Giáo án Khối 1 - Tuần 8 - Trần Thị Thanh Nguyên

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc được: ua, ưa , cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng

 - Viết được: ua, ưa cua bể, ngựa gỗ

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.

2. Kỹ năng:

 - Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ

 - Viết đúng mẫu, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạy học,

2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt , vở tập viết

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc 93 trang Người đăng phuquy Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần 8 - Trần Thị Thanh Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: 5’
Gia đình em có những ai? Họ làm những gì?
Cho HS viết bảng con ba, mẹ, má,
Bài mới:
Giới thiệu : 
- Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào?
Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ?
HĐ 1: Quan sát tranh.Pp: Trực quan , thảo luận 7’
Cho học sinh lấy vở BT
Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh
Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng
Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2 Lồng ghép tiếng việt. PP luyện tập, thực hành 15’
- Cho HS đọc : lễ,với chị , nhỏ
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Cho HS luyện viết bảng con các tiếng trên
Củng cố,Dặn dò : 3’ 
- Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ
- Về nhà ôn các tiếng lễ, với, chị , nhỏ
- Xem trước các tranh còn lại để giờ sau học
HS nêu 
HS viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh thực hiện
HS thảo luận theo cặp
Học sinh trình bày
Lớp trao đổi bổ sung
HS đọc cá nhân, nhóm lớp
HS luyện viết
Học sinh nêu
Học sinh nghe
- HS nghe
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Bảng cộng và làm được phép cộng các số , trong phạm vi các số đã học, cộng vơi số 0
Bài 1. 2,3
Chuẩn bị:
Giáo viên: Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
1.Bài cũ: 5’
Cho học sinh làm bảng con 
3 + 2 = 4 + 1 = 
0 + 5 = 0 + 2 = 
Nhận xét
2Bài mới :
HĐ1/Làm vở bài tập.pp luyện tập thực hành
Bài 1 : Tính
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 : Tính (dãy tính)
Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này:
 2+1+2=
 Nghỉ giữa tiết
Bài 3 : , =
+ Gọi HS lên bảng thực hiện
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
Thực hiện phép tính gì?
Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
Củng cố:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Nối các phép tính với kết quả bằng nhau
2 + 1	 4
3 + 1	 	 3
1 + 4	 5
0 + 6	 6
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 
Oân lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
HS làm bảng con
HS lên bảng thực hiện
HS lên bảng thực hiện
Học sinh nêu 
Phép cộng
HS viết phép tính
Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tập viết : 	 xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: Vở viết, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định:
Bài cũ: 5’
Đọc : 
Nhận xét 
 3. Bài mới:
Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết: cử tạ, thợ xẻ,chữ số, cá rô
Hoạt động 1: Viết bảng con.phương pháp : Thực hành, giảng giải 10’
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’
Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 
3.Củng co,Dặn dò:5’
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
Thi viết đẹp : 
nhận xét
Tập viết nhanh đẹp 
Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học
Hát
Học sinh viết bảng con
HS nhắc
Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở TV
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát 
Đại diện tổ thi đua
Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010
Học vần:	 ÔN TẬP
I/Mục tiêu:
- HS được :các vần đã học kết thúc là i và y;từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 32 đến 37.
- Viết đựơc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : ay, ây, máy bay, nhảy dây
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
-GV giới thiệu Bảng ôn
-Gọi HS đọc vầân trong bảng
-Ghép vầân thành tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ 
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’
GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa
Kể lần 3 từng đoạn theo tranh 
GV gợi ý cho HS kể
Khuyến khích HS kể
*Ý nghĩa: Tham lam là rất xấu, không nên tham lam
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết :tuổi thơ, mây bay
 - Xem trứơc bài eo ao 
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HS đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS nghe
HS kể
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HS Khá 
HS Yếu
HS Yếu
HS Khá, Gioỉ
TỰ NHIÊN XÃ HỘI	 HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
