Giáo án Khối 1 - Tuần 20 năm 2010

I/ MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:

* Giúp h/s:

-Đọc được: ach, cuốn sách; từ và các câu ứng dụng.

-Viết được: ach, cuốn sách .

-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

+ GV:Bộ ghép chữ tiếng Việt 1. Quyển sách(giới thiệu bài), tranh minh họa SGK +HS : bộ ghép chữ, bảng con, phấn.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng phuquy Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 1 - Tuần 20 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét .
- Đánh vần tiếng lịch (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại).
- G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: tờ lịch.
- H/s ghép từ tờ lịch. ( Cả lớp ) G/v nhận xét.
- H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp).
- G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s.	
*HĐ 3 : Hướng dẫn viết.
- G/v viết mẫu vần ich, tờ lịch. Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát )
- H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s.
* Vần : êch ( Quy trình tương tự )
*HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại )
- Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch:kịch, thích, hếch, chếch).
- G/v có thể giải thích một số từ ngữ : vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
- G/v đọc mẫu.
- H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân.
 tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc )
- Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét.
- H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s.
? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại)
- GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) 
*HĐ2: Luyện viết.
- H/s viết vào vở tập viết vần: ich, êch, tờ lịch, con ếch . 
- G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- H/s đọc tên bài luyện nói: chúng em đi du lịch. (h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.)
- G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? Trong tranh vẽ gì
? Lớp ta ai được đi du lịch với gia đình và nhà trường.
? Khi đi du lịch các em thường mang những gì.
? Em có thích đi du lịch không? Tại sao.
? Em thích đi du lịch nơi nào.
- G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.c òn chưa hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhó lần lượt ) GV nhận xét .
3/ Củng cố, dặn dò:
- G/v chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo.
? Tìm những tiếng có vần vừa học. (Tất cả h/s đều tìm)
- Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 83.
 _________________________________________
 toán
phép cộng ở dạng 14 + 3
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s :-Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
II/Chuẩn bị: 	 - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, phiếu BT1,2.
	 	 - HS bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.
III/Các hoạt động dạy học.
1/Bài cũ: 	- Gọi h/s K lên bảng làm BT số 4 trong SGK của tiết 73.
- HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới: 
*Giới thiệu bài (Giới thiệu trực tiếp)
*HĐ1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3.
- Hoạt động với đồ vật. HS thao tác trên que tính ( lấy một chục que tính và 4 que tính rời, lấy thêm 3 que tính nữa.
? Có tất cả bao nhiêu que tính (h/s TB,Y trả lời,h/s K,G nhận xét).
*HĐ2: Hình thành phép cộng 14 + 3.
- GV:Gài lên bảng gài một chục que tính, viết 1 ở cột “chục”.
- Gài 4 que rời, viết số 4 ở hàng đơn vị. Gài 3 que xuống hàng rưới thẳng với 4 que tính rời.
? Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta phải làm nhr thế nào (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại).
- GV viết bảng:	14 + 3 = 17.
*HĐ3: Đạt tính và thực hiện phép tính . 
- GV hướng dẫn cách đật tính và thực hiện phép tính trên bảng. (HS đồng loạt làm vào bảng con, 1 h/s K lên bảng thực hiện). GV nhận xét.
* HĐ4: Hướng dẫn h/s làm bài tập SGK (108).
	Bài 1(cột 1,2,3): HS nêu y/c BT (h/s TB,Y làm 3 câu các câu còn lại về nhà làm. h/s K,G nhắc lại cách tính).
- Ba h/s K, TB lên bảng làm bài. GV nhận xét.
	Bài 2(cột 1,2): HS nêu y/c bài tập.
- H/s làm miệng. GV ghi kết quả lên bảng.
	Bài 3(phần 1): H/s K,G nêu y/c bài tập.
? Muốn điền số được chính sác chúng ta phải làm gì (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại)
- Hai học sinh K,G lên bảng làm bài. ở dưới làm vào vở BT, G/v quan sát giúp đỡ h/s TB,Y.
- H/s và G/v nhận xét bài h/s trên bảng.
3/Củng cố, dặn dò. 
? Hãy nêu cách đạt tính và thực hiện tính 14 + 3 =.
