Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 25 - Trường TH Số I Ân Tín

I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc:

1. Đọc thành tiếng:

 - Đọc đúng các từ ngữ: Quắm Đen, thoắt biến, khôn lường, chán ngắt, giục giã, nhễ nhại.

 - Đọc trôi chảy toàn chuyện, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

2. Đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa của các TN được chú giải cuối bài: tứ xứ, sới vật, khôn lương, keo vật, khổ

 - Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đô vật( một già, một trẻ có cá tính khác nhau) đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già, trầm tĩnh, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi.

* Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:

 Tư duy sáng tạo.

-Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu.

-Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực. Tư duy sáng tạo.

-Tìm kiếm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu.

-Giao tiếp: lắng nghe và phản hồi tích cực.

* Các PP kĩ thuật dạy học :

Làm việc nhóm – Chia sẻ thông tin

-Trình bày 1 phút

- Đóng vai

 

doc 20 trang Người đăng phuquy Lượt xem 881Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 25 - Trường TH Số I Ân Tín", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạn đọc nhận xét
+ Đọc đồng thanh
- HS đọc ĐT cả bài
- HS đọc trôi chảy
b) HD tìm hiểu bài:
Trả lời các câu hỏi trang 61 SGK. 
- GV hỏi, HS trả lời cá nhân câu 1, 2,3 SGK. 
- HD nhận xét, bổ sung
-HSTB_Y: trả lời được các câu hỏi 1, 2 SGK
c)Luyện đọc lại:
- GV đọc mẫu cả bài
- HS tự chọn 1 đoạn luyện đọc
- 4 HS thi đọc đoạn văn 
- HSTB-Y: đọc đúng
* Đọc lưu loát
3 - Củng cố, dặn dò: 
- Dặn:
- Bài văn miêu tả gì?
- Giao việc về nhà
- HS nắm được nội dung bài
- HS lắng nghe, thực hiện
RÚT KINH NGHIỆM
Tiết : TN- XH 
ĐỘNG VẬT
I. MỤC TIÊU:	Sau bài học, HS biết:
- Nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật
- Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên
- Có ý thức bảo vệ động vật
II- CHUẨN BỊ, THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1-GV: - Hình vẽ trong SGK/94, 95 2-HS: - SGK , sưu tầm ảnh một số động vật
III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC 
1. KT bài cũ: Kể tên các bộ phận thường có của 1 quả. Nêu chức năng của hạt và ích lợi của quả
- Gọi 2 HS trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- HS nêu đúng các bộ phận thường có của 1 quả. Chức năng của hạt và ích lợi của quả
 2. Bài mới:
* HĐ1: Đặc điểm bên ngoài của động vật
- Chia lớp thành các nhóm 4 em; quan sát tranh SGK, thảo luận:
 + Bạn có nhận xét gì về hình dạng, kích thước của các con vật
+ Chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng con vật
+ Nêu giống nhau, khác nhau về hình dạng, kích thước và cấu tạo ngoài của 1 số con vật trong hình
- Mời đại diện một số nhóm trình bày kết quả
- GV hướng dẫn lớp nhận xét, bổ sung . GV kết luận
- Hỏi: Động vật di chuyển bằng cách nào?
- HS nêu được điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật, biết cơ thể động vật gồm có 3 phần: Đầu, mình và chân, biết sự đa dạng của động vật trong tự nhiên
* Biết nêu VD về các kiểu di chuyển của động vật
*HĐ 2: Trưng bày tranh
- Chia lớp thành 3 nhóm
- Yêu cầu HS trưng bày tranh các động vật sưu tầm được theo từng nhóm rồi giới thiệu trước lớp 
- Đại diện các nhóm lần lượt giới thiệu bộ sưu tập của nhóm
- GV kết luận
- HS sưu tầm được nhiều tranh ảnh về các động vật
