Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 14

I/ Mục tiêu

- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.

II/ Đồ dùng dạy học

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 20 trang Người đăng phuquy Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV giao việc. 
- Nhận xét, kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Đóng vai theo nhóm.
* Các nhóm thảo luận, trả lời bằng cách dùng thẻ.
Tập đọc 
Câu chuyện bó đũa
I/ Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh, anh chị em trong nhà phải biết đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các CH 1,2,3,5)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.	
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài: 
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
- Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc cá nhân.
- Đọc lại toàn bài.
* HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
- Đọc phân vai.
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Hoạt động tập thể
Học vần
uông – ương
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Đồng ruộng”.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: uông (đọc mẫu).
- Ghi bảng : chuông
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: quả chuông.
* Dạy vần ương (tương tự)
- So sánh 2 vần.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
rau muống nhà tầng
luống cày nương rẫy
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Đồng ruộng”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân
+ Nhận diện, ghép vần uông
- Ghép tiếng : chuông.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc cá nhân
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Tự nhiên và xã hội
An toàn khi ở nhà
I/ Mục tiêu
- Kể tên 1 số vật có trong nhà có thể gây xước tay, chảy máu, gây cháy, bỏng.
- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh : sgk.
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* Hoạt động 1:
- Trực quan tranh các hình trang 30 sgk.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Đóng vai.
- Trực quan tranh trang 31.
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
- GV nêu câu hỏi cho lớp thảo luận.
- Kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Quan sát tranh, thảo luận nhóm.
- Từng nhóm lên trình bày.
* HS quan sát tranh sgk, đóng vai.
- Từng nhóm lần lượt lên trình bày.
* HS phát biểu.
Lớp 2
Thể dục
Đi thường theo nhịp. Trò chơi: Vòng tròn
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơI được trò chơI “Vòng tròn”.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Đi thường theo nhịp
* Trò chơi: Vòng tròn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trưởng điều khiển các bạn tập.
* GV nêu tên trò chơi.
- HD luật chơi.
- Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29
I/ Mục tiêu
- HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ (số có 2 chữ số trừ số có 2 chữ số). Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp và giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
* HD thực hiện phép tính: 
- Tương tự cho HS thực hiện:
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm bảng con.
- Gọi nhận xét, sửa sai.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS thao tác trên que tính, tìm kết quả, nêu cách thực hiện.
- HS nêu cách thực hiện.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc đề bài.
- Làm bảng, chữa bài.
* Nêu yêu cầu tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Chính tả ( nghe - viết )
Bài viết : Câu chuyện bó đũa
I/ Mục tiêu
- Nghe- viết chính xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.
Làm được cỏc bài tập 2,3.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : bảng phụ
- HS : bảng con
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ HD viết bài vào vở.
- Đọc bài lần 2.
- GV đọc cho học sinh viết.
- Đọc lại bài.
- Chấm bài.
+ Luyện tập.
- HD làm các bài tập chính tả.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nghe – viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Kể chuyện
Câu chuyện bó đũa
I/ Mục tiêu
- Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện “Câu chuyện bó đũa” bằng lời của mình. Dựng lại được câu chuyện theo vai.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD kể chuyện.
* Kể theo đoạn.
- Trực quan tranh.
- Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện.
* HD kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
* Đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh.
- Kể trong nhóm.
- Kể nối tiếp từng đoạn.
* Kể trong nhóm.
- Đóng vai dựng lại truyện.
Thủ công
Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 2)
I/ Mục tiêu
- HS biết cỏch gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn.. Hình tròn có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: mẫu, giấy.
 - Học sinh: giấy màu, hồ dán.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Bài giảng.
* HD thao tác.
- Trực quan bài mẫu.
- GV hướng dẫn lại cách gấp 
* Thực hành.
- GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng.
* Trưng bày sản phẩm.
- Nhận xét, đánh giá.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát.
* HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn.
* HS thực hành gấp cắt dán hình tròn.
* Trưng bày sản phẩm trước lớp.
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Thể dục
Thể dục rèn luyện TTCB – Trò chơi: Vận động
I/ Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Làm quen đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia trò chơi: Chạy tiếp sức.
 II/ Địa điểm, phương tiện
 - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
 - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung.
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
- Ôn các động tác rèn luyện TTCB.
b/ Trò chơi: “Chạy tiếp sức”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* GV hô cho lớp tập.
- Lớp trưởng điều khiển lớp tập.
- Tập theo nhóm.
- Lớp tập thi giữa các nhóm.
- GV quan sát, sửa sai.
* Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Học vần
ang – anh
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Buổi sáng”. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ang (đọc mẫu).
- Ghi bảng: bàng
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: cây bàng.
* Dạy vần anh (tương tự)
 - So sánh 2 vần.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 buôn làng bánh trưng