- Dặn h/s về làm BT 2 vào vở BT. Xem trước bài luyện tập.
 ÂM NHạC 
Ôn tập hát bài: “ bầu trời xanh” 
I. Mục tiêu: 
- Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
II. thiết bị dạy học:
- Chuẩn bị vài động tác phụ hoạ.
- Nhạc cụ quen dùng.
 III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
+ Hoạt động 1;
 Ôn tập bài hát ‘Bầu trời xanh’.
- Ôn luyện hát đúng giai điệu và thuộc lời ca.
- Luyện tập theo tổ, nhóm, vừa hát vừa kết hợp vỗ tay.
- Hướng dẫn vận động phụ hoạ.
+ Hoạt động 2;
- Phân biệt âm thanh cao thấp.
* GV hát âm hoặc đánh đàn 3âm:
Mi (âm thấp) Son (âm trung) Đố (âm cao).
+ Hoạt động cuối: Kết thúc tiết học GV nhận xét; Tuyên dương và phê bình.
_______________________________
Buổi chiều 
 tự nhiên xã hội
 bài 20: an toàn trên đường đi học 
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s biết: 
- Xỏc định được một số tỡnh huống nguy hiểm cú thể dẫn đến tai nạn rờn đường đi học.
- Biết đi bộ sỏt mộp đường về phớa tay phải hoặc đi trờn vỉa hố.
* KG: Phõn tớch được tỡnh huống nguy hiểm cú thể xảy ra nếu khụng làm đỳng quy định khi đi cỏc loại phương tiện
II/ Chuẩn bị:	
GV:Các hình ở bài 20 trong SGK, 
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài củ:
2/ Bài mới:	
* Giới thiệu bài. (Bằng câu hỏi)
*HĐ1: Thảo luận tình huống.
	Mục tiêu: Học sinh biết một số tình huống xảy ra trên đường đi học.
	CTH
	Bước 1: Chia lớp thành 5 nhóm (mỗi nhóm 5-6 h/s). 
	Bước 2: Mỗi nhóm thảo luận một tình huống trong SGK trang 42 và trả lời theo câu hỏi gợi ý: Đièu gì có thể xảy ra, em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó ntn ?.
Bước 3: Đại diện các nhóm lên trình bày các nhóm khác lên bổ xung.
- G/v kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành các quy định về trật tự an toàn giao thông.
	Ví dụ: Không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài ô tô...(h/s K,G nhắc lại, h/s TB,Y theo giỏi nhắc lại sau.
*HĐ2. Quan sát tranh.
Mục tiêu: Biết quy định về đi bộ trên đường.
CTH.
Bước 1: G/v hướng dẫn h/s q/s tranh, hỏi và trả lời câu hỏi với bạn.
? Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai.
? Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi bộ ở vị trí nào trên đường.
? Người đi bộ ở tranh thứ hai đi bộ ở vị trí nào trên đường.
- H/s từng cặp q/s tranh theo h/d của G/v và trả lời cau hỏi.
	Bước 2. G/v gọi một số h/s lên bảng trả lời câu hỏi trước lớp (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại).
- GV nhận xét.
- Kết luận khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phải đi sát mép đường bên phải của mình, còn trên đường có vỉa hè người đi bbộ phải đi trên vỉa hè. (H/s K,G nhắc lại, h/s TB, Y lắng nghe).
	*HĐ3: Trò chơi đèn xanh đèn đỏ.
Mục tiêu: Biết thực hiện theo những quy địng về an toàn giao thông.
Bước1: G/v cho h/s biết quy tắc đèn hiệu khi đèn đỏ sáng tất cả các xe và người đi bộ dừng lại, khi đèn xanh sáng xe cộ và người đi bộ được phép đi.
Bước 2: G/v hướng dẫn cho h/s chơi.
Bước 3: H/s thực hiện chơi.
3 Củng cố,dặn dò:
- Nhắc lại những quy tắc đèn hiệ và quy định đi bộ trên đường.
- Dặn h/s về nhà học bài và làm BT trong vở BT và xem trước bài 21.
