Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Gia Phú - huyện Gia Viễn- Tỉnh Ninh Bình

I. Mục tiờu: - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

 - Học sinh đọc được tiếng: bẻ, bẹ. ( Chỳ ý rốn tư thế đọc đúng cho học sinh)

 - Học sinh luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dõn”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dõn ”thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.

II. Đồ dùng dạy học

 + Giỏo viờn: cỏc vật tựa hỡnh dấu hỏi, nặng; tranh (mẫu vật) minh họa cỏc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ; tranh minh họa phần luyện núi.

 + Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng.

III.Các hoạt động dạy học – học

 

doc 9 trang Người đăng honganh Lượt xem 1163Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Gia Phú - huyện Gia Viễn- Tỉnh Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2009
Học vần
Bài 4: Dấu hỏi – Dấu nặng ( 2Tiết)
I. Mục tiờu: - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. 
 - Học sinh đọc được tiếng: bẻ, bẹ. ( Chỳ ý rốn tư thế đọc đỳng cho học sinh)
 - Học sinh luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gỏi, bỏc nụng dõn”. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gỏi, bỏc nụng dõn ”thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II. Đồ dựng dạy học
 + Giỏo viờn: cỏc vật tựa hỡnh dấu hỏi, nặng; tranh (mẫu vật) minh họa cỏc tiếng: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ; tranh minh họa phần luyện núi.
 + Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng.
III.Cỏc hoạt động dạy học – học
 Tiết 1: ( 40 phút)
Nội dung và dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
B. Bài mới
 1.Giới thiệu bài ( 4’)
a. Dấu hỏi
b. Dấu nặng
2. Dạy dấu thanh: (10’)
 a. Nhận diện dấu
b. Ghộp chữ và phỏt õm: bẻ, bẹ
3. Hướng dẫn viết dấu : ?, . bẻ, bẹ (5’)
C. Củng cố dặn dũ
(2’)
 - Đọc dấu sắc (trong cỏc tiếng vú, lỏ tre, vộ, búi cỏ, cỏ mố)
 - Đỏnh vần và đọc trơn tiếng: bộ
 - Viết : bộ
*Giới thiệu qua tranh vẽ hoặc vật thật
 ? cỏc tranh này vẽ ai và vẽ cỏi gỡ?
KL: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là cỏc tiếng giống nhau ở chỗ đều cú dấu hỏi. 
- GV chỉ dấu hỏi trong bài cho HS quan sỏt
 ? cỏc tranh này vẽ ai và vẽ cỏi gỡ?
KL: quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là cỏc tiếng giống nhau ở chỗ đều cú dấu nặng. 
- GV chỉ dấu nặng trong bài cho HS quan sỏt 
- GV tụ lại dấu hỏi, dấu nặng trờn bảng ụ ly phúng to và giới thiệu.
*Giới thiệu cấu tạo dấu: dấu hỏi là 1 nột múc, dấu nặng là một dấu chấm
 - Liờn hệ: dấu hỏi, dấu sắc giống hỡnh gỡ? Tỡm dấu sắc trong bộ chữ.
 - Tập phỏt õm: dấu hỏi, dấu nặng
 *Ghộp tiếng và đọc: bẻ (bờ-e-be-hỏi- bẻ)
 - Ghộp tiếng và đọc: bẹ (bờ-e-be-nặng- bẹ)
*Nghỉ giữa giờ
* GV viết mẫu lờn bảng, vừa viết vừa hướng dẫn HS cỏch viết: 
 - GV quan sỏt chỉnh sửa tư thế ngồi, cỏch cầm phấn cho HS
 - Đọc lại tiếng: bẻ, bẹ
- Kiểm tra HS lờn bảng chỉ và đọc
- HS đọc SGK
- HS viết bảng con bộ
* HS quan sỏt tranh vẽ, mẫu vật, và trả lời cõu hỏi 
- HS phỏt õm đồng thanh cỏc tiếng cú thanh hỏi.
* HS thảo luận nhúm và trả lời cỏc cõu hỏi.
- HS phỏt õm đồng thanh cỏc tiếng cú thanh nặng.
*HS thảo luận tỡm, gài dấu hỏi, dấu nặng lờn bảng .
