Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 15 - Trường Tiểu học Đạ Rsal

I. Mục tiêu: HS biết

1. Làm tính cộng, trừ trong phạm vi 9.

2. Điền số hạng thích hợp còn thiếu vào chỗ trống.

3. So sánh điền dấu thích hợp.

4. Dựa vào tranh vẽ, viết phép tính thích hợp.

II.Hoạt động sư phạm

1.Bài cũ:

- Gọi 2 HS làm bài 1/ 78 / tiết 56. Lớp làm theo dãy.

- Sửa bài, nhận xét.

2.Bài mới:

- Nêu yêu cầu giờ học

III. Các hoạt động dạy học

 

doc 33 trang Người đăng phuquy Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 1 (Chuẩn) - Tuần 15 - Trường Tiểu học Đạ Rsal", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ại để lấy dấu giữa, dùng chỉ, len buộc chặt phần giữa .
+ Gấp đôi, dùng tay ép chặt, khi khô mở ra.
Hát tự do: Chú thỏ
Yêu cầu hs lấy giấy nháp và thực hành
GV quan sát, hướng dẫn,nhắc nhở .
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Chấm và nhận xét một số bài.
Tuyên dương những bài đẹp.
Quan sát hình và nhận xét.
Thảo luận nhóm đôi, nêu.
Quan sát và lắng nghe 
Quan sát hình và lắng nghe quy trình. 
Hát
Hs thực hành xé trên giấy nháp
Quan sát, lắng nghe.
IV.Củng cố 
Yêu cầu hs nhắc lại quy trình gấp cái quạt.
Nhận xét tiết học.
V.Dặn dò : HD HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán để chuẩn bị tiết sau thực hành.
Thứ sáu ngày 06 tháng 12 năm 2013
Tiết 1,2: Tiếng Việt
§ 9,10 Mối quan hệ giữa các vần
Tiết 3: Tự nhiên & xã hội
§15 Lớp học
I.Mục tiêu HS biết: 	
Kể được các thành viên của lớp học, và các đồ dùng có trong lớp học.
Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn trong lớp.
Nêu một số điểm giống và khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK. 
II.Đồ dùng dạy học
 - Tranh minh hoạ – SGK.
III.Hoạt động dạy – học
1. Kiểm tra bài cũ:
Kể tên các vật sắc nhọn thường có ở nhà? Em cần làm gì để tránh gặp nguy hiểm do những vật đó gây ra? 
Nhận xét, đánh giá.	
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung: 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Quan sát tranh, thảo luận nhóm
MT: HS biết được lớp học có các thành viên, có cô giáo và các đồ dùng cần thiết.
HĐ2: Kể về lớp học của mình
MT: HS giới thiệu được về lớp học của mình.
Yêu cầu HS quan sát tranh - SGK 
Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì? 
Lớp học của bạn giống lớp học nào trong các hình đó? 
Bạn thích lớp học nào? Tại sao?
Hướng dẫn HS thảo luận.
Kết luận.
Yêu cầu HS quan sát lớp học của mình và kể với các bạn.
 Hãy kể về : tên cô giáo, các bạn trong lớp, đồ dùng dạy – tác dụng của chúng
Gọi hs nhận xét. 
HD quan sát và định hướng trong đầu những điều mình định giới thiệu về lớp học.
Gọi HS kể.
Kết luận.
Thảo luận nhóm 2.
+ Trong lớp có cô giáo, các bạn, có bàn ghế, bảng
Trình bày kết quả
Lắng nghe.
Làm việc cá nhân: tự quan sát lớp học, sắp xếp những điều quan sát được theo trật tự trong đầu.
Vài HS kể trước lớp.
Lắng nghe, bổ sung.
IV.Củng cố 
Nhắc lại nội dung bài.
Nhận xét tiết học.
V.Dặn dò : Nhắc HS giữ gìn và vệ sinh lớp học sạch sẽ.
