Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

I) Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được : au, âu, câu cau, cái cầu .

 Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng.

 Nắm được cấu tạo au – âu .

 Biết ghép âm đứng trước với au – âu để tạo tiếng mới.

 Viết đúng mẫu, đều nét đẹp.

 Thấy được sự phong phú của tiếng việt .

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

 Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.

2. Học sinh:

 Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .

III) Các hoạt động dạy và học:

 

doc 29 trang Người đăng honganh Lượt xem 1161Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên làm .
Cách tiến hành:
Giáo viên nêu yêu cầu đóng vai theo các tình huống ở bài tập 2 .
Giáo viên cho học sinh nhận xét về
Cách cư xử .
Vì sau cư xử như vậy.
 GV kết luận: Là anh chị phải nhường nhịn em nhỏ, là em , cần phải lễ phép, vâng lời anh chị .
3/ Củng cố – Dặn dò: (6’) 
Em hãy kể vài tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ .
Giáo viên nhận xét , tuyên dương.
Thực hiện tốt các điều em đã học .
Chuẩn bị: nghiêm trang khi chào cờ.
Nhận xét tiết học.
_ HS trả lời.
_ HS trả lời.
_ Từng nhóm trình bày .
_ Lớp nhận xét bổ sung:
_ Nên
_ Nên
_ Không nên .
_ Không nên .
_ Học sinh đóng vai .
_ Học sinh nhận xét .
Học sinh kể
_ Giáo dục hs biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
 Ngày dạy: Thứ ba ,ngày 03 tháng 10 năm 2009
 Phân môn : Học vần
	Tiết :1 
 Bài : iu – êu 
MỤC TIU:
 - Hiểu được cấu tạo vần iu, u .
 - Học sinh đọc v viết được: iu, u, lưỡi rìu, ci phễu .
 - Đọc đng cc tiếng từ ứng dụng : líu lo , chịu khĩ , cy nu , ku gọi .
 - Biết ghp m đứng trước với cc vần iu, u để tạo thnh tiếng mới .
 - Thấy được sự phong ph của tiếng việt .
II/ CHUẨN BỊ:
 1/ Gio vin:
 - Tranh : ci rìu ; vật thật : ci phễu .
 - Bộ chữ ghp Tiếng Việt .
 2/ Học sinh:
 Bộ đồ dng Tiếng Việt, bảng con, phấn, sch gio khoa Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
	Hoạt động của gio vin	Hoạt động của gio vin
Hoạt động của học sinh
HTĐB
* Hoạt động khởi động :
 Văn nghệ đầu giờ.
1/ Kiểm tra bi cũ:
 - Gọi 2 HS đọc 4 từ ứng dụng: lau sậy, rau cải, chu chấu, so sậu .( mỗi HS đọc 2 từ )
 - Gọi 1 HS đọc cu: 
 Cho Mo cĩ o mu nu 
 Cứ ma ổi tới từ đu bay về.
 - Yu cầu cả lớp viết bảng con từ : ci cầu.
 - GV nhận xt, ghi điểm .
2/ Dạy học bi mới:
* Giới thiệu bi: Tiết học hơm nay, chng ta sẽ học vần mới: iu, u .
a/ Hoạt động 1: Dạy vần iu .
. Mục tiu : Nhận diện được vần iu , biết cch pht m v đnh vần tiếng cĩ vần iu .
. Cch tiến hnh:
* Nhận diện vần:
 - GV viết vần iu .
 - Vần iu được tạo nn từ những m no ?
 - Vần iu cĩ m no đứng trước m no đứng sau ?
-So snh vần iu với vần au đ học.
- Y/cầu HS ghp vần iu .
* Pht m v đnh vần:
- GV pht m mẫu: iu
- Vần iu đnh vần như thế no ?
- Yu cầu HS tìm v ghp tiếng rìu .
- GV ghi bảng : rìu 
- Yu cầu HS phn tích cấu tạo của tiếng rìu .
-Tiếng rìu đnh vần như thế no ?
- GV treo tranh lưỡi rìu yu cầu HS quan st v rt ra từ khĩa ( GV giảng tranh ). GV ghi bảng : lưỡi rìu . Yu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa pht m cho HS.
-Y/cầu HS đọc vần, tiếng, từ khĩa .
* Hướng dẫn viết:
 GV viết mẫu v hướng dẫn viết:
