Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 11

I/ Mục tiêu

- HS đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nói từ 3 - 4 câu theo chủ đề: “ Hổ, báo, hươu, nai, voi”.

II/ Đồ dùng dạy học

 - Giáo viên: tranh

 - Học sinh: bộ chữ, bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 21 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giao án lớp 1 + 2 - Trường Tiểu học Đèo Gia - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác CH 1,2,3,5)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc, giải nghĩa từ.
- GV đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
- Luyện đọc từ khó:
nảy mầm, ra lá
- Đọc đoạn, kết hợp giải nghĩa từ.
- HD đọc câu dài: 
- Đọc đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc cả bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
* Tiết 2.
* Tìm hiểu bài.
- GV cho HS đọc các đoạn, nêu các câu hỏi, hướng dẫn HS trả lời.
- HD học sinh nêu nội dung bài.
- Liên hệ.
* Luyện đọc lại.
- Thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, ghi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
- Đọc nối tiếp nhau theo đoạn.
- Đọc cá nhân.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc cá nhân 
- Đọc lại toàn bài.
* HS đọc đoạn, trả lời câu hỏi.
- HS nêu.
* Đọc phân vai.
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Hoạt động tập thể
Học vần
Ôn tập
I/ Mục tiêu
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bảng. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
- GV ghi ra lề bảng.
- Hệ thống như sgk.
* Dạy từ ứng dụng.
- Ghi bảng: 
 ao bèo cá sấu kì diệu
- Giảng từ.
* HD viết.
- Viết mẫu :
 cá sấu kì diệu
- Nhận xét, sửa sai.
* Tiết 2.
- Luyện đọc.
- GV nghe, nhận xét.
+ Luyện đọc câu ứng dụng: 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
+ HD đọc bài sgk.
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ Trò chơi. 
+ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
* Kể chuyện: Sói và Cừu.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý kể.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần 2 (kể theo tranh)
- GV nhận xét.
- Nêu ý nghĩa.
+ Trò chơi: 
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Học sinh nhắc lại các âm đã học có âm o, u ở cuối vần.
- Ghép tiếng đọc cá nhân.
* Chơi trò chơi.
- Đọc cá nhân
- Viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Quan sát tranh sgk, nhận xét.
+ Đọc cá nhân
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm, 
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
-
 HS viết bài vào vở. 
* HS chú ý quan sát, nhận xét.
- HS theo dõi.
- Kể theo nhóm.
- Từng nhóm lên kể.
Toán
Số 0 trong phép trừ
I/ Mục tiêu
Giúp HS:
- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó, biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc kết quả bằng 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: bộ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
- Giới thiệu phép tính: 
1 - 1 = 0
* GV hướng dẫn:
 3 – 3 = 0
 * Giới thiệu phép tính: một số trừ đi 0:
4 – 0 = 4
- Nhận xét, kết luận.
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 3: HD làm bài cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 2 : HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, đọc lại phép tính.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Tự nhiên và xã hội
Gia đình
I/ Mục tiêu.
- Kể được với bạn bè về ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình của mình.
- vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình.
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh : sgk.
 III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
A/ Kiểm tra bài cũ.
B/ Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giảng bài.
* Hoạt động 1: Quan sát theo nhóm.
- Trực quan tranh.
- GV kết luận.
* Hoạt động 2: Vẽ tranh trao đổi theo nhóm.
- GV kết luận.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau
* HS quan sát tranh.
- Thảo luận theo nhóm.
- Từng nhóm lên trình bày.
* HS vẽ tranh về gia đình mình.
- Giới thiệu từng người trong gia đình.
Lớp 2
Thể dục
Đi thường theo nhịp – Trò chơi: Bỏ khăn
I/ Mục tiêu
- Bước đầu thực hiện được đI thường theo nhịp.
- Biết cách điểm số 1 – 2 theo đội hình vòng tròn
- Ôn trò chơi Bỏ khăn, yêu cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Đi thường theo nhịp.
* Trò chơi: Bỏ khăn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* GVHD.
- Tập theo nhóm.
- Đánh giá, nhận xét.
* GV nhắc lại luật chơi.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
12 trừ đi một số 12 - 8
I/ Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12– 8 lập được được bảng 12rừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* Ghi phép tính: 
 12 – 8 = ?
- HD thao tác trên que tính.
- Nhận xét.
* HD đặt tính rồi tính:
* HD lập bảng trừ.
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thao tác trên que tính tìm kết quả.
- HS nhắc lại.
* 12 – 3 = 9
 12 – 4 = 8
- HS nhắc lại bảng trừ.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Chính tả: ( Tập chép )
Bài viết : Bà cháu
I/ Mục tiêu
- Chộp chớnh xỏc bài CT (SGK); biết trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.
Làm được cỏc bài tập 2,3.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : bảng phụ.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
* HD viết chính tả.
- GV đọc mẫu bài trên bảng phụ.
- HD tìm hiểu nội dung.
- HD viết chữ khó.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Viết chính tả.
- GV đọc mẫu lần 2.
- Quan sát, uốn nắn.
- Đọc lại.
- Thu bài, chấm bài.
* Luyện tập: 
Bài 1: HD làm cá nhân.
- GV kết luận chung.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS chú ý nghe.
- Viết bảng
* Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Nhìn bảng phụ, chép bài.