-HS phỏt õm cỏ nhõn, nhúm, bàn, cả lớp: ?, .
*HS ghộp chữ bằng bộ đồ dựng Tiếng Việt 
- 4-5 HS lờn bảng chỉ chữ, đỏnh vần, đọc trơn. 
Hỏt mỳa tập thể
*HS viết chữ lờn khụng trung bằng ngún trỏ cho định hỡnh trong trớ nhớ.
- HS viết bảng con
* HS lờn bảng đọc
- HS thi tìm tiếng có âm vừa học
Tiết 2 (40 phỳt)
1. luyện đọc (15’) 
a.Luyện đọc bảng : bẻ, bẹ
b. Luyện đọc trong SGK
2.Luyện viết: (7’)
bẻ, bẹ
*Nghỉ giữa giờ(2’) 
3. Luyện núi: ( 7’)
Chủ đề:Bẻ
4. Củng cố dặn dũ
 (2’)
*GV Chỉ bảng để HS đọc tiếng dấu hỏi, dấu nặng
 - Đỏnh vần và đọc chữ: bẻ, bẹ
* GV đọc mẫu
 - GV HD HS đọc
 - GV NX..... 
*GV HD HS đọc nội dung bài viết
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết: ngồi thẳng người, lưng và đầu giữ thẳng, tay trỏi giữ nhẹ mộp vở, tay phải cầm bỳt.
 - GV HD cách TB bài viết vở Tập viết 
 - GV đi quan sỏt và chỉnh sửa cho HS 
+ Quan sỏt tranh em thấy những gỡ? 
+ Cỏc bức tranh này cũ gỡ giống nhau và khỏc nhau?
+ Em thớch bức tranh nào nhất, vỡ sao?
+Dành cho HS(Khỏ-giỏi) Em cú thường chia quà cho người khỏc khụng? hay em thích dùng một mình?
+ Nhà em có trồng ngô không? Ai hay đi thu hái ngô trên đồng về nhà? 
+ Tiếng bẻ còn đ/c dùng ở đâu nữa?(bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái, bẻ đôi...)
- Đọc lại tờn của bài luyện núi này.
- KL: từ bẻ đọc lờn giống nhau, nhưng lại sử dụng trong những trường hợp khỏc nhau, vỡ vậy khi dựng ta phải lưu ý
 * Chỉ bảng hoặc SGK đọc
 -Tỡm dấu và chữ trong văn bản cú sẵn
 - Dặn dũ ụn lại bài, tự tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo
 - Chuẩn bị bài sau: dấu huyền - dấu ngó
*HS luyện đọc bài ở SGK
- HS đọc bài theo thứ tự và không theo thứ tự..
* HS đọc bài
- HS khác nhận xét..
* HS nhắc lại nội bài viết
- HS nêu tư thế ngồi viết 
- HS viết vở
Hỏt mỳa tập thể
* HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi. (HS thảo luận theo bàn)
- HS TB thành câu
-Nhiều học sinh núi thành câu
- HS nhận xét..
* HS lờn bảng đọc
-Kiểm tra HS đỏnh vần và đọc trơn tiếng bẻ, bẹ
Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2009
Học vần
Bài 5: Dấu huyền – Dấu ngó (2Tiết).
I. Mục tiờu :
 - Học sinh làm quen và nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngó. 
 - Đọc được tiếng bố, bẽ.
 - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “Bố và tỏc dụng của nú trong đời sống”qua các bức tranh trong SGK.
II. Đồ dựng dạy học: + Giỏo viờn: cỏc vật tựa hỡnh dấu huyền, ngó; tranh (mẫu vật) minh họa cỏc tiếng: dừa, mốo, cũ, gà, vẽ, gỗ, vừng; tranh minh họa phần luyện núi.
 + Học sinh: SGK, vở tập viết, hộp đồ dùng.