+ Viết vần iu: Đặt bt từ nửa dịng kẻ thứ nhất từ dưới đếm ln viết i nối nt viết u , điểm kết thc ở đường kẻ thứ hai từ dưới đếm ln .
+ Viết từ lưỡi rìu: Đặt bt ở đường kẻ thứ hai đếm từ dưới ln viết l nối nt viết vần ươi điểm dừng ở đường kẻ thứ hai , nhất bt viết dấu ng trn ơ, cch một khoảng bằng con chữ o đặt bt ở đường kẻ thứ hai viết r nối nt viết vần iu điểm dừng ở đường kẻ thứ hai , nhất bt viết dấu huyền trn i 
b/ Hoạt động 2: Dạy vần u .
. Mục tiu: Nhận diện được vần u, biết pht m v đnh vần tiếng cĩ vần u.
.Cch tiến hnh:
* Nhận diện vần:
 - GV viết vần :u 
 - Vần u được tạo nn từ những m no ?
 - Vần u cĩ m no đứng trước , m no đứng sau ?
 - So snh vần iu với u .
Yu cầu HS ghp vần u .
* Pht m v đnh vần :
 - GV pht m mẫu u .
 - Vần u đnh vần như thế no ?
 - Yu cầu HS ghp tiếng phễu .
 - GV nhận xt , ghi bảng : phễu .
 - Phn tích cấu tạo tiếng phễu .
- Tiếng phễu đnh vần như thế no ?
- Đưa vật thật : ci phễu cho HS quan st rt ra từ khố ci phễu . GV ghi bảng .
- Cho HS đọc lại vần, tiếng , từ khố.
- Cho HS đọc lại cả hai phần .
* Hướng dẫn viết :
+ Viết vần u: Đặt bt ở nữa dịng kẻ thứ nhất từ dưới đếm ln viết nối nt viết u điểm dừng ở đường kẻ thứ hai.
+ Viết ci phễu: Viết : ci , cch một khoảng bằng con chữ o viết phễu ( cĩ hướng dẫn cch đặt bt v kết thc )
c/ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
. Mục tiu: Nhận ra tiếng cĩ vần iu, u đọc trơn nhanh v thnh thạo từ cĩ vần mới.
. Cch tiến hnh:
- GV đưa ra từ ứng dụng: líu lo, chịu khĩ, cy nu, ku gọi.
- Yu cầu HS đọc v tìm gạch chn tiếng cĩ vần iu, u .
- GV giải nghĩa từ:
 + líu lo: Tiếng chim hĩt li lo.
 +chịu khĩ: Cố gắng ,khơng quản ngại khĩ khăn , vất vả để lm việc .
 +cy nu: L cy tre cao, trn thường cĩ treo trầu cau v ba để yếm ma quỷ ( theo m tín) , cắm trước nh trong những ngy tết .
 + ku gọi: GV lấy ví dụ thực tế .
- GV cho HS đọc từ ứng dụng .
- GV sửa sai cho HS.
3/ Củng cố :
Cc con vừa học vần gì ?
( Nếu cịn thời gian tổ chức trị chơi .)
. Trị chơi: “ Khoanh trịn tiếng cĩ vần iu, u”.
- GV gắn một số tiếng cĩ mang vần iu, u v một số tiếng khơng cĩ mang vần iu,u ln bảng cho mỗi đội .
-GV nhận xt .
- GV gio dục thi độ: Ở nh cc con phải cẩn thận khi sử dụng lưỡi rìu ( v cc vật nhọn khc ),vì nĩ l một vật sắc bn dễ xảy ra tai nạn trn thn thể cc con .
- GV nhận xt tiết học.
4/-Dặn dị:
- Chuẩn bị để học tiết 2 .
- HS đọc bi v viết bi .
_ HS nhắc lại: iu, u .
- HS quan st .
- Được ghp từ m i, v m u.
- m i đứng trước v m u đứng sau .
+ Giống nhau : đều cĩ m u đứng sau .
+ Khc nhau: Vần iu cĩ m i đứng trước, vần au cĩ m a đứng trước .
-HS ghp vần iu .
-HS pht m c nhn, tổ, đồng thanh .
-HS đnh vần: i-u-iu .
-HS tìm v ghp tiếng rìu.
- HS đọc trơn : rìu ( c nhn , đồng thanh)
- m r đứng trước vần iu đứng sau, dấu huyền đặt trn chữ i .
- HS đnh vần: rờ- iu- riu-huyền- rìu.
-HS quan st.
-HS đọc : lưỡi rìu ( c nhn, tổ, đồng thanh).
- HS đọc .
- HS ch ý .
-HS đọc ( c nhn, tổ, cả lớp). 
-HS quan st.
-HS viết vần iu vo bảng con .
-HS viết từ : lưỡi rìu vo bảng con .
- HS quan st .
- vần u được tạo nn từ m v u.
- m đứng trước , m u đứng sau .
+ Giống nhau : Cng cĩ m u đứng sau.
+ Khc nhau : Vần iu cĩ i đứng trước , vần u cĩ đứng trước .
- HS thực hiện.
- HS luyện pht m .
- HS đnh vần : -u-u .
