Giáo án Lớp 1- Buổi sáng - Tuần 27 - Trường tiểu học IaLy

I.Mục tiêu:

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu: v, d, l, n; có phụ âm cuối: t (ngát), các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp.

-Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu.

2. Ôn các vần am, ăp; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần am và ăp.

3. Hiểu từ ngữ trong bài: Lấp ló, ngan ngát. Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé.

-Gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh (theo yêu cầu luyện nói).

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.

-Bộ chữ của GV và học sinh.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 203 trang Người đăng honganh Lượt xem 974Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1- Buổi sáng - Tuần 27 - Trường tiểu học IaLy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 B 
 35-20= 15 ( bạn ) 
 Đáp số : 15 bạn
- Nối theo mẫu
- Các nhóm thi nhau nối và đại diện nhóm trình bày bài làm
ĐẠO ĐỨC
Bài : Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng
I. MỤC TIÊU:
* Giúp học sinh hiểu :
- Cần bảo vệ hoa và cây nơi công cộng vì chúng có nhiều lợi ích như làm đẹp, làm cho không khí trong lành . 
 	- Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng các em cần trông cây , tưới cây , mà không được làm hại gây hư hỏng đến chúng như : Trèo cây , bẻ cành hái hoa , dẫm đạp lên chúng . 
- Học sinh có thái độ tôn trọng yêu quý hoa và cây nơi công cộng .
- HS thực hiện được những quy định về bảo vệ hoa và cây nơi cộng cộng , biết chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng . 
- Học sinh thực hiện những quy định bảo vệ cây và hoa nơi công cộng và biết chăm sóc và bảo vệ hoa . 
III-TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN .
 	- Vở bài tập đạo đức.
III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
 1-Kiểm tra bài cũ : 
+ GV gọi HS trả lời các câu hỏi sau
 - Để vườn hoa cây ở trường tươi đẹp thì chúng ta cần phải làm gì ? 
- Cây và hoa có ích gì cho cuộc sống chúng ta ? 
 + GV nhận xét.
 2- Bài mới : 
a- Giới thiệu : Hôm nay tiếp tục học bài: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng .
b- Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp đôi bài tập 2 . 
 - Yêu cầu học sinh quan sát bài tập 2 và thảo luận 
- Những bạn trong tranh đang làm gì ? 
-Bạn nào có hành động sai ? Vì sao ? 
ØKết luận : 
-Trong năm bạn thì ba bạn đang trèo cây , vịn cành hái lá , hai bạn đang khuyên nhủ , ngăn chặn việc làm trên của bạn . Ba bạn đang phá hoại cây , làm xấu cây mất bóng mát . hai bạn biết khuyên nhủ người khác như vậy là biết góp phần bảo vệ cây xanh và hoa . 
b Hoạt động 2 : 
- Làm bài tập 3 . 
- Từng cá nhân làm bài tập 
 ØKết luận : 
- Khuôn mặt tươi cười được nối với tranh 1, 2, 3 vì những việc làm trong tranh đã góp phần bảo vệ môi trường tốt hơn 
- Khuôn mặt nhăn nhó được nối với tranh 5,6 
c. Hoạt động 3:Vẽ tranh bảo vệ cây và hoa 
-Yêu cầu học sinh kể những việc làm bảo vệ cây và hoa nơi công cộng . 
d. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học thuộc câu thơ cuối bài .
 Cây xanh cho bóng mát 
 Hoa cho sắc cho hương 
 Xanh , sạch , đẹp môi trường 
 Ta cùng nhau gìn giữ . 
 3- Cũng cố :
- Cây và hoa nơi công công giúp cho khung cảnh thêm đẹp . Các em cần trông thêm , bảo vệ chúng . 
 4- Nhận xét , dặn dò ;
 - Nhận xét tiết học , tuyên dương những cá nhân , nhóm HS có tinh thần học tập tốt .
- Các em cần thực hiện tốt những điều đã học
- Chuẩn bị bài hôm sau
-2 HS trả lời theo nội dung câu hỏi
- Chăm sóc nhổ cỏ , không bẻ cành , hái hoa . 
Cây cho bóng mát , không khí trong lành , hoa làm đẹp cuộc sống .
