Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 16

I/ Mục tiêu

- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh đỏ, tím, vàng.

II/ Đồ dùng dạy học

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 20 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm
- Một số nhóm đóng vai
- Lớp phân tích cách ứng xử
- HS trả lời
Tập đọc 
Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục tiêu
- Biết nghỉ hơI đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Sự gần gũi, đáng yêu của các con vật nuôi trong đời sống tình cảm của trẻ em. (trả lời được các CH trong SGK)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài: 
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
- Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc đoạn trong nhóm, đọc cho nhau nghe.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc lại toàn bài.
* HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
- Đọc phân vai.
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Lớp 1
Hoạt động tập thể
Học vần
Iêm - Yêm
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy vần.
* Dạy vần: iêm
-GV giới thiệu và ghi vần.
-GV HDHS quan sát tranh tranh để rút ra từ: dừa xiêm
* Dạy vần yêm (tương tự )c) Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV giới thiệu và ghi từ.
- GV giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và HD.
*Tiết 2
3/ Luyện tập.
a) Luyện đọc.
* Luyện đọc bảng tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- GV HD HS quan sát tranh để rút ra câu ứng dụng.
* Luyện đọc SGK
 - GV HD.
b) Luyện nói.
- GV HD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý cho HS luyện nói.
c) Luyện viết.
-GV nêu yêu cầu.
- Chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò.
 GV nhận xét tiết học, HD học ở nhà.
-HS nhận diện và ghép vần.
-HS phân tích vần, đánh vần, đọc vần
- Ghép tiếng xiêm
HS phân tích tiếng, đánh vần, đọc.
- HS ghép từ, phân tích, đọc từ.
-HS đọc: iêm, xiêm, dừa xiêm.
-HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng, từ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc.
- HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
-Đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiếp.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài.
Toán
Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
I/ Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng, trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Ôn tập các bảng cộng, bảng trừ đã học.
- GV nêu yêu cầu
b) Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10.
- GV hướng dẫn ghi bảng
- Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép tính cộng và phép tính trừ.
c) Thực hành.
- Bài 1.a: GV ghi bảng 
- Nhận xét, ghi bảng.
- Bài 1.b: Cho HS làm bảng con
- Bài 2: GV hướng dẫn HS làm nhóm
- Bài 3.a: GV hướng dẫn HS quan sát tranh
- Bài 3.b: GV hướng dẫn HS nêu tóm tắt bài toán và giải toán
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc lại các bảng cộng, bảng trừ đã học.
- HS nêu kết quả. 
- Nhận biết đọc lại
- HS làm bài, nêu kết quả.
- HS làm bảng con
- HS làm theo nhóm
- HS nêu bài toán và viết phép tính
- HS nêu bài toán và giải
- HS đọc lại các bảng cộng, trừ
Tự nhiên và xã hội
Hoạt động ở lớp
I/ Mục tiêu
- Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
- Nêu được các hoạt động học tập khác ngoài hình vẽ SGK.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh : sgk.
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Quan sát.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh trong sgk.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp.
- GV kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Quan sát tranh, thảo luận theo cặp.
- Từng cặp lên trình bày.
* HS nói với các bạn về hoạt động ở lớp học của mình
- Từng nhóm lần lượt lên trình bày.
Lớp 2
Thể dục
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi, Vòng tròn và Nhóm 3, Nhóm 7
I/ Mục tiêu
 - HS biết cách chơI và tham gia chơI được các trò chơi: Nhanh lên bạn ơi , Vòng tròn và Nhóm 3, nhóm 7.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Trò chơi: Vòng tròn
* GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
* GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
* Trò chơi: Nhóm 3, Nhóm 7.
* GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trưởng điều khiển các bạnchơi trò chơi.
- Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
 Thực hành xem đồng hồ
I/ Mục tiêu
Biết cách xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ
Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, và học tập hàng ngày liên quan đến thời gian.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : Mô hình đồng hồ
- HS : : Mô hình đồng hồ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Thực hành.
- Bài 1: GV nêu yêu cầu bài tập.
- Bài 2: GV HD HS quan sát tranh và nêu câu hỏi.