 ______________________________________________
 LUYện toán
 phép cộng ở dạng 14 + 3
I.Mục tiêu:
Giúp HS:-Củng cố về làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính, Hình minh hoạ trong vở BT. Bảng con.
III. Các HĐ dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:-HS lấy VD 10 và 1 chục rồi phân tích số 10 gồm :1 chục và 0 đơn vị 
2, HD HS làm bài tập trong VBT(8):
Bài 1: HS làm tính theo cột dọc vào vở,y/c HS nêu miệng cách tính và kết quả tính (lưu ý HS yếu)
Bài 2: HS điền số thích hợp vào ô trống rồi nêu miệng cách điền. 
Bài 3: HS đếm số chấm tròn rồi điền số vào ô trống thích hợp GV giỳp HSY.
Củng cố, dặn dũ:Xem trước tiết 71.
 _______________________________________
 Luyện Tiếng Việt
 BÀI 82
 I Mục tiờu:
Giỳp HS:
-Đọc lưu loát các vần, các từ ngữ, câu ƯD trong bài 82.
-Tìm được các tiếng chứa vần trong bài và có thể nói được 1-2 câu chứa
tiếng đó.
- Viết được các vần, câu ngữ ứng dụng bài 82
II.Đồ dựng dạy học:
Bảng con .
III. Cỏc HĐ dạy học:
HĐ1: : HD hS HS luyện đọc 
Cho HS đọc nối tiếp trong SVK( lưu ý HS yếu)
Gọi HS lần lượt lên bảng đọc bài, HS khác nhận xét, GV sửa sai lỗi phát âm cho HS.
Y/C HS tìm tiếng chứa vần ich-êch và nói 1-2 câu chứa tiếng đó. GV nhận xét sữa lỗi cho HS.
HĐ2: HS viết bài vào vở ụ li.
 GV HD cỏch viết, viết mẫu,HD cách trình bày . Cho HS viết vào bảng con một số tiếng khó. GV yờu cầu HS viết bài vào vở ụ li, theo dừi giỳp đỡ HS cỏch ngồi, cỏch viết.
Chấm một số bài nờu nhận xột.
Củng cố , dặn dũ.
__________________________________________________________________
 Thứ 4 ngày 13 tháng 01 năm 2010
 học vần
 bài 83: ôn tập
I/ Mục đích,yêu cầu:
Giúp h/s:
 -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 76 đến bài 82.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 76 đến bài 82.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- G/v: Bộ bảng cài (h/đ 1-2;t1). Bảng ôn các vần kết thúc bằng c hoặc ch (h/đ 1-2;t1).
- H/s: Bộ ghép chữ,bảng con,phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: 	+ GV gọi 2h/s TB lên bảngđọc và viết các từ ứng dụng ở baì 82.Gọi một h/s đọc câu ứng dụng ở bài 82.
	+ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2/ Bài mới:	tiết 1
*Giới thiệu bài. (bằng bài cũ)
*HĐ1: Ôn tập các vần đã học.
- GV treo bảng ôn (h/s TB lên chỉ các vần đã học).
+ HS khá, giỏi đọc âm, h/s TB,Y lên bảng chỉ chữ. GV nhận xét (h/s đọc đồng loạt các âm.
*HĐ 2: Ghép âm thành vần.
- H/s Y đọc âm ở cột dọc, h/s TB đọc âm ở cột ngang. H/s đồng loạt ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang (h/s thực hiện trên bảng cài. G/v nhận xét ghi bảng.
? Vừa ghép được vần gì. (H/s K,TB trả lời, h/s Y nhắc lại).
? Hãy đọc các vần này. (H/s đọc cá nhân, đồng thanh). G/v chỉnh sữa phát âm cho h/s.	*HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại )
- Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch.)
- G/v có thể giải thích một số từ ngữ : Thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- G/v đọc mẫu.
- H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân.
*HĐ 4: Tập viết từ ưng dụng.
- G/v hướng dẫn h/s viết từ: thác nước, ích lợi.
	Lưu ý: Khi viết các nét nối giữa các con chữ.
- H/s đồng loạt viết vào bảng con. G/v chỉnh sữa nhận xét.
 tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- H/s luyện đọc các vần,các từ ứng dụng vừa ôn ở tiết 1 (h/s đọc cá nhân, nhóm, lớp). G/v chỉnh sữa phát âm.
- Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét.
- H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s.
? Tìm những tiếng chứa vần vừa học. (H/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại)
- GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) 
*HĐ2: Luyện viết.
- H/s viết vào vở tập viết các từ: Thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu. Nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- H/s K,G đọc tên chuyện, h/s TB,Y nhắc lại. G/v kể mẫu câu chuyện. G/v tro tranh và kể chuyện theo tranh. H/s theo giỏi.
- G/v hướng dẫn h/s kể lại câu chuyện theo tranh.
- Chia lớp thành 4 nhóm (6 em), h/s trong từng nhóm kể lại chuyện theo tranh của nhóm mình. Đại diện từng nhóm lên kể nôi tiếp thành cả câu chuyện.
- G/v: Nhận xét, đánh giá.
- G/v hướng dẫn h/s rút ra ý nghĩa câu chuyện. (H/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ).
3/ Củng cố, dặn dò:
- H/s đọc bài trong SGK.
? Tìm những tiếng chứa vần vừa ôn. (tất cả h/s đều tìm)
-Dặn h/s học lại bài và làm bài tập,xem trước bài 84.
toán
luyện tập
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s -Thực hiện đượcphép tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3
II/Chuẩn bị: 	- Gv: Phiếu học tập phục vụ trò chơi.
	 	- HS bảng con, phấn.
III/Các hoạt động dạy học.
1/Bài cũ: 	- Gọi h/s K lên bảng làm BT số 3 trong SGK của tiết 74.
- HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới: 
*Giới thiệu bài (Qua bài cũ)
*HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài SGK(109).
	Bài 1(cột 1,2,4): HS đọc y/c bài.
-GV hướng dẫn học sinh làm bài vào bảng con , G/v nhận xét.
	Bài 2(cột 1,2,4): H/s K,TB nêu y/c bài tập.
- H/s làm miệngnêu cách nhẩm . G/v nhận xét kết quả.
	Bài 3(cột 1,3): H/s K,TB nêu y/c bài tập (h/s K,G nêu cách làm).
- Ba h/s K,G lên bảng làm bài. ở rưới làm vào vở bài tập.G/v quan sát giúp đỡ h/s TB, Y.
- H/s và G/v nhận xét bài trên bảng.
	3/Củng cố, dặn dò. 
- Trò chơi: Tiếp sức. G/v gắn các phiếu bài tập đã chuẩn bị lên bảng, chọn 2 đội chơi mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức. Thi trong 1 phút,đội nào nhanh và đúng k/q đội đó thắng cuộc.
- G/v nhận xét tiết học.
 THể dục
 BAỉI THEÅ DUẽC - TROỉ CHễI
 I/MUẽC ẹÍCH:
- Biết cỏch thực hiện 2 động tỏc vươn thở, tay của bài thể dục phỏt triển chung.
- Bước đầu biết cỏch thực hiện động tỏc chõn của bài thể dục phỏt triển chung.
- Biết cỏch điểm số đỳng hàng dọc theo từng tổ.
Lưu ý: Điểm số hàng dọc theo tổ: cú thể quay mặt để điểm số về bờn nào cũng được.
 II/ẹềA ẹIEÅM – PHệễNG TIEÄN:
 - Saõn trửụứng, veọ sinh nụi taọp, chuaồn bũ coứi, keỷ saõn cho troứ chụi . 
 III/NOÄI DUNG VAỉ PHệễNG PHAÙP LEÂN LễÙP: 
I/PHAÀN MễÛ ẹAÀU:
 - GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn nhieọm vuù vaứ yeõu caàu baứi hoùc.
 + OÂn 2 ủoọng taực theồ duùc ủaừ hoùc .
 + Hoùc ủoọng taực chaõn . 
 + ẹieồm soỏ haứng doùc theo toồ .
 * Gũaõm chaõn taùi choó, ủeỏm to theo nhũp . 
 - Chaùy nheù nhaứng theo 1 haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn . Sau ủoự ủi thửụứng vaứ hớt thụỷ saõu. 
II/Cễ BAÛN:
 - OÂn 2 ủoọng taực vửụn thụỷ vaứ tay . 
 - Hoùc ủoọng taực chaõn :
Nhũp 1 : Hai tay choỏng hoõng, ủoàng thụứi kieóng goựt chaõn. 
Nhũp 2 : Haù goựt chaõn chaùm ủaỏt, khuợu goỏi, thaõn treõn thaỳng, voó hai baứn tay vaứo nhau ụỷ phớa trửụực
Nhũp 3 : Nhử nhũp 1 .
Nhũp 4 : Veà TTCB .
Nhũp 5, 6, 7, 8 : Nhử treõn nhửng ụỷ nhũp 5 bửụực chaõn phaỷi sang ngang .- ẹieồm soỏ haứng doùc theo toồ .
Khaồu leọnh : “Tửứ 1 ủeỏn heỏt  ủieồm soỏ !”
ẹoọng taực : Sau khaồu leọnh, toồ trửụỷng tửứng toồ quay maởt qua traựi ra sau vaứ hoõ to soỏ cuỷa mỡnh : 1, roài quay maởt veà tử theỏ ban ủaàu. Ngửụứi soỏ 2 quay maởt qua traựira sau hoõ to : 2 roài quay maởt veà vũ trớ ban ủaàu. Ngửụứi tieỏp theo laàn lửụùt ủieồm soỏ nhử vaọy cho ủeỏn heỏt toồ. Rieõng ngửụứi cuoỏi cuứng khoõng quay maởt ra sau, maứ hoõ to soỏ cuỷa mỡnh, sau ủoự hoõ “heỏt !”. Vớ duù “10, heỏt”.
III/KEÁT THUÙC:
 - ẹi thửụứng theo nhũp 2 – 4 haứng doùc treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn .
 - ẹửựng voó tay vaứ haựt .
 - GV cuứng HS heọ thoỏng baứi.
 - GV nhaọn xeựt giụứ hoùc vaứ giao baứi taọp veà nhaứ :
 + OÂn : Caực ủoọng taực RLTTCB ủaừ hoùc.
 3 ủoọng taực cuỷa baứi theồ duùc ủaừ hoùc .
Buổi chiều 
thủ công
 bài 20 gấp mũ ca nô (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 	*Giúp h/s: Biết gấp mũ ca nô bằng giấy,biết yêu quý sản phẩm mình làm ra.
II/ Chuẩn bị:	
- GV: Một chiếc mũ ca nô có kích thước lớn, một tờ giấy hình vuông to.
- HS một tờ giấy mầu, một tờ giấy vở thủ công, vở thủ công.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài củ:	
- K/tr đồ dùng học tập của h/s.	
2/ Bài mới:	
* Giới thiệu bài (câu hỏi).
*HĐ1: Học sinh thực hành.
? Nhắc lại quy trình gấp mũ ca nô. H/s K,G trả lời, h/s TB,Y nhắc lại).
- Cả lớp thực hành gấp mũ ca nô. G/v q/sát giúp đỡ h/s TB,Y.
	Lưu ý: Nếu nhiếu học sinh còn lúng túng, G/v có thể h/d trước lớp.
- Gấp song mũ G/v hướng dẫn h/s trang trí bên ngoài mũ theo ý thích của mỗi em.
- G/v tổ chức trưng bày sản phẩm, chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
- G/v nhắc h/s dán sản phẩm vào vở thủ công.
3/ Củng cố,dặn dò:
- G/v nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị và kỷ năng gấp của học sinh.
-Gv dặn h/s ôn lại các bài đã học và chuẩn bị giấy màu cho bài kiểm tra tuần tới.
 Luyện toán
phép cộng ở dạng 14 + 3
I.Mục tiêu:
Giúp HS:-Tiếp tục củng cố về thực hiện được phép tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính, Hình minh hoạ trong vở BT. Bảng con.
III. Các HĐ dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:-HS viết số 10,11,12 Rồi phân tích chục và đơn vị của từng số 
2, HD HS làm bài tập trong VBT(9):
Bài 1: HDHS đặt tính rồi tính vào bảng con. Sau đó cho HS làm vào vở BT(lưu ý HS yếu)
Bài 2: HS nêu thứ tự thực hiện các biểu thức:10+1+2=11+2=13.. rồi làm vào bảng con .Sau đó cho HS làm vào vở BT.