- HS thảo luận 
- Đại diện trình bày ý kiến 
Lớp chú ý nghe . 
- HS làm bài và trình bày kết quả, các bạn khác nhận xét 
-HS thi nhau vẽ 
- HS thi nhau kể những việc đã làm cho làbảo vệ cây nơi công cộng
- Cả lớp thi nhau đọc .
Thứ năm ngày tháng năm 20 
TOÁN
Bài : Các ngày trong tuần lễ
	I. MỤC TIÊU:
- HS bước đầu làm quen các đơn vị đo thời gian: ngày tuần lễ . Nhận biết 1 tuần có 7 ngày . 
 	- Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sau, thứ bảy .
- Bước đầu làm quen với lịch học tập trong tuần . 
 	II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Quyển lịch hằng ngày 
 	III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên bảng thực hiện các bài tập sau:
+ Điền dấu , = vào ô trống 
64-4 65 –5 , 40 –10 30-20
42+2 2+42 , 43 +45 35+43
- GV cùng HS nhận xét, ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài: 
 Các ngày trong tuần lễ .
* Giới thiệu quyển lịch bóc hằng ngày 
- Gv treo quyển lịch trên bảng và chỉ vào tờ lịch và hỏi : Hôm nay là thứ mấy trong tuần? 
- Gọi HS nhắc laị
* Giới thiệu về tuần lễ 
- Cho HS quan sát hình vẽ sách GK 
+ Giới thiệu các ngày trong tuần : 
Chủ nhật , Thứ hai , thứ ba.
+ Một tuần có mấy ngày ? 
* Giới thiệu về ngày tháng 
- Chỉ vào tờ lịch hỏi hôm nay là ngày mấy ? 
- Chỉ vào tờ lịch khác và hỏi HS nói ngày . 
 4-Luyện tập :
* Bài 1: Gọi HS nhắc lại các ngày trong tuần 
- Em đi học vào ngày nào ? nghĩ vào ngày nào ? 
* Bài 2 : 
- Hôm nay là thứ mấy, ngày mấy , tháng mấy ? 
- Ngày mai là thứ mấy, ngày mấy , tháng mấy
* Bài 3: Gọi HS đọc thời khoá biểu của lớp mình 
 4. Cũng cố 
- Gọi HS nhắc lại các ngày trong tuần 
- GV có thể giới thiệu thêm ngày âm trong lịch 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà xem lại bài .
- Xem trước bài : Cộng trừ ( không nhớ )trong phạm vi 100
- 4 HS giải 
- Lớp chú ý nghe .
- Hôm nay là thứ tư 
- HS nhắc lại 
+ Một tuần có 7 ngày 
HS nhắc lại 
- Ngày 11 tháng 4 
- HS nhìn và nói
- Chủ nhật , thứ hai thứ bảy 
- HS tự trả lời 
Bài 2 : 
- Hôm nay thứ 4 ngày 11 tháng 4
- Ngày mai thứ 5 ngày 12 tháng 4
- Vài HS đọc thời khoá biểu của lớp 
- HS nêu 
TẬP ĐỌC
Bài : Người bạn tốt
	I. MỤC TIÊU:
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Người bạn tốt” 
- Đọc đúng các từ ngữ : Liền , sửa lại , nằm , ngượng nghịu .
- Đọc đúng giọng đối thọai
 	- Ôn các tiếng có vần : uc , ut .
* Hiểu :
- Hiểu được nội dung bài nhận ra cách cư xử ích kỹ của Cúc , thái độ giúp đỡ hồn nhiên , chân thành của nụ và Hạ . Nụ và Hạ là những người bạn tốt . 
 	- HS chủ động nói theo đề tài : Kể về người bạn tốt .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
 - Bộ chữ học vần 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài : “ Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi sau:
+ Định trốn học , mèo kiếm cớ gì ?
+ Vì saomèo con xin đi học ngay ?
+ Vì sao em thích đi học ? 
- GV nhận xét – ghi điểm 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Người bạn tốt .
- Gọi HS đọc lại đề .
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
* GV đọc mẫu lần 1 : 
* Luyện đọc :
- Luyện đọc tiếng từ : Liền , sửa lại , nằm , ngượng nghiụ 
 + GV viết từ lên bảng hoặc bảng phụ 
 Gọi 3 – 5 HS đọc .
