Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 12

I/ Mục tiêu

- HS đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Mai sau khôn lớn”.

II/ Đồ dùng dạy học

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 21 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1006Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữa
I/ Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: hiểu nghĩa các từ mới.
- Hiểu ND: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được CH 1,2,3,4)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.	
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó:
la cà khắp nơi
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài: 
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.	
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
* Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc cá nhân
- Đọc lại toàn bài.
* HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
* Các nhóm thi đọc.
Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Hoạt động tập thể
Học vần
en – ên
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: en, ên, lá sen, con nhện ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: en, ên, lá sen, con nhện
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Bên phải bên trái...”. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: en (đọc mẫu).
- Ghi bảng: sen
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: lá sen.
* Dạy vần: ên (tương tự)
- So sánh 2 vần.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng:
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
 en ên lá sen...
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét, giới thiệu câu ứng dụng.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Bên phải bên trái”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Nhận diện, ghép vần: en
- Ghép tiếng : sen.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
I/ Mục tiêu
 Giúp HS:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thíh hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: bộ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6.
- Trực quan mô hình.
- Giới thiệu phép tính: 
5 + 1 = 6
- Có 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả có bao nhiêu hình?
- Vậy 1 thêm 5 bằng 6.
- Ghi bảng: 1 + 5 = 6
* Giới thiệu phép cộng:
1 + 5 = 6 (tương tự)
4 + 2 = 6
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát.
- Có 6 hình tròn. (HS lấy trong bộ đồ dùng toán)
- HS nhắc lại.
- Nhận xét,so sánh kết quả.
- HS đọc lại các phép tính.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Tự nhiên và xã hội
Nhà ở
I/ Mục tiêu
 - Nói được địa chỉ nhà ở của mình và kể được các đồ đạc trong nhà cho các bạn nghe.
- Giáo dục học sinh yêu quý gia đình và những người trong gia đình.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh : sgk.
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* Hoạt động 1: 
- Trực quan tranh.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. 
- GV kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh.
- Thảo luận theo nhóm.
- Từng nhóm lên trình bày.
* HS thảo luận, kể cho nhau nghe về công việc thường ngày giúp bố mẹ.
- Từng nóm lên kể.
Lớp 2
Thể dục
Đi thường theo nhịp – Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy
I/ Mục tiêu
- Bước đầu thực hiện được đI thường theo nhịp.
- Học trò chơi Nhóm ba, nhóm bảy, yêu cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Đi thường theo nhịp.
* Trò chơi: Bỏ khăn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* GVHD.
- Tập theo nhóm.
- Đánh giá, nhận xét.
* GV nhắc lại luật chơi.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
	 13 trừ đi một số 13 - 5	
I/ Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13– 5 lập được được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5
II/ Đồ dùng dạy học.
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* Ghi phép tính: 
 13 – 5 = ?
- HD thao tác trên que tính.
- Nhận xét.
* HD đặt tính rồi tính:
* HD lập bảng trừ.
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
- HS nhắc lại.
* 13 – 4 = 9
 13 – 5 = 8...
- HS nhắc lại bảng trừ.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Chính tả: ( Nghe – viết )
Bài viết : Sự tích cây vú sữa
I/ Mục tiêu
Nghe- viết chính xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng đoạn văn xuôi. Khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài.
Làm được cỏc bài tập 2,3.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ HD viết bài vào vở.
- Đọc bài lần 2.
- GV đọc cho học sinh viết.
- Đọc lại bài.
- Chấm bài.
+ Luyện tập.
- HD làm các bài tập chính tả.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng con.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nghe – viết bài vào vở.
- HS soát lỗi.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
Kể chuyện
Sự tích cây vú sữa
I/ Mục tiêu
- Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện “Sự tích cây vú sữa” .
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: sgk
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD kể chuyện.
* Kể theo đoạn.
- Trực quan tranh.
- Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện.
* HD kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
- Nhận xét, hgi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
* Đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh.
- Kể trong nhóm.
- Kể nối tiếp từng đoạn.
* Kể trong nhóm.
- Đóng vai dựng lại truyện.
Thủ công
Ôn tập chương I – Kĩ thuật gấp hình
I/ Mục tiêu
Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Bài giảng.
* Yêu cầu HS nhắc lại các bài đã học.
* Thực hành.
- GV cho HS thực hành gấp lại.
- Nhận xét, tuyên dương.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS nhắc lại các bài đã học.
- Bài1: Gấp máy bay phản lực.
- Bài 2: Gấp máy bay đuôi rời.
- Baì 3: Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Bài 4: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
* HS thực hành gấp và nêu quy trình gấp.
- Trưng bày sản phẩm.
Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Thể dục
Thể dục rèn luyện TTCB – Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu
- Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
- Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau (mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao thẳng hướng.
