - 0 = ... 
 5 - 4 =.... 4 - 4 = ... 4 - 0 = ... 
 5 - 5 = ... 5 - 5 = ... 5 - 0 = ...
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính
 0 + 2 = ... 0 + 3 = .... 0 + 4 = ... 
 2 + 0 = ... 3 + 0 =.... 4 + 0 =..... 
 2 - 2 =... 3 - 3 = ... 4 - 4 = ...
 2 - 0 =... 3 - 0 = ... 4 - 0 = ...
Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 3: Số? 
 5 - 5 = 4 - 4 = 3 + 0 = 
 5 - = 5 - 0 = 4 3 - 0 = 
 5 + = 5 4 + = 4 + = 0
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán thích hợp
Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp . 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai
Bài b làm tương tự bài a
Hướng dẫn về nhà làm
IV.Củng cố dặn dò:
Ôn số 0 trong phép trừ .
Làm bài tập ở nhà
Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6
Nhận xét giờ học
Làm bảng con
Nêu yêu cầu
Nối tiếp nêu các phép tính 
lớp làm VBT rồi nối tiếp nêu kết quả
Nêu yêu cầu
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Đọc lại các phép tính trên
Nêu yêu cầu 
3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT
Nhẩm trừ rồi điền số vào ô trống
Nêu yêu cầu 
Nêu bài toán
Lớp làm vở BT
3
-
3
=
0
2 - 2 = 0
Thực hiện ở nhà
-----------------------------------------------a & b--------------------------------------------
Chiều:
Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Yêu cầu: Giúp HS
- Nắm chắc bảng trừ bảng cộng, cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ, tính cộng trong phạm vi 5. Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc, giải toán, đặt đề toán theo hình vẽ
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5 thành thạo.
- Tính chính xác, cẩn thận. Em Hùng, Thảo làm được bài tập 1, 2, 3 ( cột 1)
II. Chuẩn bị: 
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ: Tính
 4 - 1- 2 = 3 - 1 - 1 = 4 - 2 – 2 =
- Nhận xét sửa sai
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề
Bài 1: Tính
 3 4 1 3 5 4
 - + + - - - 
 2 1 4 2 3 3
 .... .... ..... ..... .... ....
- Nêu cách làm? Cùng HS nhận xét sửa sai 
* Chú ý em Hùng, Thảo
Bài 2: Tính
 5 + 0 = ... 1 + 4 = .... 
 0 + 5 = ... 1 + 3 = .... 
- Cùng HS nhận xét sửa sai.
 Bài 3: Tính
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 - 1 - 2 =
5 - 2 - 2 = 4 - 1 -2 = 5 - 3 - 2 =
- Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 4: , = 
 4 + 1.....4 5 - 1.....5 3 + 0.....3
 4 + 1 ...5 5 -

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 11 LOP 1 2012 2013.doc