Giáo án khối lớp 1 (chi tiết)

I .Mục tiêu :

- ổn định nề nếp lớp học

- Giúp học sinh làm quen với nề nếp học tập( cách chào hỏi, xưng hô, chỗ ngồi ổn định, làm quen với bạn bè)

- HS biết được tác phong khi đi học ở cấp tiểu học

- Bầu ban cán bộ lớp, chia tổ học tập.

 

doc 71 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án khối lớp 1 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n 5 và ngược lại
- Biết thư tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5.
-HS làm bài tập: Bài 1,2,3 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Các nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 mẫu vật cùng loại.
- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ :
- GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật
- GV giơ 1, 2, 3 que tính.
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu từng số 4, 5 :
- GV yêu cầu HS điền số thích hợp vào ô vuông ở dòng đầu tiên.
- GV yêu cầu HS đọc.
* Giới thiệu số 4 :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh.
- GV chỉ vào từng tranh và hỏi : Có mấy bạn trai ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 4 bạn trai.
- Có mấy cái kèn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 4 cái kèn.
- GV : Có 4 bạn trai, 4 cái kèn. Các nhóm này đều có số lượng là bốn. Ta dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật trong nhóm đó. 
* Số 4 viết bằng chữ số 4.
- GV giới thiệu chữ số 4 in và chữ số 4 viết.
- Yêu cầu HS viết số vào bảng con.
* Giới thiệu số 5 :
- Giới thiệu số 5 tương tự như giới thiệu số 4.
- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 rồi đếm ngược lại.
- Giúp HS biết số 4 liền sau số 3; số 5 liền sau số 4 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5.
 2. Thực hành : 
* Bài 1 : GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 4, 1 dòng số 5.
* Bài 2 : Yêu cầu HS đếm xem trong mỗi hình có bao nhiêu vật rồi điền số tương ứng vào ô trống.
- Gọi HS nêu kết quả.
* Bài 3 : GV nêu yêu cầu : Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc số.
3. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ?
GV đưa các hình vẽ mỗi nhóm đồ vật có số lượng khác nhau, yêu cầu HS giơ số thích hợp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Bài sau : Luyện tập.
- HS viết số tương ứng vào bảng con.
- HS quan sát và đọc số.
- 1 ngôi nhà, 2 ô tô, 3 con ngựa.
- Cá nhân, ĐT.
- HS quan sát tranh. 
- Có 4 bạn.
- HS nhắc lại.
- Có 4 cái kèn.
- HS quan sát và đọc số.
- HS viết bảng con.
- Hs đếm: 1,2,3,4,5.
- HS đếm: 5,4,3,2,1.
* Bài 1: HS viết số
* Bài 2:
- 4 quả táo, 3 cây dừa, 5 ô tô, 2 cái áo, 1 quả bí, 4 chậu bông.
* Bài 3:
- HS cần cần hiểu: liền sau số 2 là số 3, viết số 3 vào ô còn trống.
Tương tự thực hiện
- 4 HS làm bảng lớp, nhận xét
- Cá nhân, ĐT.
- HS đếm mỗi nhóm có bao nhiêu vật rồi nối với số tương ứng.
TUẦN 3
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Tiết 1,2: Học vần
Bài 8 : L , H
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được : l, h, lê, hè, từ và câu ứng dụng.
-Viết được:l,h ,lê,hè (viết được ½ số dồng quy định trong vở Tập viết 1, tập một)
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :le le
+ Hs khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng thông qua tranh minh họa SGK
+ Viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : ê, v, bê, ve.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : l, h.
2. Dạy chữ ghi âm :
* âm l:
a. Nhận diện chữ,phát âm:
 - GV viết chữ l in lên bảng .
- HD nhận diện chữ l
- GV hướng dẫn phát âm: Lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía bên rìa lưỡi, xát nhẹ: lờ
- Yêu cầu chọn âm l đính bảng
b.Đánh vần tiếng: 
- GV: Có âm l, ghép tiếng lê làm thế nào?
 - Phân tích tiếng lê.
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng, ghép tiếng
- HD đọc trơn 
*Âm h : 
a. Nhận diện chữ, phát âm:
- So sánh l với h:
* Giống: Nét khuyết trên
* Khác: h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược.