- Bài 3: GV HD HS quay kim trên mô hình đồng hồ
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS gắn đồng hồ vào tranh tương ứng
- HS quan sát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi
- HS thực hiện theo cặp.
Chính tả ( tập chép )
Bài viết : Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục tiêu
- Chộp chớnh xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng đoạn văn xuôi. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.
Làm được cỏc bài tập 2,3.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ HD viết bài vào vở.
- Đọc lại bài.
- Chấm bài.
+ Luyện tập.
- HD làm các bài tập chính tả.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* 1 HS đọc lại.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS chép bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Kể chuyện
Con chó nhà hàng xóm
I/ Mục tiêu
- Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD kể chuyện.
* Kể theo đoạn.
- Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện.
* HD kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
* Đọc yêu cầu.
- Kể trong nhóm.
- Kể nối tiếp từng đoạn.
* Kể trong nhóm.
- Đóng vai dựng lại truyện.
Thủ công
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều
I/ Mục tiêu
- HS biết cách Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: mẫu, giấy, kéo, hồ dán.
 - Học sinh: giấy màu, kéo, hồ dán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Bài giảng.
* HD thao tác.
- Trực quan bài mẫu.
- GV hướng dẫn mẫu:
B.1 Gấp cắt biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
B. 2 Dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
- GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng.
* Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát.
* HS thực hành gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.
* Trưng bày sản phẩm trước lớp.
Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
Lớp 1
Thể dục
Thể dục rèn luyện TTCB – Trò chơi: Vận động.
I/ Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa lên cao chếch chữ V.
- Thực hiện được đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước và sang ngang, hai tay chống hông.
- Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng.
 II/ Địa điểm, phương tiện
 - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
 - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung.
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
- Ôn các động tác rèn luyện TTCB.
b/ Trò chơi: “Chạy tiếp sức”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* GV hô cho lớp tập.
- Lớp trưởng điều khiển lớp tập.
- Tập theo nhóm.
- Lớp tập thi giữa các nhóm.
* Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Học vần
uôm – ươm
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: uôm,ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôm,ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: uôm
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng:buồm 
 Trực quan tranh.
- Ghi bảng: con tôm.
* Dạy vần: ươm (tương tự) 
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 GV giới thệu vầ ghi vần.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiêt 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra câu.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói chủ đề: “Bữa cơm”
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần uôm
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng: buồm.
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọctừ.
-Đọc uôm, buồm, cánh buồm.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu.
+HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
-
hs đọc tên chủ đề.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở
Bài 4: HD HS quan sát tranh.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
HS QS tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Lớp 2
Thể dục
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi, Vòng tròn và Nhóm 3, Nhóm 7
I/ Mục tiêu
 - HS biết cách chơI và tham gia chơI được các trò chơi: Nhanh lên bạn ơi , Vòng tròn và Nhóm 3, nhóm 7.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Trò chơi: Vòng tròn
* GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
* Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
* GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
* Trò chơi: Nhóm 3, Nhóm 7.
* GV nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trưởng điều khiển các bạnchơi trò chơi.
- Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
Ngày tháng
I/ Mục tiêu
-Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lể.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, tuần lễ.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : Lịch như SGK
- HS : 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : 
a )GV giới thiệu tờ lịch hướng dẫn cách xem lịch. 
b) Thực hành 
Bài 1: GV HD
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
-HS nêu thứ, ngày trong tháng.
HS làm vở, 1HS lên bảng chữa bài.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài theo nhóm và trình bày.
Tập đọc
Thời gian biểu
I/ Mục tiêu
- Biết đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu câu, giữa cột, dòng.
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc câu.
- Luyện từ khó.
- Đọc đoạn.
* Tìm hiểu bài.
* Luyện đọc lại.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
* Luyện đọc theo nhóm.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc lại toàn bài
 * HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi.
- HS đọc lại bài
Luyện từ và câu
Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ngữ về vật nuôi
I/ Mục tiêu
- Bước đầutìm được từ trái nghĩavới từ cho trước. Biết dùng nhữngtừ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu: Ai(cái gì, con gì) thế nào?