- Dùng bộ chữ ghép từ : Ngượng nghịu 
- GV kết hợp giải nghĩa từ.
- Luyện đọc câu :
 + Đoạn 1 : Từ đầu đến cho Hà .
 + Đoạn 2 : Phần còn lại 
 + Cho lớp đọc thi đua đồng thanh cả bài .
c. Ôn các vần uc , ut .
- Tìm trong bài có vần uc , ut .
- Tìm ngoài bài có vần uc , ut và phân tích .
- Cho HS chơi trò chơi các em thi tìm tiếng ngoài bài có vần uc , ut .
- Chia lớp thành 2 nhóm :
+ Nhóm này nói tiếng có vần uc thì nhóm kia nói ngay tiếng có ut .
- Gv ghi nhanh cac từ tìm được lên bảng fgọi HS đọc lại. 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
 * Tìm hiêu bài :
- GV đọc mẫu lần 2
- HS Đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi :
 + Hà hỏi mượn bút , Cúc nói gì ? 
 - Gọi HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi :
 - Bạn nào đã cho Hà mượn
- Bạn nào giúp bạn Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
- GV đọc diển cảm cả bài văn .
- Gọi 3 –4 HS đọc lại toàn bài .
-Theo em thế nào là người bạn tốt .
* Luyện nói : 
- Hãy đọc lại yêu cầu của bài ?
- Cho HS quan sát tranh và hỏi :
+ Các bạn nhỏ trong tranh đã làm được việc gì tốt ? 
+ Em nói về người bạn tốt của mình :
+ bạn em tên gì ?
+ Em có cùng bạn chơi không ?
+hãy kể một vài kỷ niệm giữa em và bạn ? 
 3-Cũng cố :
- Em hiểu thế nào là người bạn tốt . 
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học , khen ngợi những HS học tốt .
- Về nhà các em đọc kĩ bài văn .
- Chuẩn bị bài tập đọc tuần sau :
 “ Hồ Gươm”. 
- 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi 
- HS chú ý nghe .
- 2 HS nhắc lại : Người bạn tốt 
- Lớp chú ý GV đọc bài .
- 3 – 5 HS luyện đọc từ .
- Lớp dùng bộ chữ ghép từ .
- HS nối tiếp đọc trơn toàn câu .
- Đọc theo dãy bàn .
- Cúc , bút 
- 2 HS phân tích tiếng “Cúc , bút” 
- HS thi tìm tiếng có vần ut , uc ngoài 
- HS đọc lại 
- HS theo dõi
- Cúc từ chối và nói tớ sắp cần đến nó .
- Nụ cho Hà mượn 
- Bạn Hà tự đến giúp Cúc 
- HS theo dõi
- HS trả lời 
+ Người bạn tốt là người sẳn sàng giúp đỡ bạn trong mọi lúc , mọi nơi 
- HS đọc Kể về người bạn tốt
- HS lần lượt kể về người bạn tốt 
- HS tự trả lời
--------------------------------------------------
Thứ sáu ngày tháng năm 20 
CHÍNH TẢ
Bài : Mèo con đi học
	I. MỤC TIÊU:
- Học sinh chép lại chính xác, đúng và đẹp 8 dòng thơ đầu của bài 
 “Mèo con đi học” 
- Viết đúng cự li , tốc độ , các chữ đều đẹp . 
- Rèn kỹ năng viết chính tả. 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bảng phụ chép khổ thơ đoạn mẫu 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS viết : Trèo cây , leo trèo . 
- GV nhận xét ghi điểm . 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em sẽ chép 8 dòng thơ hay trong bài : Mèo con đi học 
b-Hướng dẫn học sinh tập chép : 
- GV treo bảng phụ 8 dòng thơ đầu trong bài : mèo con đi học , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép .
- Gọi HS tự nêu chữ khó viết 
- Cho HS tự phân tích tiếng khó , viết ra bảng con 
- GV cùng HS nhận xét sửa sai
- Hỏi để củng cố cách viết 
+ Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào ? 
c. Cho HS viết bài vào vở
- Cho HS nhận và chép
d. Hướng dẫn Hs soát lỗi
- Gv đọc thong thả , dừng lại ở chữ khó đánh vần cho HS soát lỗi . 