 Bài 3: HS tính rồi nối với kết quả tương ứng.GV viết lên bảng cho 2 nhóm chơi TC tiếp sức . 
Củng cố, dặn dũ:
 _________________________________________
 Luyện Tiếng Việt
BÀI 83
 I Mục tiờu:
Giỳp HS:
-Đọc lưu loát các vần, các từ ngữ, câu ƯD trong bài 83.
-Tìm được các tiếng chứa vần trong bài và có thể nói được 1-2 câu chứa tiếng đó.
- Viết được các vần, câu ngữ ứng dụng bài 83
II.Đồ dựng dạy học:
Bảng con .
III. Cỏc HĐ dạy học:
HĐ1: : HD hS HS luyện đọc 
HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT( lưu ý HS yếu)
Cho HS tìm tiếng chứa vần trong bảng ôn rồi nói 1-2 câu chứa tiếng đó.(HS nêu miệng)
HĐ2: HS viết bài vào vở ụ li.
 GV HD cỏch viết, viết mẫu,HD cách trình bày . Cho HS viết vào bảng con một số tiếng khó. GV yờu cầu HS viết bài vào vở ụ li, theo dừi giỳp đỡ HS cỏch ngồi, cỏch viết.
Chấm một số bài nờu nhận xột.
Củng cố , dặn dũ.
__________________________________________________________________
 Thứ 5 ngày 14 tháng 01 năm 2010
 học vần 
 bài 84 : op - ap	
I/ Mục đích,yêu cầu:
 Giúp h/s:
-Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 
II/ Đồ dùng dạy học:	
-G/v: Bộ ghép chữ tiếng việt.Tranh minh họa SGK 
	-H/s: Bộ ghép chữ,bảng con,phấn.
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Bài cũ: 	
- H/s đồng lọat viết bảng con từ khóa bài 83. G/v nhận xét, đánh giá.
2/ Bài mới:	tiết 1
*Giới thiệu bài. (bằng câu hỏi)
*HĐ1: Nhận diện vần op
- HS đọc trơn vần op.(Cả lớp đọc )
- Phân tích vần op . (h/s TB phân tích; hs : K-G bổ xung)
- Ghép vần op . ( Cả lớp - 1 hs : K lên bảng ghép ) - GV : Nhận xét .
*HĐ 2: Đánh vần.
- Yêu cầu HS đánh vần vần op (h/s:đánh vần lần lượt ) GV: Lưu ý HS: TB-Y
? Muốn có tiếng op ta phải thêm âm và dấu gì ?(h/s : K G trả lời)
- Phân tích tiếng op. (h/s :TB,Y phân tích,h/s: K,G nhận xét, bổ xung ).
- HS dùng bộ ghép chữ để ghép ( HS: đồng loạt ; 1 HS: K lên bảng ghép )- G/v nhận xét .
- Đánh vần tiếng op (h/s :K,G đánh vần ,TB,Y đánh vần lại).
- G/v cho h/s q/s tranh và rút ra từ khóa: họp nhóm.
- H/s ghép từ họp nhóm. ( Cả lớp ) G/v nhận xét.
- H/s đánh vần và đọc trơn từ khóa :(h/s đọc cá nhân, nhóm ,lớp).
- G/v chỉnh sửa nhịp đọc cho h/s.	
*HĐ 3 : Hướng dẫn viết.
- G/v viết mẫu vần op, họp nhóm . Lưu ý nét nối giữa các con chữ.(HS: quan sát )
- H/s viết bảng con ; G/v nhận xét và sửa lỗi cho h/s.
* Vần : ap ( Quy trình tương tự )
*HĐ 4: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng : (H/s khá,giỏi đọc trước.h/s tb yếu đọc lại )
- Yêu cầu gạch chân những tiếng chứa vần vừa học. (2H/s TB lên bảng gạch.)
- G/v có thể giải thích một số từ ngữ : Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
- G/v đọc mẫu.
- H/s đọc nhóm, lớp, cá nhân.
tiết 2
*HĐ1: Luyện đọc.