III. Cỏc hoạt động dạy học – học
Nội dung và dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
(5’)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
( 2’)
 2. Dạy dấu thanh: (10’)
a. Nhận diện dấu
b. Ghộp chữ và phỏt õm: bố
*Nghỉ giữa giờ(2’)
 3. Hướng dẫn viết dấu thanh trờn bảng con : bố, bẽ
 (5’)
C. Củng cố dặn dũ
 (2’)
 - Đọc hỏi ngó (trong cỏc tiếng củ cải, nghộ ọ, đu đủ, cổ ỏo, xe cộ, cỏi kẹo)
 - Đỏnh vần và đọc trơn tiếng: bẻ, bẹ
 - Viết : bẻ, bẹ (viết bảng con)
* GT bài qua tranh vẽ hoặc vật thật
- cỏc tranh này vẽ ai và vẽ cỏi gỡ?
 * Giới thiệu cấu tạo dấu: dấu huyền là 1 nột sổ nghiờng trỏi; dấu ngó là 1 nột múc cú đuụi đi lờn.
 - Dấu huyền, dấu ngó giống hỡnh gỡ? Tỡm dấu huyền, ngó trong bộ ĐDTV.
*GV phỏt õm mẫu
- GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS
*Ghộp tiếng: bố (bờ-e-be-huyền- bố)
 - Ghộp tiếng: bẽ (bờ-e-be-ngó-bẽ)
Nờu vị trớ của b và e trong tiếng bố, bẽ (b đứng trước, e đứng sau, dấu huyền đặt đầu õm trờn e; tương tự là tiếng bẽ)
* GV viết mẫu lờn bảng, vừa viết vừa HD HS cỏch viết dấu huyền, ngó
- HD viết tiếng vừa học: bố, bẽ
- GV quan sỏt chỉnh sửa tư thế ngồi, cỏch cầm phấn cho HS.
* Đọc lại tiếng: bố, bẽ trờn bảng 
- HS lần lượt lờn bảng
- HS đỏnh vần và đọc trơn tiếng bẻ, bẹ
- Cả lớp viết bảng con
* HS QS tranh vẽ, mẫu vật, trả lời CH
- GV chỉ dấu huyền, ngó trong bài cho HS quan sỏt
* HS phỏt õm đồng thanh cỏc tiếng cú thanh huyền
-HS thảo luận trả lời cõu hỏi
- HS tỡm gài lờn bảng gài
* HS tập phỏt õm: dấu huyền, dấu ngó
- HS phỏt õm cỏ nhõn, nhúm, bàn, cả lớp 
* HS ghộp chữ bằng bộ đồ dựng TV 
- 4-5 HS lờn bảng chỉ chữ, đỏnh vần, đọc trơn.
Hỏt mỳa tập thể
* HS viết chữ lờn khụng trung bằng ngún trỏ cho định hỡnh trong trớ nhớ.
- HS viết bảng con
* HS đọc bài và thi tìm tiếng có dấu thanh đã học..
 Tiết 2 (40 phút)
A. Kiểm tra bài cũ
 (5’)
B. Bài mới: 
1.Luyện đọc: bố, bẽ (10’)
a. Luyện đọc bảng : bè, bẽ
b. Luyện đọc trong SGK
2. Luyện viết: bố, bẽ : (7’)
- Tiết trước chỳng ta vừa học dấu gỡ? 
 *GV Chỉ bảng để HS đọc tiếng dấu?, dấu nặng (Theo thứ tự và không theo thứ tự)
 - Đỏnh vần và đọc chữ: bè, bẽ
 * GV đọc mẫu
 - GV HD HS đọc
 - GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS 
 - GV sửa tư thế cầm sỏch cho HS 
* GV HD HS đọc nội dung bài viết
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết: ngồi thẳng người, lưng và đầu giữ thẳng, tay trỏi giữ nhẹ mộp vở, tay phải cầm bỳt.
 - GV HD cách TB bài viết vở Tập viết 
 - GV đi quan sỏt và chỉnh sửa cho HS 
 - Tập tụ chữ bố, bộ trong vở Tập viết 
*Giới thiệu hỡnh vẽ cỏi bố (bố là cỏi được kết từ tre nứa). 
+Bố thường đi trờn cạn hay dưới nước? 
+ Thuyền khỏc bố như thế nào?
+ Bố dựng để làm gỡ?
+ (Dành cho HS khá giỏi) 
? Những người trong BT đang làm gỡ.
? Tại sao phải dựng bố mà khụng dựng thuyền.
