Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 21

I/ Mục tiêu

- Đọc được các vần, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.

II/ Đồ dùng dạy học

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 20 trang Người đăng phuquy Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uật chơi.
Nhận xét đánh giá.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS liên hệ.
- HS thảo luận và đóng vai theo cặp.
1 số cặp đóng vai trước lớp. 
HS thực hiện trò chơi.
Tập đọc 
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I/ Mục tiêu
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- hiểu bài học rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. (trả lời được CH 1,2,3,5) 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài: 
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
- Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc đoạn trong nhóm, đọc cho nhau nghe.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc lại toàn bài.
* HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
- HS thi đọc lại bài.
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Lớp 1
Hoạt động tập thể
Học vần
Bài 91: Oa - oe
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất..
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Dạy vần: oa
-GV giới thiệu và ghi vần.
-GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: hoạ sĩ
* Dạy vần oe (tương tự )
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV giới thiệu và ghi từ.
- GV giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và HD.
*Tiết 2
3/ Luyện tập.
a) Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng.
* Luyện đọc SGK
 - GV HD.
b) Luyện nói.
- GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói.
c) Luyện viết.
-GV nêu yêu cầu.
- Chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò.
 GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.
-HS nhận diện và ghép vần.
-HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần
- Ghép tiếng hoạ
HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc.
- HS ghép từ, phân tích, đọc từ.
-HS đọc: oa, hoạ, hoạ sĩ
-HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng, từ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
-Đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiếp.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài.
Toán
Xăng ti mét. Đo độ dài
I/ Mục tiêu
- Biết xăng ti mét là đơn vị đo độ dài, biết xăng ti mét viết tắt là cm; biết dùng thước chia vạch cm để đo độ dài đoạn thẳng.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: thước có chia vạch cm
 - Học sinh: thước có chia vạch cm
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu đơn vị đo độ dài (cm) và dụng cụ đo độ dài.
- GVHDHS quan sát cái thước và giới thiệu (SGV).
- Giới thiệu xăng ti mét viết tắt là cm.
 b) Giới thiệu các thao tác đo độ dài.
- GVHDHS đo độ dài theo 3 bước (SGV).
c) Thực hành.
- Bài 1: GV ghi bảng 
- Bài 2: GV ghi bảng. 
- Bài 3: GV nêu câu hỏi 
- Bài 4: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
HS quan sát.
HS đọc lại.
- HS quan sát.
- HS viết kí hiệu cm.
- HS làm vở.
- HS trả lời câu hỏi của GV.
 - HS đo và điền vở.
Tự nhiên và xã hội
Cây rau
I/ Mục tiêu
 - Kể tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
- chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh, các loại rau.
 - Học sinh : cây rau các loại.
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* HĐ1: Quan sát cây rau
- GV chia nhómvà nêu câu hỏi (SGV) HDHS quan sát.
- Kết luận: SGV
* HĐ2: Làm việc với SGK
- Yêu cầu HS tìm bài 22 SGK và HDHS thực hiện yêu cầu.
- Kết luận: SGV
* HĐ3: Trò chơi “Đố bạn rau gì?”
GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.
C/ Củng cố, dặn dò
GV nhận xét tiết học, HD ôn tập ở nhà. 
- HS quan sát và trả lời câu hỏi theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi theo cặp.
- Một số cặp trình bày trước lớp.
- HS chơi trò chơi.
Lớp 2
Thể dục
Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng. 
Trò chơi: Nhảy ô
I/ Mục tiêu
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và dang ngang. 
 - Ôn trò chơi “Nhảy ô”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi. 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông. 
* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. 
* Trò chơi: Nhảy ô.
- GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Ôn 1 số động tác bài thể dục phát triển chung.
Lớp trưởng điều khiển 
HS ôn tập.
 * Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
Phép chia
I/ Mục tiêu
Nhận biết phép chia. 
Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : các mảnh hình vuông bằng nhau.
- HS : 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Nhắc lại phép nhân 3x2=6
b/ Giới thiệu phép chia cho 2.
- GV dùng trực quan HDHS như SGK rồi rút ra phép tính’’6 chia 2 bằng 3”.
 6 : 2 = 3.
Dấu : gọi là dấu chia.
c/ Giới thiệu phép chia cho 3
- GV dùng trực quan HDHS như SGK rút ra phép tính’’6 chia 3 bằng 2”. 6 : 3 =2
d/ HDHS nhận xét.
3 x 2 = 6 {6 : 2 = 3
 	6 : 3 = 2
e/ Thực hành
- Bài 1: GV ghi bảng và HD.
- Bài 2: GV HD.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc lại
- HS nhắc lại
- HS nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- HS làm theo mẫu
- HS làm vở, 1 em lên bảng chữa bài.
Chính tả (nghe- viết)
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I/ Mục tiêu
- Chép chính xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói của nhân vật. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.
Làm được cỏc bài tập 2,3.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
b/ Bài giảng.
+ GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ HD viết bài vào vở.
 - GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm bài.
+ Luyện tập.
- HD làm các bài tập chính tả.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* 1 HS đọc lại.
- Viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
-Nhận xét, bổ sung.
Kể chuyện
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I/ Mục tiêu
- Biết đặt tên cho từng đoạn truyện. 
- Kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng phù hợp.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD HS đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
 GV giải thích và HD HS cách đặt tên cho từng đoạn 
- Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện.
* HD kể từng đoạn câu chuyện.
* HD kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS trao đổi theo cặp và phát biểu
* Đọc yêu cầu.
- Kể trong nhóm.
- Kể nối tiếp từng đoạn.
* Kể trong nhóm.
- Đóng vai dựng lại truyện.
Thủ công
Gấp, cắt, dán phong bì
I/ Mục tiêu
- HS biết cách gấp, cắt, dán phong bì.
- Gấp, cắt, dán được phong bì. Nếp gấp, đường cắt, đường dán tương đối thẳng, phẳng. Phong bì có thể chưa cân đối.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: mẫu, giấy, kéo, hồ dán.
 - Học sinh: giấy màu, kéo, hồ dán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
a/ Giới thiệu bài: 
- GV HD HS quan sát và nhận xét.
b/ GV HD mẫu
* Bước 1: Gấp phong bì 
* Bước 2: Cắt phong bì
* Bước 3: Dán thành phong bì
c/ Thực hành.
GV quan sát nhắc nhở
- HS quan sát và nhận xét mẫu.
- HS quan sát nhắc lại các thao tác.
* HS thực hành 
Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011
Lớp 1
Thể dục
Bài thể dục – Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu
Biết cách thực hiện bốn động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
Bước đầu biết cách thực hiện động tác bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Làm quen với trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”. Yêu cầu bước đầu biết cách nhảy.
II/ Địa điểm, phương tiện
 - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
 - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung.
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình.
* Học động tác bụng
- GV nêu tên động tác.
 Làm mẫu, giải thích.
* Ôn 5 động tác đã học.
* Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
- GV nêu trò chơi và HD cách chơi. 
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
- HS tập.
- HS tập theo.
- HS chơi trò chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Học vần
Bài 92:Oai - oay
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Dạy vần: oai
-GV giới thiệu và ghi vần.
-GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: điện thoại
* Dạy vần: oay(tương tự )
c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV giới thiệu và ghi từ.
- GV giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và HD.
*Tiết 2
3/ Luyện tập.
a) Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng.
* Luyện đọc SGK
 - GV HD.
b) Luyện nói.
- GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói.
c) Luyện viết.
-GV nêu yêu cầu.
- Chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò.
 GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.
-HS nhận diện và ghép vần.
-HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần
- Ghép tiếng thoại
HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc.
- HS ghép từ, phân tích, đọc từ.
-HS đọc: oai, thoại, điện thoại.
-HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng, từ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
-Đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiếp.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: que tính
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu.
b) Thực hành.
Bài 1: GV nêu cầu và hướng dẫn.
 - GV ghi bảng bài giải hoàn chỉnh.
Bài 2: Tương tự bài 1.
Bài 3: GV HD
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc bài toán, quan sát tranh điền tóm tắt.
 Nêu lời giải, phép tính.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, 1 HS lên làm bảng.
Lớp 2
Thể dục
Đi theo vạch kẻ thẳng hai tay chống hông . Trò chơi: Nhảy ô
I/ Mục tiêu
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và dang ngang. 
 - Ôn trò chơi “Nhảy ô”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông.
* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. 
* Đi kiễng gót 2 tay chống hông.
* Trò chơi: Nhảy ô. 
 GV nhắc lại luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
*HS thực hiện.
*HS ôn
-HS thực hiện theo nhóm.
* HS thực hành chơi.
 Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
Bảng chia 2
I/ Mục tiêu
Lập được bảng chia 2.
Nhớ được bảng chia 2.
Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : Các tấm bìa trong bộ đồ dùng dạy học toán.
- HS : Các tấm bìa trong bộ đồ dùng học toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra
2/ Bài mới
 a) Giới thiệu phép chia 2 từ phép nhân 2.
- Yêu càu HS nhắc lại phép nhân 2.
- GVHD HS sử dụng các tấm bìa để xây dựng phép nhân và từ phép nhân rút ra phép chia.
b) Lập bảng chia 2
- GV tổ chức và hướng dẫn.
b)Thực hành 
Bài1: GV ghi bảng
Bài 2: GV HD.