- HD phát âm: âm h hơi ra từ họng, xát nhẹ: hờ
- Yêu cầu chọn âm h đính bảng
b. Đánh vần tiếng:
-Gv: Có âm h, ghép tiếng hè làm thế nào?
- Phân tích tiếng hè 
- Gv h/ dẫn đánh vần tiếng 
- HD đọc trơn 
- HD đọc cả 2 âm vừa học 
c/Luyện đọc tiếng ứng dụng:
lê – lề - lễ
he – hè – hẹ
d/ Hướng dẫn viết bảng con 
- Viết chữ l :Hướng dẫn độ cao,cách đặt bút 
- Viết chữ lê: Nối nét l sang ê.
- Hướng dẫn HS viết bảng con l, lê .
- Hướng dẫn viết chữ h, hè theo quy trình trên.
- GV uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- giới thiệu câu : ve ve ve, hè về.
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- HD luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
b. Luyện viết :
-GV hướng dẫn,cho HS viết vào vở 
c/ Luyện nói :
- GV hướng dẫn quan sát tranh, giới thiệu chủ đề: le le
- Trong tranh em thấy gì ?
-Hai con vật đang bơi giống con gì ?
- Trong tranh là con gì?Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, sống ở vùng nước.
* Gv nói mẫu: Con le le sống ở vùng nước. Tối đến le le trú ở trên cây, sống thành đàn.
4. Củng cố - Dặn dò :
* Hd trò chơi củng cố: Ai nhanh hơn?
- Yêu cầu: Hs tự tìm nhanh tiếng có âm l, h vừa học
- Dặn xem bài mới: o, c trang 20
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, lớp viết bc.
- HS đọc đề bài: l , h
- HS nhận diện chữ l 
- Hs phát âm: lờ ( CN + ĐT)
- HS chọn âm l đính bảng
- HS nêu: Có âm l thêm âm ê được tiếng lê.
- HS nêu: Tiếng lê có âm l đứng trước,ê đứng sau.
- Đánh vần: lờ- ê- lê, ĐT : lê.
- Ghép tiếng: lê
- Hs đọc: l – lê – lê ( Nối tiếp CN + ĐT)
 - HS nhận diện chữ h
- So sánh l/h
- Hs phát âm: hờ ( CN + ĐT)
- Chọn âm h đính bảng
- Hs nêu: Có âm h thêm âm e, dấu huyền trên e được tiếng hè.
- Tiếng hè có âm h trước, âm e sau dấu huyền trên e
- HS đánh vần: h – e – he huyền hè, ĐT: hè
 - Hs đọc trơn: h – hè – hè( nối tiếp CN, ĐT
- Hs đọc tiếng ứng dụng
* HS K- G: đọc trơn
* HS TB- Y: đánh vần
- HS quan sát cách viết 
- HS viết bảng con
- HS đọc bài tiết 1( CN, nhóm, ĐT)
- HS đọc thầm
- HS tìm tiếng có âm vừa học: hè
- Hs luyện đọc cả câu
( cá nhân, dãy bàn , ĐT)
- HS viết bài vào vở tập viết
* HS khá, giỏi viết đủ số dòng.
- Hs nêu chủ đề luyện nói
- HS đọc : le le
- HS trả lời : vịt, ngan
-HS: con le le
- Con le le sống ở vùng nước.
- Hs nghe nói mẫu
- Hs tham gia trò chơi
- Mục đích: Củng cố bài học, phát triển năng lực cá nhân học sinh.
Thứ 3 ngày 7 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: TOÁN
Bài 9: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về :
- Nhận biết các số trong phạm vi 5.
- Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
- HS thực hiện bài tập 1,2,3 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.- Các hình ở hộp đồ dùng học Toán.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 về 1
- Viết : 1, 2, 3, 4, 5
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Tiết Toán hôm nay các em học bài Luyện tập trang 16.
2. Thực hành :
* Bài 1 : GV hướng dẫn HS đếm số đồ vật ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.
* Bài 2 : Yêu cầu HS đếm số đoạn thẳng ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống. 
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV nhận xét.
* Bài 3 : Số?
- Yêu cầu HS làm bài bảng lớp
- GV gợi ý: Số liền sau số 2 là số mấy?