- Cho HS soát lỗi và đổi vở chấm, nhận xét . 
 3-Cũng cố :
 - GV nhắc một số từ học sinh dể sai 
 4-Nhận xét - Dặn dò : 
 Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con 
- Chuẩn bị bài viết hôm sau
-1 HS lên bảng viết 
- HS đọc bài viết 
- HS nêu ( Có thể là từ : cừu bực . ) 
- HS tự phân tích và viết lên bảng con 
- Viết hoa . 
- HS chép bài vào vở 
- HS đổi vở để soát lỗi
KỂ CHUYỆN
Bài : Sói và Sóc
I. MỤC TIÊU:
-Học sinh ghi nhớ được câu chuyện dựa vào tranh minh hoạ và các câu hỏi của giáo viên , kể lại được nội dung từng đoạn và nội dung câu chuyện . 
- HS nhận ra Sóc là con vật thông minh nên thoát khỏi tình thế nguy hiểm 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Tranh minh họa câu chuyện . 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Tuần trứơc các em học câu chuyện gì ? 
- Gọi HS kể 1 đoạn của truyện . 
 2-Bài mới : 
a- Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em nghe câu chuyện : 
 Sói và sóc. 
b- GV kể chuyện : 
- GV kể toàn bộ câu chuyện lần thứ nhất 
-GV kể câu chuyện lần 2 kết hợp dùng tranh để học sinh ghi nhớ chi tiết câu chuyện .
c-Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh . 
 * Gợi y : 
+ Tranh 1 : Cho HS quan sát tranh và gợi ý HS kể : 
- Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây
-GV yêu cầu mỗi tổ cử đại diện thi kể đoạn 1 
- GV cho HS nhận xét 
 + Lần lượt đến tranh 2 ,3,4 
- GV gợi ý bằng câu hỏi
-Tổ chức các nhóm thi kể .
- Mỗi em kể một đoạn . Các em kể nối tiếp nhau . 
- Gvnhận xét ghi điểm . 
d. Tìm hiểu ý nghiã câu chuyện : 
-Câu chuyện này cho em biết điều gì 
- Gọi HS nhắc lại
 3-Cũng cố :
- Cho HS nhắc lại ý nghiã câu chuyện
 4-Nhận xét - dặn dò : 
- GV tổng kết , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em chưa chú ý .
Về nhà tập kể lại câu chuyện . 
- Chuẩn bị câu chuyện tuần sau
- Niềm vui bất ngờ 
- HS kể1 đoạn câu chuyện .
-Học sinh nghe kể toàn bộ câu chuyện . 
- 
- HS tự kể theo nội dung câu hỏi gợi ý
- Đại diện tổ thi kể đoạn 1
- HS cũng dựa vào câu hỏi gợi ý để kể theo từng đoạn.
- Các nhóm thi nhau kể nối tiếp nhau
- Nhờ trí thông minh mà Sóc thoát khỏi nguy hiểm
- HS lần lượt nhắc lại
TOÁN
Bài : Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
	I. MỤC TIÊU:
	* Giúp HS
- Cũng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) 
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm ( Trường hợp đơn giản ) 
- Bước đầu nhận biết ( Thông qua ví dụ cụ thể ) về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . 
- Giáo dục lòng ham mê học toán .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Bảng con . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- HS đứng tại chỗ nhắc lại tên các ngày trong tuần ?
- Cho HS xem lịch ngày hôm nay và nói thứ , ngày tháng .
- GV nhận xét , ghi điểm .
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Ghi bảng .
b- luyện tập :
* Hướng dẫn HS làm các bài tập sau
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài
- Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả
* Bài 2 : 
 - HS nêu nhiệm vụ bài tập ? 
- Lưu ý : Khi đặt tính cần đặt thẳng cột đúng vị trí .
- Gọi 6 HS lên bảng tính
- GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết quả .
* Bài 3 : 
- Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra giấy nháp 
- Gợi ý : 
- Muốn tìm số que tính của hai bạn Hà và Lan như thế nào ?
- Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết quả 
_ GV cùng HS nhận xét kết quả 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu đề bài
- Gọi HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào bảng con.
