Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 3 - Bài 8 đến bài 12

I/ Mục tiêu :

- Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng

- Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).

- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le

*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.

* HS khá, giỏi : Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.

II/ Đồ dùng dạy học :

GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè ; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.

 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le

HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.

III/ Hoạt động dạy học :

1.Kiểm tra bài cũ :

- Đọc và viết : ê, v, bê, ve

- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.

 

doc 10 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 3 - Bài 8 đến bài 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Học vần
Bài 8 : l - h
I/ Mục tiêu :
- Học sinh đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). 
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : le le
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS. 
* HS khá, giỏi : Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. 
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè ; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : ê, v, bê, ve
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
- Nhận xét bài cũ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
2.Bài mới: 
Giới thiệu bài : Hôm nay học âm l, h
HĐ.1 : Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm l :
 - Nhận diện chữ : Chữ l gồm 2 nét khuyết trên và nét móc ngược.
 Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : l, lê
b/ Dạy chữ ghi âm h:
 - Nhận diện chữ : Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
 Hỏi: Chữ h giống chữ l?
- Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè.
HĐ.2: Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng.
GV hướng dẫn đọc các từ ứng dụng
HĐ.3: Hướng dẫn viết bảng con :
Viết mẫu: l, lê, h. hè 
GV- lớp nhận xét
HĐ.4: Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
HĐ.1 : Luyện đđọc
 +Đọc lại bài ở tiết 1 bảng lớp
+ Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve.
 - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 + Đọc SGK
HĐ.2: Luyện nói :
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le.
 - Trong tranh em thấy gì ?
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
- Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ.
Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn, gọi là vịt gì?
* Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.
+ Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quý hiếm.
HĐ.3: Luyện viết.
-HD viết vở tập viết
-Chấm -nhận xét
HĐ.4: Củng cố, dặn dò
Hôm nay ta học bài gì?
Về xem trước bài o, c hôm sau ta học
Thảo luận và trả lời : giống chữ b
Giống : đều có nét khuyết trên
Khác : Chữ b có thêm nét thắt.
( cá nhân – đồng thanh)
So sánh h và l :
Giống : nét khuyết trên.
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
+ HS viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : l, h, lê, hè
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngan, con vịt xiêm)
-( Vịt trời) 
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè
-lớp đọc toàn bài
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 9 : o - c
I/ Mục tiêu :
- Học sinh đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : o, c, bò, cỏ . 
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : vó bè
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS. 
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : vó bè
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ Hoạt động dạy học :
 1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc và viết : l, h, lê, hè
- Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
Hôm nay học âm o, c.
HĐ.2 : Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm o :
- Nhận diện chữ : Chữ o gồm 1 nét cong kín.
 Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : o, bò
Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn
Đánh vần :
Cài: bò
b/ Dạy chữ ghi âm c:
 - Nhận diện chữ : Chữ c gồm một nét cong hở phải.
 Hỏi: So sánh c và o ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ.
Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2: Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 : Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
 HĐ.1 :
 a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
-Đọc SGK 
HĐ.2: Luyện nói 
 Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè.
 - Trong tranh em thấy gì ?
- Vó bè dùng làm gì ?
- Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
- Em còn biết những loại vó bè nào khác ?
HĐ.3: Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ.4 : Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài: ô, ơ.
Thảo luận và trả lời : giống quả bóng bàn, quả trứng,...
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : bò
Giống : nét cong.
Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cỏ
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : o, c, bò, cỏ.
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
-Bò , bê, cỏ
 Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 10 : ô - ơ
I/ Mục tiêu :
- Học sinh đọc được : ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ô, ơ, cô, cờ . 
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bờ hồ
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS. 
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ ; câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bờ hồ.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc và viết : o, c, bò, cỏ
- Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
- Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài mới :
Giới thiệu bài :
Hôm nay học âm ô, ơ.
HĐ.1: Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm ô :
 - Nhận diện chữ : Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ.
 Hỏi: So sánh ô và o ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : ô, cô
Đánh vần :
b/ Dạy chữ ghi âm ơ:
 Hỏi: So sánh ơ vàô ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : ơ, cờ.
 GV cài mẫu cờ
Đánh vần :