 - Ôn trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
 - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn các động tác đã học.
* Học đưa một chân ra sau, hai giơ cao thẳng hướng.
b/ Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* GV hô cho lớp tập.
- Lớp trưởng điều khiển lớp tập.
- Tập theo nhóm.
* GV hướng dẫn động tác.
- Lớp tập theo GV.
- GV quan sát, sửa sai.
* Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Học vần
in – un
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: in, un, đèn pin, con giun
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Nói lời xin lỗi bạn”. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: in (đọc mẫu).
- Ghi bảng: pin
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: đèn pin.
* Dạy vần: un (tương tự)
 - So sánh 2 âm.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng:
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
in un đèn pin...
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét, giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Nói lời xin lỗi bạn ”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần: in
- Ghép tiếng: pin.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Toán
Phép trừ trong phạm vi 6
I/ Mục tiêu
Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: bộ biểu diễn toán.
 - Học sinh: bộ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh thành lập và ghi nhỡ bảng trừ.
* Lập công thức: 
6 - 1 = 5 và 6 – 5 = 1
- GV gắn các hình tam giác lên bảng.
- Giới thiệu, ghi bảng. 
* Tương tự giới thiệu tiếp các phần còn lại.
- Xoá kết quả.
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS đọc 6 trừ 1 bằng 5.
- HS tự lập bảng trừ.
- Đọc lại cá nhân
- HS đọc thuộc.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Lớp 2
Thể dục
Đi thường theo nhịp – Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy
I/ Mục tiêu
- Bước đầu thực hiện được đI thường theo nhịp.
- Học trò chơi Nhóm ba, nhóm bảy, yêu cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Đi thường theo nhịp.
* Trò chơi: Bỏ khăn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* GVHD.
- Tập theo nhóm.
- Đánh giá, nhận xét.
* GV nhắc lại luật chơi.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
33 - 5
I/ Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 33 - 5 
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* Giới thiệu phép trừ: 
 33 – 5 = ?
- GV nhận xét thao tác trên que tính.
* HD đặt tính rồi tính:
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Tập đọc
Mẹ
I/ Mục tiêu
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát.
- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc 6 dòng thơ cuối)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc câu.
- Luyện từ khó.
- Đọc đoạn.
* Tìm hiểu bài.
* Luyện đọc lại.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
* Luyện đọc theo nhóm.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc lại toàn bài 
* HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi.
* HS thi đọc từng đoạn.
Luyện từ và câu
 Từ ngữ về tình cảm gia đình, dấu phẩy
I/ Mục tiêu
Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu; nói được 2,3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh.
Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh, nêu...
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* Đọc đề bài.
- Các nhóm làm bài, chữa bảng.
* HS đọc đầu bài.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Học vần
iên – yên
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Biển cả”.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: iên (đọc mẫu).
- Ghi bảng: điện
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: đèn điện.
* Dạy vần: yên (tương tự)
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng:
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
+ Giảng từ.
+ HD viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn:
iên yên đèn điện
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
+ Giải lao. 
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Biển cả”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần: iên
- Ghép tiếng: điện.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Bài Đàn gà con
 (GV bộ môn soạn, giảng)
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
Giúp HS:
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Lớp 2
Toán
53 – 15
 I/ Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* GV nêu phép trừ: 
 53 – 15 = ?
- Nhận xét thao tác trên que tính.
* HD đặt tính rồi tính:
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nhắc lại cách tính.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Tập viết 
Chữ hoa K
I/ Mục tiêu
- Viết đỳng chữ hoa K 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: Kề (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) Kề vai sát cánh (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa K.
- Trực quan chữ mẫu K.
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng .
- Giảng cụm từ.
+ HD viết chữ: kề (cỡ vừa và nhỏ)
- HD viết cụm từ ứng dụng.
+ Viết bài.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
* Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Viết vào vở.
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Bài Cộc cách tùng cheng
 (Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tự nhiên và xã hội
Đồ dùng trong gia đình
I/ Mục tiêu
- HS biết kể tên và nêu công dụng của 1 số đồ dùng thông thường trong nhà.
- Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV :tranh.
 - HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
- Mục tiêu: HS kể tênđồ dùng thông thương trong nhà
- Trực quan tranh.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản giữ gìn một số đồ dùng trong nhà.
- Mục tiêu: Biết cách sử dụng đồ dùng trong nhà.
- GV kết luận.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát tranh, thảo luận nhóm.
- Trình bày trước lớp.
* HS quan sát tranh, nêu nội dung tranh và tác dụng.
- Từng nhóm trả lời.
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Học vần
uôn – ươn
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào”. 
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: uôn (đọc mẫu).
- Ghi 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 + 2 Tuan 12(dung).doc