Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

A.Mục tiêu:

 - HS nhận biết được vần : iu, êu .

 - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiểu; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được:: iu, êu, lưỡi rìu, cái phiểu .

 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó.

 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.

B. Đồ dùng dạy học:

 GV chuẩn bị:

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

 - Tranh minh hoạ bài học

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói

 HS chuẩn bị:

 - SGK, bảng con.

 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học

 

doc 27 trang Người đăng honganh Lượt xem 1224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
am đã được các bạn đang đi học khuyên bảo điều gì?
 *GV chốt lại :Nếu không đi học sẽ bị thiệt thòi , trở thành người không biết chữ.
 3.Hoạt động 3: Vẽ tranh về trường em.
4. Hoạt động 4: Vui chơi 
 -Trò chơi: Chào hỏi
 -Hướng dẫn cách chào hỏi.
 -Hai người bạn cùng lớp chào nhau.
 -Chào thầy cô giáo.
 -Chào các bác nhân viên.
 -Các em ở lớp dưới chào các anh chị ở lớp trên.
5 Nhận xét – dặn dò:
 Cả lớp hát
-Thảo luận nhóm 2
 -Đại diên nhóm trình bày.
-HS lắng nghe.
-Theo dõi, lắng nghe .
-HS lắng nghe.
-HS thực hiện theo nhóm 4
HS đứng thành vòng tròn chào hỏi nhau.
-HS thực hiện 
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 64)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần uôi, ươi
 - Đọc được đoạn: Ngựa gỗ
 - Viết đựợc câu: Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Nối tiếng với vần:
Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần uôi nối với vần uôi; tiếng , từ có vần ươi nối với vần ươi.
Quan sát bài mẫu
Đọc các tiếng có vần uôi: chuôi, chuối, muỗi, tuổi,nguội. Nối với vần uôi.
Đọc tiếng có vần ươi: bưởi, tươi cười, cưới, lưỡi, mười, cưỡi. Nối với vần ươi
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
 Ngựa gỗ
 Buổi trưa , mẹ đi phố về. Mẹ mua cho Bi chú ngựa gỗ. Chú ngựa có cái đuôi dài.
 Bi cưỡi ngựa rồi cho ngựa phi. Chị Hà lè lưỡi:
 - Ái chà chà ! Bi cưỡi ngựa giỏi quá !
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần uôi, ươi: buổi, đuôi,cưỡi, lưỡi, cưỡi.
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Bi cưỡi ngựa cả buổi trưa.
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán*:
Ôn luyện: Bài 32 (trang 37)
I/ Mục tiêu:
 - Tiếp tục củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0.
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 5.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
1/ Giới thiệu bài: Luyện tập về phép cộng trong phạm vi 5, cộng với số 0.
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a/ Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 5.Cộng với số 0.
Hs xung phong đọc - nhận xét
Cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
Hs đọc đồng thanh
Nhận xét 0 cộng với số nào bằng chính số đó và ngược lại.
b/ Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn"
Bài 1: Tính
Nhẩm - đọc kết quả
Nhận xét - tuyên dương
 0 + 1 = ... 0 + 2 = ... 0 + 3 = ... 0 + 4 = ... 
 1 + 1 = ... 1 + 2 = ... 1 + 3 = ... 1 + 4 = ...
 2 + 1 = ... 2 + 2 = ... 2 + 3 = ... 
 3 + 1 = ... 3 + 2 = ... 
 4 + 1 = ...
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Thực hiện phép tính - ghi kết quả 
Làm bài - đọc kết quả 
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 ;.......
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 ; .....
Nhận xét về 2 phép tính: 2 + 3 và 3 + 2 có kết quả giống nhau.
Kết luận : Khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
Hướng dẫn hs thực hiện các phép tính mỗi vế rồi so sánh
3 + 2 ... 4 5 + 0 ... 5 3 + 1 ... 4 + 3
2 + 1 ... 2 0 + 4 ... 3 2 + 0 ... 0 + 2