 3. Củng cố:
- Nhắc lại cách thực hiện phép tính
 4 . Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt, nhắc nhở những HS còn chưa chú ý .
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập
- 2 HS nhắc lại .
+ Chủ nhật . . . thứ bảy .
- 2 HS xem lịch trả lời câu hỏi .
* Lớp chú ý lắng nghe .
- Nhẩm nêu kết quả 
- HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau:
 90 70 85
 10 40 80
 80 30 5
* Bài 2 : 
 - Đặt tính rồi tính .
+ 6 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào vở .
+
-
-
 36 48 48
 12 36 12
 48 12 36
+
-
-
 65 87 87
 22 65 22
 87 22 65
- HS đọc đề bài :
+ Hà có 35 que tính , Lan có 43 que tính . Hỏi hai bạn có bao nhiêu que tính ? 
Tóm tắt: 
 ? que tính
 Hà có : 35 que tính
 Lan có: 43 que tính
- Muốn tìm số que tính của hai bạn ta dùng tính cộng .
 Giải
 Số que tính của hai bạn
 35 + 43 = 78 (que tính)
 Đáp số : 78 que tính 
- HS nêu đề bài
+ Hà và Lan có hái 68 bông hoa , riêng hà hái được 34 bông hoa . Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa ?
- HS thực hiện bài giải
SINH HOẠT TUẦN 30
I/ MỤC TIÊU
	Nhận xét công tác trong tuần. Rút ra ưu, nhược để phát huy điểm tốt, khắc phục điểmn yếu.
	Giáo dục HS tính tự quản phát huy tính tự giác, làm chủ tập thể.
I/ LÊN LỚP
 1. Nhận xét các hoạt động trong tuần.
 1. Nhận xét các hoạt động trong tuần.
* Học tập
	- Tuần qua Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp .
 -Trong lớp biết giữ trật tự, chăm chú nghe Cô giáo giảng bài 
	*Nêu gương một số em học tập có tiến bộ hơn tuần trước 
 	+ Cụ thể: ....................
 - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài
 + Cụ thể: ............ 
	*Trực nhật : 
- Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt.
	* Vệ sinh cá nhân:
	- Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, đồng phụcthứ hai đầu tuần
	* Ý thức kỉ luật:
	- Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự .Biết thực hiện nội qui lớp học
	 II. Hướng khắc phục tuần đến 
	- Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết.
	- Rèn luyện y thức chấp hành kỉ luật tốt.
 - Đồng phục vào thứ hai hàng tuần.
TUẦN 31
Thứ hai ngày tháng năm 20 
TẬP ĐỌC
Bài : Ngưỡng cửa
	I. MỤC TIÊU:
+ HS đọc đúng , nhanh được cả bài “ Ngưỡng cửa”.
 	+ Đọc đúng các từ ngữ : Ngưỡng cửa , nơi này , quen , dắt vòng , đi men , lúc nào . 
 	+ Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ, dấu phẩy .
 	* Ôn các vần : ăt , ăc .
 	+ Tìm tiếng trong bài có vần ăt . 
 	+ Nhìn tranh nói tiếng có vần ăt , ăc . 
* Hiểu :
 	+ Hiểu được các từ ngữ trong bài 
 + HS hiểu được nội dung : Ngưỡng cửa rất thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn . Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường và đi xa hơn nữa 
- Học sinh biết chủ động nói theo chủ đề : Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
 	- Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc .
 	- Bộ chữ TVTH. 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
 1-Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi HS đọc bài “ Người bạn tốt” và trả lời câu hỏi :
- Ai đã giúp Hà khi bạn gày bút chì ? 
- Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp ? 
- GV nhận xét – ghi điểm 
 2-Bài mới : 
a- Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : 
 Ngưỡng cửa 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
* GV đọc mẫu lần 1 : 
* Luyện đọc : 
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ : Ngưỡng cửa, nơi này , quen , dắt vòng , đi men , lúc nào . 
+ GV ghi bảng gọi học sinh đọc . 
+ Cho lớp phân tích tiếng Ngưỡng, quen 
- Luyện đọc câu :
- Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp . 