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: sách, vở BT.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm vở BT.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS trao đổi theo cặp rồi trình bày.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm vở và trình bày. 
- Nhận xét, bổ sung.
* HS đọc đầu bài.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Thứ năm ngày 9 tháng 12 năm 2010
Lớp 1
Học vần
Bài 67: Ôn tập
I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Ôn tập
-HD HS ôn các vần mới học.
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 GV giới thiệu và ghi từ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi : Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV HD.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/Kể chuyện
- GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-HD HS kể lại theo tranh.
 GV nhận xét, liên hệ.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần và đọc lại.
-HS tìm vần ôn có chứa trong từ.
-HS đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
-HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần ôn.
-HS đọc tiếng, từ, câu.
-HS đọc nối tiếp.
- HS viết vào vở tập viết.
 HS chú ý lắng nghe.
-HS kể lại.
HS đọc lại bài.
Âm nhạc
Nghe hát Quốc ca- Kể chuyện âm nhạc
 (GV bộ môn soạn, giảng)
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II/ Đồ dùng dạy học
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.( Luyện tập)
Bài 1: GV nêu yêu cầu
Bài 2:. GV nêu yêu cầu
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 3: GV ghi bảng.
Bài 4 : HD làm vở.
Bài 5: GV HD
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- HS làm bài, nêu kết quả.
-HS làm bảng con..
-HS làm vở.
-HS nêu bài toán rồi ghi phép tính. ( làm nhóm.)
Lớp 2
Toán
Thực hành xem lịch
I/ Mục tiêu
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : 
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV hệ thống, ghi bảng.
Bài 2: HD làm bảng.
Bài 3 : HD làm nhóm.
- Chấm, chữa bài.
Bài 4: HD HS làm vở
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm miệng. 
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm làm bảng
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm nhóm, trình bày theo nhóm.
* HS nhắc lại cách vẽ và vẽ vào vở.
Tập viết 
Chữ hoa O
I/ Mục tiêu
- Viết đỳng chữ hoa O ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Ong (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ)ônng bay bướm lượn (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa O
- Trực quan chữ mẫu O Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng : Ong bay bướm lượn
- Giảng cụm từ.
+ HD viết và viết mẫu chữ Ong cỡ vừa và nhỏ.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
Âm nhạc
Kể chuyện âm nhạc -Nghe nhạc
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tự nhiên và xã hội
Các thành viên trong nhà trường
I/ Mục tiêu
- HS biết các thành viên trong nhà trường và công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối với trường học.
- Biết yêu quý kính trọng và biết ơn cấc thành viên trong nhà trường.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV : tranh.
 - HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Nói về các thành viên và công việc của họ trong trường mình.
-GV nêu câu hỏi SGV
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Trò chơi đó là ai? 
-GV HD cách chơi.
- GV nhận xét.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh và làm theo nhóm.
- Trình bày trước lớp.
* HS thảo luận trả lời câu hỏi theo nhóm.
- Một số HS trình bày trước lớp. 
HS chơi 
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Lớp 1
Học vần
Bài 68: ot at
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: ot at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ot at, tiếng hót, ca hát
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
 II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ot
GV giới thiệu và ghi vần.
- Ghi bảng: hót 
 Trực quan tranh.
- Ghi bảng: tiếng hót
* Dạy vần: at(tương tự) 
c) Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 GV giới thệu vầ ghi từ.
+ Giảng từ.
d) HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
3 ) Luyện tập
a) Luyện đọc
*) Luyện đoc bảng tiêt 1
*/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng.
- Ghi bảng.
*/ Luyện đọc bài sgk.
- GV hướng dẫn
b/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
c/ Luyện nói 
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
4) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
+ Nhận diện, ghép vần ot
- Phân tích, đánh vần, đọc vần.
- Ghép tiếng:hót
- Phân tích, đánh vần, đọc.
- HS quan sát và ghép từ.
Phân tích từ,đọctừ.
-Đọc ot, hót, tiếng hót.
 Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc tiếng từ.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
HS tìm tiếng chứa vần mới
-HS đọc tiếng từ câu thơ, đoạn 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 + 2 Tuan 16(dung).doc