Bài 3: GVHD HS nắm yêu cầu bài toán. 
 3/ Củng cố -dặn dò
GV nhận xét tiết học.
HD học ở nhà.
- HS nhắc lại phép nhân 2.
- HS thực hành trên đồ dùng
- HS lập bảng chia 2 và học thuộc bảng chia 2.
* HS làm miệng.
* HS đọc đề bài và làm vở.
* HS làm nhóm.
Tập đọc
Cò và Cuốc
I/ Mục tiêu
* Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ dài.
* Hiểu nội dung câu chuyện: Khuyên chúng ta phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng.(trả lời được các CH trong SGK)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc câu.
- Luyện từ khó.
- Đọc đoạn.
* Tìm hiểu bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
* Luyện đọc theo nhóm.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc lại toàn bài
 * HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi.
- HS đọc bài.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
I/ Mục tiêu
Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh; điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ.
Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: sách, vở BT.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài. GV nêu mục tiêu tiết học.
b)Bài mới.
* HD làm bài tập.
Bài 1: GV treo tranh và giới thiệu một số loài chim.
Bài 2: HD nắm yêu cầu bài tập.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài 3: HD HS nắm yêu cầu bài tập,
- GV chốt lại lời giải đúng.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm nhóm và trình bày.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hành hỏi đáp theo cặp. 
- Nhận xét, bổ sung.
* HS đọc đầu bài.
HS thực hành hỏi đáp theo cặp.
* HS nêu yêu cầu và làm vở.
Thứ năm ngày 27 tháng 1 năm 2011
Lớp 1
Học vần
Bài 93: Oan – oăn
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: oan
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: khoan
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: giàn khoan
* Dạy vần: oăn (tương tự) 
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 GV giới thệu vầ ghitừ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiết 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “Con ngoan, trò giỏi”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần oan
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng: khoan
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọc từ.
-Đọc oan, khoan, giàn khoan.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Âm nhạc
Ôn bài hát: Tập tầm vông
 (GV bộ môn soạn, giảng)
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Biết giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
 - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số đo độ dài với đơn vị đo cm.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới
Giới thiệu
Luyện tập 
 Bài 1: GVHD
Bài 2,3: GV nêu yêu cầu và HD như bài 1.
Bài 4: GV HDHS cách cộng (trừ) 2 số đo độ dài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc bài toán, viết số thích hợp vào tóm tắt rồi trình bày bài giải.
- HS làm theo nhóm.
Lớp làm vở, 2 em lên bảng.
Lớp 2
Toán
Một phần hai
I/ Mục tiêu
- Giúp HS nhận biết , biết viết và đọc .
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : Bộ đồ dùng dạy học toán
- HS : Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : 
a) Giới thiệu “một phần hai”.
- GV dùng hình vuông chia làm 2 phần bằng nhau hướng dẫn HS nhận biết .
- HD viết, đọc
- Kết luận: SGV
b) Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
Bài 2: HD cách làm
Bài 3 : HD HS nắm yêu cầu BT
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát và nêu.
- Đọc, viết bảng con
*HS nêu kết quả.
* HS làm nhóm và trình bày.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh và trả lời.
Tập viết 
Chữ hoa S
I/ Mục tiêu
- Viết đỳng chữ hoa S ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Sáo (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Sáo tắm thì mưa (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa S
- Trực quan chữ mẫu S
Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Sáo tắm thì mưa
- Giảng cụm từ.
+ HD viết và viết mẫu chữ Sáo cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Âm nhạc
Ôn bài hát: Hoa lá mùa xuân
 (Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tự nhiên và xã hội
Cuộc sống xung quanh
I/ Mục tiêu
 - Nêu được một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của người dân địa phương.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV : tranh.
 - HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Nói về cuộc sống ở địa phương.
GV chia nhóm và HDHS trưng bày tranh ảnh sưu tầm được.
 GV nhận xét đánh giá.
* Hoạt động 2: Vẽ tranh
- GV gợi ý đề tài vẽ.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS trưng bày theo nhóm và trình bày.
* HS vẽ tranh và giới thiệu.
Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011
Lớp 1
Học vần
Bài 94: Oang – oăng
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: oang
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: hoang
Trực quan tranh.
- Ghi bảng: vỡ hoang
* Dạy vần: oăng(tương tự) 
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 GV giới thệu vầ ghitừ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiết 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “áo choàng, áo len, áo sơ mi”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần oang
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng: hoang 
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọc từ.
-Đọc oang, hoang, vỡ hoang. 
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 + 2 Tuan 22(dung).doc