- HS soát lỗi.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả. 
- Nhận xét, bổ sung.
Kể chuyện
Bà cháu
I/ Mục tiêu
- Dựa vào tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Bà cháu.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh.
 - Học sinh: sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD kể chuyện.
* Kể theo đoạn.
- Trực quan tranh.
- Nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện.
* HD kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay nhất.
- Nhận xét, hgi điểm.
c)Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
* Đọc yêu cầu.
- Quan sát tranh.
- Kể trong nhóm.
- Kể nối tiếp từng đoạn.
* Kể trong nhóm.
- Đóng vai dựng lại truyện.
Thủ công
Ôn tập chương I – Kĩ thuật gấp hình
I/ Mục tiêu
Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học.
Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới.
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Bài giảng.
* Yêu cầu HS nhắc lại các bài đã học.
* Thực hành.
- GV cho HS thực hành gấp lại.
- Nhận xét, tuyên dương.
3/ Hoạt động nối tiếp.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS nhắc lại các bài đã học.
- Bài1: Gấp máy bay phản lực.
- Bài 2: Gấp máy bay đuôi rời.
- Baì 3: Gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Bài 4: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
* HS thực hành gấp và nêu quy trình gấp.
- Trưng bày sản phẩm.
Thứ tư ngày 3 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Thể dục
Thể dục rèn luyện TTCB – Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu
 - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
- Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông, đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
- Làm quen với trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
 - Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung.
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Ôn các động tác đã học.
* Học đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
b/ Trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”.
- Nêu tên trò chơi, HD luật chơi.
- Động viên nhắc nhở các đội chơi.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
- Lớp trưởng điều khiển lớp tập.
- Tập theo nhóm.
* GV hướng dẫn động tác.
- Lớp tập theo GV.
- GV quan sát, sửa sai.
* Chơi thử 1-2 lần.
- Các đội chơi chính thức.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Học vần
on – an
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: on,an, mẹ con, nhà sàn ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: on,an, mẹ con, nhà sàn
- Luyện nói từ 3 - 4 câu theo chủ đề: “Bé và bạn bè”.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: on (đọc mẫu).
- Ghi bảng: con
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: mẹ con.
* Dạy vần: an (tương tự)
 sàn
 nhà sàn 
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng:
rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
on an mẹ con...
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
+ Giải lao. 
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Bé và bạn bè ”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần: on
- Ghép tiếng: con.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm.
- Đọc cá nhân, nhóm.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu
Giúp HS:
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho 0; biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Lớp 2
Thể dục
Đi thường theo nhịp – Trò chơi: Bỏ khăn
I/ Mục tiêu
- Bước đầu thực hiện được đI thường theo nhịp.
- Biết cách điểm số 1 – 2 theo đội hình vòng tròn
- Ôn trò chơi Bỏ khăn, yêu cầu biết cách chơi và tham gia được vào trò chơi.
II/ Địa điểm, phương tiện
- Địa điểm:Trên sân trường,vệ sinh nơi tập,đảm bảo an toàn. 
- Phương tiện: còi 
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Phương pháp
1/ Phần mở đầu.
- Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu giờ học.
2/ Phần cơ bản.
* Đi thường theo nhịp.
* Trò chơi: Bỏ khăn.
3/ Phần kết thúc.
- HD học sinh hệ thống bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
* Tập hợp, điểm số, báo cáo sĩ số.
- Khởi động các khớp.
- Chạy tại chỗ.
- Chơi trò chơi khởi động.
* GVHD.
- Tập theo nhóm.
- Đánh giá, nhận xét.
* GV nhắc lại luật chơi.
- Lớp thực hành chơi.
* Thả lỏng, hồi tĩnh.
- Nêu lại nội dung giờ học.
Toán
32 - 8
I/ Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 32– 8 
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32– 8
- Biết tìm số hạng của một tổng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* Giới thiệu phép trừ: 
 32 – 8 = ?
- GV nhận xét thao tác trên que tính.
* HD đặt tính rồi tính: 
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm nhóm.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 4: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Các nhóm làm bài, chữa bảng.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Tập đọc
Cây xoài của ông em
I/ Mục tiêu
- Biết nghỉ hơI sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi
- Hiểu ý nghĩa của bài: Miêu tả cây xoài ông trồng và tình cảm thương nhớ, biết ơn ông của hai mẹ con. (trả lời được CH 1,2,3)
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: phong bì thư, bưu thiếp.
 - Học sinh: 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD luyện đọc.
- GV đọc mẫu.
- Đọc câu.
- Luyện từ khó.
- Đọc đoạn.
* Tìm hiểu bài.
* Luyện đọc lại.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Lớp chú ý nghe.
- Đọc nối tiếp câu.
- Đọc cá nhân.
* Luyện đọc theo nhóm.
- Đọc cho nhau nghe.
- Đại diện nhóm đọc.
- Đọc lại toàn bài 
* HS đọc câu hỏi, trả lời câu hỏi.
* HS thi đọc từng đoạn.
Luyện từ và câu
