Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Bùi Thị Thu

I.MỤC TIÊU:

 - Làm ®­ỵc tính trừ trong phạm vi các số đã học.

 -Bit biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.

 -HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - Bùi Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c hát: ĐÀN GÀ CON
 Nhạc: Phi-Líp-Pen- Cô
 Lời: Việt Anh
I.MỤC TIÊU:
_HS biết bài hát theo giai ®iƯu víi lêi 1 cđa bµi.
 - HS biết bài hát kÕt hỵp vç tay theo bµi h¸t.
II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
1. Hát chuẩn xác bài hát Đàn gà con.
2. Đồ dùng dạy học:
_ Nhạc cụ
_ Nhắc HS chuẩn bị nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách, trống nhỏ)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
15’
10’
2’
2’
A, Më ®Çu:
1, ¤n ®Þnh tỉ chøc:
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Giới thiệu bài hát:
_ Bài hát Đàn gà con do nhạc sĩ người Nga tên là Phi-lip-pen-cô sáng tác. Phần lời ca (tiếng việt) do tác giả Việt Anh phỏng dịch từ tiếng Nga.
B, HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động 1: Dạy bài hát “Đàn gà con” 
a, Nghe hát mẫu: 
_ Nghe qua băng.
_ GV hát mẫu.
b) Dạy hát:
_ Dạy đọc lời ca. 
_ GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho HS.
_Trong quá trình dạy nối các câu hát theo lối móc xích.
Hoạt động 2: Vỗ tay theo phách
_GV làm mẫu cho HS vỗ tay đệm theo phách 
_Cho HS gõ đệm theo phách bằng nhạc cụ gõ
C, KÕt luËn: _
 GV hát lại 1 lần, vừa hát vừa vỗ tay hoặc sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo phách.
 Dặn dò:
 Tập hát thuộc lời bài hát kết hợp gõ đệm theo phách.
H¸t
_HS đọc từng câu kết hợp gõ nhịp theo phách 
Trông kia đàn gà con lông vàng
 x x x x
Đi theo mẹ tìm ăn trong vườn x x x x 
Cùng tìm mồi ăn ngon ngon
 x x x x 
Đàn gà con đi lon ton
 x x x x
Thóc vãi rồi nhặt ăn cho nhiều
Uống nước vào là no căng diều 
Rồi cùng nhau ta đi chơi
Đàn gà con xinh kia ơi
_HS hát theo vài ba lượt
_Chia thành từng nhóm, luân phiên hát cho đến khi thuộc bài
_ Cho HS hát lại cả bài.
_HS vỗ đệm theo
_HS thực hiện theo nhóm, tổ
_Cả lớp thực hành theo mẫu của GV
 TiÕt 3 Toán
 TIẾT 42 :SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I.MỤC TIÊU:
-Bước đầu nhËn biÕtvai trß sè o trong phÐp trõ : 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực phÐp trõ cã sè 0.
- BiÕt viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵpvíi t×nh huèng trong h×nh vÏ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
5’
15’
15’
3’
A, Më ®Çu:
1 Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
 Làm bài tập 2/ 60: (Tính ). 1HS nêu yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con)
 GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Giới thiệu bài trực tiếp
B, HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HOẠT ĐỘNG I: 
 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 .
+Cách tiến hành :
 Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
-GV gợi ý HS trả lời:
GV viết bảng 1 - 1 = 0 
b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như phép trừ 1 – 1 = 0 )
c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 
2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả.
KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 .
2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0”
a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4 
Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông?”.(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là bớt 0 hình vuông ).
GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng: 
4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc :
b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5:
( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4).
c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ;  ) và tính kết quả.
 KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó”ù. 
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG II: THỰC HÀNH 
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán ( Bài 1 trang45).
 Hướng dẫn HS :
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/61: Làm vở Toán.
 GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột dọc).
GV chấm một số vở và nhận xét.
Bài 3/61 : HS ghép bìa cài.
GV Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được phép tính thích hợp với bài toán.
GV nhận xét kết quả.
C, KÕt luËn:
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 1 con vịt, con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn lại mấy con vịt ?” 
HS tự nêu :”1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt”.1 trừ 1 
HS đọc :” một trừ một bằng không”.
HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0
Nhiều em nhắc lại KL
 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT).
“Bốn trừ 0 bằng bốn”. 
(HS có thể dùng que tính , ngón tay, để tìm ra kết quả ). 
Một số HS nhắc lại KL
HS đọc (đt- cn).
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài. HS đọc kết quả vừa làm:
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Viết phép tính thích hợp“
-2HS làm ở bảng lớp, CL ghép bìa cài. a, 3 – 3 = 0 ; b, 2 – 2 = 0
Trả lời: “Số 0 trong phép trừ”.