Làm bài - nhận xét - chữa bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn hs thực hiện
Bài 4: Viết kết quả phép cộng
Quan sát - tính - viết kết quả vào ô vuông.
 Đọc kết quả
Nhận xét - chữa bài. 
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Thứ ba, ngày ...... tháng ....... năm 2011 
Học vần:
Ôn tập giữa kì I
I. Mục tiêu :
 - HS đọc được các âm, vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. 
 - HS viết được các âm, vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
 - Nói được từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đã học. 
 *HS Khá, giỏi: kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. 
 II. Đồ dùng dạy:
 - GV: Bảng ôn
 -HS: ĐD, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ: Bảng ôn
cá sấu, kỳ diệu, ao bèo
- Nhận xét, ghi điểm
II.Bài mới: Ôn các âm đã học:
- Yêu cầu HS đọc các âm đã học
- Nhận xét, ghi điểm
- Yêu cầu HS đọc âm đã học
- a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y
* Ôn vần: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, uơi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu.
- Nhận xét tuyên dương
III.Luyện viết
- Viết bảng chữ cái
- Viết vần ia . . .êu.
- Nhận xét, tuyên dương
 Tiết 2:
Luyên đọc:
- Nhận xét, tuyên dương
- Đọc câu ứng dụng:
 Từ bài 1 đến bài40.
- Nhận xét, tuyên dương
Luyện nói: Phân nhóm
- Nói lại các chủ đề đã học
- Nói liên tục 1 đến 2 câu
- Nhận xét, tuyên dương
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
 - Viết vần đã học
 - Nhận xét tuyên dương
- 2 HS đọc bài ôn
- 3 HS viết
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 3 HS đọc các âm đã học
- Nhận xét
- 3 HS đọc các vần đã học
-Nhận xét 
- Bảng con
- Nhận xét
- Sách
- Cá nhân, tổ, lớp
- Nhận xét
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
- 2 đội
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (tiết 2)
II. Mục tiêu : 
 - Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
 - Biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. 
II.Tài liệu và phương tiện
 Vở bt đạo đức1
 Đồ dùng để chơi sắm vai 
 Các truyện ,bài thơ 
III.Các hoạt động dạy và học 
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ: (5 Phút)
-Nhận xét
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: (2phút)
*Hoạt động 1:( 7 phút )
- HS làm bài tập 3
-GV giải thích bài tập 3
-Nêu yc 
-Nêu cách giải quyết 
*Chốt bài nội dung tranh:
*Kết luận :Anh chị em trong gia đình phải yêu thương hoà thuận. 
*Hoạt động 2 : (10 phút)
-phân tích tình huống 
 - Đóng vai.
 -Chia nhóm
* GV kết luận :
-Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.
-Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
*Hoạt động 3: (6 Phút )
-HS Tự liên hệ 
-Khen những em đã thực hiện tốt.
* Kết luận chung:
*Hoạt động 4: (5phút)
- Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài tiết sau
 HS trả lời 
-Từng cặp trao đổi về nội dung tranh 
-Nhận xét việc làm nối nên hoặc không nên.
- HS lắng nghe.
-Phân tích tình huống.
-Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- HS lắng nghe.
Tự nhiên và xã hội:
 Ôn tập: Con người và sức khỏe
I/Mục tiêu :
 - Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
 - Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. 
 *HS khá giỏi: Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong môt ngày như: 
 - Buổi sáng; đánh răng , rửa mặt .
 - Buổi trưa ; ngủ trưa, chiều tắm gội.
 - Buổi tối :dánh răng,.
II/ Đồ dùng dạy học : 
 - Tranh (sgk )
III/ Hoạt động dạy học:
GV
HS
1)Khởi động: (5 phút)
 Trò chơi: “ Chi chi nhành nhành
2) Bài mới: ( 25 phút)
a)Giới thiệu bài
*HĐ1: Thảo luận
- Em hãy kể tên bộ phận bên ngoài da
-Cơ thể người có mấy phần
-Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể( màu sắc, hình dáng, mùi vị)