* Trưng bày đẹp, giới thiệu lưu loát, rõ ràng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Hệ thống bài học.
- Dặn:
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Đố bạn con gì?
+ HD cách chơi
+ Cho cả lớp tham gia chơi
- Giao việc về nhà cho HS.
- HS biết dựa vào đặc điểm bên ngoài để đoán tên con vật
- HS nghe, thực hiện
 RÚT KINH NGHIỆM
 Tiết : Toán 
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
I- MỤC TIÊU: Giúp HS 
- Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Giáo dục: Yêu thích và say mê môn học
II- CHUẨN BỊ , THIẾT BỊ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1- Giáo viên: - SGK, 8 hình tam giác bằng nhau 2- Học sinh: - VBT, SGK
III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP &HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC 
1-KT bài cũ: 
 Xem giờ
- GV điều chỉnh kim giờ và kim phút trên mặt đồng hồ nhựa, gọi HS trả lời( 2 em)
- HD nhận xét
- HS biết xem đồng hồ, biết đọc giờ theo 2 cách
2-Bài mới :
* HD giải bài toán 1/128 SGK( toán đơn)
- 1 HS đọc đề bài, lớp ĐT
- HD học sinh tóm tắt đề, tìm cách giải
- HS tự giải, 1 em nêu cách giải, GV ghi bảng
- Nắm được cách giải, trình bày bài giải rõ ràng
* Biết giải thích cách làm
* HD giải bài toán 2/128 SGK9 toán hợp)
- 1 HS đọc đề bài, lớp ĐT
- GV tóm tắt đề
- HD học sinh lập kế hoạch giải - Trình bày bài giải
- Khái quát cách giải
+ B1: Tìm giá trị 1 phần
+ B2: Tìm giá trị nhiều phần
- HS nhắc lại cách giải
- Nắm được cách giải dạng toán: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
* Giải thích được cách giải
* Luyện tập:
- Bài 1/128: Giải toán
- 1 HS đọc đề bài
- HS trao đổi cặp nêu cách giải
- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT. HD nhận xét
- HS biết giải bài toán
* Giải thích cách làm
- Bài 2/128: Giải toán
- 1 HS đọc đề bài
- 1 HS lên bảng tóm tắt đề
- HS tự làm, 1 HS làm bảng
- HD lớp nhận xét, sửa sai
- HS giải đúng, trình bày bài rõ ràng
* Giải đúng, trình bày bài rõ, đẹp, giải thích cách làm
- Bài 3/128: Xếp hình
( Nếu còn thời gian)
- 1 HS đọc đề bài
- HS thực hành theo nhóm 4 
- 2 nhóm lên bảng xếp thi
- HS xếp hình đúng theo mẫu
* Xếp nhanh, đẹp
3 - Củng cố, dặn dò: 
- Chốt nội dung bài học 
- Dặn:
- HS nhắc lại các bước giải Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
Giao việc về nhà cho HS.
- HS nêu đúng
- HS lắng nghe, thực hiện
RÚT KINH NGHIỆM
BUỔI CHIỀU
 Tiết : Đạo đức 
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KỲ II
I. MỤC TIÊU: Giúp HS hiểu:
- Chúng ta cần phải biết đoàn kết, quan tâm giúp đỡ bạn bè quốc tế
- Trẻ em có quyền tự do kết bạn và thu nhận những nét văn hoá tốt đẹp của các dân tộc khác
- Cần phải tôn trọng và giúp đỡ khách nước ngoài
- HS quí mến, tôn trọng các bạn thiếu nhi các nước khác
- HS tôn trọng, niềm nở với khách nước ngoài
- HS biết ứng xử đúng khi gặp đám tang
- Biết thông cảm và chia sẻ nổi buồn với gia đình những người có người vừa mất
II- CHUẨN BỊ , THIẾT BỊ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1- Giáo viên:- Câu hỏi để thảo luận 
2- Học sinh: VBT Đạo đức, ôn lại các bài đạo đức đã học trong học kì II
III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC
1-KT bài cũ: Nêu vài cách ứng xử khi gặp đám tang.
- Gọi 2 HS trả lời
- GV nhận xét
- HS biết cách ứng xử đúng khi gặp đám tang.
2-Bài mới: Ôn tập
* Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế
- Hãy kể tên những hoạt động, phong trào của thiếu nhi VN( mà em đã tham gia hoặc được biết) ủng hộ các bạn thiếu nhi thế giới.