Lắng nghe.
TiÕt 4 TËp viÕt 
Bài 9 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
I.Mục tiêu:
ViÕt ®ĩng c¸c ch÷ cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu kiĨu ch÷ viÕt th­êng cì võa theo vë tËp viÕt 1.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
15’
15’
5’
 A, Më ®Çu:
1.Khởi động : Oån định tổ chức 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
-Viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội , vui vẻ
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Giới thiệu bài :
 Biết tên bài tập viết hôm nay 
 Ghi đề bài
 Bài 9 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
B, Hoạt động dạy học: 
. .Hoạt động 1 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 GV uốn nắn sửa sai cho HS
 Giải lao giữa tiết 
 Hoạt động 2: Thực hành 
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
C, KÕt luËn: 
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiÕt sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
cái kéo, trái đào
sáo sậu, líu lo
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
Thø 4 Ngµy 11 Th¸ng 11 N¨m 2009 G-V. Bïi ThÞ Thu. TTH. Yªn §Ünh
So¹n ngµy 9/11 Gi¶ng ngµy 11/11 N¡M HäC 2009-2010
TiÕt 1: To¸n 
TIẾT 43 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 -Thùc hiƯn ®­ỵc phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0. 
 -BiÕt làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
5’
30’
5
A, Më ®Çu:
1,Ổn định tổ chøc
2, Kiểm tra bài cũ: 
 Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép trừ ) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/61:(Tính) 
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC
3, Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
B, HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HOẠT ĐỘNG I: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Cách tiến hành :
 Bài tập1/62: HS làm vë
 Hướng dẫn HS 
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/62: Cả lớp làm bảng con.
HD HS viết thẳng cột dọc :
 GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3/62:Cả lớp làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 2 - 1 - 1 =, ta lấy 2 - 1 = 1, lấy 1 – 1 = 0, viết 0 sau dấu =, ta có:2 - 1 - 1 = 0) 
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 4/62: Làm bảng con.
Cho HS nhắc lại cách tính; chẳng hạn:”muốn tính 
5 - 3  2, ta lấy 5 trừ 3 bằng 2 , rồi lấy 2 so sánh với 2 ta điền dấu =”.
Bài 5/62: Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
C, KÕt luËn:
-Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung).
-Nhận xét tuyên dương.
 H¸t
(1 HS nêu yêu cầu).
 1 – 0 = 1 – 1 = 
 2 – 0 = 2 – 2 =
 3 – 0 = 3 – 3 = 
 4 – 0 = 4 – 4 = 
 5 – 0 = 5 – 5 = (2 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính:
5-4=1; 4-0=4; 3-3=0; 2-0=2; 1+0=1
5-5=0; 4-4=0; 3-1=2; 2-2=0; 1 -0=1
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con rồi chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được.
1HS đọc yêu cầu bài 3:”Tính”.
HS tự làm bài và đổi phiếu để chữa bài.
2 - 1 - 1 =0 ; 3 -1- 2 = 0; 5-3 -0 =2
4 - 2 - 2 =0 ; 4- 0- 2 = 2; 5- 2-3 =0
1HS nêu yêu cầu bài 4:”Điền dấu
 ,=”.
HS tự làm bài rồi đọc KQ vừa làm được:
5 – 3 = 2 ; 3 – 3 < 1 ; 4 – 4 = 0
5 – 1 > 3 ; 3 – 2 = 1 ; 4 – 0 > 0
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 5/62:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 4 - 0 = 4.
 b, 3 - 0 = 0.
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe  
TiÕt 2 +3 Tiếng Việt
 ÔN TẬP
I.Mục tiêu :.
 - Đọc và viết ®­ỵc các vần kết thúc u và o.các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng tõ bµi 38 ®Õn bµi 43.
- Nghe, hiểu và kể lại ®­ỵc mét ®o¹n theo tranh truyện: Sĩi và Cừu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, 
- Bảng ơn tập trong sách giáo khoa
- Tranh minh họa truyện kể: ''Sĩi và Cừu''
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
15’
15’
15’
15’
5’
A, Më ®Çu:
1¤n ®Þnh tỉ chøc 
2, .KTBC : Hỏi bài trước
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Gọi đọc đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét chung.
3, GV giới thiệu bài và ghi tựa: Ôn tập
Hỏi lại vần đã học, Giáo viên ghi bảng.
B, Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Giáo viên treo bảng ôn 
Gọi học sinh chỉ vào bảng và đọc: Các âm đã học, vần đã học.
Ghép âm thành tõ .bèo, cá sấu, kì diệu.
Giáo viên giải thích thêm về các từ này.
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh .
Hoạt động 2: Tập viết từ ứng dụng. 
Hướng dẫn viết bảng con: cá sấu
Học sinh viết vào vở tập viết cá sấu.