 KL: bố là một trong những phương tiện đi lại trờn sụng nước, nú rất cần trong cuộc sống hàng ngày của nhõn dõn vựng sụng nước.
 * Dặn HS về nhà đọc lại bài vừa học, tỡm dấu sắc trong cỏc tờ bỏo hoặc truyện.
 - Chuẩn bị bài sau: ụn tập
- 2-3 HS lờn bảng chỉ dấu huyền, dấu ngó trong cỏc từ cho sẵn
*HS đỏnh vần và đọc trơn tiếng bố, bẽ
- GV gọi 1/3 lớp lờn bảng đọc
- HS dưới lớp nhận xét..
* HS cầm sỏch đọc theo nhúm, bàn, cỏ nhõn
- Thi đọc theo nhóm..
* HS nhắc lại nội bài viết
- HS nêu tư thế ngồi viết 
- HS viết vở
* HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi. (HS thảo luận theo bàn)
- HS TB thành câu
- Khuyến khích học sinh nói thành câu và nhiều câu.
- HS nhận xét..
- HS lần lượt núi tờn bài luyện núi
* 1 HS đọc toàn bài.
 3. Luyện núi: (5’)
 Chủ đề:
Bố và tỏc dụng của nú trong đời sống
C. Củng cố dặn dũ
(2’)
Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 2009
Học vần
Bài 6 : be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ (2Tiết)
 I. Mục tiờu: - Học sinh nhận biết được õm, chữ e, b và cỏc dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngó.
 - HS đọc được tiếng be kết hợp với cỏc dấu thanh thành cỏc tiếng cú nghĩa: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ.
 - HS tụ được e, b, bộ và cỏc dấu thanh.
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề qua các bức tranh trong SGK và cõu hỏi gợi ý của GV.
II. Đồ dựng dạy -học: - Giỏo viờn: + Bảng ụn: e, be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ và Cỏc miếng bỡa cú ghi: e, be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ, + Tranh minh họa tiếng, từ SGK.
 - Học sinh: SGK, vở tập viết, vở BTTV.
III. Cỏc hoạt động dạy học – học: 
Tiết 1 ( 40 phỳt)
Nội dung và dạy học
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
B. Bài mới
 1.Giới thiệu bài: ễn tập: (5)
 2. ễn tập: (15’)
a. ễn cỏc chữ, õm, vần vừa học trong tuần: 
b. Ghộp chữ thành tiếng với cỏc dấu thanh
c. Đọc cỏc từ ứng dụng : 
*Nghỉ giữa giờ (2’)
 3. Hướng dẫn viết
(7’)
 4. Củng cố dặn dũ
(2’)
 - Đọc, Viết: bố, bẽ ...
 - Đọc bài ở SGK
Trong tuần vừa qua các em học các âm và dấu thanh gì? (GV ghi bảng)
* GV kết hợp bằng cách hỏi: 
 + Tranh vẽ ai? vẽ những gì?
 * GV Gắn bảng mẫu : be :
 b - e - be
 * be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ
- GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS
 * be, be be, bố bè, be bộ, 
- GV ghi từ đọc KH giải nghĩa từ ngữ (be bộ)
- Luyện đọc
* GV Hướng dẫn quy trỡnh viết : 
 be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ
 * GV chỉ bảng cho 1HS đọc, lớp theo dừi và đọc
- HS trờn bài bảng và đọc SGK
- 2 HS lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con
* HS TL và nêu tên âm và các dấu thanh đã học: e, b, /, \, ? ..
- HS khác nhận xét bổ sung..
- 1-2 HS đọc tờn bài học
- HS nêu: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ
* HS TL và đọc : b - e - be
- HS đọc cá nhân, lớp...
* HS phỏt õm cỏ nhõn, nhúm, bàn, cả lớp 
- HS thảo luận nhúm, sử dụng bộ đồ dựng tiếng Việt ghộp cỏc chữ đó học thành tiếng cú nghĩa.
*HS nhỡn bảng phỏt õm theo bàn, nhúm, cỏ nhõn...