- Luyện đọc bài : 
- Cho HS đọc theo đoạn :
* Hướng dẫn học sinh đọc theo khổ thơ 
- Thi đọc trơn từng khổ thơ . 
GV nhận xét , ghi điểm 
c. Ôn các vần: ăt , ăc.
- Các em đọc và tìm trong bài tiếng nào có vần ăt .
-Thi nói tiếng có vần ăt , ăc . 
* Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu .
- Chia lớp thành 2 đội chơi mỗi bên nói câu của 1 vần . 
- GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu lần 2 . Gọi HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi :
- Ai dắt em bé tập đi ngang qua ngưỡng cửa? 
-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa đi đâu ? 
- GV cho các em biết : Khi các em bước chân tới trường hoặc đi xa hơn nữa đều phải qua ngưỡng cửa quen thuộc như nhà ai cũng có ngưỡng cửa ra vào . Đó là nơi quen thuộc nhất 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ? 
- GV nhận xét ghi điểm 
* Luyện nói : 
 - Gọi HS nêu yêu cầu phần luyện nói 
hằng ngàỳ từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh thảo luận 
+Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu ? 
+Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những đâu ? 
 3-Cũng cố :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài .
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt . Các em cần phải ngoan hơn để vui lòng bố mẹ . 
- Đọc kỹ bài và xem trước bài : 
 “Kể cho bé nghe”
- 2 HS lên đọc bài và lần lượt trả lời theo nội dung câu hỏi 
- HS theo dõi GV đọc .
- 3 – 5 HS đọc . Lớp đồng thanh .
- 3 HS phân tích .
- Cả lớp ghép tiếng vào bảng cài 
- HS nối tiếp, mỗi em đọc 1 khổ 
- 2 HS đọc cả bài , Lớp đồng thành đọc bài thơ.
- 2 HS thi đọc . 
- HS nêu: Dắt , HS phân tích 
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần ăt , ăc . 
- HS Thi nhau chơi 
- HS theo dõi GV đọc mẫu
- Bà dắt em bé đi men ngưỡng cửa .
-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đến trường . 
- 2 HS đọc toàn bài .
- HS tự nêu
- Hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đi đến những đâu? 
- HS trình bày ý kiến theo suy nghĩ 
- HS đọc .
	Tiết :	TOÁN 
Bài : Luyện tập
	I. MỤC TIÊU:
- Cũng cố kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100. 
- Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa 2 phép cộng trừ .
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẫm . 
- Giáo dục lòng ham mê học toán .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng con , que tính . 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 4 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 72+16= 81-11=
 96-36 = 28-17=
- GV cùng HS nhận xét , ghi điểm .
 2. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học tiết : Luyện tập
b- Hướng dẫn HS luyện tập 
* Bài 1 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán.
- GV cho HS thấy mối liên quan giữa cộng và trừ thông qua phép tính 
 34+42 và 76-42
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập . 
- Cho Hs quan sát hình vẽ đọc số dưới hình 
- Hướng dẫn viết phép tính :Ô bên trái có bao nhiêu que tính ? 
+Ô bên phải có bao nhiêu que tính ? 
+ Hai ô có bao nhiêu que tính ?
+ Ta viết phép tính gì ? 
+ Em nào viết được phép tính ? 
+ Em nào có cách viết khác ? 
+ Các số trong phép tính như thế nào ? 
+ Vị trí của chúng như thế nào ?
+ Thế còn kết quả như thế nào ? 
* Khi ta đổi chổ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi đó là tính chất giao hoán của phép cộng . 
- Cho HS giải 
* Bài 3 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- Để điền đúng ta cần thực hiện như thế nào? .
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của đề
- Cho HS làm theo nhóm
- Cả lớp cùng nhận xét kết quả
 3. Củng cố:
- Gọi HS nhắc lại kiến thức vừa học
 4. Nhận xét - Dặn dò :
- GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân , nhóm có tinh thần học tập tốt .
- Về nhà xem kĩ các bài tập đã giải .
- Chuẩn bị bài hôm sau
- 4 HS lên bảng giải .
- Lớp nhận xét 
- Đặt tính rồi tính 
- 3 HS lên bảng giải .
-
+
+
 34 76 42
 42 42 47
 76 34 99
-
+
+
 42 76 47
 34 34 52
 76 42 99
- Viết phép tính thích hợp 
- 42 que tính 
- 34 que tính . 