- Luyện đọc lại các vần, từ khóa, từ ứng dụng, câu ứng dụng mới học ở tiết 1. ( HS : lần lượt đọc )
- Chủ yếu gọi h/s TB, yếu luyện đọc,h/s khá ,giỏi theo dỏi nhận xét.
- H/s quan sát và nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng.
- H/s khá giỏi đọc trước, h/s TB ,yếu đọc lại. Đọc theo nhóm ,cả lớp.
- G/v chỉnh sửa lỗi cho h/s.
? Tìm những tiếng chứa vần vừa học.(h/s k ,G tìm trước h/sTB,Ynhắc lại)
- GV đọc mẫu câu ứng dụng (HS: đọc lại ) 
*HĐ2: Luyện viết.
- H/s viết vào vở tập viết vần: op, ap, họp nhóm, múa sạp. 
- G/v quan sát giúp đỡ h/s yếu.Nhận xét và chấm một số bài.
*HĐ3: Luyện nói.
- H/s đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. (h/s K,G đọc trước,h/s TB,Y nhắc lại.)
- G/v cho h/s quan sát tranh và trao đổi từng cặp theo các câu hỏi gợi ý sau:
? tranh vẽ những gì
? Bạn nào có thể chỉ cho cô vị trí của chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
? Kể tên một số đỉnh núi mà em biết.
? Ngọn cây ở vị trí nào trên cây.
? Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì chung.
? THáp chuông thường có ở đâu.
- G/v q/s giúp đỡ 1 số cặp.còn chưa hiểu rõ câu hỏi.
- Yêu cầu luyện nói trước lớp ( HS : Các nhó lần lượt ) GV nhận xét .
3/ Củng cố, dặn dò:
- G/v chỉ bảng cho h/s theo dõi và đọc theo.
? Tìm những tiếng có vần vừa học.(Tất cả h/s đều tìm)
-Dặn h/s học bài ở nhà và làm bài tập, xem trước bài 85.
 _______________________________
 toán
phép trừ dạng 17 - 3
I/ Mục tiêu:
*Giúp h/s : - Biết làm các phép trừ , biết trừ nhẩm dạng 17 -3;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
II/Chuẩn bị: 	 - Gv: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. 
	 	 - HS bộ đồ dùng học toán, bảng con, phấn.
III/Các hoạt động dạy học.
1/Bài cũ: 	- Gọi h/s K lên bảng làm BT số 4 trong SGK của tiết 75.
- HS dưới lớp và GV nhận xét cho điểm.
2/Bài mới: 
*Giới thiệu bài (Giới thiệu trực tiếp)
*HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-3
- Hoạt động với đồ vật. HS thao tác trên que tính ( lấy một chục que tính và 7 que tính rời, rồi lấy đi 3 que tính)
? Số que tính còn lại là bao nhiêu ? Vì sao em biết. (h/s TB,Y trả lời,h/s K,G nhận xét).
- Giới thiệu phép trừ 17-3 = (G/v ghi bảng).
*HĐ2: Hướng dẫn học sinh cách đặt tính và thực hiện phép tính.
- GV hướng dẫn đặt tính: Tương tự như phép cộng với phép trừ ta cũng đặt tính từ trên xuống rưới. G/v viết phép tính lên bảng,vừa víêt, vừa h/d h/s đặt tính (h/s K,G nhắc lại cách đặt tính, h/s TB,Y lắng nghe).
- G/v h/d cách tính trên bảng. H/s quan sát và nhắc lại cách tính.
* HĐ3: Hướng dẫn h/s làm bài tập SGK(110).
	Bài1(a): HS nêu y/c BT (h/s TB,Y làm trên bảng lớp. h/s K,G nhắc lại cách tính).
GV nhận xét.
	Bài2(cột1,3): HS nêu y/c bài tập.
- Yêu cầu h/s tính nhẩm, h/s TB,Y nêu kết quả. GV nhân xét chốt kết quả lên bảng.
	Bài3(phần 1): H/s K,G nêu y/c bài tập. G/v hướng dẫn:
? Muốn điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm gì. (h/s K,G trả lời, h/s TB,Y n

Tài liệu đính kèm:

  • docGA T20 CKTKN 2buoi.doc