GV nhận xét.
.Củng cố tiết 1: Hỏi các vần vừa ôn.
Đọc bài vừa ôn.
NX tiết 1.
Tiết 2
Hoạt động 3:Luyện đọc bảng lớp 
Học sinh lần lượt đọc các vần trong bảng ôn.
Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng cho học sinh quan sát và hỏi:
Tranh vẽ gì?
Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
Giáo viên yêu cầu học sinh chỉ ra các tiếng vừa học có vần kết thúc bằng u hoặc o.
Giáo viên chỉnh sửa phát âm, khuyến khích học sinh đọc trơn.
âHoạt động 3: Nghe- kĨ “Sói và Cừu.” 
Giáo viên treo tranh minh hoạ câu chuyện và yêu cầu học sinh quan sát.
Giáo viên kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo tranh “Sói và Cừu”
GV dựa vào tranh, gợi ý hệ thống câu hỏi, giúp Học sinh trả lời các câu hỏi hoàn thành chủ đề luyện nói của mình. 
 Giáo viên kết luận: Con Sói chủ quan và kêu căng, độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
GV giáo dục TTTcảm.
C, KÕt luËn: 
Gọi đọc bài vừa ôn.
Tổ chức cho học sinh sắm vai kể lại câu chuyện.
dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
-H¸t
HS nêu : ưu, ươu.
HS 6 -> 8 em
N1 : bầu rựơu. N2 : mưu trí.
3 em.
CN 1em
Học sinh vừa chỉ vừa đọc.
Học sinh đọc các vần ghép được từ âm ở cột dọc với âm ở các dòng ngang.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh đọc từ ứng dụng.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh phát âm sai, phát âm lại.
HS viết từ ứng dụng bảng con.
HS viết vở TV
HS đọc lại bài ôn 3 – 4 lần
2 em.
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi, Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Sáo, Sậu, ráo, nhiều, châu chấu, cào cào.
Học sinh đọc trơn câu ứng dụng.
Học sinh quan sát lắng nghe.
Học sinh dựa vào tranh kể lại câu chuyện, theo từng đoạn, đến hết câu chuyện.
Học sinh lắng nghe.
Hai dãy thi đua nhau kể lại câu chuyện.
Thực hiện ở nhà.
TiÕt 4 Tự nhiên xã hội
 GIA ĐÌNH
I.Mục tiêu : 
KĨ ®­ỵc víi c¸c b¹n vỊ «ng, bµ, bè , mĐ , anh, chÞ, em ruét trong gia ®×nh cđa m×nh vµ biÕt yªu quý gia ®×nh.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh bài gia đình theo như SGK.
- Giấy vẽ, bút kẽ
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
10’
10’
10’
3’’
A, Më ®Çu:
-1, ¤n ®Þnh tỉ chøc:
2, KTBC:
 KĨ vỊ c¸c viƯc em th­êng lµm vµo c¸c buỉi trong mét ngµy?
Nhận xét chung.
-3, Giíi thiƯu bµi:
 Gia ®×nh lµ tÕ bµo cđa x· héi . V©y trong gia ®×nh chĩng ta cã nh÷ng ai c¸c em sÏ kĨ víi c« vµ c¸c b¹n trong giê häc h«m nay
B, Hoạt động dạy học
Hoạt động 1:Làm việc với SGK.(
GV cho học sinh quan sát tranh bài 11 và trả lời các câu hỏi sau: SGV
GV gọi đại diện 1 vài nhóm lên chỉ vào tranh và nêu nội dung thảo luận . Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
GV kết luận: SGV
Hoạt động 2:Em vẽ về tổ ấm của em.
GV phát cho mỗi em 1 tờ giấy A4 và yêu cầu các em vẽ về gia đình mình. 
GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình 
Các nhóm khác xem và nhận xét.
Hoạt động 3: Đóng vai.
Các bước tiến hành: SGV 
GV giao nhiệm vụ các em cùng thảo luận và phân công đóng vai trong tình huống sau đây:
Tình huống 1: SGV
Tình huống 2: SGV
Thu kết quả thảo luận:
Giáo viên goị 2 cặp học sinh đại diện lên thể hiện tình huống của mình, các em khác nhận xét góp ý kiến.
C, KÕt luËn: Hỏi tên bài :
Nêu câu hỏi để học sinh khắc sâu kiến thức, nhận xét. Tuyên dương.
Dăn dò: 
Hát đồng ca bài: Đi học về.
Học sinh hát: Cả nhà thương nhau.
Học sinh QS và trả lời: theo tranh 
Học sinh nêu lại nội thảo luận, chỉ vào tranh để minh hoạ.
Nhóm khác nhận xét.
Học sinh vẽ tranh.
Học sinh trình bày.