- Số liền sau số 4 là số mấy?
- Số liền trước số 3 là số mấy?
Số liền trước số 5 là số mấy?
* Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS viêt 1 dòng các số 1, 2, 3, 4, 5 
3. Củng cố, dặn dò :
- Bé hơn,dấu <
- 2 HS đếm theo yêu cầu của GV.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
* Bài 1:
- HS đếm làm bài vào phiếu bài tập
- Hs đọc kết quả
* Bài 2:
- HS đếm và nêu số phải điền vào ô trống.
Bài 3: 
- Hs nhớ lại số liền trước, số liền sau của dãy số từ 1 đến 5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
5
4
3
2
1
* Bài 4: Hs viết các số 1 đến 5
Tiết 3,4: Học vần
Bài 9: O, C
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được : o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được :o, c, bò, cỏ..
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè.
+ Hs khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông thương qua tranh minh họa SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : l, h, lê, hè.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới : o, c.
2. Dạy chữ ghi âm :
a. Nhận diện chữ, phát âm:
 * Âm o :
- GV viết chữ o in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV hướng dẫn phát âm :Miệng mở rộng môi tròn: o
- Chọn âm o đính vào bảng
b.HD đánh vần tiếng:
- Gv hỏi: Có âm o, các em ghép cho cô tiếng bò.
- Phân tích tiếng bò. 
- HD đánh vần tiếng
- Đọc trơn
* Chữ c : 
a. Quy trình dạy tương tự như dạy chữ o.
b. So sánh hai âm vừa học :o với c :
c. Luyện đọc tiếng ứng dụng:
bo – bò – bó
co – cò – cọ
d. Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết chữ o : Độ cao 2 li 
-Viết chữ bò :Nối nét b sang o dấu huyền trên o
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc bài ở bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bò bê có bó cỏ.
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở. 
c. Luyện nói :
- GV treo tranh gọi HS đọc chủ đề.
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Vó bè dùng làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê em có vó bè không ?
- Ngoài vó bè ra em nào biết người ta còn sử dụng phương tiện nào khác để đánh bắt cá?(đành cho HS khá, giỏi)
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Tìm bạn thân.
- Yêu cầu: Hs tìm bạn cầm bìa có âm tiếng chứa âm vừa học để kết bạn thân
- GV nhận xét chung tiết học .
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS đọc đề bài
- Gồm 1 nét cong kín.
- Hs phát âm ( CN + ĐT)
- HS chọn o đính vào bảng
- Hs nêu: Có âm o thêm âm b và dấu huyền được tiếng bò
- HS nêu tiếng bò có b đứng trước, o đứng sau dấu huyền trên o
- HS đánh vần: b – o – bo huyền bò
- ĐT bò.
- Đọc trơn: b – bò – bò 
- Hs so sánh o với c
-Giống : đều có nét cong 
-Khác : o có nét cong kín, c có nét cong hở phải. 
- Hs đọc tiếng ứng dụng
* HS: G,k đọc trơn
* HS TB – Y đoc đánh vần.
- Hs viết bảng con: o ,c , bò , cỏ
- Hs đọc bài tiết 1( nối tiếp CN + ĐT)
- Hs đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học: bò, bê, có, cỏ.
- Luyện đọc cả câu.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS đọc : vó bè
- Thấy vó bè.
- Dùng để kéo cá.
- Vó bè dùng để kéo cá.
- Người ta còn dùng thuyền để đánh bắt cá, dùng đèn chiếu.
- Hs tham gia trò chơi
* Mục đích: Củng cố bài học, phát triển năng lực cá nhân.
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
Tiết 1, 2: Học vần
Bài 10: Ô, Ơ
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được : ô, ơ, cô,cờ, từ và câu ứng dụng.
-Viết được ô, ơ, cô, cờ. 
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bờ hồ.
+ HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ thông thường qua tranh minh họa SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con, hộp đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động học
A . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : o, c, bò, cỏ
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : ô,ơ
2.Dạy chữ ghi âm :
a. Nhận diện chữ, phát âm:
 * Chữ ô :
- GV viết chữ ô in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV hướng dẫn phát âm: Miệng mở hơi hẹp hơn o, tròn môi: Ô
- Yêu cầu chọn âm ô đính bảng
b. HD đánh vần tiếng:
- GV hỏi: Có âm ô muốn có tiếng cô làm thế nào?