*HĐ2:Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày 
-Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ?
-Buổi trưa em thường ăn gì ?Có đủ no không ? Em đánh răng rửa mặt khi đi ngủ không ?
GV kết luận : Nhớ lại việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để Hs khắc sâu và có ý thức thực hiện 
*HĐ3: Trò chơi 
Gv hướng dẫn cách chơi ( Sắm vai) để hs khắc sâu ý thức 
-Nhớ lại các hoạt đông trong ngày của mọi 
người trong gia đình để đưa vào vai diễn 
-Tham gia trò chơi 
-Thảo luận nhóm 2
-Đại diện trình bày
-Trả lời theo hiểu biết
- HS tham gia chơi
-GV kết luận : Khen gợi các em sắm vai và chốt lại một số hoạt động nên làm
3)Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
Thứ tư, ngày ........ tháng ....... năm 2011
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu :
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Bài tập cần làm: Bài 1(cột 1, 2) ; 2 ; 3 .
 *HSKG: Làm thêm bài 1(cột 3, 4)
II. Đồ dùng dạy học
Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
Chọn các hình vẽ phù hợp trong bài học.
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
-Tính: 3 - 2 = 3 - 1 =
 2 - 1 = 2 + 1 =
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút )
*HĐ1: Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 4: (10 phút )
 a) GV giới thiệu lần lượt các phép trừ
 4 – 3 = 1, 4 - 1 = 3, 4 - 2 = 2
 b) Giữ lại các công thức vừa học 4 - 1 = 3,
 4 - 2 = 2, 4 - 3 = 1
 -GV xoá dần
 c) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4
 4 - 1 = 3 4 – 3 = 1 4 - 2 = 2
* Giải lao: ( 2 Phút )
 3.Thực hành: (11 phút )
Bài 1: Thực hiện các phép tính theo từng cột 1, 2.
*Dành cho HS khá giỏi: cột 3, 4.
Bài 2: Tính theo cột dọc.
-Viết kết quả thẳng cột với nhau.
Bài 3: Cho HS quan sát tranh,nêu phép tính thích hợp .
 *Ví dụ : Có 4 bạn đang chơi nhảy dây , 1 bạn chạy đi .H ỏi còn lại mấy bạn ?
4.Nhận xét - dặn dò: ( 5 phút )
 *Trò chơi : Thỏ ăn cà rốt
-Xem lại các BT
 -Tiết sau luyện tập
- 4HS nêu cách làm bài rồi làm bài 
 -Cả lớp làm bảng con.
-Tự giải phép tính thích hợp
-HS đọc lại và học thuộc công thức ghi trên bảng 
-HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
-HS nêu cách làm bài, rồi làm và chữa bài .
4 - 1 = 4 - 2 = 3 + 1 = 1 + 2 =
3 - 1 = 3 - 2 = 4 - 3 = 3 - 1 =
2 - 1 = 4 - 3 = 4 - 1 = 3 - 2 =
 * HS tính nhẩm nêu kết quả.
 *HS nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
-Thực hiện phép tính theo cột dọc
 4 4 3 4 2 3
 - - - - - -
 2 1 2 3 1 1 
 ..... ..... ..... ..... ..... .....
-HS phải viết các số thẳng cột với nhau 
- Làm bài - nhận xét - chữa bài
-HS quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp 
 4 - 1 = 3
-2 nhóm tham gia.
Học vần:
Kiểm tra định kì 
Học vần*:
Ôn luyện: Bài 40 (trang 41)
I Mục tiêu: 
 - Hs đọc, viết được iu, êu; tiếng có vần iu, êu.
 - Biết đọc từ và hiểu từ ngữ để nối phù hợp với tranh vẽ. 
 - Biết đọc từ và nối để tạo thành câu thích hợp.
 - Viết được từ:chịu khó, cây nêu theo đúng qui trình chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học:
 VBT
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Hát múa tập thể
1.Giới thiệu bài ôn: Ôn luyện vần iuu, êu.
Hs viết và đọc lại bài 
2.Hướng dẫn hs làm bài tập:
Bài 1 yêu cầu làm gì?
Bài 1 : Nối
Gọi hs đọc các từ
Đọc cá nhân - nhóm - lớp
Quan sát tranh - nối từ ngữ với tranh cho phù hợp.
Nhận xét - chữa bài
Bài 2 yêu cầu gì ?
Bài 2: Nối
Đọc từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải .
Nối từ ở cột bên trái và từ ở cột bên phải để tạo thành câu thích hợp.
Đọc câu đã hoàn chỉnh
Nhận xét - chữa bài
Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: Viết
Đọc từ: chịu khó, cây nêu.
Gv viết mẫu và nêu qui trình viết
Nhắc nhở nề nếp viết
Cho hs viết bài
Theo dõi hs viết - uốn nắn cho hs viết đẹp