Mục tiêu:
 - Kể được các hoạt động mà em thích.Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí 
Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21
Học sinh: Sách giáo khoa, vở BT
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: Aên uống hàng ngày
Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt
Cho HS viết :ăn, ngủ
Nhận xét
Bài mới:
 Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi
HĐ1: Kể tên các trò chơi
Mục tiêu: Nhận biết các trò chơi có lợi cho sức khoẻ.Pp: Thảo luận, đàm thoại 10’
Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày
Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có hại gì) cho sức khoẻ
Khi đi, đứng, ngồi học đúng tư thế cho cơ thể thẳng, đẹp
à Chúng ta chơi trò chơi có lợi cho sức khoẻ và chú ý giữ an toàn khi chơi
HĐ2: Lồng ghép tiếng việt pp luyện tập, thực hành 20’
Trong câu : + Hoạt động và nghỉ ngơi.
 + Hãy chỉ các bạn đi đứng, ngồi đúng tư thế
Có tiếng nào đã học?
-Cho HS đọc 
-Cho HS viết bảng con
Củng cố, Dăn dò : 5’
Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp
Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
Nhận xét tiết học 
Về ôn lại các chữ đã ôn 
Thực hiện tốt điều đã được học
HS nêu
HS viết bảng con
Học sinh nhắc
Học sinh kể lại trước lớp
HS nêu
HS nghe
HS trả lời
Cá nhân, nhóm, lớp
HS viết bảng con
Thủ công:	Xé, dán hình cây đơn giản (T2)
I/Mục tiêu:
Giúp HS :
Xé được hình quả cam có cuống lá và dán cân đối phẳng, nhớ quy trình ở t1
Giáo dục HS biết tiết kiệm nhiên liệu(giấy màu) không xé bỏ quá nhiều
Vệ sinh lớp học sau khi hoàn thành sản phẩm
II/ Chuẩn bị:
GV: Quả cam mẫu,giấy màu, hồ dán,khăn lau tay
HS :Giấy màu, hồ dán,khăn lau tay, vở thủ công
III/ Lên lớp
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
1.KT:1’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới:
a.Mở bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em xé, dán hình quả cam t2
b. Phát triển:
HĐ1/Nhắc lại quy trình xé, dán : pp động não
5’
Yêu cầu HS nhắc lại quy trình xé dán
Nhận xét, bổ sung
HĐ2/Hướng dẫn thực hành: pp luyện tập thực hành 15’
Theo dõi, giúp đỡ HS
Cho HS trưng bày sản phẩm
HĐ3/ Đánh giá sản phẩm : pp trực quan 5’
- Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn 
- Nhận xét đánh giá 
3. Dặn dò:2’
- chuẩn bị giấy màu, hồ dán  để giờ sau xé, dán hình con gà
- Nhận xét giờ học
HS chuẩn bị đồ dùng học tập 
Nhắc đầu bài
HS nhắc
HS thực hành xé, dán hình cây dơn giản
HS trưng bày sản phẩm của mình
Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010
Học vần:	Bài 38 eo ao
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc đựợc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Gió,mây, mưa, bão,lũ
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : : tuổi thơ, mây bay
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy vần :pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
 eo :
-GV giới thiệu eo
-Phát âm: e-o-eo
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có vần eo rồi để có tiếng mèo ta thêm âm gì ,dấu gì?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng chú mèo .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ao (quy trình tươnh tự)
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
 Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyển sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Trong tranh vẽ gì?
Tranh nào chỉ trời có gió?
Tranh nào cho biết trời nhiều mây?
 Khi gió to làm gãy cây, tóc mái nhà có mưa đi kèm gọi là gì?
 Mưa to nước lớn dâng cao làm ngập nhà gọi là gì?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết eo, ao, chú mèo, ngôi sao
 - Xem trứơc bài au âu
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con 
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS nêu
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
Toán 	Kiểm tra định kỳ lần 1- GKI
 ( Phô tô đề của tổ khối)
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Tập viết : 	 đồ chơi, tươi cười , ngày hội, vui vẻ
I/Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: : đồ chơi, tươi cười , ngày hội, vui vẻ,; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1.
II/Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
2.Học sinh: Vở viết, bảng con 
III/Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Ổn định:
Bài cũ: 5’
Đọc : xưa kia, ngà voi 
Nhận xét 
 3. Bài mới:
Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết bài 7
Hoạt động 1: Viết bảng con.phương pháp : Thực hành, giảng giải 10’
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS
 Nghỉ giữa tiết
HĐ 2: Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’
Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 
3.Củng co,Dặn dò:5’