 Từ ngữ về đồ dùng và công việc
 trong gia đình
I/ Mục tiêu
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh; tìm được từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên:
 - Học sinh: sách, vở.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD làm bài tập.
Bài 1: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 2: HD làm cá nhân.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát tranh, nêu...
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Nhận xét, bổ sung.
* HS đọc đầu bài.
- Làm bài vào vở.
- Chữa bài.
Thứ năm ngày 4 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Học vần
ân – ă- ăn
I/ Mục tiêu
- HS đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: “Bé nặn đồ chơi”.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: tranh
 - Học sinh: bộ chữ, bảng con. 
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: ân (đọc mẫu).
- Ghi bảng: cân
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: mẹ con.
* Dạy vần: ă ăn (tương tự)
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
- Ghi bảng:
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Bé nặn đồ chơi”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân, đồng thanh.
+ Nhận diện, ghép vần: ân
- Ghép tiếng: cân.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
* Đọc lại toàn bài.
* Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
* Đọc cá nhân
+HS đọc thầm.
-
 Đọc cá nhân, nhóm
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS chú ý quan sát và trả lời.
- HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
Âm nhạc
Học hát: Bài Đàn gà con
(GV bộ môn soạn, giảng)
Toán
Luyện tập chung
I/ Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi đã học, cộng, trừ một số với 0, phép trừ hai số bằng nhau.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: 
 - Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh luyện tập.
Bài 1: HD làm bảng.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 4: HD làm nhóm.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu bài toán.
- Các nhóm làm bài.
- Đại diện nhóm nêu kết quả.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Lớp 2
Toán
52 - 28
I/ Mục tiêu
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 32– 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32– 28
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : que tính.
- HS : que tính.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới : Giới thiệu bài.
 Bài giảng.
* GV nêu phép trừ: 
 52 – 28 = ?
- Nhận xét thao tác trên que tính.
* HD đặt tính rồi tính: 
* Luyện tập.
Bài 1: HD làm cá nhân.
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2: HD làm miệng.
- GV kết luận chung.
Bài 3: HD làm vở.
- Chấm, chữa bài.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nhắc lại.
* Nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* Đọc yêu cầu.
- Làm bài, nêu kết quả.
- HS nhắc lại.
* Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vở, chữa bảng:
Tập viết 
Chữ hoa I
I/ Mục tiêu
- Viết đỳng chữ hoa I 1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), chữ và cõu ứng dụng: ích (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ) ích nước lợi nhà (3 lần). chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nột giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
II/ Đồ dùng dạy học
- GV : chữ mẫu.
- HS : bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra.
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu bài.
b/ Bài giảng.
+ HD viết chữ hoa I.
- Trực quan chữ mẫu I.
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- Viết mẫu cỡ vừa và cỡ nhỏ.
+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Trực quan cụm từ ứng dụng .
- Giảng cụm từ.
+ HD viết.
 (cỡ vừa và nhỏ)
+ Luyện viết.
- HD viết vở, chấm điểm.
3) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS quan sát, nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
* Viết bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
* Đọc cụm từ, nêu cấu tạo chữ và dấu thanh.
- Viết bảng con.
* Nhắc lại tư thế nhồi viết.
- Viết vào vở.
Âm nhạc
Học hát: Bài Cộc cách tùng cheng
 (Giáo viên bộ môn soạn, giảng)
Tự nhiên và xã hội
Gia đình
I/ Mục tiêu
- Kể được công việc thường ngày của từng người trong gia đình.
- Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV :tranh.
 - HS : sgk.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
- Trực quan tranh 24, 25.
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Thi đua giữa các nhóm.
- GV kết luận.
* Hoạt động 4: Tự giới thiệu về gia đình.
- GV kết luận.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* HS thảo luận nhóm nêu các công việc hằng ngày của ông bà, bố mẹ....
- Trình bày trước lớp.
* HS quan sát tranh, thảo luận.
- Từng nhóm trả lời.
* Thi nói nhanh, nói đúng.
* HS tự giới thiệu về gia đình mình.
Thứ sáu ngày 5 tháng 11 năm 2010
Lớp 1
Tập viết
cái kéo, trái đào, sáo sậu...
I/ Mục tiêu
- viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: chữ mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* GV giới thiệu chữ mẫu
- Treo chữ mẫu:
cái kéo, trái đào...
- Nhận xét, nêu cấu tạo chữ.
+ Hướng dẫn viết.
- GV thao tác mẫu trên bảng.
* Viết bài.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát, uốn nắn.
- Chấm, nhận xét bài.
c) Củng cố - dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS quan sát chữ mẫu, nêu cấu tạo chữ.
- Chú ý, viết bảng.
- HS viết bài.
Tập viết
chú cừu, rau non, thợ hàn...
I/ Mục tiêu
- viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.
II/ Đồ dùng dạy học
 - Giáo viên: chữ mẫu.
 - Học sinh: bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thi

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 + 2 Tuan 11(dung).doc