hải phòng hiền lành
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn. 
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Buổi sáng”
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân
+ Nhận diện, ghép vần ang
- Ghép tiếng: bàng.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc cá nhân
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 9
I/ Mục tiêu
- Thuộc bảng cộng; biết làm tính cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: bộ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 9.
- Nhận xét, ghi bảng.
- Xoá kết quả.
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS tự thành lập bảng cộng trong phạm vi 9
- Đọc lại bảng cộng 
- HS đọc thuộc lòng bảng cộng.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Lớp 2
Thể dục
Đi thường theo nhịp. Trò chơi: Vòng tròn
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được đi thường theo nhịp.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơI được trò chơI “Vòng tròn”.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Đi thường theo nhịp
* Trò chơi: Vòng tròn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* Lớp trưởng điều khiển các bạn tập.
* GV nêu tên trò chơi.
- HD luật chơi.
- Lớp chơi thử.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 
Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
Biết giải bài toán về ít hơn.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : 
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, chữa bảng.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng.
Tập đọc
Nhắn tin
I/ Mục tiêu
- Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các CH trong SGK).
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc câu.
- Luyện từ khó.
- Đọc đoạn.
* Tìm hiểu bài.
* Luyện đọc lại.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
* Luyện đọc theo nhóm.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc lại toàn bài 
* HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi.
* HS đọc phân vai.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về tình cảm gia đình- Câu kiểu Ai là gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi
I/ Mục tiêu
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?; điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu từ chỉ tình yêu thương giữa anh chị em.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* HS đọc đầu bài.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Học vần
inh – ênh
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Máy cày, máy nổ”. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: inh (đọc mẫu).
- Ghi bảng : tính
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: máy vi tính.
* Dạy vần: ênh (tương tự)
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
 đình làng bệnh viện
 thông minh ễnh ương
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Máy cày, máy nổ”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân
+ Nhận diện vần, ghép vần inh
- Ghép tiếng : tính.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc cá nhân
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Sắp đến tết rồi
 (GV bộ môn soạn, giảng)
Toán
Phép trừ trong phạm vi 9
I/ Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: Bộ đồ dùng DH toán 1
 - Học sinh: bộ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 9.
- Nhận xét, thao tác lại, ghi phép tính:
9 – 1 = 8 9 – 8 = 1
- Xoá kết quả.
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS tự thao tác trên que tính thành lập bảng trừ trong phạm vi 9.
- HS đọc 
- HS học thuộc.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Lớp 2
Toán
Bảng trừ
I/ Mục tiêu
Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : 
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* HD tính nhẩm và nêu kết quả bảng trừ 11, 12...18 trừ đi một số
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV hệ thống, ghi bảng.
- GV xoá kết quả.
Bài 3: HD làm cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 2 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS nêu kết quả, đọc lại bảng trừ.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS nêu kết quả, đọc bảng cộng.
- Lớp đọc lại (cá nhân, đồng thanh)
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS vẽ hình.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Tập viết 
Chữ hoa M
I/ Mục tiêu
- Viết đỳng chữ hoa M ( 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Miệng (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Miệng nói tay làm (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa M.
- Trực quan chữ mẫu M.
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng :Miệng nói tay làm.
- Giảng cụm từ.
+ HD viết.
M M (cỡ vừa và nhỏ)
+ Luyện viết.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
* Nhắc lại tư thế nhồi viết.
- Viết vào vở.
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Chiến sĩ tí hon
(Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tự nhiên và xã hội
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I/ Mục tiêu
- Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV : tranh.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.	
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Quan sát tranh vẽ và thảo luận những thứ ngộ độc.
- Mục tiêu: Biết được 1 số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận cần làm gì để đề phòng ngộ độc.
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Đóng vai.
- HD học sinh đóng vai.
- GV nhận xét, bổ sung.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh, thảo luận.
- Trình bày trước lớp.
* Thảo luận nhóm đôi.
- Từng nhóm trình bày.
* HS suy nghĩ, đóng vai.
- Trình bày trước lớp.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Học vần
Ôn tập
I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/nh; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bảng. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- GV ghi ra lề bảng.
- Hệ thống như sgk.
* Dạy từ ứng dụng.
- Ghi bảng: 
bình minh nắng chang ...
- Giảng từ.
* HD viết.
- Viết mẫu :
 bình minh nhà rông
- Nhận xét, sửa sai.
* Tiết 2.
- Luyện đọc.
- GV nghe, nhận xét.
+ Luyện đọc câu ứng dụng: 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
+ HD đọc bài sgk.
- GV nhận xét, ghi điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 + 2 Tuan 14(dung).doc