Hỏt mỳa
* HS nhắc lại tư thế ngồi viết 
- HS viết bảng con
* 1 HS đọc lại bài
- L ớp đ ọc b ài
 Tiết 2( 40 phút)
T/g
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
 A. Bài cũ (5’)
B. Bài mới
1. Luyện đọc: ( 15’)
 a, Đọc bảng lớp
b, Luyện đọc trong SGK
 2. Luyện viết: bẻ, bẽ, bẹ.. (7’)
 *Nghỉ giữa giờ (2’)
3. Luyện núi: cỏc dấu thanh và sự phõn biệt cỏc từ theo dấu thanh
 (7’)
C. Củng cố dặn dũ
(3’)
- Đọc: be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ 
 a. Luyện đọc bảng : 
 be, bố, bộ, bẻ, bẽ, bẹ 
* GV Chỉ bảng để HS đọc tiếng (Theo thứ tự và không theo thứ tự)
 - Đỏnh vần và đọc chữ: bè, bẽ...
* GV đọc mẫu
 - GV HD HS đọc
 - GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS 
 - GV sửa tư thế cầm sỏch cho HS .
* GV HD HS đọc nội dung bài viết
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết: ngồi thẳng người, lưng và đầu giữ thẳng, tay trỏi giữ nhẹ mộp vở, tay phải cầm bỳt.
 - GV HD cách TB bài viết vở Tập viết 
 - GV đi quan sỏt và chỉnh sửa cho HS 
 - Tập tụ chữ bố, bộ trong vở Tập viết 1 
* GV nờu CH: 
+ Em đó thấy cỏc con vật, loại quả, đồ vật này chưa? 
+ Em thớch tranh nào, vỡ sao?
+ (Dành cho HS khá giỏi) 
- Bức tranh nào vẽ người, người này đang làm gỡ?
- Hóy lờn bảng vẽ dấu thanh phự hợp dưới tranh?
 * Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau
- HS về tự tỡm chữ trong văn bản, sỏch bỏo và làm vở BT TV
- 1-2 HS lờn bảng chỉ và đọc lại (xen kẽ hỏi cấu tạo chữ) 
* GV gọi 1/3 lớp lờn bảng đọc
- HS dưới lớp nhận xét..
* HS cầm sỏch đọc theo nhúm, bàn, cỏ nhõn
- Thi đọc theo nhóm..
* HS nhắc lại nội bài viết
- HS nêu tư thế ngồi viết 
- HS viết vở
Hỏt mỳa
* HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi. (HS thảo luận theo bàn)
 Lưu ý: HD HS nhìn 
- Nxét các cặp tranh theo chiều đọc:
- HS TB thành câu
- HS đọc tờn bài luyện núi, trả lời cỏc cõu hỏi của GV, mỗi cõu hỏi 2-3 HS trả lời
- HS nhận xét..
*1 HS đọc bài SGK cho HS lớp theo dừi và đọc theo
Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
Học vần
Bài 7 : ê - v (2 Tiết).
I. Mục tiờu: - Học sinh đọc được: ờ, v, bờ, ve ; từ và cõu ứng dụng: bộ vẽ bờ. HS (Khá - giỏi) bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh SGK.
 - Học sinh viết được ờ, v, bờ, ve ( Viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết, tập 1).Còn HS (Khá - giỏi viết đủ số dòng theo quy định)
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế, bộ. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề “ Bế bé” thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II. Đồ dựng dạy học: - Giỏo viờn: Tranh minh họa: bờ, ve, cõu ứng dụng và Tranh minh họa: bế, bộ
 - Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con và phấn trắng.
III. Cỏc hoạt động dạy học – học
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ (5')
 - Đọc , viết ờ, v, bờ, ve 
 - Đọc bài ứng dụng SGK
B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: ờ, v
 2. Dạy chữ ghi õm: (15’)
** ờ
 a. Nhận diện chữ: ờ - ê
 + So sỏnh e với ờ
b.Phỏt õm và đỏnh vần tiếng: 
ờ, bờ,
 - Phỏt õm mẫu
 - Nêu cấu tạo : bê
 - Ghép chữ: bê
** v
ve
ve
3. Hướng dẫn viết chữ : (7’)
 ờ, v, bờ, ve
- GV nhận xét..
4. Đọc tiếng, từ, ngữ ứng dụng (6’)
 bờ, bề, bế 
 ve, vố, vộ
C. Củng cố dặn dũ (2’ )
 - Thi ghép e, v..