- Phân tích tiếng cô. 
- GV viết bảng : cô.
- HD đánh vần tiếng.
- HD đọc trơn
* Chữ ơ : 
- Quy trình dạy tương tự như dạy ô
- Yêu cầu HS đọc cả bài.
b. So sánh hai âm vừa học : ô với ơ 
c/ Luyện đọc tiếng ứng dụng:
hô – hồ - hổ
bơ – bờ - bở
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết chữ ô:Độ cao 2 li
- Viết chữ cô: Viết c nối sang ô.
- HD viết bảng con c, cô.
- Hướng dẫn viết chữ ơ, cờ theo quy trình trên.
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng .
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bé có vở vẽ.
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết. - GV theo dõi, hướng dẫn các em học yếu. 
c. Luyện nói :
- GV treo tranh và gọi HS đọc tên bài luyện nói.
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh bờ hồ có những gì ?
- Cảnh đó có đẹp không ?
- Các bạn nhỏ đi trên con đường có sạch sẽ không ?
- Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào ?
- Em làm gì để góp phần làm cảnh bờ hồ luôn sạch đẹp ?(Dành cho HS khá giỏi)
4. Củng cố - Dặn dò :
-Dặn học sinh ôn bài đã học
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Hs đọc đề bài
- Gồm chữ o và dấu mũ.
- HS phát âm ( CN + ĐT)
- HS chọn ô đính bảng
- HS nêu: Có âm ô thêm âm c được tiếng cô
- Tiếng cô có âm c trước, âm ô sau.
- HS ghép tiếng cô.
- HS đánh vần: c – ô – cô 
- ĐT : cô
- HS đọc trơn: c – cô – cô 
- So sánh ô/ơ
- Giống : đều có chữ o
 -Khác : ô có mũ, ơ có râu.
- HS luyện đọc tiếng ứng dụng ( Nối tiếp, CN + ĐT)
- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
- HS viết bảng con
- HS đọc bài tiết 1
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới học: vở
- HS luyện đọc cả câu.
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS k,G: viết đủ số dòng
- HS đọc : bờ hồ
- Cảnh bờ hồ.
- Cảnh bờ hồ rất đẹp.
- Các bạn đi trên bờ hồ sạch sẽ.
- Em rất thích cảnh bờ hồ.
- Để bờ hồ sạch đẹp em không bỏ rác bẩn xuống nước.
Tiết 4: TOÁN
Tiết 10: BÉ HƠN. DẤU <
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
- Hs thực hiện bài tập 1,2,3,4 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5.
-Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Cho HS viết các số : 1, 2, 3, 4, 5.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Bé hơn. Dấu <.
2. Nhận biết quan hệ bé hơn :
- Tranh 1 : Bên trái có mấy ô tô ? Bên phải có mấy ô tô ? 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không ?
- Yêu cầu HS nhắc lại : Một ô tô ít hơn hai ô tô.
- Hỏi tương tự rồi gọi HS nhắc lại : Một hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
GV : Một ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
 *ta nói : Một bé hơn hai 
 * viết như sau : 1 < 2
 * dấu < đọc là “bé hơn”
- Tranh 2 : Tiến hành t/tự như trên.
 * Hai bé hơn ba
 * Viết như sau: 2 < 3
3. Luyện tập :
* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS viết 1 dòng dấu < vào SGK.
* Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài nêu kết quả.
* Bài3: Y/C HS làm T/tự như bài 2.
* Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nối tiếp nhau lên bảng điền dấu < vào ô trống.
- Chữa bài
4/ Củng cố, dặn dò:
* HD trò chơi: Ai nhanh Hơn?
- Yêu cầu: HS chọn dấu < đính đúng vào ô trống
- Dặn dò: Làm vở bài tập
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp mở SGK trang 17.
- HS quan sát tranh 1và trả lời.
- Cá nhân, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.