Tiết 4 : Hoạt động tập thể
§15 Sinh hoạt kể chuyện về Bộ Đội anh hùng
I. Mục tiêu: 
HS trả lời được các câu hỏi về anh bộ đội anh hùng. Biết hát các bài hát, đọc các bài thơ, văn, câu chuyện về anh bộ đội anh hùng.
HS mạnh dạn tự tin trước đám đông.
HS yêu mến, kính trọng anh bộ đội anh hùng.
II. Chuẩn bị
Các câu hỏi để thi hái hoa kiến thức.
Câu chuyện về Bộ đội anh hùng.
 III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 1. Kiểm tra: 
 - Yêu cầu hs đọc Năm điều Bác Hồ dạy.
 - Nhận xét.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Thi hái hoa kiến thức
HĐ2: Hội thi kể chuyện - hát về anh bộ đội
Em hãy đọc một câu thơ hoặc một câu thành ngữ nói về tình cảm của nhân dân dành cho bộ đội hoặc ngược lại.
Em hãy cho biết ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam? ngày thương binh liệt sĩ ?
Những việc em có thể làm để tỏ lòng kính yêu các anh bộ đội?
Hát một bài hát về anh bộ đội?
Nhận xét.
Nêu yêu cầu cuộc thi:
Kể chuyện em đã đọc hoặc được biết về anh bộ đội.
Hát múa, đọc những bài thơ viết về chú bộ đội.
Tổ chức cho HS nhận xét bình chọn.
Nhận xét chung.
Chúng ta cần phải yêu quý và kính trọng chú bộ đội.
HS lên hái hoa và trả lời câu hỏi kèm theo bông hoa mình hái được.
HS thi kể theo nhóm, cá nhân.
Nhạn xét.
Mỗi nhóm cử một bạn để làm giám khảo cùng GV Lớp bình chọn.
Lắng nghe.
IV. Củng cố: 
Cho hs hát bài : Vai chú mang súng.
Nhận xét tiết học.	
V. Dặn dò : 
 - Thực hiện tốt chủ điểm uống nước nhớ nguồn.
Hoạt động tập thể
Tìm hiểu, kể chuyện lịch sử
I. Mục tiêu: Giúp hs:
Kể một số câu chuyện về lịch sử nước ta.
Thấy được tinh thần đoàn kết, góp sức đánh giặc của nhân dân ta.
Giúp hs thấy được ưu nhược điểm trong tuần. Biết phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt, máy catset, 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 1. Kiểm tra: - Yêu cầu hs đọc Năm điều Bác Hồ dạy.
 - Nhận xét.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài, ghi bảng.
 b. Nội dung:
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ1:Tìm hiểu, kể chuyện lịch sử:
HĐ2:Nhận xét, đánh giá tuần 14:
HĐ3:Phương hướng tuần tới:
Nêu yêu cầu:
Chia nhóm, giao nhiệm vụ.
Nhận xét tuyên dương.
Kể cho hs nghe một số sự kiện 
lịch sử của nước ta.
Giới thiệu thêm một số câu chuyện. Nghe hát: Mở băng cho hs nghe một số bài hát nói về chủ đề lịch sử: Ví dụ:Huyền thoại mẹ, Màu hoa đỏ
Tổ chức cho HS thi hát.
Nhận xét, tuyên dương.
Yêu cầu:
Nhận xét chung.
Tuyên dương những HS có tiến bộ trong học tập, có nhiều cố gắng, đi học chuyên cần, ngoan.
Nhắc nhở hs chưa thực hiện tốt.
Thi đua học tốt chào mừng ngày 22/12 chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
Đi học chuyên cần, đúng giờ.
VS cá nhân, trường lớp sạch sẽ.
- Học bài, làm bài đầy đủ.
Tìm những câu chuyện về những 
nhân vật lịch sử, chuyện lịch sử. 
Tập kể trong nhóm.
3 nhóm,thảo luận nhóm tìm truyện
Kể trong nhóm. Các nhóm thi kể.
N/xét, bình chọn nhóm hs kể tốt.
Nối tiếp kể lại:
Lắng nghe.
Nghe
CN xung phong hát các bài hát 
về lịch sử mà mình biết.