A. Kiểm tra bài cũ : (2’)
 - Đọc: ờ, v, bờ, ve
B. Bài mới
1. Luyện đọc: (15’)
 a. Luyện đọc bảng :
ờ, v, bờ, ve
 - GV Chỉ bảng để HS 
 b. Luyện đọc cõu ứng dụng: 
 bộ vẽ bờ
 c.Luyện đọc trong SGK
 2. Luyện viết: (7’)
- Hướng dẫn viết
 ờ, v, bờ, ve
3. Luyện núi: chủ đề: bế, bộ (7’)
C. Củng cố dặn dũ (2’)
 - Đọc lại bài trờn bảng (hoặc SGK)
 - Chuẩn bị bài sau:
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV giới thiệu bài, ghi bảng.
* GV viết: ê và tụ lại chữ trờn bảng ụ ly phúng to và giới thiệu cấu tạo chữ 
* GV phát âm mẫu : ê (miệng mở hẹp hơn e)
- GV : Đây là chữ ghi âm ê 
- GV ghi : bê- đọc - bê
+Tiếng bê gồm âm nào ghép với âm nào?
*GV Viết v cho HS so sánh v với b có gì giống và khác?
- GV phát âm: v (Răng trên ngậm hờ môi dưới, hơi ra sát nhẹ, có tiếng thanh)
- GV nêu: có v muốn có tiếng ve em ghép thêm âm gì?
* GV HD HS quan sát chữ mẫu .
- GV HD quy trình viết chữ: lưu ý HS điểm đặt bút , dừng bút , độ cao , độ rộng của các chữ.
* GV GT tiếng, từ khoá: 
- GV gọi HS đọc và tìm tiếng có âm mới.
- GVgạch chân tiếng chứa âm mới
- GV nhận xét , đánh giá.
* GV y/c 1HS đọc lại bài trờn bảng
- GV nhận xét.
Tiết2(40phút)
* GV yêu cầu HS đọc và phõn tớch cấu tạo chữ
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV giới thiệu nội dung tranh 
- HD HS đọc câu ứng dụng..
* GV đọc mẫu
 - GV HD HS đọc theo từng phần
 - GV chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho HS 
 - GV nhận xét..
*GV giới thiệu nội dung bài viết 
- GV HD cách trình bày bài viết.
- GV HD HS viết bài trong vở 
- GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách cầm bút , đặt vở.
- GV chấm điểm , nhận xét.
* GV HD hs QS tranh và TL CH:
 + Ai đang bế bộ? 
 + Em bộ buồn hay vui?
 + Mẹ thường làm gỡ khi bế em?
- Dành HS (Khá - giỏi) Em bộ làm nũng mẹ như thế nào?
 + Mẹ vất vả chăm súc chỳng ta, chỳng ta phải làm gỡ cho cha mẹ vui lũng?
- GV hướng dẫn HS về học bài và viết tiếng từ có âm đã học và làm BTTV
- Chuẩn bị bài ở nhà.
- HS đọc bài trong SGK và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
*HS TL : ờ - e giống và khác nhau NTN?
* HS phát âm ( cá nhân , tổ)
- HS phân tích bê
- HS ghép bê
- HS đánh vần 
- HS đọcbê
(cá nhân, bàn..)
*HS ghép v , ve
-HS đọc cá nhân , tổ..
* HS QS chữ mẫu
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con..
*1HS đọc tiếng, từ
- HS đọc cá nhân, 
- HS đọc bài trên bảng lớp.( cá nhân, lớp)
- HS luyện đọc, phân tích tiếng có âm mới...
* Cả lớp ghép tiếng có âm mới..
*1HS đọc bài trên bảng lớp 
* HS cá nhân, tổ nhóm..(theo thứ tự và không theo thứ tự..)
*HS QS tranh minh hoạ và đọc câu ứng dụng,HS nêu tiếng có âm vừa học 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
*HS mở SGK , đọc bài 
- HS đọc cá nhân..
- Thi đọc trong tổ..
*HS đọc nội dung bài viết.
- HS viết bài vào vở theo HD của GV.
*HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS khác nhận xét..
*HS đọc lại bài.
- Cả lớp đọc..

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc van tuan 2.doc