Học sinh thực hành.
Học sinh thảo luận và phân công trong nhóm.
Xách phụ giúp mẹ.
Bà có khoẻ không để cháu giúp bà nhé.
Học sinh thể hiện theo tình huống của mình. Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nêu tên bài trả lời.
 Thø 5 Ngµy 12 Th¸ng 11 N¨m 2009 G-V. Bïi ThÞ Thu. TTH. Yªn §Ünh
 So¹n ngµy 10 /11 Gi¶ng ngµy 12 / 11 N¡M HäC 2009-2010
TiÕt 1 Toán
 TIẾT44 :LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU:
 -Thùc hiƯn ®­ỵc phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau. 
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV phóng to tranh SGK, phiếu bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
5’
7’
8’
8’
8’
3’
A, Më ®Çu:
1. Ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ: 
 Bài cũ học bài gì? 
 Làm bài tập 4/62:(Điền dấu , = 
 5 - 3  2 ; 3 - 3  1 ; 4 - 4  0
 5 - 1  3 ; 3 - 2  1 ; 4 - 0  0
GV Nhận xét, ghi điểm.
 3. Giới thiệu bài trực tiếp 
B, HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
HOẠT ĐỘNG I: 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Cách tiến hành :
Bài tập1/63: HS làm phiếu học tập..
 Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột.
a, 
b, + 
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/63: Cả lớp làm vở Toán.
 HD HS làm bài:
Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng:
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả như thế nào?
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 3/63:Làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 4+14, ta lấy 4+1=5 rồi lâùy 5 so sánh với 4, 5 lớn hơn 4 nên ta điền dấu >, ta có: 4+1 > 4
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
KL: Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì chính bằng số đó.
Bài 4/63: Ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài: 
GV nhận xét thi đua của hai đội.
C, KÕt luËn:
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài ( Luyện tập chung).-Nhận xét tuyên dương.
 H¸t
1HS trả lời. Luyện tập
1 HS nêu yêu cầu). 
(3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài,rồi đổi phiếu để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính vừa làm được.
-1HS đọc yêu cầu:”Tính”.
5HS lần lượt làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vở toán rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc KQ vừa làm được:
2+3=5;4+1=5;1+2=3;3+1= 4;4+0=4
3+2=5;1+4=5;2+1=3;1+3 =4;0+4=4 
HS trả lời
1HS đọc yêu cầu bài 3:”điền dấu, =”.
HS tự làm bài và chữa bài, đọc KQ vừa làm được.
4 + 1 > 5 ; 5 – 1 > 0 ; 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 ; 5 – 4 < 2 ; 3 – 0 = 3
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 4/63:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: a, 3 + 2 =5.
 b, 5 - 2 = 3
. Trả lời Luyện tập chung 
Lắng nghe.
TiÕt 2+3 Tiếng Việt
 ON - AN
I.Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng.
- -LuyƯn nãi tõ 2- 4 c©u theo chủ đề: Bé và bạn bè.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa. Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé và bạn bè.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
5’
10’
10’
7’
8’
5’
8’
8’
15’
5’
A, Më ®Çu:
1, ¤n ®Þnh tỉ chøc
2.KTBC : Hỏi bài trước 
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
3.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần on, ghi bảng.
B, Hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Gọi 1 HS phân tích vần on.
Lớp cài vần on.
GV nhận xét. 
So sánh vần on với oi
HD đánh vần vần on.
Có on, muốn có tiếng con ta làm thế nào?
Cài tiếng con.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng con.
Gọi phân tích tiếng con. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng con. 
Dùng tranh giới thiệu từ “mẹ con”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng con, đọc trơn từ mẹ con.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: vần an (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần, gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hoạt động 3: HD viết bảng con : on, mẹ con, an, nhà sàn. 
GV nhận xét và sửa sai.
 Dạy từ ứng dụng
Rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Hoạt động 4:Luyện đọc bảng lớp:( (10)
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Gấu mẹ dạy gấu con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
 GV nhận xét và sửa sai.
 Luyện nói
Con và các bạn thường giúp đỡ nhau những việc gì?
Con mong muốn gì đố với các bạn?
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần
Hoạt động 5: Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm
Nhận xét cách viết 
C, KÕt luËn:
Gọi đọc bài
GV nhận xét trò chơi.
dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà
H¸t
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em
N1 : ao bèo. N2 :cá sấu.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : O đầu vần
Khác nhau : n và i cuối vần
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần on.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
HS đánh vần Tiếng con.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau :kết thúc bằng n.
Khác nhau : o và a đầu vần
3 em
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
non, hòn, hàn, bàn.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
1 em.
Vần on, an.
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 8 em, lớp đồ

Tài liệu đính kèm:

  • dochhuhuh.doc