- HS thực hiện .
- HS đọc trơn : phễu .
- Tiếng phễu cĩ m ph đứng trước , vần u đứng sau , dấu ng trn .
- HS đnh vần : ph – u – phu – ng- phễu.
- HS đọc : ci phễu.
- HS đọc.
- HS đọc .
+ HS viết vần u vo bảng con .
+ HS viết vo bảng con : ci phễu . 
- HS đọc v tìm ra tiếng cĩ vần iu, u (đọc c nhn, tổ, cả lớp).
- Vần iu- u .
- HS cử mỗi đội 4 HS ln bảng .
 Đội A
* Khoanh trịn vo tiếng cĩ vần iu :
 chịu , gửi , dịu , chu ,
 níu , hai , chịu. 
 Đội B
 * Khoanh trịn vo tiếng cĩ vần
u:
 nu , nấu , ku , cau , 
 khu , hai , phễu .
-HS nhận xt, tuyn dương
- Gip HS nhận ra cấu tạo vần iu.
_ Gip HS so snh sự giống nhau v khc nhau .
- Chỉnh sửa cch pht m cho hs .
- Chỉnh sữa pht m cho HS .
- Gip HS đọc trơn v tìm ra vần mới ở từ ứng dụng .
 Phân môn	: Học vần
	Tiết : 2 
 Bài	: iu – êu 
Mục tiêu:
Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó.
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: Ai chịu khó.
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng.
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng .
Rèn chữ để rèn nết người .
Tự tin trong giao tiếp .
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Sách giáo khoa .
Học sinh: 
Vở tập viết , sách giáo khoa .
Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
HTĐB
Giới thiệu bài : (1’) Chúng ta học tiết 2 .
Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở bảng lớp, sách giáo khoa .
Cách tiến hành: 
 _ Cho hs đọc lại bài ở bảng lớp.
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa .
Giáo viên cho hs xem tranh trong sách giáo khoa .
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả .
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh .
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ .
Cách tiến hành: 
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu .
Thu vor chấm, nhận xét .
Hoạt động 3: Luyên nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: ai chịu khó .
Cách tiến hành: 
Giáo viên cho hs xem tranh trong sách giáo khoa .
Tranh vẽ gì?
 * Giáo viên ghi bảng chủ đề: Ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
Củng cố – Dặn dò: (5’)
Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”:
Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng .
Nhận xét .
Về nhà tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo .
Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu .
Nhận xét tiết học.
_ Học sinh luyện đọc .
_ HS luyện đọc .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh nêu :
_ Học sinh đọc câu ứng dụng .
 _ Tìm tiếng có chứa vần vừa học.
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn .
_ HS quan sát.
_ Học sinh nêu .
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng .
Học sinh nhận xét .
Học sinh tuyên dương.
_ Giúp hs viết đủ số dòng quy định.
 Môn : TOÁN
 Tiết : 38
 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 .
Mục tiêu:
Mục tiu :
 - Gip cho học sinh:
 + Củng cố khi niệm ban đầu về php trừ v mối quan hệ giữa php cộng v php trừ .
 + Thnh lập v ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 .
 - Học sinh biết lm php trừ trong phạm vi 4 .
 - Học sinh cĩ tính cẩn thận khi lm bi.
II/ Chuẩn bị :
1/- Gio vin:
 -Tranh trong SGK (phĩng to), que tính, chấm trịn, bảng ci .