Tổ trưởng báo cáo tuần qua tổ mình đã đạt được những mặt tốt nào, mặt nào còn yếu kém.
Lớp trưởng nhận xét chung.
Nghe, vỗ tay.
Lắng nghe
Nghe, nhắc lại.
IV. Củng cố: Nhận xét tiết học.	
V. Dặn dò : Thực hiện tốt nội quy trường lớp.
LỊCH BÁO GIẢNG
TỔ KHỐI 1 - TUẦN 15
(Từ ngày 02/ 12/ 2013 đến ngày 06/12 /2013
Thứ
ngày
Môn học
Tiết
Tên bài dạy
Ghi chú
Hai
02/12
Chào cờ
15
Tuần 15
Đạo đức
15
Đi học đều và đúng giờ ( T2)
**
Tiếng Việt
1
Vần /ai / 
Tiếng Việt
2
Vần /ai /
Toán
57
Luyện tập (làm BT1; BT2&3 dòng 1; BT4)
Ba
03/12
Thể dục
15
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Trò chơi
Tiếng Việt
3
Vần /ay / , /ây /
Tiếng Việt
4
Vần /ay / , /ây /
Toán
58
Phép cộng trong phạm vi 10 (làm BT1, BT2, BT3, BT4)
Thủ công
15
Gấp cái quạt
Tư
04/12
Tiếng Việt
5
Vần /ao / 
Tiếng Việt
6
Vần /ao / 
Toán
59
Luyện tập ( làm Bt1, Bt2 cột 1,2, Bt3 cộ
Mĩ thuật
15
Vẽ cây 
Đ/c - **
 Năm
05/12
Tiếng Việt
7
Vần /au / , / âu /
Tiếng Việt
8
Vần /au / , /âu /
Toán
60
Phép trừ trong phạm vi 10 (Bt1,Bt 2c1,2,4;Bt3 dòng 1Bt 4a)
Âm nhạc
15
Ôn tập 2 bài hát : Đàn gà con. Sắp đến Tết rồi
Sáu
06/12
Tiếng Việt
9
Mối quan hệ giữa các vần
Tiếng Việt
10
Mối quan hệ giữa các vần
TNXH
15
Lớp học
**
HĐNG
15
Sinh hoạt, kể chuyện về bộ đội anh hùng
 Tổ khối trưởng P.Hiệu trưởng
 Bùi Thanh Huyền Nguyễn Thị Thu Hiền 
LỊCH BÁO GIẢNG
( Tuần 15 bắt đầu từ 10/12 đến14/12/2012)
Thứ ngày
 Môn học
Số tiết
Tên bài dạy
Chuẩn KTKN
 Hai 
10/12
Học vần
173
om – am
Học vần
174
om – am
Học vần
175
om – am
Toán
57
Luyện tập
1c1,2;2c1;3c1,3;4
Đạo đức
 Ba 
11/12
Thể dục
15
Bài 15
Học vần
176
am – âm
Học vần
177
am – âm
Học vần
178
am – âm
Toán
58
Phép cộng trong phạm vi 10
1, 2, 3 
 Tư 
12/12
Học vần
179
ôm – ơm
Học vần 
180
ôm – ơm
Học vần
181
ôm – ơm
Toán
59
Luyện tập
1, 2, 4, 5
Mỹ thuật
15
Vẽ cây
Đ/c, BVMT
 Năm
13/12
Học vần
182
em – êm
Học vần
183
em – êm
Học vần
184
em – êm
Âm nhạc
15
Bài 15
Toán
60
Phép trừ trong phạm vi 10
1, 4
 Sáu
14/12
Học vần
185
Ôn tập
Thủ công
15
Gấp cái quạt (T1)
TN&XH
15
Lớp học
Tập viết 
15
Tuần 13 +14: nhà trường, buôn làng
HĐTT
15
Tìm hiểu, kể chuyện lịch sử
Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012
Tiết 1,2,3: Học vần
§ 173, 174, 175 om – am
I. Mục tiêu: 
HS đọc được: om, làng xóm, am, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
HS viết được om, làng xóm, am, rừng tràm.
Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. 
II.Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ – SGK 
III.Hoạt động dạy- học 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra HS viết : bình minh, nhà rông: 2HS lên bảng, lớp viết bảng con.
2 HS đọc từ, câu ứng dụng.
Nhận xét, ghi điểm.	
2. Bài mới: 
 - HĐ1: - Giới thiệu bài.
Các hoạt động
Giáo viên
Học sinh
HĐ 2: Dạy vần om
HĐ3: Trò chơi nhận diện
HĐ4: Viết bảng con
Phát âm mẫu và HD HS : om
Vần “om”được tạo nên từ những âm nào?
Cho học sinh so sánh om với o ?
 Ñaùnh vaàn
HD hs đánh vần: o – m – om.
Cho hs đánh vần.
Kèm HS yếu.
Có vần om để tạo thành tiếng xóm cô thêm âm gì, dấu gì? 
Cho hs đọc, phân tích tiếng “xóm”
Xờ – om – xom – sắc – xóm.
Cho hs đánh vần đọc trơn từ khoá: “làng xóm”.
Chỉnh sửa. Kèm học sinh yếu.
Sửa sai cho HS.
Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng có chứa vần om. Nhóm nào tìm đúng và nhiều là thắng.
Nhận xét.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
om, làng xóm.
Cho HS viết bảng con.
Đọc theo GV
Âm o và âm m, âm o đứng trước, âm m 
2 HS nêu, lớp nhận xét.
Chú ý
Cá nhân, nhóm, lớp.
HSY:Cháng, Sò,Cơ
2 HS nêu. Lớp nh/xét.
Ghép bảng cài “ xóm”
Nêu.
Caù nhaân, nhoùm , lôùp. 
Caù nhaân, nhoùm , lôùp. 
Các nhóm thực hiện theo h/dẫn của GV.
Đại diện nhóm lên đọc tiếng tìm được
Theo dõi.
Viết bảng con.
HĐ5: Trò chơi viết
HĐ6: Dạy vần am.
HĐ7: Trò chơi nhận diện vần
HĐ8: Viết bảng con 
HĐ9: Trò chơi: ghép vần.
HĐ10: Luyện đọc lại 
Đọc từ ứng dụng
Đọc câu ứng dụng
HĐ11: Luyện nói
HĐ12: Luyện viết
HĐ13: Thi tiếp sức
Nhận xét, sửa sai.
Yêu cầu 3 nhóm viết đúng các tiếng chứa vần om vào bảng nhóm, nhóm nào đúng nhiều là thắng.
Tiết 2
Tiến hành tương tự như vần om.
Yêu cầu 3 nhóm tìm các tiếng có chứa vần am. Nhóm nào tìm đúng nhiều là thắng.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
am, rừng tràm.
Cho HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
Yêu cầu 3 nhóm viết đúng các tiếng chứa vần am: đại diện 1 số em lên viết, nhóm nào viết đúng nhiều tiếng là thắng.
Tiết 3
Yêu cầu HS đọc lại tiếng, từ có chứa vần mới
Ghi bảng những từ ứng dụng.
+ Tìm tiếng có vần mới học?
Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
Cho HS đọc, đọc toàn bài.
HD HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng bên dưới.
Tìm tiếng có âm vừa học?
Đọc mẫu, giải thích nghĩa.
Gọi HS đọc câu ứng dụng. 
HD HS quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. 
Giúp đỡ HS yếu.
Yêu cầu HS viết bài vào vở.
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Thu chấm, nhận xét.
Yêu cầu 3 nhóm thảo luận tìm các tiếng/ từ chứa vần om - am. Lần lượt các thành viên lên đọc, viết các tiếng tìm được. Nhóm nào tìm đúng, nhiều là thắng.
Nhận xét.
Các nhóm thi viết.
Trình bày kết quả.
Cùng nhận xét.
Thực hiện tương tự như vần om.
Các nhóm chơi.
Nhận xét, tuyên dương
Theo dõi.
Viết bảng con.
Nghe GV hướng dẫn.