- 1 < 2
- HS đọc : một bé hơn hai ( CN + ĐT)
- 2 < 3 
- Hs đọc: Hai bé hơn ba ( CN + ĐT)
* Bài 1:
- Viết dấu <
- HS viết 1 dòng dấu < vào vở
* Bài 2:
- HS nói và viết kết quả
- HS làm bài : 2 < 4; 4 < 5
* Bài 3: Tương tự bài 2
* Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
- HS làm bài vào vở
- Đọc kết quả
 1 < 2 2 < 3 3 < 4
 4 < 5 2 < 4 3 < 5 
- HS tham gia trò chơi
* Mục đích: Củng cố bài học, Rèn kỹ năng nhận biết cho học sinh.
Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
Tiết 1, 2: Học vần
Bài 11: ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được: ê,v,l,h,o,c, ô, ơ, viết được ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn trong truyện : hổ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng ôn (trang 24 SGK)
- Tranh minh họa câu ứng dụng và tranh minh họa truyện kể.
- Sách Tiếng Việt 1 Tập 1, Vở Tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : ô, ơ
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : ô, ơ, cô, cờ.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Tuần qua các em đã học âm gì?
- GV ghi lại ở bảng.y/c hs kiểm tra
2. Ôn tập :
a. Luyện đọc :
- Y/C HS đọc các âm học trong tuần
- GV đọc và yêu cầu HS lên chỉ chữ.
- GV chỉ bảng không theo thứ tự.
b. Hoàn thành bảng ôn: 
- HD ghép tiếng
- lấy b ghép với e được tiếng gì ?
GV ghi bảng : be.
Tương tự như vậy
 GV ghi bảng, hoàn thành bảng ôn
c. Hoàn thành bảng ôn:
- HD ghép dấu thanh tạo tiếng mới
- Y/C HS đọc bảng ôn 
- bê ghép với dấu huyền được từ gì ?
- Tương tự như vậy, HS ghép các tiếng ở hàng dọc với lần lượt các dấu thanh.
- GV vừa viết bảng kết hợp với giải nghĩa từ.
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : 
- GV đọc mẫu.
- GV yêu cầu HS phân tích một số từ.
- Y/C HS đọc kết hợp giải nghĩa từ.
e. Luyện viết bảng con :
- Hướng dẫn HS viết từ : lò cò, vơ cỏ
Tiết 2
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại bảng ôn ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS viết vào vở . 
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
c. Luyện nghe nói, kể chuyện :
- GV đọc tên câu chuyện : hổ.
- GV kể lần 1.
- GV kể lần hai có sử dụng tranh.
- GV Y/C HS kể chuyện theo nhóm.
- Trong truyện có mấy nhân vật ?
- Em thích nhân vật nào ?
- Ý nghĩa của câu chuyện là gì ?
4. Củng cố - Dặn dò :
- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại.
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau : i, a.
- 3 HS đọc bài.
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- HS trả lời : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
- HS1: Chỉ và đọc các âm ở hàng ngang.
- HS2: Chỉ và đọc các âm ở hàng dọc.
- 2 HS lên bảng.
- HS đọc : cá nhân, ĐT.
- HS : be
- HS nghe GV hướng dẫn cách viết.
- HS ghép (mỗi em ghép một tiếng).
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- 2 HS lên bảng chỉ và đọc.
- HS : bề
- HS ghép (mỗi em ghép một từ).
- HS nối tiếp nhau đọc, cả lớp ĐT.
- 1 HS đọc lại.
- HS phân tích từ
- Cá nhân, ĐT.
- HS viết bảng con.
- HS đọc ( Cá nhân, ĐT)
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm đang ôn
- Luyện đọc cả câu ( nhóm, CN, ĐT)
- HS viết vào vở Tập viết.
- HS nhắc lại tên câu chuyện: Hổ
- HS nghe GV kể.
- 2 đội tham gia chơi.
- Tập kể và cử đại diện lên thi tài.
- Có 2 nhân vật.
- HS trả lời.
- Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ.
- Cá nhân, ĐT.
Tiết 4: TOÁN
Bài 11: LỚN HƠN - DẤU >
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
- HS làm bài tập 1,2,3,4 SGK
II. Đồ dùng dạy học :
- Các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5.
- Các dấu : <
- Các số từ 1 đến 5.
- Bảng phụ viết nội dung bài 4, 5.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 2 HS lên bảng :
1 2; 3 5; 2 4 
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Hôm nay, học bài : Lớn hơn. Dấu >.
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Nhận biết quan hệ bé hơn :
- Tranh 1 : Bên trái có mấy con bướm ? Bên phải có mấy con bướm ? 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm không ?
- Yêu cầu HS nhắc lại : Hai con bướm nhiều hơn một con bướm.
- Hỏi tương tự rồi gọi HS nhắc lại : Hai chấm tròn nhiều hơn một chấm tròn.
- GV : Hai con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn. 
 * ta nói : hai lớn hơn một 
 * viết như sau : 2 > 1
 * dấu > đọc là “lớn hơn”
- Tranh 2 : Tiến hành tương tự như trên.
 * Viết 3 > 2 
3. Luyện tập :
* Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS viết 1 dòng dấu > vào SGK.
* Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn bài mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài vào SGK và nêu kết quả.
* Bài 3 : Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2.
* Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu.
- Gọi HS nối tiếp nhau lên bảng điền dấu > vào ô trống.
- Nhận xét.
* Bài 5 (dành cho HS khá giỏi) GV hướng dẫn HS làm bài tập 5 : nối ô trống với số thích hợp.
Chú ý : mỗi ô trống có thể nỗi với nhiều số.
- GV nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : "Nhanh lên bạn ơi".
- Bài sau : Luyện tập
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Cả lớp mở SGK trang 19.
- HS quan sát tranh 1và trả lời.
- Cá nhân, ĐT.
- Cá nhân, ĐT.
- HS đọc : hai lớn hơn một.
- HS đọc: ba lớn hơn hai
*bài 1:
- Viết dấu >
- HS viết 1 dòng dấu > vào vở
* Bài 2:
- Viết theo mẫu.
- HS làm bài : 4 > 2; 3 > 1
* bài 3:
- HS làm bài: 5 > 2; 5 > 4; 3 > 2.
* Bài 4:
- Viết dấu > vào ô trống.
- 6 HS lên bảng, cả lớp làm vào SGK.
- HS nhìn lên bảng, nghe GV hướng dẫn cách làm.
- 1 HS nối trên bảng, cả lớp nối vào SGK.
- HS sử dụng hộp đồ dùng làm nhanh theo yêu cầu của GV.
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2001
Tiết 1, 2: Học vần
Bài 12: I - A
I.Mục tiêu: Giúp HS :
- Đọc được : i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng
- Viết được i,a,bi,cá.
- Luyện nói 2-3 câu đơn giản theo chủ đề: lá cờ
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh họa bài học.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS đọc bài.
- Yêu cầu HS viết bảng : lò cò, vơ cỏ
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài :i,a 
2. Dạy chữ ghi âm :
a. Nhận diện chữ, phát âm:
 * Chữ i :
- GV viết chữ i in lên bảng .
- Hãy nêu nét cấu tạo ?
- GV Hướng dẫn phát âm : i.
- Chọn âm i đính vào bảng
- Có âm i, y/c hs ghép bi.
- Phân tích tiếng bi. 
b. HD đánh vần tiếng:
- HD đánh vần tiếng
- HD đọc trơn
* Chữ a : 
- Quy trình dạy tương tự như dạy i.
b. So sánh hai âm vừa học : i với a :
c/ Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng:
bi – vi – li
ba – va – la
bi ve - ba lô
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng : 
- GV đọc mẫu.
- Tìm tiếng có âm vừa học : bi ve, ba lô
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
d. Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết chữ i : Độ cao 2 li.
- Viết chữ bi:Nối nét b sang i
- Cho HS viết bảng con i, bi.
- Hướng dẫn viết chữ a, cá theo quy trình trên.
 Tiết 2 
3 . Luyện tập :
a. Luyện đọc :
- GV yêu cầu HS đọc lại trên bảng lớp.
- Đọc câu ứng dụng: GV treo tranh, giới thiệu câu : bé hà có vở ô li.
- Tìm tiếng có âm vừa học ?
- Cho HS luyện đọc : tiếng, từ, cụm từ, vế câu, câu.
- Đọc cả bài.
b. Luyện viết :
- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập. 
c. Luyện nói :
- GV treo tranh gọi HS đọc CĐ 
- Tranh vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 LAY.doc