2/- Học sinh:
 -SGK Tốn, vở lm bi tập, bảng con, que tính .
III / Cc hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của gio vin
Hoạt động của học sinh
Hỗ trợ đặc biệt
* Hoạt động khởi động :
 HS văn nghệ đầu giờ.
1/ Kiểm tra bi cũ:
- GV gọi 2 HS ln bảng lm tính, HS dưới lớp lm bi ra nhp.
- GV nhận xt, ghi điểm.
2/-Dạy – Học bi mới:
a/- Giới thiệu bi:
 Tiết học hơm nay, chng ta sẽ được học php tính mới: “ Php trừ trong phạm vi 4”.Ghi tn bi ln bảng , gọi HS nhắc lại.
b/ Hoạt động 1: Giới thiệu php trừ trong phạm vi 4.
. Mục tiu : Biết khi niệm ban đầu về php trừ, mối quan hệ giữa php cộng v php trừ. Thnh lập v ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
. Cch tiến hnh :
 + Bước 1: GV lần lượt giới thiệu cc php tính: 4-1=3; 4-2=2 ; 4-3=1.
* Giới thiệu php trừ: 4-1=3
- GV đính tranh , hướng dẫn HS nu bi tốn .
- Gọi 1 HS nu lại .
- Vậy trn cnh cĩ 4 quả to , rụng đi 1 quả . Thì cịn lại mấy quả ?
- Gọi HS nhắc lại.
- GV hỏi: Ngồi cch đếm ta cịn cĩ thể lm như thế no để tìm được số quả to cịn lại ?
- GV ghi bảng: 4-1=3. Y/cầu HS đọc .
* Giới thiệu php trừ: 4-2=2
- GV treo tranh, yu cầu HS nu bi tốn .
-GV hỏi: Vậy cĩ 4 con chim bay đi 2 con chim . Thì cịn lại mấy con chim? 
- Cc con thực hiện php tính thế no để biết số con chim cịn lại ?
- GV ghi bảng php tính: 4-2=2. Yu cầu HS đọc .
* Giới thiệu php trừ: 4-3=1
- GV y/cầu HS lấy 4 que tính thao tc theo GV.
- Lấy 4 que tính, bớt 3 que tính xuống bn . Yu cầu HS tự nu bi tốn .
- Cĩ 4 que tính bớt đi 3 que tính . Thì cịn lại mấy que tính .
- Yu cầu HS nu php tính .
- GV ghi bảng php tính: 4-3=1. Yu cầu HS đọc .
+ Bước 2: Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
GV che bảng trừ v đặt cu hỏi:
 - Bốn trừ một bằng mấy ?
 - Bốn trừ hai bằng mấy ?
 - Bốn trừ ba bằng mấy ?
 - Bốn trừ mấy bằng ba ? 
+ Bước 3: Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa php cộng v php trừ .
- GV đính ln bảng nhĩm bn tri cĩ 3 chấm trịn, nhĩm bn phải cĩ 1 chấm trịn hỏi HS:
+ Nhĩm bn tri cĩ mấy chấm trịn ?
+ Nhĩm bn phải cĩ mấy chấm trịn? 
+ Cả hai nhĩm cĩ tất cả cĩ mấy chấm trịn ?
- GV hỏi tiếp: Thm l lm php tính gì ?
- GV yu cầu HS nu php tính.
- Yu cầu HS nu php tính ngược lại.
- GV bớt đi nhĩm 1 chấm trịn . Hỏi bớt đi thực hiện php tính gì ?
- yu cầu HS nu php tính .
+( GV đính lại nhĩm 1 chấm trịn ) 
- GV thao tc bớt đi nhĩm ba chấm trịn . Yu cầu HS nu php tính .
- GV yu cầu HS đọc lại 4 php tính.
- GV hỏi: Cc php tính ny cĩ mấy chữ số giống nhau ?
- Đĩ l những chữ số no ?
-Vậy 3 chữ số 1,3,4 thnh lập được mấy php tính ?
 - GV :( Đọc lại 4 php tính) .
* GV rt ra kết luận : Đĩ chính l mối quan hệ giữa php cộng v php trừ.
* GV đính ln bảng nhĩm bn tri cĩ 2 chấm trịn , nhĩm bn phải cĩ 2 chấm trịn .
- Nhĩm bn tri cĩ mấy chấm trịn ?
- Nhĩm bn phải cĩ mấy chấm trịn?
- Hai nhĩm cĩ tất cả mấy chấm trịn ?
- Thm l lm php tính gì ?
- Yu cầu HS nu php tính .
- GV thao tc bớt đi nhĩm 2 chấm trịn . Hỏi bớt đi thực hịn php tính gì ?
- Yu cầu HS nu php tính .
- 2 php tính cĩ mấy chữ số giống nhau ?
- Đĩ l số no ?
* GV kết luận : Hai chữ số 2 ,4 thnh lập được 2 php tính 2+2=4 ,4-2=2 . Đĩ chính l mối quan hệ giữa php cộng v php trừ .
c/ Luyện tập thực hnh:
*Bi 1: Gọi HS nu y/cầu bi tập .
 - Hướng dẫn cch lm .
 - Gọi 3 HS ln bảng tính kết quả 3 cột đầu, cột cuối cng cho HS dưới lớp lm vo bảng con .
 - Gọi HS khc nhận xt bi bạn .
 - Nhận xt cột 2,4 để rt ra mối quan hệ giữa php cộng v php trừ .
 - GV nhận xt, ghi điểm.
* Bi 2: Gọi HS nu y/cầu bi tập.
 - Lưu ý : HS đặt dấu trừ ở giữa 2 số bn tri v viết kết quả thẳng cột .
 - Cho HS lm bi vo vở, gọi 3 HS ln bảng chữa bi .
 - GV thu 1 số bi của HS chấm, trả bi v nhận xt .
* Bi 3: Gọi HS nu y/cầu bi tốn . 
 - GV treo tranh, y/cầu HS quan st tranh v nu bi tốn .
- Muốn biết cịn mấy bạn , chng ta thực hiện php tính thế no? Cơ mời lớp mình viết php tính vo bảng con.
Gọi 1 HS ln bảng điền php tính vo ơ trống .
- GV nhận xt, ghi điểm .
3/ Củng cố- dặn dị:
- GV cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 4.
- GV lin hệ thực tế : “ Mẹ cĩ 4 quyển tập , hơm nay Lan học giỏi mẹ thưởng cho Lan 1 quyển . Cc con tính xem mẹ cịn mấy quyển tập ?”
- GV gio dục HS rn tính cẩn thận khi tính tốn .
- GV nhận xt tiết học, dặn dị .
-HS lm bi:
+ HS1: + HS2:
 3 - 1= 2+3=
 1+3= 3-2= 
-HS nhắc lại. 
- HS quan st . 
- HS nu : “ Trn cnh cĩ 4 quả to , rụng đi 1 quả to. Hỏi cịn lại mấy quả to ?”
- HS nu lại bi tốn .
- Cịn lại 3 quả to .
- HS nu php tính :
 4 trừ 1 bằng 3
- HS đọc : Bốn trừ một bằng ba. ( c nhn , đồng thanh )
-HS quan st tranh nu bi tốn: “ Trn cnh cĩ 4 con chim , bay đi 2 con chim. Hỏi trn cnh cịn lại mấy con chim ?
- Cịn 2 con chim.
- HS rt ra php tính: 4-2=2 .
- HS đọc : Bốn trừ hai bằng hai .
- HS thao tc theo GV v nu bi tốn: “Cĩ 4 que tính, bớt đi 3 que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính ?”
- Cịn lại 1 que tính .
-HS nu php tính: 4-3=1 .
-HS đọc : Bốn trừ ba bằng một .
-HS trả lời theo từng cu hỏi của GV.
- Cĩ 3 chấm trịn.
- Cĩ 1 chấm trịn.
- Tất cả cĩ 4 chấm trịn.
-Php tính cộng.
-HS nu : 3+1=4
-HS nu : 1+3=4
- Php tính cộng .
-HS nu: 4-1=3
-HS nu: 4-3=1
-HS đọc lại. 
-Cĩ 3 chữ số giống nhau .
- 1, 3, 4 .
-Thnh lập được 4 php tính.
- 2chấm trịn .
- 2 chấm trịn .
- 4 Chấm trịn .
- Tính cộng .
- HS nu : 2+2=4
- Tính trừ .
- HS nu : 4-2=2
- Cĩ 2 chữ số giống nhau .
- 2 , 4
- HS ch ý lắng nghe.
1/ Tính :
- HS lm bi v chữa bi.
4-1=3 4-2=2 3+1=4 1+2=3
3-1=2 3-2=1 4-3= 1 3-1=2
2-1=1 4-3=1 4-1= 3 3-2=1
2/ Tính :
-HS nu y/cầu, lm bi v chữa bi .
4 4 3 4 2 3
2 1 2 3 1 1
2 3 1 1 1 2
3/ Viết php tính thích hợp :
- HS nu yu cầu bi tốn .
- Quan st tranh, nu bi tốn: “ Cĩ 4 bạn đang chơi nhảy dy, 1 bạn chạy đi. Hỏi cịn mấy bạn ?”
-HS thực hiện viết php tính vo bảng con , 1 HS ln bảng lm .
4
-
1
=
3
-HS khc nhận xt bạn .
- 1 HS đọc lại, cả lớp đồng thanh .
-HS tự tìm ra kết quả v nu php tính .
-Gip HS nhận ra mối quan hệ giữa php cộng v php trừ.
-Gip HS giải hết tất cả cc bi tập trn lớp.
 Môn: TN-XH
 Tiết : 10
Bi : Ơn Tập: Con người v sức khỏe
I/ Mục tiêu:
 _ Giúp học sinh củng cố các kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan .
 _ Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt .
 _ Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe .
 _ Có ý thức bảo vệ sức khoẻ cá nhân .
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách giáo khoa.
Học sinh: 
Các tranh về học tập và vui chơi .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
*Cho lớp hát.
1/ Kiểm tra bài cũ: (2’)