Các nhóm lên chơi
Nhận xét- tuyên dương
Đọc cá nhân,nhóm, cả lớp.
Đánh vần nhẩm.
Tìm và gạch dưới.
Theo dõi.
Đọc cn, đt.
Q sát tranh, nhận xét.
Đọc cá nhân: 2 em
Tìm và gạch dưới.
Lắng nghe.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh, trao đổi theo nhóm.
Viết từng dòng. (chú ý quy trình viết chữ)
Các nhóm thực hiện
IV.Củng cố 
 - Cho HS đọc lại bài
Nhận xét giờ học.
V.Dặn dò : Dặn HS về nhà tập đọc, tập viết.
Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012
Tiết 15 	 § .Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Trò chơi “chạy tiếp sức”
 I. Mục tiêu:
- Ôn một số kĩ năng thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ chính xác. Tiếp tục làm quen với trò chơi “Chạy tiếp sức”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi tự giác, tích cực.
- Rèn HS tập thể dục đúng, thông thạo.
- Giáo dục HS có ý thức rèn luyện, bảo vệ sức khoẻ.
II. Chuẩn bị: 
- Sân bãi, còi. Dọn vệ sinh sân tập .
- Giáo viên kẻ sân chuẩn bị trò chơi . 
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Địnhlượng
Biện pháp tổ chức 
1. Phần mở đầu: 
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung , yêu cầu bài học.
- Khởi động:
+ Chạy nhẹ nhàng 40-50 m
+ Vừa đi vừa hít thở sâu.
+ Trò chơi: “ Diệt các con vật có hại”.
- Bài cũ: Gọi 2-4 HS thực hiện : Đứng đưa 2 tay thẳng hướng, Đưa 2 tay dang ngang, ...
2. Phần cơ bản: 
+ Ôn phối hợp:
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái ra sau, 2 taygiơ cao thẳng hướng.
Nhịp 2: Về TTĐCB
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải ra sau, 2 lên cao chếch 
chữ V
Nhịp 4: Về TTCB.
+ Ôn phối hợp:
Nhịp 1: Đứng đưa chân trái sang ngang, 2 tay chống hông.
Nhịp 2: Về tư thế đứng 2 tay chống hông.
Nhịp 3: Đứng đưa chân phải sang ngang, hai tay chống hông.
Nhịp 4: Về TTCB
+ Trò chơi “ Chạy tiếp sức” 
- Nêu tên trò chơi, Giải thích cách chơi, cho HS chơi thử, Sau đó cho cả lớp chơi thử 1-2 lần. Nếu còn thời gian có thể cho lần 3 chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc.
- Hệ thống lại bài học.
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
2-3 phút
3-5 phút
1 phút
1-2 phút
3-5 phút
1-2 lần
1 – 2 lần
8 – 10 phút
2 - 3 phút
1 – 2 phút
“
 x x x x x x
 x x x x x x
 x x x x x x
 X
 x
 x
 x X
 x
 x
 x x x x x 
 x x x x x x
 x x x x x
 X
 ................ xxxxx
 .......... xxxxx
 ............... xxxxx
 ....... xxxxx
 XP CB
 x x x x x
 x x x x x
 x x x x x 
 X
Tiết 2,3,4: Học vần
 §176, 177, 178 ăm – âm
I.Mục tiêu
HS đọc được: ăm, nuôi tằm, âm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
HS viết được ăm, nuôi tằm, âm, hái nấm.
Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. 
II.Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ – SGK 
III.Hoạt động dạy- học
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra HS viết : làng xóm, rừng tràm: 2HS lên bảng, lớp viết bảng con.
2 HS đọc từ, câu ứng dụng.
Nhận xét, ghi điểm.	
2. Bài mới: 
 - HĐ1: - Giới thiệu bài. 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
HĐ 2: Dạy vần ăm
HĐ3: Trò chơi nhận diện
HĐ4: Viết bảng con
Phát âm mẫu và HD HS : ăm
Vần “ăm” được tạo nên từ những âm nào?
Cho hs so sánh ăm với am ?