c/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng : hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở.
GV đọc mẫu
d/ Hướng dẫn viết bảng con :
HĐ.2 : Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
HĐ.1: Luyện đọc 
-Luyện đọc bài bảng lớp
-Luyện đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
 -Đọc SGK
 HĐ.2: Luyện nói :
 Nội dung luyện nói : bờ hồ.
 - Bức tranh vẽ gì ?
Cảnh bờ hồ có những gì ?
-Các bạn nhỏ đi tren con đường có sạch sẽ không ?
-Néu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào ?
HĐ.3: Luyện viết
HD viết vở tập viết 
HĐ.4: Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Xem bài tiếp theo.
Thảo luận và trả lời : 
Giống :chữ o
Khác : ô có thêm dấu mũ
( cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cô
Đánh vần c-ô –cô / cô (l, n, cn )
-Đọc: ơ ( L, n, cn)
Giống : đều có chữ o
Khác : ơ có thêm dấu râu ở phía trên bên phải,ô có dấu nón
-Lớp cài cờ
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn : cờ
Đọc lớp –nhóm-cá nhân
+ Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
Viết bảng con : ô, ơ, cô, cờ.
Đọc lại toàn bài trên bảng
Đọc lại bài tiết 1
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
Thảo luận và trả lời : bé có vở vẽ.
Đọc thầm và phân tích tiếng vở.
Đọc câu ứng dụng 
 Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
-Thảo luận trả lời
Tô vở tập viết : ô, ơ, cô, cờ.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần
Bài 11 : Ôn tập
I/ Mục tiêu :
- Học sinh đọc được : ê, v, l, h, o, c ,ô, ơ ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : hổ.
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS. 
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : - Tranh minh hoạ có câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
 - Tranh minh hoạ kể chuyện hổ.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ Hoạt động dạy học :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết : ô, ơ, cô, cờ
- Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ.
-Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
2.Bài mới :
Giới thiệu bài :
- Tuần qua chúng ta đã học những âm gì ?
- Gắn bảng ôn
HĐ.2 : Ôn tập
a/ Các chữ và âm vừa học :
Treo bảng ôn 1 ( B 1)
b. Ghép chữ thành tiếng :
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng :
d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng : lò cò, vơ cỏ.
HĐ.3: Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
HĐ.1 : Luyện đọc :
- Đọc lại bảng ôn
- Đọc câu ứng dụng
Hỏi : Nhận xét tranh minh hoạ 
Đọc SGK
HĐ.2: Luyện viết
HD viết vở tập viết
HĐ.3: Kể chuyện 
- GV kể có tranh minh hoạ như SGK.
- Hình thức kể theo tranh : GV chỉ tranh
+ Tranh 1 : Hổ xin Mèo truyền võ nghệ, Mèo nhận lời.
+ Tranh 2 : Hằng ngày, Hổ đến lớp học tập chuyên cần.
+ Tranh 3 : Một lần, Hổ phục sẵn, khi thấy Mèo đi qua, nó liền nhảy ra vồ Mèo rồi đuổi theo định ăn thịt.
+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực.
* Ý nghĩa câu chuyện : Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ
HĐ.4 : Củng cố, dặn dò
Về tập kể lại câu chuyện
Nhận xét giờ học
Đọc trước bài i, a
Nêu những âm, chữ
Chỉ chữ và đọc âm
Đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp các chữ ở dòng ngang ở B1.
đọc các từ đơn ( 1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với dấu thanh ở dòng ngang ở bảng ôn 2.
Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp
Viết bảng con
Đọc lại bài tiết 1 
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ ( cá nhân- đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
-Viết vở tập viết
Lắng nghe và thảo luận
 HS chỉ tranh kể theo câu hỏi gợi ý của gv
HS khá kể toàn bộ câu chuyện.
-Đọc ý nghĩa câu chuyện
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Học vần 
Bài 12 : i - a
I/ Mục tiêu :
- Học sinh đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : i, a, bi, cá . 
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : lá cờ
*Ghi chú : GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS. 
II/ Đồ dùng dạy học :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : bi, cá; câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : lá cờ.
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc và viết : lò cò, vơ cỏ.
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Nhận xét bài cũ.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
Hôm nay học âm i, a.
HĐ.1 : Dạy chữ ghi âm 
a/ Dạy chữ ghi âm i :
 - Nhận diện chữ : Chữ i gồm 1 nét xiên phải và nét móc ngược, phía trên chữ i có dấu chấm.
 Hỏi: So sánh i với các sự vật và đồ vật trong thực tế ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : i, bi
- GV cài mẫu bi
Đánh vần :b đứng trước, i đứng sau
b/ Dạy chữ ghi âm a:
 Hỏi: So sánh a và i ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : a, cá.
- GV cài mẫu cá
d/ Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng : 
bi, vi, li, ba, va, la
bi ve, ba lô.
c/ Hướng dẫn viết bảng con :
+ GV viết mẫu, HD viết
-Nhận xét bảng con
HĐ.2 : Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2 :
HĐ.1: Luyện đọc.
+ Đọc ở bảng lớp
+ Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hà, li)
- HD đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li.
+ Đọc SGK
HĐ.2: Luyện nói 
- Trong sách vẽ mấy lá cờ ?
- Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có gì?
- Ngoài lá cờ Tổ quốc, em còn thấy những lá cờ nào ? Lá cờ Hội, Đội có màu gì ? 
HĐ.3: Luyện viết.
-HD viết vở tập viết
Chấm –nhận xét
HĐ.4 : Củng cố, dặn dò.
Nhận xét giờ học
-Về xem trước bài n, m.
Thảo luận và trả lời : 
Giống :cái cọc tre đang cắm dưới đất
( cá nhân – đồng thanh)
- Ghép bảng cài, bi 
 đánh vần, đọc trơn : bi 
Giống : đều có nét móc ngược.
Khác : a có thêm nét cong
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
 - Cài bảng, đánh vần, đọc trơn : cá
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
- Viết trên không bằng ngón trỏ
Viết bảng con : i, a, bi, cá.
- Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : bé hà có vở ô li
Đọc thầm và phân tích tiếng : hà, li.
Đọc câu ứng dụng (CN –ĐT) 
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Tô vở tập viết : i, a, bi, cá.
- Quan sát ,thảo luận nhóm đôi
-Đại diện nhóm trả lời
- HS viết vở tập viết 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc van 3.doc