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Cho học sinh xem vở đẹp
Thi viết đẹp : 
nhận xét
Tập viết nhanh đẹp 
Luôn cẩn thận khi viết chữ
Ôn lại các bài có âm đã học
Hát
Học sinh viết bảng con
HS nhắc
Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh viết ở vở TV
Học sinh nộp vở
Học sinh quan sát 
Đại diện tổ thi đua
HS nghe
TOÁN	 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
Mục tiêu:
 Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 1, 2, 3
Chuẩn bị:
Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ : 1’
Nhận xét bài kiểm tra
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3
HĐ1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ
Phương pháp : Trực quan , thực hành, động não 12’
Học phép trừ: 2 – 1 = 1
- Xem tranh và nêu đề bài:Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con?
à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một”
Ta viết: 2 – 1 = 1. Dấu “ – “ gọi là dấu trừ
Đọc : 2 trừ 1 bằng 1
Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2, 3-2=1
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Giáo viên treo sơ đồ.Nêu nội dung
Giáo viên ghi,nhận xét
 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2
- Cho HS học thuộc bảng trừ
Nghỉ giữa tiết
c) HĐ2: Thực hành .Pp : Giảng giải , thực hành 14’
Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng
Bài 2 : Tính 
+ Hướng dẫn: đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả
Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính
Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô
Nhận xét 
Củng cố Dặn dò:5’
Cho HS đọc bảng trừ
Chuẩn bị bài luyện tập
Học sinh nghe
- HS nhắc
Học sinh theo dõi
HS trả lời
Học sinh nhắc lại
- Học tương tự
- Đọc đồng thanh
Học sinh làm bài
Học sinh làm bài
Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con?
Phép trừ.Học sinh làm bài
Vài HS đọc
HS nghe
Sinh hoạt cuối tuần
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận xét những việc đã làm trong tuần; đồng thời đề ra hướng khắc phục nhừng tồn tại trong tuần.
- Tìm hiểu về nội qui của nhà trường.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp.
- Giáo dục cho học sinh tình yêu trường lớp, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Các hoạt động:
	Hoạt động 1: Nhận xét tình hình học tập và hoạt động trong tuần.
	A. Các tổ trưởng nhận xét tình hình học tập trong tuần.
Lớp trưởng bổ sung.
Giáo viên nhận xét.
Học tập: Tuần vừa qua đa số các em đi học đều, có nhiều bạn vươn lên trong học tập, các em đã biết cố gắn học tập, chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp; một số em còn bỏ quên dụng cụ học tập. Các em đã biết giupù đỡ nhau trong học tập, nhiều đôi bạn đã vươn lên.
 Hoạt động 2: Kế hoạch tuần tới :
Tổ trực nhật nhận nhiệm vụ trực nhật.
Chuẩn bị tinh thần học tốt để tham gia các tiết học cho thật tốt.
 Thứ hai, ngày 22 tháng 10 năm 2007
 Học vần 
 Vần : uôi – ươi (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ui - ưi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần uôi - ươi từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng chuối, tiếng bưởi có âm nào mình đã học rồi ?
à Giáo viên ghi bảng:
chuối – uôi
bưởi – ươi
à Hôm nay chúng ta học bài vần uôi – ươi ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần uôi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôi
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ uôi
uôi được ghép từ những con chữ nào?
So sánh uôi và ui
Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi 
Giáo viên đọc trơn uôi
Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ uôi: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết chữ i 
Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o viết chuối
Hoạt động 2: Dạy vần ươi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươi, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươi
Quy trình tương tự như vần uôi
So sánh vần ươi - ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đính vật mẫu
Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng 
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: nải chuối, múi bưởi
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ u , chữ ô và chữ i 
Học sinh so sánh 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học vần 
 Vần : uôi – ươi (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 73, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 73
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Cho học sinh đọc câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng
Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất?
Vườn nhà em trồng cây gì?
Vú sữa chín có màu gì?
Bưởi thường có nhiều

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Tieng Viet lop 1Tuan 89.doc