- Hát hoặc đọc những bài thơ nói về tình đoàn kết của thiếu nhi các nước
- HS kể lại những hoạt động, phong trào của thiếu nhi VN
- HS thuộc hoặc biết một số bài hát, bài thơ nói về tình đoàn kết của thiếu nhi các nước
* Giao tiếp với khách nước ngoài
- Thế nào là tôn trọng khách nước ngoài?
- HS hiểu: Tôn trọng khách nước ngoài là chào hỏi, tỏ thái độ thân thiện khi gặp họ, giúp đỡ khi họ gặp khó khăn
* Tôn trọng đám tang
- Thế nào là tôn trọng đám tang?
- Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm khi gặp đám tang
- Hãy kể những việc em đã làm khi gặp đám tang.
- HS hiểu : Tôn trọng đám tang là không làm gì xúc phạm đến tang lễ người đã mất
- HS kể được những việc nên làm và không nên làm khi gặp đám tang
3 - Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- HS theo dõi
 Tiết : Chính tả:(n-v)
HỘI VẬT
I- MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn trong truyện: Hội vật( Tiếng trống dồn lên dưới chân)
- Tìm đúng, viết đúng các từ chứa các tiếng có vần ưt/ ưc theo nghĩa đã cho
- Giáo dục: Say mê, yêu thích môn học. Ý thức rèn chữ, giữ vở.
II- CHUẨN BỊ, THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:- SGK. 2 tờ phiếu ghi BT 2b
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, VBT, vở chính tả, bảng con
III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC
1-KT bài cũ: Viết các từ: nhún nhảy, dễ dãi, bãi cỏ, sặc sỡ
- Gọi 2 HS lên bảng viết
- HD nhận xét
- HS viết đúng chính tả
2 - Bài mới:
a) HD viết chính tả:
* HD chuẩn bị:
- Đọc bài viết:
- GV đọc bài 1 lượt
- 1 HS đọc lại bài
- HS lắng nghe
- Tìm hiểu bài: Hãy thuật lại cảnh thi vật của ông Cản Ngũ và Quắm Đen
- GV nêu câu hỏi, HS trả lời cá nhân
- HS kể lại đúng cảnh thi vật của ông Cản Ngũ và Quắm Đen
- HD nhận xét chính tả:
- HS nêu số câu, các chữ phải viết hoa trong bài, cách trình bày bài viết
- HS biết các chữ phải viết hoa trong bài, nắm được cách trình bày bài
-HD viết từ khó: Cản Ngũ, Quắm Đen, giục giã, loay hoay, nghiêng mình
- Đọc cho HS tập viết bảng
- HD nhận xét, sửa sai
- HS viết đúng các từ khó
* Viết bài: Hội vật
- GV đọc từng câu, HS viết
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
-HSTB_Y: sai dưới 5 lỗi
* Sai dưới 2 lỗi
* Chấm, chữa bài:
- HD chấm lỗi
- Chấm 5-7 bài, nhận xét
- HS đổi vở chấm lỗi chính xác
b) HD làm bài tập :
- Bài 2b/60: Tìm từ chứa tiếng có vần ưt/ ưc có nghĩa đã cho
- HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm thi 
- HD nhận xét, sửa sai
- HS đọc lại BT( 2 tổ đọc câu hỏi, 1 tổ đọc câu trả lời)
- HS tìm đúng từ chứa tiếng theo yêu cầu
* Tìm nhanh, chính xác
3 - Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Giao việc về nhà
- HS theo dõi
- HS nghe, thực hiện
TOÁN* LUYỆN TẬP- THỰC HÀNH 
I- MỤC TIÊU: Giúp HS 
- Ôn, luyện kỹ năng giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
II- Nội dung
- Ôn lại các bước giải
- Làm các bài tập có liên quan ở VBTT3/2( Vở in )
Thứ Tư, ngày 23 tháng 2 năm 2011
TN- XH CÔN TRÙNG
I. MỤC TIÊU:	Sau bài học, HS biết:
- Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các côn trùng được quan sát
- Kể được tên một số côn trùng có lợi và một số côn trùng có hại đối với con người
- Nêu một số cách tiêu diệt những côn trùng có hại
* CÁC KNSCB ĐƯỢC GIÁO DỤC
- KN làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động giữ vệ sinh môi trường vệ sinh nơi ở tiêu diệt các loại côn trùng gây hại.
* CÁC PP/KTDH TÍCH CỰC
Thảo luận nhóm,thuyets trình,thực hành