Quan sát
Viết bảng con
Viết vở
Chấm bài 
Nhận xét tiết học
 Thứ năm, ngày ..... tháng ..... năm 2011.
Học vần:
Bài 41: iêu - yêu
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : iêu, yêu . 
 - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý từ và câu ứng dụng.
 - Viết được:: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu . 
 * Chú ý:- Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - SGK, bảng con.
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các từ: - líu lo, - chịu khó, 
 -cây nêu, - kêu gọi
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút )
2. Quy trình dạy vần:(15 phút)
a. Nhận diện vần: iêu
-GV viết lại vần iêu.
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu iêu
+ Đánh vần: 
+ ghép vần iêu.
-Viết lên bảng tiếng diều và đánh vần.
-Ghép tiếng dìều.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: diều sáo.
b.Nhận diện vần: yêu.
-GV viết lại vần yêu.
-Hãy so sánh vần iêu và vần yêu?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu yêu.
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng : yêu và đọc 
-Ghép tiếng:yêu.
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: yêu quý .
c. HDHS viết: (6phút)
-Viết mẫu và HD cách viết: 
Hỏi: Vần iêu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần yêu tạo bởi mấy con chữ .
*Giải lao: (2 phút )
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
-Đính từ lên bảng:
 -Buổi chiều -yêu cầu .
 -hiểu bài. -già yếui.
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng:
 Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
 +Trong tranh vẽ gì ?
 + Các em có biết các bạn trong tranh đang làm gì không?
+ Ai đang tự giới thiệu về mình nhỉ?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm.
* Nhận xét tiết học
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: iêu, yêu.
-HS đọc cá nhân: iêu
-HS đánh vần: i-ê-u-iêu.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép: iêu.
Đọc cá nhân ,nhóm, dờ -iêu- diêu
huyền- dìều.
-Ghép tiếng diều.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
-Đvần: yêu.`
+ Giống nhau: phát âm giống nhau.
+ Khác nhau:yêu bắt đầu bằng y.
-Đọc: cá nhân: yêu.
-Đánh vần :y-ê-u-yêu
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép tiếng yêu.
-Đọc cá nhân,nhóm, lớp: yêu quý.
-Viết bảng con.: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý 
-Nhận xét
*Hát múa tập thể
-Đọc: cá nhân , nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-Đọc: cá nhân, nhóm, lớp
-HS viết vào vở: : iêu, yêu,diều sáo, yêu quý 
-HS nói tên theo chủ đề: : Bé tự giới thiệu. 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán:
Luyện tập
 I .Mục tiêu : 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp .
 - Bài tập cần làm: Bài 1, 2 (dòng 1), 3, 5(b).
 *HSKG: Làm thêm bài 2(dòng 2), 4,5 (a).
II. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút )
-Tính: 3 + 1 = 3 - 1 =
 4 - 1 = 4 - 2 =
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) (2 phút)
b. Luyện tập: (22 phút)
*Bài 1: 
-HD viết các số thật thẳng cột.
*Bài 2: 
 -Cho HS nêu cách làm bài
 -HS làm dòng 1
*Dành cho HSkhá giỏi: Làm dòng 2
*Bài 3: 
-Cho HS nhắc lại cách tính Ví dụ :" Muốn tính 4 -1 -1,ta lấy 4 trừ đi 1 bằng 3,rồi lấy 3 trừ đi 1 = 2 "
*Bài 4:Dành cho HSkhá giỏi
- Yêu cầu HS tính kết quả
 - So sánh hai kết quả rồi điền dấu thích hơp. ( ,= ) Ví dụ :4 -1 < 3 + 1
*Bài 5:
- Cho HS xem tranh ,nêu bài toán rồi viết phép tinh ứng với tình huống trong tranh 
-Câu a) Dành cho HS khá giỏi 
Vídụ : -Ở bức tranh thứ nhất có thể nêu: "Có 3 con vịt đang bơi, thêm 1con nữa chạy tới .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?"
-Câu b) -Ở bức tranh thứ hai có thể nêu: "Có 4 con vịt đang bơi, 1con chạy lên bờ .Hỏi còn lại mấy con vịt ? "