 Bài : Hoạt động và nghỉ ngơi.
 Nhận xét.
2/ Dạy học bài mới:
 Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành” (4’)
GTB:(1’) Ôn tập con người và sức khoẻ.
Hoạt động1: (9’)
Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và giác quan .
Cách tiến hành:
Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể .
Cơ thể người gồm mấy phần ?
Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào ?
Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ?
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày (9’)
Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về các việc làm vệ sinh cá nhân để có sức khoẻ tốt .
Cách tiến hành:
Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
Giáo viên cho học sinh trình bày .
Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân .
3/ Củng cố – Dặn dò : (5’)
Giáo viên cho học sinh thi đua nói về cơ thể và cách làm cho cơ thể luôn sạch và khoẻ .
Dặn các em luôn bảo vệ sức khoẻ .
Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ? 
Nhận xét tiết học .
Tóc, mắt, tai .
Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân .
Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe .
Khuyên bạn không chơi .
Học sinh nêu với bạn cùng bàn .
Học sinh trình bày trước lớp .
Nêu các bộ phận và cách giữ vệ sinh thân thể.
Gip HS biết giữ gìn v cĩ ý thức bảo vệ sức khỏe.
Ngày dạy: Thứ tư, ngày 04 tháng 11 năm 2009
 Môn: Toán
 Tiết: 39
 Bài: Luyện Tập	
I/ Mục tiêu:
 _ Giúp cho học sinh củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 .
 _ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp: cộng hoặc trừ .
 _ Rèn cho học sinh làm tính nhanh, chính xác .
 _ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ .
 _ Yêu thích học toán .
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu, que tính .
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán, que tính .
III/ Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
* Khởi động : Hát
Kiểm tra bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4 .(4’)
Đọc phép trừ trong phạm vi 4 .
 Nhận xét
2/ Dạy học bài mới:
GTB: (1’) Luyện tập
Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ (5’)
Mục tiêu: Củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4 .
Cách tiến hành:
Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm:
 3 bông hoa, 1 bông hoa
 2 que tính, 2 que tính
Giáo viên ghi bảng 
4-1=3
4-2=2
4-3=1
Hoạt động 2: Thực hành (30’)
Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm toán. Tập biểu thị tình huống trong tranh thành một phép tính thích hợp .
Cách tiến hành:
Bài 1 : Tính
Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột .
Bài 2 : Tính rồi viết kết quả vào hình tròn .
Bài 3 : Tính dãy tính
4 – 1 – 1 = 
Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu =
Bài 4 : Điền dấu: >, < , =
So sánh 2 kết quả rồi điền dấu vào chỗ chấm .
Bài 5 : Cho học sinh xem tranh
Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài .
3/ Củng cố – Dặn dò: (5’)
Cho học sinh thi đua điền 
 3 + 1 =  1 +  = 4
 4 – 1 =  	 4 –  = 3
  – 3 = 	 4 – 3 = 
Nhận xét 
Về nhà học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4 . 
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5 .
Nhận xét tiết học.
Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng .
Học sinh nêu .
Học sinh đọc cá nhân, nhóm .
1/ Học sinh nêu cách làm và làm bài :
Học sinh sửa lên bảng .
2/ Số ?
Học sinh làm, sửa bài miệng .
3/ Tính:
Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp : 4-1-1=2
 4+1-2=1
 4-2-1=1
 =
4/ ?
4 – 1 < 3 + 1
 3 4
Học sinh làm, sửa bảng lớp.
a/ Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt?
Học sinh làm bài, sửa bài miệng : 3+1=4
b/ HS nêu bài toán và ghi phép tính: 4-1=3
Lớp chia 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên thi tiếp sức .
Học sinh nhận xét .
Học sinh tuyên dương .
Giúp hs giải hết tất cả các bài tập trên lớp .
 Phân môn: Học vần
Bài: Ôn tập giữa HKI
Ngày dạy : Thứ năm ,ngày 05 tháng 11 năm 2009
 Môn :Toán
 Tiết : 40
Bài : Phép trừ trong phạm vi 5
-Mục tiêu:
Giúp cho học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 .
Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 5 .
Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài .
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách giáo khoa, que tính .
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán .
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
 * Khởi động :
Kiểm tra bài cũ : (5’) Luyện tập 
Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4 .
Cho học sinh làm bảng con:
4 – 3 = 
4 – 2 = 
4 – 1 =
Nhận xét 
2/ dạy học bài mới :
a/ GTB: (1’) Phép trừ trong phạm vi 5
Hoạt động 1: (10’) Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5 .
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 .
Cách tiến hành:
Giáo viên đính mẫu vật .
Em hãy nêu kết quả?
Bớt đi là làm tính gì?
Thực hiện phép tính trên bộ đồ dùng .
à Giáo viên ghi bảng, gợi ý tiếp để học sinh phép trừ thứ 2 .
Tương tự vơí 5 bớt 2, bớt 3
Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc .
Giáo viên gắn sơ đồ .
Giáo viên ghi từng phép tính .
Giáo viên nhận xét : các phép tính có những con số nào?
Từ 3 số đó lập được mấy phép tính?
Phép tính trừ cần lưu ý gì?
Hoạt động 2: Thực hành (25’)
Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập.
Cách tiến hành:
Bài 1 : Tính
Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5 .
Bài 2 : Tương tự bài 1 .
 Giúp hs nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3 : Tính theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột .
Bài 4: Nhìn tranh đặt đề toán.
Thực hiện phép tính vào ô trống đó trong tranh .
Bài 5: Điền dấu > , < , =
Muốn điền dấu đúng, ta phải tính kết quả rồi mới điền vào chỗ dấu chấm thích hợp .
Nhận xét 
3/ Củng cố- Dặn dò : (5’)
Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được .
Giáo viên nhận xét 
Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5 .
Chuẩn bị bài luyện tập.
Nhận xét tiết học.
_ HS làm bài.
_ HS nhắc lại .
Học sinh quan sát và nêu đề. Có 5 lá cờ, cho bớt 1 lá cờ, hỏi còn mấy lá cờ?
5 bớt 1 còn 4
Tính trừ .
Học sinh thực hiện và nêu 
 5 – 1 = 4
Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp .
Học sinh nêu đề theo gợi ý.
Học sinh đọc các phép tính
Số : 4, 5, 1.
4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ
Số lớn nhất trừ số bé .
1/ Tính: 
Học sinh làm bài, sửa bài miệng .
2

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan 10 hoaøn chinh.doc