Ñaùnh vaàn
HD hs đánh vần: ă – m – ăm.
Cho hs đánh vần.
Kèm HS yếu.
Có vần ăm để tạo thành tiếng tằm cô thêm âm gì, dấu gì? 
Cho hs đọc, phân tích tiếng “tằm”
Tờ – ăm – tăm – huyền – tằm.
Cho hs đánh vần đọc trơn từ khoá: “nuôi tằm”.
Chỉnh sửa. Kèm học sinh yếu.
Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng có chứa vần ăm. Nhóm nào nhặt đúng và nhiều là thắng.
Nhận xét.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
ăm, nuôi tằm.
Cho HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
Đọc theo GV
Âm ă và âm m, âm ă đứng trước, âm m 
2 HS nêu, lớp nhận xét.
Chú ý
Cá nhân, nhóm, lớp.
HSY: Cháng, Vin, So ..
2 HS nêu. Lớp nh/ xét.
Ghép bảng cài “tằm”
Nêu.
Caù nhaân, nhoùm , lôùp. 
Caù nhaân, nhoùm , lôùp. 
Các nhóm thực hiện theo h/ dẫn của GV
Đại diện nhóm lên đọc tiếng tìm được
Theo dõi.
Viết bảng con.
HĐ5: Trò chơi viết
HĐ6: Dạy vần âm . 
HĐ7: Trò chơi nhận diện vần
HĐ8: Viết bảng con 
HĐ9: Trò chơi: viết đúng
HĐ10: Luyện đọc lại 
Đọc từ ứng dụng
Đọc câu ứng dụng
HĐ11: Luyện nói
HĐ12: Luyện viết
HĐ13: Thi tiếp sức
Yêu cầu 3 nhóm viết đúng các tiếng chứa vần ăm vào bảng nhóm, nhóm nào đúng nhiều là thắng.
Tiết 2
Tiến hành tương tự như vần ăm.
Yêu cầu 3 nhóm giao tìm các tiếng có chứa vần âm. Nhóm nào đúng nhiều là thắng.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
 âm, hái nấm.
Cho HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
GV chia lớp thành 3 nhóm có nhiệm vụ viết đúng các tiếng chứa vần ăm / âm: đại diện 1 số em lên viết, nhóm nào viết đúng nhiều tiếng là thắng.
Tiết 3
Yêu cầu HS đọc lại tiếng, từ có chứa vần mới.
Ghi bảng những từ ứng dụng.
+Tìm tiếng có vần mới học?
Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
Cho HS đọc, đọc toàn bài.
HD HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng bên dưới.
Tìm tiếng có âm vừa học?
Đọc mẫu, giải thích nghĩa.
Gọi HS đọc câu ứng dụng. 
HD HS qsát tranh, luyện nói theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
Giúp đỡ HS yếu.
Yêu cầu HS viết bài vào vở.
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Thu chấm, nhận xét.
Yêu cầu 3 nhóm thảo luận tìm các tiếng/ từ chứa vần ăm - âm. Lần lượt các thành viên đọc các tiếng tìm được. Nhóm nào tìm đúng, nhiều là thắng.
Nhận xét.
Các nhóm thi viết.
Trình bày kết quả.
 - Nhận xét.
Tương tự như vần ăm
HS chú ý nghe GV hướng dẫn cách chơi
Các nhóm chơi.
Nhận xét- tuyên dương.
Theo dõi.
Viết bảng con.
Nghe GV hướng dẫn.
Các nhóm lên chơi
Nhận xét- tuyên dương
Đọc cá nhân, cả lớp
Đánh vần nhẩm.
Tìm và gạch dưới.
Theo dõi.
Đọc cn, đt.
Q sát tranh, nhận xét.
Đọc cá nhân: 2 em
Tìm và nêu.
Lắng nghe.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh, trao đổi theo nhóm.
Viết từng dòng. (chú ý quy trình viết chữ)
Các nhóm thực hiện
Nhận xét.
IV.Củng cố 
 - Cho HS đọc lại bài
Nhận xét giờ học.