II- CHUẨN BỊ, THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1-GV: - Các hình SGK trang 96, 97 2-HS: - SGK, ảnh một số loại côn trùng
III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC 
1. KT bài cũ: Nêu những điểm giống nhau và khác nhau của một số con vật. Động vật di chuyển bằng cách nào?
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời
- GV nhận xét
- HS nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của động vật. Biết các kiểu di chuyển của động vật
 2. Bài mới:
* HĐ1: Các bộ phận cơ thể của côn trùng
- Kết luận
- B1: Thảo luận theo nhóm 4
+ Quan sát tranh SGK và tranh sưu tầm
+ Chỉ đâu là đầu, ngực, chân, bụng, cánh( nếu có) của từng con côn trùng có trong hình. Chúng có mấy chân? Chúng sử dụng chân, cánh để làm gì?
+ Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không?
- B2: Làm việc cả lớp 
+ Đại diện các nhóm trình bày( mỗi nhóm 1 con), các nhóm khác bổ sung
+ Hỏi : Các côn trùng có đặc điểm gì chung?
- HS chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các côn trùng được quan sát. Biết côn trùng là những động vật không xương sống, chúng có 6 chân và chân phân thành các đốt. Phần lớn các côn trùng đều có cánh
*HĐ 2: Côn trùng có ích, có hại và cách diệt trừ
- B1: Thảo luận theo nhóm 4
+ Kể tên các côn trùng có ích, có hại và khômg ảnh hưởng đến con người
+ Nêu cách diệt trừ côn trùng có hại
- B2: Làm việc cả lớp
+ Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác bổ sung
+ GV nhận xét, bổ sung cách nuôi một số côn trùng có ích và cách diệt trừ côn trùng có hại
- HS kể được tên một số côn trùng có ích, côn trùng có hại đối với con người. biết cách diệt trừ côn trùng có hại
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn:
- HS nhắc lại nội dung của bài 
-Giao việc về nhà cho HS.
- HS nêu đúng 
 - HS nghe, thực hiện
 RÚT KINH NGHIỆM
 Tiết : LTVC 
NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: VÌ SAO?
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá: nhận ra hiện tượng nhân hoá, nêu được cảm nhận bước đầu về những cái hay của hình ảnh nhân hoá
- Ôn luyện về câu hỏi Vì sao? Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao? Trả lời đúng các câu hỏi Vì sao?
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ham thích môn học
II- CHUẨN BỊ , THIẾT BỊ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:	- 3 bảng phụ kẻ bảng để làm BT 1 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, VBT. 
 - Bảng lớp viết sẵn câu văn ở BT 2, 3
 III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC
1-Kiểm tra bài cũ:
- Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật.
- Tìm những từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét
- HS tìm đúng từ
* Tìm được nhiều từ
2 - Bài mới:
* HD làm bài tập:
+ Bài 1/61: Tìm những sự vật, con vật được miêu tả trong đoạn thơ
- HS nêu yêu cầu BT 
- 1 HS đọc đoạn thơ, lớp ĐT
- HS trao đổi cặp, trả lời:
+ Tìm những sự vật, con vật được miêu tả trong đoạn thơ
+ Các sự vật, con vật được miêu tả bằng những từ ngữ nào?
+ Cách tả và gọi sự vật, con vật như vậy có gì hay?
- 3 nhóm (5 em) lên bảng thi tiếp sức
- HD lớp nhận xét, sửa sai
- HS tìm đúng các sự vật, con vật và các từ ngữ tả các sự vật, con vật có trong bài
* Nhận biết được cái hay của cách miêu tả trong bài thơ
+ Bài 2/62: Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi Vì sao?
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài cá nhân
- 3 HS lên bảng làm 
- HD cả lớp nhận xét
- HS xác định đúng bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao
+ Bài 3/62: Trả lời câu hỏi Vì sao?
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài theo cặp(1 em hỏi 1 em trả lời, đổi lại)
- 4 cặp trình bày trước lớp
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS biết dựa vào bài đọc trả lời đúng câu hỏi
* Có nhiều cách trả lời
3- Củng cố, dặn dò:
- Dặn:
- GV chốt lại kiến thức chính
- Giao việc về nhà
- HS nắm được bài 
- HS lắng nghe, thực hiện
 RÚT KINH NGHIỆM
	Toán
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Rèn kĩ năng giải “bài toán liên quan đến rút về đơn vị”, tính chu vi hình cữ nhật
- Giáo dục: Yêu thích và say mê môn học
II- CHUẨN BỊ, THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1-Giáo viên: - SGK 
2- Học sinh: - VBT, SGK
III-NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC 
1-KT bài cũ : Nêu các bước giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Gọi HS lên bảng trả lời
-HD nhận xét
- HS nắm được các bước giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
2-Bài mới :
* Luyện tập: 
- Bài 1/129: Giải toán
(Nếu còn thời gian cho HS làm cuối cùng)
- 1 HS đọc đề bài
- HD học sinh tìm hiểu đề
- HS tự làm bài, 1 em làm bảng
- HD học sinh nhận xét, sửa sai
- HS giải “bài toán liên quan đến rút về đơn vị” ( toán đơn) đúng, trình bày bài giải rõ ràng
- Bài 2/129: Giải toán
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
- HD học sinh tìm hiểu đề
- HS trao đổi cặp nêu các bước giải bài toán:
+ B1: Tìm giá trị 1 phần
+ B2: Tìm giá trị nhiều phần
- HS tự làm bài, 1 em làm bảng
- HD học sinh nhận xét, sửa sai
- HS nắm được cách giải, giải đúng, trình bày rõ
* Giải nhanh, giải thích được cách làm
- Bài 3/129: Lập đề toán theo tóm tắt rồi giải
- GV ghi tóm tắt đề
- HS tự lập đề toán
- Gọi vài HS nêu đề toán
- HD nhận xét, chọn đề bài hay nhất
- HD tìm cách giải
- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT 
- HD lớp nhận xét
- HS biết lập đề toán theo tóm tắt và giải
* Lập đề toán ngắn gọn, chính xác. Giải đúng, nhanh
- Bài 4/129: Giải toán
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
- HD tìm cách giải
- HS nhắc lại cách tính chu vi HCN
- 1 HS làm bảng, lớp làm VBT 
- HS biết vận dụng cách tính chu vi HCN, giải đúng bài toán
* Giải thích được cách làm
3 - Củng cố, dặn dò:
- Dặn:
- HS nhắc lại các bước giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Giao việc về nhà cho HS.
- HS nắm được cách giải 
- HS nghe, thực hiện
RÚT KINH NGHIỆM
BUỔI CHIỀU
TIẾNG VIỆT* LUYỆN TẬP- THỰC HÀNH
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá: nhận ra hiện tượng nhân hoá, nêu được cảm nhận bước đầu về những cái hay của hình ảnh nhân hoá
- Ôn luyện về câu hỏi Vì sao? Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao? Trả lời đúng các câu hỏi Vì sao?
II. NỘI DUNG
 Làm các bài tập Tiết 1&3 Sách THTV&T3/45-47
TOÁN* LUYỆN TẬP- THỰC HÀNH
I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh
- Tiếp tục Rèn kĩ năng giải “bài toán liên quan đến rút về đơn vị”, tính chu vi hình cữ nhật
II- NỘI DUNG
Làm các bài tập 1,2,3,4/53-54 Sách THTV&T3
Thứ Năm, ngày 24 tháng 2 năm 2011
Tiết : Tập viết
 ÔN CHỮ VIẾT HOA S
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông qua bài tập ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ:
- Viết tên riêng: Sầm Sơn
- Viết câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm
 Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai
- Giáo dục HS tính cẩn thận, thói quen rèn chữ, giữ vở.
II- CHUẨN BỊ, THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1.Giáo viên: - Mẫu chữ viết hoa S. Tên riêng và câu ứng dụng viết trên bảng lớp.
2. Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, phấn
III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: 
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
Y/C CẦN HỌC 
1- KT bài cũ : 
Viết các từ: :
 Phan Rang, Rủ nhau
- Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con
- Nhận xét, sửa sai
- HS viết đúng mẫu, đẹp
2 - Bài mới:
a) HD viết bảng con:
- Luyện viết chữ hoa:
 S
- HS tìm các chữ hoa có trong bài
- HSK(G) nhắc lại qui trình viết chữ S, lớp nhận xét
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết chữ S, C, T
 -HS tập viết bảng con chữ: S
- HS nắm được qui trình viết chữ hoa: S. Viết đúng mẫu 
* Viết đúng mẫu, đẹp, nhắc lại được qui trình viết chữ S 
- Luyện viết từ ứng dụng: Sầm Sơn
- HS đọc từ ứng dụng
- GV giới thiệu: Sầm Sơn
- GV viết mẫu tên riêng, HD cách viết
- HS tập viết bảng con
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
-HSTB_Y: Biết về Sầm Sơn, viết đúng mẫu
* Biết về Sầm Sơn, viết đúng mẫu, đẹp
-Luyện viết câu ứng dụng: Côn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu nội dung câu thơ của Nguyễn Trãi
- HS nêu các chữ hoa trong câu thơ
 - GV hướng dẫn HS luyện viết bảng con từ: Côn Sơn, Ta
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
- HSTB_Y: hiểu nội dung câu thơ, viết đúng mẫu
* Hiểu nội dung câu thơ, viết đúng mẫu, đẹp
b) HD viết vào vở Tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết bài
- HS viết bài vào vở
- HSTB_Y:viết đúng mẫu
* Viết đẹp, nhanh
c) Chấm, chữa bài:
- GV chấm 5-7 bài. 
- HD sửa sai
- HS theo dõi, sửa sai
3 - Củng cố, dặn dò:
- Dặn:
- Nhắc lại qui trình viết chữ S
- Giao việc về nhà
- HS nhắc đúng qui trình
- HS lắng nghe, thực hiện
 RÚT KINH NGHIỆM
 Tiết : Chính tả (Nghe-viết) 
HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I- MỤC TIÊU:
- Nghe - viết lại đúng, trình bày đúng, đẹp 1 đoạn trong bài: Hội đua voi ở Tây Nguyên( Đến giờ xuất phátvề trúng đích)
- Làm đúng bài tập điền vào chỗ trống tiếng có vần dễ lẫn ưc/ưt
- Giáo dục: HS cẩn thận khi viết bài, có ý thức rèn chữ, giữ vở.
II- CHUẨN BỊ , THIẾT BỊ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên:- 3 bảng phụ viết nội dung BT 2b, SGK,
2. Học sinh: - Sách giáo khoa, VBT, vở chính tả, bảng con
III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC
1-KT bài cũ :
- Viết các từ sau:Trực ban, trực nhật, bứt rứt, tức bực, nứt nẻ
- 2 HS viết bảng lớp
- Nhận xét, sửa sai
- HS viết đúng chính tả các từ GV đọc
2 - Bài mới:
a) HD viết chính tả:
* HD chuẩn bị:
- Đọc bài viết: 
- GV đọc bài viết 1 lượt,
- 2 HS đọc lại bài 
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm theo
- Tìm hiểu bài:
- Đoạn văn miêu tả gì?
- HS biết đoạn văn miêu tả cảnh các chú voi đang chạy đua
- HD nhận xét chính tả:
- HS nêu số câu, các chữ phải viết hoa trong bài, cách trình bày bài 
- GV nhận xét, bổ sung
- HS biết các chữ phải viết hoa trong bài, nắm được cách trình bày bài 
- HSK_G: giải thích vì sao
- HD viết từ khó: xuất phát, bỗng dưng, bụi cuốn, man-gát, điều khiển
- HS nêu các từ khó
- Đọc cho HS tập viết bảng
- HD nhận xét
- HS viết đúng các từ khó
* Viết bài: Hội đua voi ở Tây Nguyên
- GV đọc cho HS viết
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi
- HSTB_Y: sai dưới 5 lỗi
- HSK_G: sai dưới 2 lỗi
* Chấm, chữa bài:
- HD chấm HS lỗi
- Chấm 5-7 bài. Nhận xét
- HS đổi vở chấm lỗi chính xác, ghi lỗi ra lề
b) HD làm bài tập :
- Bài 2b/64: Điền vào chỗ trống ưc/ưt
- HS đọc yêu cầu của đề
- HS làm bài cá nhân
- 3 HS lên bảng làm thi 
- HD nhận xét, sửa sai
- HS đọc lại các dòng thơ đã điền xong
- HS điền đúng các vần ưc/ưt vào chỗ trống
* Điền nhanh, chính xác
3 - Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Giao việc về nhà
- HS theo dõi
- HS lắng nghe, thực hiện
RÚT KINH NGHIỆM
 Tiết : Toán 
LUYỆN TẬP
I- MỤC TIÊU: Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng giải “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”
- Rèn luyện kĩ năng viết và tính giá trị biểu thức
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong toán học. 
II- CHUẨN BỊ , THIẾT BỊ , ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1- Giáo viên: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập. SGK
2- Học sinh: - SGK, VBT
III-NỘI DUNG , PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC 
1-KT bài cũ : Nhắc lại các bước giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 2 HS lên bảng trả lời
- Nhận xét
- HS nắm được các bước giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị
2-Bài mới :
* Luyện tập:
- Bài 1/129: Giải toán
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
- Ghi tóm tắt đề
- HS thảo luận cặp tìm cách giải
- Vài HS nêu cách giải
- HS làm bài, 1 HS làm bảng
- HS lớp nhận xét, sửa sai
- HS nắm được cách giải, giải đúng
* Trình bày rõ ràng
- Bài 2/129: Giải toán
- 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
- HS tự giải, 1 em làm bảng
- HD nhận xét, sửa sai
- HS nắm được cách giải, giải đúng
* Giải thích cách làm
- Bài 3/129: Điền số
- Kẻ bảng như SGK
- Gọi 1 HS đọc đề bài, lớp đọc thầm
- HS nêu cách làm
- 4 HS làm bảng, lớp làm VBT
- HD nhận xét. 
- HS điền đúng kết quả 3 cột đầu
* Làm cả bài, giải thích được cách làm; biết muốn tìm thời gian thì lấy quãng đường đã đi chia cho quãng đường đi trong 1 giờ
- Bài 4ab/129: Viết biểu thức rồi tính giá trị biểu thức
- HS nêu yêu cầu bài tập
- HD làm mẫu câu a
- HS làm bài theo cặp
- 3 HS làm bảng, mỗi em 1 câu
- HD nhận xét.
- HS viết đúng biểu thức và tính đúng giá trị của từng biểu thức
* Tính nhanh, chính xác, giải thích cách làm
3 - Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại kiến thức bài học
- Dặn:
- HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức chỉ có phép nhân và chia
- Giao việc về nhà cho HS.
- HS nắm được cách thực hện
- HS nghe, thực hiện
TIẾNG VIỆT* LUYỆN TẬP- THỰC HÀNH
Tập làm văn
 Viết về lễ hội của các loài vật trong bài thơ “ Ao làng hội xuân “
( Sách THTV&T3/45 )
	Thứ 6 ngày 25 tháng 2 năm 2011
 Tiết : Toán
TIỀN VIỆT NAM
I- MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Nhận biết các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng
 - Bước đầu biết đổi tiền
- Biết thực hện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác trong toán học, ham thích học toán
II- CHUẨN BỊ, THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
1- Giáo viên: -Các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng và các loại đã học
2- Học sinh: - VBT, SGK
III-NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
NỘI DUNG DẠY HỌC
PHƯƠNG PHÁP&HT DẠY HỌC
YÊU CẦU CẦN HỌC 
1-KT bài cũ : Tính:
a) 49 x 4 : 7 =
b) 234 : 6 : 3 
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét
- HS tính đúng giá trị của biểu thức
2-Bài mới :
* Giới thiệu các tờ giấy bạc 2000 đồ

Tài liệu đính kèm:

  • docGA3 T25 GDKNS 2011.doc