3.Nhận xét - dặn dò:
-Xem lại các BT đã làm
-Chuẩn bị bài sau:- phép trừ trong P.V 5
- 4HS nêu cách làm bài rồi làm bài 
 -cả lớp làm bảng con.
+HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài và chữa bài 
 +HS tính rồi viết kết quả vào hình tròn ,sau đó chữa bài.
-Làm dòng 1.
 *HSkhá giỏi làm dòng 2: tính nhẩm và nêu kết quả.
-HS nhắc lại cách tính ,rồi tự làm bài và chữa bài 
-HS tính kết quả phép tính 
-So sánh 2 kết quả rồi điền dấu 
-HS xem tranh ,nêu bài toán rồi viết theo phép tính ứng với tình huống trong tranh 
 - 3 + 1= 4
 -4 - 1= 3
Toán*
Ôn luyện: Bài 37 (trang 42)
I.Mục tiêu:
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4. Biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ.
II. Chuẩn bị:
 VBT
III. Hoạt động dạy học:
GV
HS
*Khởi động: 
Chơi trò chơi "Con thỏ"
1. Giới thiệu bài: Luyện tập về phép trừ trong phạm vi 4.
2. Hướng dẫn luyện tập:
Hs đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 4.
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
Bài 1: Tính rồi ghi kết quả vào chỗ chấm.
Tự làm bài và chữa bài
Chú ý đặt thẳng cột
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
 - 2 - 3 - 1 - 2
4 4 3 3
 + 3 - 1 + 2 - 1
 2 4 3 2
Làm bài - nhận xét - chữa bài.
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
Bài 3: >,<, + ?
So sánh kết quả 2 vế rồi điền dấu
 2 ... 4 - 1 3 - 2 ... 3 - 1
 3 ... 4 - 1 4 - 1 ... 4 - 2
 4 ... 4 - 1 4 - 1 ... 3 + 0
Làm bài - đổi vở kiểm tra kết quả
Nhận xét
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Cho hs quan sát tranh rồi nêu bài toán
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp vào các ô trống:
Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán
Viết phép tính: 4 - 2 = 2
Nhận xét - chữa bài
+ Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Bài 5: Đúng ghi đ, sai ghi s:
 4 - 1 = 3 4 + 1 = 5
 4 - 1 = 2 4 - 3 = 2
Làm bài - nhận xét - chữa bài
*Chấm bài 
3. Nhận xét tiết học:
Học vần*:
Ôn luyện: Tiết 2 (trang 65)
I/ Mục tiêu:
 - Giúp hs củng cố, nắm chắc các vần iu, êu.Nhận diện chữ hoa M
 - Đọc được đoạn: Rùa và Thỏ
 - Viết đựợc câu: Mười cây đều trĩu quả.
II/ Chuẩn bị:
 VBTTH
III/ Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
*Khởi động:
Múa hát tập thể
Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1: Tiếng nào có vần iu ? Tiếng nào có vần êu.
Hướng dẫn hs đọc các tiếng, từ có vần iu, đánh dấu +vào vần iu; tiếng , từ có vần êu đánh dấu +vào vần êu.
Đọc các tiếng có vần iu: chịu, địu, níu, rìu. . Đánh dấu + vào vần ui.
Đọc tiếng có vần êu: đều, kêu, khều, lều, mếu, trêu. Đánh dấu + vào vần êu.
Đổi vở - kiểm tra chữa bài.
Bài 2: Hướng dẫn đọc
Rùa và Thỏ
 Thỏ ra bờ hồ, thấy Rùa bò đi chơi. Thỏ trêu:
 _ Chịu khó nhỉ ? Này, cậu bò ba giờ chỉ như tớ nhảy nửa cái thôi.
 Rùa bảo:
 _ Cậu chớ tự cao. Có giỏi thì thi với ta đi.
 Thỏ cười:
 _ Rùa mà đòi thi với Thỏ à ? Hay đấy ! 
Nhẩm đọc - tìm tiếng có vần ui, êu: trêu, chịu. 
Luyện đọc câu - cả bài
Luyện đọc cá nhân - nhóm
Bài 3:Hướng dẫn viết
Mười cây đều trĩu quả.
Giới thiệu chữ hoa M
Viết mẫu và nêu qui trình viết
Đọc câu
Quan sát - viết bảng con
Viết bài vào vở
*Chấm bài
Nhận xét tiết học:
Toán *:
Ôn luyện: Tiết 1 (trang 68)
I.Mục tiêu:
 - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. 
II.Chuẩn bị:
 VTH
III.Hoạt động dạy học:
HĐGV
HĐHS
Hướng dẫn hs làm bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì 
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
Hướng dẫn: 
+Bài 5 yêu cầu làm gì ?
Chấm bài
Nhận xét tiết học: 
Bài 1:Tính theo cột dọc
Đặt tính thẳng cột - làm bài - đọc - chữa bài.
 4 4 4 3 3 2 
 - - - - - -
 1 2 3 2 1 1
 ... ... ... ... ... ... 
Chú ý viết thẳng cột
Bài 2: Tính rồi viết kết quả sau dấu bằng
Làm bài - đọc - chữa bài
2 + 1 = ... 3 + 1 = ... 3 + 2 = ...
3 - 2 = ... 4 - 1 = ... 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh - nêu bài toán: Trên cây có 4 quả, rụng 1 quả. Hỏi trên cây còn mấy quả?
Trả lời bài toán: Trên cây có 4 quả, rụng 1 quả. Trê cây còn lại 3 quả.
Viết phép tính: 4 - 1 = 3
Bài 4: Viết số thích hợp vào 
Nêu cách làm:4 trừ 1 bằng 3. Viết 4 vào ô trống.
 - 1 = 3 - 3 = 1 - 2 = 2
Làm bài - chữa bài
Làm bài - nhận xét - chữa bài
Bài 5: Viết + hay - vào chỗ chấm:
Nhẩm làm bài
Nhận xét - chữa bài
1 ... 3 ... 2 = 2
Thứ sáu, ngày ....... tháng ....... năm 2011
Học vần:
Bài 41: ưu – ươu
A.Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được vần : ưu, ươu . 
 - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao . 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi . 
 * Chú ý: - Rèn tư thế đọc đúng, đọc trơn cho HS.
B. Đồ dùng dạy học:
 GV chuẩn bị:
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
 - Tranh minh hoạ bài học
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
 HS chuẩn bị:
 - SGK, bảng con.
 - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học
GV
HS
I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
-Đọc và viết các : -buổi chiều -yêu cầu .
 -hiểu bài. -già yếui.
-Đọc câu ứng dụng: 
-Đọc toàn bài
*GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) ( 2phút )
2. Quy trình dạy vần:(15 phút)
a. Nhận diện vần: uu
-GV viết lại vần ưu.
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ưu
+ Đánh vần: 
+ ghép vần ưu.
-Viết lên bảng tiếng lựu và đánh vần.
-Ghép tiếng lựu.
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa trái lựu.
b.Nhận diện vần: ươu.
-GV viết lại vần ươu
-Hãy so sánh vần ưu và vần ươu?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu ươu.
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng : ươu và đọc 
-Ghép tiếng: hươu.
-Nhận xét
-Đọc từ khoá: hươu sao .
c. HDHS viết: (6phút)
-Viết mẫu và HD cách viết: 
Hỏi: Vần ưu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần ươu tạo bởi mấy con chữ .
*Giải lao: (2 phút )
d.Đọc từ ngữ ứng dụng: (7 phút )
-Đính từ lên bảng:
 Chú cừu bầu rượu
 Mưu trí bướu cổ
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: (10 phút )
Luyện đọc tiết 1
*GV chỉ bảng:
-Đọc câu ứng dụng:
 Buỏi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy bầy hươu nai đã ở đáy rồi.
b.Luyện viết: (10 phút )
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: (10 phút )
 +Yêu cầu quan sát tranh 
 +Trong tranh vẽ gì ?
* Các con vật này sống ở đâu ?
* Chúng ta nên săn bán thú rừng bừa bãi không ?
* Voi là thú có thân hình như thế nào ?
* Gấu là động vật như thế nào ?
4. Củng cố, dặn dò: (5 phút )
* Trò chơi: Hái nấm.
* Nhận xét tiết học
-4 HS cả lớp viết bảng con.
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: ưu, ươu.
-HS đọc cá nhân: ưu
-HS đánh vần: ư-u-ưu.
-cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép: ưu.
Đọc cá nhân ,nhóm,lờ-ưu-nặng lưu.
-Ghép tiếng lựu.
-HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
+ Giống nhau: âm u ở cuối
+ Khác nhau: Vần ưu có âm ư ở trước, vần ươu có âm ươ ở trước.
-Đọc: cá nhân: ươu.
-Đánh vần :ư-ơ-u -ươu
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cả lớp ghép tiếng hươu .
-Đọc cá nhân,nhóm, hươu sao.
-Viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao . 
-Nhận xét
*Hát múa tập thể
-Đọc: cá nhân , nhóm, lớp.
-Nghe hiểu
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-HS đọc toàn bài tiết 1
-Đọc: cá nhân, nhóm, lớp
-HS viết vào vở: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao . 
-HS nói tên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi . 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Toán
Phép trừ tr

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 10.doc