V.Dặn dò : Dặn HS về nhà tập đọc, tập viết.
Thứ tư ngày 12 tháng 12 năm 2012
Tiết 2,3,4: Học vần
 §179, 180, 181 ôm – ơm
I. Mục tiêu: 
HS đọc được: ôm, con tôm, ơm, đống rơm; từ và câu ứng dụng.
HS viết được ôm, con tôm, ơm, đống rơm.
Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Bữa cơm. 
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ – SGK 
III.Hoạt động dạy- học 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra HS viết: nuôi tằm, hái nấm: 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
2 HS đọc từ, câu ứng dụng.
Nhận xét, ghi điểm.	
2. Bài mới: - HĐ1: - Giới thiệu bài
Các hoạt động
Giáo viên
Học sinh
HĐ 2: Dạy vần ôm 
HĐ3: Trò chơi nhận diện
HĐ4: Viết bảng con
HĐ5: Trò chơi viết
HĐ6: Dạy vần ơm.
HĐ7: Trò chơi nhận diện vần
HĐ8: Viết bảng con 
HĐ9: Trò chơi: viết đúng
HĐ10: Luyện đọc lại 
Đọc từ ứng dụng
Đọc câu ứng dụng
HĐ11: Luyện nói
HĐ12: Luyện viết
HĐ13: Thi tiếp sức
Phát âm mẫu và HD HS : ôm
Vần “ôm”được tạo nên từ những âm nào?
Cho hs so sánh ôm với âm ?
Ñaùnh vaàn : ô – mờ – ôm.
Cho hs đánh vần.
Kèm HS yếu.
Có vần ôm để tạo thành tiếng tôm cô thêm âm gì ? 
Cho hs đọc, phân tích tiếng “tôm”
Tờ – ôm – tôm. 
Cho hs đánh vần đọc trơn từ khoá: “con tôm”.
Chỉnh sửa. Kèm học sinh yếu.
Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng có chứa vần ôm. Nhóm nào đúng nhiều là thắng
Nhận xét.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
ôm, con tôm.
Cho HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
Yêu cầu 3 nhóm viết đúng các tiếng chứa vần ôm vào bảng nhóm, nhóm nào đúng nhiều là thắng.
Tiết 2
Tiến hành tương tự như vần ôm.
Yêu cầu 3 nhóm tìm và đọc các tiếng có chứa vần ơm. Nhóm nào tìm đúng nhiều là thắng.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
ơm, đống rơm.
Cho HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
Yêu cầu 3 nhóm viết đúng các tiếng chứa vần ơm: đại diện 1 số em lên viết, nhóm nào viết đúng nhiều tiếng là thắng.
Tiết 3
Yêu cầu HS đọc lại tiếng, từ có chứa vần mới
Ghi bảng những từ ứng dụng.
Tìm tiếng có vần mới học?
Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
Cho HS đọc, đọc toàn bài.
HD HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng bên dưới.
Tìm tiếng có âm vừa học?
Đọc mẫu, giải thích nghĩa.
Gọi HS đọc câu ứng dụng. 
HD HS quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề: Bữa cơm.
Giúp đỡ HS yếu.
Yêu cầu HS viết bài vào vở.
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Thu chấm, nhận xét.
Yêu cầu 3 nhóm thảo luận tìm các tiếng, từ chứa vần ôm / ơm. Lần lượt các thành viên lên đọc –> viết các tiếng tìm được. Nhóm nào tìm đúng nhiều tiếng là thắng.
Nhận xét.
Đọc theo GV
Âm ô và âm m, âm ô đứng trước, âm m đứng..
2 HS nêu, lớp nhận xét.
Chú ý
Cá nhân, nhóm, lớp.
HSY: Pin So, Cống
2 HS nêu. Lớp nhận xét.
Ghép bảng cài “ tôm”
Nêu.
Caù nhaân, nhoùm , lôùp. 
Caù nhaân, nhoùm , lôùp. 
Các nhóm thực hiện theo hướng dẫn của GV
Đại diện nhóm lên đọc tiếng tìm được
Theo dõi.
