Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Lĩnh Nam

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức

- HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Đọc được câu ứ.dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kiêng ba chân

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp

 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động

II. Chuẩn bị:

- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết

Các hoạt động dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 1300Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Lĩnh Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 1 Tuần: 14 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 55: eng - iêng
Mục tiêu : 
1. Kiến thức
HS đọc và viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
Đọc được câu ứ.dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng
 Lòng ta vẫn vững như kiêng ba chân
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “eng - iêng” tiếng “xẻng, chiêng” từ “lưỡi xẻng, trống, chiêng”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “eng - iêng”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “xẻng, chiêng” từ “lưỡi xẻng, trống, chiêng”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: củ gừng
- Giới thiệu vần: ôn
- Vần ôn được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “eng”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “xẻng”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “lưỡi xẻng”
- Có những tiếng nào chứa vần “eng”
- Đọc tổng hợp: eng- xẻng - lưỡi xẻng
- Dạy tương tự vần: “iêng”
- So sánh vần: eng - iêng
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “eng - iêng”
- gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:eng - iêng
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Yêu cầu chỉ sự khác nhau của Ao, hồ, giếng?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “eng - iêng”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “eng”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“xẻng”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 2 Tuần: 14 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 56: uông - ương
Mục tiêu : 
1. Kiến thức
HS đọc và viết được: uông - ương, quả chuông, con đường.
Đọc được câu ứ.dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng..
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “uông - ương” tiếng “chuông - đường” từ “quả chuông, con đường”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “uông - ương”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “chuông - đường” từ “quả chuông, con đường”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: uông - ương, quả chuông, con đường
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:uông - ương, quả chuông, con đường
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: xà beng
- Giới thiệu vần: “uông”
- Vần ôn được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “uông”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “chuông”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “quả chuông”
- Có những tiếng nào chứa vần “uông”
- Đọc tổng hợp: uông - chuông - quả chuông
- Dạy tương tự vần: “ương”
- So sánh vần: uông - ương
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “uông - ương”
- gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: uông - ương, quả chuông, con đường
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:uông - ương
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Yêu cầu nêu được hoạt động của mọi người trên đồng ruộng?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “uông - ương”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “uông”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“chuông”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 3 Tuần: 14 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 57: ang - anh
Mục tiêu : 
1. Kiến thức
HS đọc và viết được: ang - anh, cây bàng, cành chanh.
Đọc được câu ứ.dụng: Không có chân có cánh
 Sao gọi là con sông
 Không có lá có cành
 Sao gọi là ngọn gió?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ang - anh” tiếng “bàng - chanh” từ “cây bàng, cành chanh”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ang - anh”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “bàng - chanh” từ “cây bàng, cành chanh”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: ang - anh, cây bàng, cành chanh
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ang - anh, cây bàng, cành chanh
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: luống cày
- Giới thiệu vần: “ang”
- Vần ôn được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ang”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “chuông”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “cây bàng”
- Có những tiếng nào chứa vần “ang”
- Đọc tổng hợp: ang - bàng - cây bàng
- Dạy tương tự vần: “anh”
- So sánh vần: ang - anh
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “ang - anh”
- gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: ang - anh, cây bàng, cành chanh
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ang - anh
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Yêu cầu hs nói về hoạt động trong buổi sáng của mình?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ang - anh”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ang”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“chuông”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 14 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 58: inh - ênh
Mục tiêu : 
1. Kiến thức
HS đọc và viết được: inh - ênh, máy vi tính, dòng kênh.
Đọc được câu ứ.dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
1) KTBC.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Các hoạt động
* Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “inh - ênh” tiếng “tính - kênh” từ “máy vi tính, dòng kênh”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “inh - ênh”phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “tính - kênh” từ “máy vi tính, dòng kênh”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: inh - ênh, máy vi tính, dòng kênh
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:inh - ênh, máy vi tính, dòng kênh
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: 
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng và thẻ chư, câu ứng dụng.
- Viết bảng con: luống cày
- Giới thiệu vần: “inh”
- Vần ôn được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “inh”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “chuông”- p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ “máy vi tính”
- Có những tiếng nào chứa vần “inh”
- Đọc tổng hợp: inh –tính - máy vi tính
- Dạy tương tự vần: “ênh”
- So sánh vần: inh - ênh
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “inh - ênh”
- gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: inh - ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:inh - ênh
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS
-Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có hình ảnh gì?
 + Yêu cầu hs nói về hoạt động trong buổi sáng của mình?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “inh - ênh”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “inh”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“chuông”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
-Tìm và phát biểu -p /t, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi
- Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 5 Tuần: 14 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 59: Ôn tập
I. Môc tiªu: 
KiÕn thøc: 
- HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: ang, anh, ¨ng, ©ng, «ng, ungm ­ng, iªng, u«ng, ­¬ng, eng, ªnh, inh.
§äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông.
Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : Qu¹ vµ C«ng
KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu.
T×nh c¶m, th¸i ®é: Sù tÝch bé l«ng cña C«ng vµ Qôa.
II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn : C«ng vµ Qu¹, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5 phót
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
10
phút
7
phút
3phút
5 phút
I. KTBC: 
II. Bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi:
2. C¸c ho¹t ®éng:
a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc
* Môc tiªu: HS nhËn diÖn, p©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: ang, anh, ¨ng, ©ng, «ng, ungm ­ng, iªng, u«ng, ­¬ng, eng, ªnh, inh.
b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng
* Môc tiªu: HS ghÐp ®­îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc 
c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông.
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông
d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông.
* Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷: inh, ênh trªn b¶ng con
a. H§ 1: LuyÖn ®äc
* Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u øng dông: 
b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt
* Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi.
c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa 
* Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn .
d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi.
III. Cñng cè, dÆn dß: 
- Cho HS ®äc: inh, ªnh, m¸y vi tÝnh, th«ng minh, dßng kªnh, Ônh ­¬ng.
- Gäi HS ®äc bµi trong SGK
- TT viÕt b¶ng con: ®×nh lµng. NxÐt
- Y/c HS đọc các vần chưa ôn 
- GV ghi ra góc bảng
- GV gắn bảng ôn
- Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần
- Yêu cầu hs đọc
- Gv chỉ không thứ tự
- Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1
- Gv điền trên bảng
- Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự
- Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv giải thích 1 số từ khó
- Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs
- GV nêu quy trình viết
- Viết mẫu
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Gv chinh sửa cho hs
- Đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua
- Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài
- Gv hướng dẫn cách viết
- Nêu quy trình viết
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết.
(Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..)
- Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện
- Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh
- Nêu nội dung truyện
- Yêu cầu hs đọc lại cả bài
- GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai)
- Dặn hs về nhà ôn lại bài
- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị bài 60
- 2 em đọc
- 2 em
- tập thể viết bảng
- Hs nêu các vần đã học trong tuần qua
- Hs tự chỉ và đọc
- 5-10 em
- hs đọc (CN-N-TT)
- Hs ghép trên bảng lớp
- Hs ghép trong SGK
- CN-N-TT đọc
- CN –N-TT pt, dvần, đọc trơn.
- Lắng nghe
- Hs đọc
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết trên bảng con
- CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần.
- 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học
- CN–N–TT đọc cả câu.
- 2 em nêu
- Lắng nghe, quan sát
- Hs viết vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và lắng nghe
- Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi
- 2-3 nhóm lên kể
- Nhận xét
- Cn – N – TT đọc
- Lắng nghe, thực hiện
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14.doc