- 76 que tính 
- Tính cộng 
- 42+34=76
- 34+42=76
- Giống nhau 
- Khác nhau 
- Không thay đổi 
- HS nhắc lại
- HS lên thực hiện phép tính
 42 + 34 = 76
 34 + 42 = 76
 76 - 42 = 34
 76 - 34 = 42
Điền dấu , = 
- Để điền đúng ta cần thực hiện phép tính trước
- HS thực hiện điền dấu 
- Đúng ghi đ , sai ghi s
- các nhóm thực hiện điền đúng , sai
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
Cuc gỈp gì h÷u nghÞ
I. Mơc tiªu:
Giĩp hc sinh:
- HiĨu bit vỊ truyỊn thng v¨n ho¸ cđa d©n tc cịng nh­ vµi n­íc kh¸c.
- C t×nh c¶m ch©n thµnh, c th¸i ® tÝch cc tham gia vµo c¸c ho¹t ®ng v¨n ho¸ h÷u nghÞ cđa tp thĨ.
- Bit hc tp vµ c hµnh vi ®Đp, thĨ hiƯn nh÷ng nÐt ®Đp truyỊn thng v¨n ho¸ cđa d©n tc.
II. Ni dung vµ h×nh thc:
1. Ni dung:
- Nh÷ng nÐt ®Đp trong truyỊn thng v¨n ho¸ cđa d©n tc m×nh vµ c¸c d©n tc kh¸c th«ng qua s¸ch b¸o, tranh ¶nh.
- Nh÷ng hiĨu bit vỊ mỈt XH nh­: tªn n­íc, quc k.
2. H×nh thc:
- Vui mĩa h¸t d©n ca c¸c n­íc trong khu vc, trªn th giíi.
- S­u tÇm tranh ¶nh, s¸ch b¸o vỊ n­íc b¹n.
- Tỉ chc tr×nh diƠn trang phơc cđa mt s n­íc b¹n trong khu vc.
- Trß ch¬i hi ®¸p vỊ di s¶n v¨n ho¸.
III. Chun bÞ:
STT
Ni dung c«ng viƯc
Ng­i thc hiƯn
Ph­¬ng tiƯn
1
2
3
 4
GVCN nªu chđ ®Ị vµ yªu cÇu hc sinh s­u tÇm tranh ¶nh, t­ liƯu vỊ ®t n­íc, con ng­i c¸c n­íc b¹n
C¸c bµi h¸t, ®iƯu mĩa
Dn ch­¬ng tr×nh
Trang trÝ	 
T­ liƯu, tranh ¶nh, trang phơc
C¸c bµi h¸t, ®iƯu mĩa
Phn mµu
IV. Tin hµnh ho¹t ®ng:
1. Khi ®ng: h¸t tp thĨ.
2. DiƠn bin:
a, Giíi thiƯu kt qđa s­u tÇm cđa tng tỉ.
Mi c¸c tỉ lªn tr×nh bµy kt qu¶, sau ® ng­i ®iỊu khiĨn tuyªn d­¬ng.
b, Tr×nh diƠn trang phơc c¸c n­íc:
Tr×nh diƠn theo cỈp vµ h¸t bµi “Tr¸i ®t nµy lµ cđa chĩng m×nh”.
c, Trß ch¬i hi ®¸p:
- Tin hµnh theo 2 nhm (2 tỉ 1 nhm).
- Xen k c¸c tit mơc lµ c¸c bµi h¸t, ®iƯu mĩa ®· chun bÞ.
V. Kt thĩc ho¹t ®ng:
- Toµn líp h¸t bµi “Tr¸i ®t nµy lµ cđa chĩng ta”.
- GVCN nhn xÐt ho¹t ®ng.
---------------------------------------------
Thứ ba ngày tháng năm 20 
TẬP VIẾT
Bài : Tô chữ hoa Q, R
I. MỤC TIÊU:
- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : Q, R
- Viết đúng và đẹp các vần ăt. ăc và các từ ngữ : dìu dắt, màu sắc 
- Viết đúng và đẹp các vần ươt, ươc và các từ ngữ : dòng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(39).doc