Viết bảng con.
Các nhóm thi viết.
Trình bày kết quả.
Thực hiện tương tự như vần ôm.
Nghe GV hd cách chơi
Các nhóm chơi.
Nhận xét- tuyên dương.
Theo dõi.
Viết bảng con.
Nghe GV hướng dẫn.
Các nhóm lên chơi
Nhận xét- tuyên dương
Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đánh vần nhẩm.
Tìm và gạch dưới.
Theo dõi.
Đọc cn, đt.
Quan sát tranh, nhận xét.
Đọc cá nhân: 2 em
Tìm dùng thước chỉ bảng
Lắng nghe.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh, trao đổi theo nhóm.
Viết từng dòng. (chú ý quy trình viết chữ)
Các nhóm thực hiện
IV.Củng cố 
 - Cho HS đọc lại bài
Nhận xét giờ học.
V.Dặn dò. - Dặn HS về nhà tập đọc, tập viết.
Thứ năm ngày 13 tháng 12 năm 2012
Tiết 1,2,3: Học vần
§182, 183, 184 em – êm
I. Mục tiêu: 
HS đọc được: em, con tem, êm, sao đêm; từ và câu ứng dụng.
HS viết được em, con tem, êm, sao đêm.
Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. 
II.Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ – SGK 
III.Hoạt động dạy- học 
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra HS viết : cây bàng, cành chanh: 2HS lên bảng, lớp viết bảng con.
2 HS đọc từ, câu ứng dụng.
Nhận xét, ghi điểm.	
2. Bài mới: - HĐ1: Giới thiệu bài.
Nội dung
Giáo viên 
Học sinh
HĐ 2: Dạy vần em
HĐ3: Trò chơi nhận diện
HĐ4: Viết bảng con
HĐ5: Trò chơi viết
HĐ6: Dạy vần êm.
HĐ7: Trò chơi nhận diện vần
HĐ8: Viết bảng con 
HĐ9: Trò chơi: viết đúng
HĐ10: Luyện đọc lại 
Đọc từ ứng dụng
Đọc câu ứng dụng
HĐ11: Luyện nói
HĐ12: Luyện viết
HĐ13: Thi tiếp sức
- Phát âm mẫu và HD HS : em
Vần “em ”được tạo nên từ những âm nào?
Cho hs so sánh em với ôm ?
* Ñaùnh vaàn
HD hs đánh vần: e – mờ – em.
Cho hs đánh vần.
* Kèm HS yếu.
Có vần em để tạo thành tiếng tem cô thêm âm gì ? 
Cho hs đọc, phân tích tiếng “tem”
Tờ – em – tem.
Cho hs đánh vần đọc trơn từ khoá: “con tem”.
Chỉnh sửa. Kèm học sinh yếu.
Chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu nhặt ra từ một chiếc hộp các tiếng có chứa vần em. Nhóm nào đúng nhiều là thắng.
Nhận xét.
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
em, con tem.
Cho HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
Tiến hành tương tự như vần em
Yêu cầu 3 nhóm tìm các tiếng có chứa vần êm. 
Viết mẫu, hướng dẫn qui trình :
êm, sao đêm
Cho HS viết bảng con.
Nhận xét, sửa sai.
Yêu cầu 3 nhóm viết đúng các tiếng chứa vần êm: 
Tiết 3
Yêu cầu HS đọc lại tiếng, từ có chứa vần mới
Ghi bảng những từ ứng dụng.
+ Tìm tiếng có vần mới học?
Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
Cho HS đọc, đọc toàn bài.
HD HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng bên dưới.
+ Tìm tiếng có âm vừa học?
Đọc mẫu, giải thích nghĩa.
Gọi HS đọc. 
HD HS quan sát tranh, nói theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
Giúp đỡ HS yếu.
Yêu cầu HS viết bài vào vở.
Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Thu chấm, nhận xét.
Yêu cầu 3 nhóm thảo luận 
Nhận xét.
- Đọc theo GV
Âm e và âm m, âm e đứng trước, âm m đứng.
2 HS nêu, lớp nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc