Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 11 - Trường Tiểu học Lĩnh Nam

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức

- HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Đọc được câu ứ.dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp.

 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động.

II. Chuẩn bị:

- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết

Các hoạt động dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng honganh Lượt xem 1323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần Lớp 1 - Tuần 11 - Trường Tiểu học Lĩnh Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ThiÕt kÕ bµi d¹y
Môn: Häc vÇn 
Bài 42: ưu - ươu
Mục tiêu : 
1. Kiến thức
HS đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
Đọc được câu ứ.dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ ràng. Viết bài sạch đẹp.
 3) Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động.
Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
Các hoạt động dạy học:
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Phương tiện
TIẾT 1 
5phút
10phút
5phút
7phút
8phút
Tiết 2
10phút
5phút
10phút
7phút
3phút
I. KTBC.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
a, Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ưu- ươu” tiếng “lựu, hươu”từ “trái lựu, hươu sao”.
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ưu- ươu” phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “hươu- lựu”từ “trái lựu, hươu sao”
- Nghỉ giải lao.
b. Hoạt động 2:
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc, trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
c. Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu: HS viết đúng chữ ghi vần: ưu, ươu, hươu sao, trái lựu.
* Củng cố tiết 1
a. Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
b. Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:ưu, ươu, hươu sao, trái lựu
c. Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- HS khác đọc: ngà viêu, cái còi, gà mái, bài vở.
- Viết bảng con: yêu quý.
- Giới thiệu vần: ưu.
- Vần ưu được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ưu”.
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “lựu”- phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Giới thiệu chùm lựu:- từ “hươu sao”.
- Có những tiếng nào chứa vần “ưu”.
- Đọc tổng hợp: ưu- lựu- trái lựu.
- Dạy tương tự vần: ươu.
- So sánh vần: ưu-ươu.
- Đọc tổng hợp bài khóa.
- Viết từ ứng dụng lên bảng.
- Cho HS đọc từ ứng dụng.
- Giải nghĩa từ.
- Tìm và ghép tiếng mang vần “ưu- ươu”.
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp. 
- HD HS cách viết: ưu, ươu, hươu sao, trái lựu
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét.
- Thi đọc toàn bài.
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1).
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Bé trai, yêu quý đi chơi phố với bố mẹ.
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần: ưu- ươu
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
- GV cho HS nêu y/c bài viết.
- HD cách, viết.
- Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút.
-Quan sát giúp đỡ HS.
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh có những con gì? Nó sống ở đâu?
 +Thức ăn của chúng là gì?
 + Em thích con vật nào nhất?
 + Ngoài con vật này ra, em còn biết loại nào khác?
- Thi đọc toàn bài theo tổ.
- NX tuyên dương HS.
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ưu- ươu”.
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV.
- Ghép vần “ưu”.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Ghép tiếng “lựu”.
- HS đọc.
- Làm theo yêu cầu của GV.
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Đọc bài.
- Làm theo hướng dẫn của Giáo viên.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài.
- Tìm và phát biểu -phân tích, đọc bài.
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
- Viết bảng con.
- Thi đọc.
- Đọc SGK, bảng.
- Tìm tiếng mới.
->Đọc.
- Chơi trò chơi.
- Nêu y/c.
-Viết bài.
- Thảo luận nhóm 2.
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX.
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
Bộ ĐD Tiếng Việt, bảng con, SGK.
Bộ ĐD, tranh minh
hoạ
Bộ ĐD, tranh minh
hoạ
Bộ ĐD, thẻ từ
Bộ Đ D, bảng con, tranh minh hoạ.
SGK, tranh minh hoạ.
SGK, tranh minh hoạ.
* Rút kinh nghiệm:
.
.
.
.
.
.
.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số:2 Tuần: 11 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 43: Ôn tập
I. Môc tiªu: 
KiÕn thøc: 
- HS ®äc, viÕt mét c¸ch ch¾c ch¾n vÇn vµ ch÷ võa häc trong tuÇn: au, ©u, ao, eo, ªu,iu, ­u, iªu, yªu, ­¬u.
§äc ®óng c¸c tõ ng÷ vµ c©u øng dông.
Nghe hiÓu vµ kÓ l¹i theo tranh truyÖn kÓ : Sãi vµ Cõu
KÜ n¨ng:HS cã kÜ n¨ng ghÐp tiÕng, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn, ®äc tr¬n c¸c tiÕng, tõ cã trong bµi «n; kÜ n¨ng viÕt ®óng mÉu.
T×nh c¶m, th¸i ®é:ThÊy ®­îc nh÷ng kÎ gian ¸c bao giê còng bÞ trõng ph¹t.
II. ChuÈn bÞ: Bé biÓu diÔn TiÕng ViÖt 1 cña GV, HS . Tranh minh ho¹ c©u chuyÖn : Sãi vµ Cõu, m¸y chiÕu( nÕu cã), b¶ng «n SGK phãng to, ch÷ mÉu.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5 phót
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
10
phút
7
phút
3phút
5 phút
I. KTBC: 
II. Bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi:
2. C¸c ho¹t ®éng:
a. H§ 1:¤n c¸c ch÷ vµ vÇn võa häc
* Môc tiªu: HS nhËn diÖn, phat ©m ®óng c¸c vÇn ®· häc trong tuÇn: au, ©u, ao, eo, ªu,iu, ­u, iªu, yªu, ­¬u.
b.H§ 2: GhÐp ch÷ thµnh tiÕng
* Môc tiªu: HS ghÐp ®­îc c¸c tiÕng tõ nh÷ng ©m, ch÷ ®· häc 
c. H§3:§äc tõ ng÷ øng dông.
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng c¸c tõ øng dông
d. H§ 4: TËp viÕt tõ øng dông.
* Môc tiªu: Gióp HS viÕt ®óng mÉu ch÷, cì ch÷: c¸ sÊu, k× diÖu trªn b¶ng con
a. H§ 1: LuyÖn ®äc
* Môc tiªu: Gióp HS ®äc ®óng tiÕng, tõ ë tiÕt 1 vµ c©u th¬ øng dông: 
b. H§ 2: ViÕt vë tËp viÕt
* Môc tiªu: HS viÕt ®óng mÉu ch÷ , cì ch÷, d·n ®óng kho¶ng c¸ch c¸c ch÷, ®Æt ®óng dÊu thanh., tr×nh bµy s¹ch, ®Ñp, c©n ®èi.
c. H§ 3: KÓ chuyÖn: Khỉ và rùa 
* Môc tiªu: HS hiÓu néi dung, ý nghÜa c©u chuyÖn, kÓ l¹i ®­îc tõng ®o¹n c©u chuyÖn .
d. H§ 4: LuyÖn ®äc tæng hîp
* Môc tiªu: HS ®äc ®óng, ph¸t ©m chuÈn c¸c tõ, tiÕng cã trong bµi.
III. Cñng cè, dÆn dß: 
- Cho HS ®äc: ­u, ­¬u, h­¬u sao, tr¸i lùu, chó cõu, bÇu r­îu, b­íu cæ
- Gäi HS ®äc bµi trong SGK
- Cho c¶ líp viÕt b¶ng con: m­u trÝ. 
- NhËn xÐt chung.
- Y/c HS đọc các âm chưa ôn 
- GV ghi ra góc bảng
- GV gắn bảng ôn
- Hs lên bảng chỉ vào các vần vừa học trong tuần
- Yêu cầu hs đọc
- Gv chỉ không thứ tự
- Yêu cầu hs ghép cột dọc với cột ngang ở bảng 1
- Gv điền trên bảng
- Y/c hs đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv chỉ thứ tự, kô thứ tự
- Y/c hs đọc, đánh vần, ptích, đọc trơn
- Gv giải thích 1 số từ khó
- Lưu ý chỉnh sửa phát âm sai cho hs
- GV nêu quy trình viết
- Viết mẫu
- Yêu cầu hs viết bảng con
- Gv chinh sửa cho hs
- Đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng, yêu cầu tìm tiếng chứa các vần vừa học trong tuần qua
- Yêu cầu hs nêu các chữ viết trong bài
- Gv hướng dẫn cách viết
- Nêu quy trình viết
- Yêu cầu hs viết vào vở tập viết.
(Lưu ý hs cách cầm bút, tư thế ngồi..)
- Gv kể lần 1 : giúp hs nắm được nội dung câu chuyện
- Kể lần 2: Yêu cầu hs quan sát tranh và nắm được nội dung từng bức tranh
- Gv yêu cầu hs nêu nội dung từng bức tranh qua các câu hỏi gợi ý.
- Yêu cầu hs kể lại câu chuyện qua từng bức tranh
- Nêu nội dung truyện
- Yêu cầu hs đọc lại cả bài
- GV chỉnh sửa cách phát âm của hs (nếu sai)
- Dặn hs về nhà ôn lại bài
- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị bài 37
- 2 em đọc
- 2 em
- tập thể viết bảng
- Hs nêu các vần đã học trong tuần qua
- Hs tự chỉ và đọc
- 5-10 em
- hs đọc (CN-N-TT)
- Hs ghép trên bảng lớp
- Hs ghép trong SGK
- CN-N-TT đọc
- CN –N – TT pt, dvần, đọc trơn.
- Lắng nghe
- Hs đọc
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết trên bảng con
- CN – N – TT đọc, phân tích, đánh vần.
- 2 em đọc và nêu tiếng chứa vần đã học
- CN–N–TT đọc cả câu.
- 2 em nêu
- Lắng nghe, quan sát
- Hs viết vào vở tập viết
- Lắng nghe
- Quan sát tranh và lắng nghe
- Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi
- 2-3 nhóm lên kể
- Nhận xét
- Cn – N – TT đọc
- Lắng nghe, thực hiện
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 11 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 44: on - an
 I. Mục tiêu :
 1) Kiến thức:
 - HS đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
 - Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con tập múa.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mẹ con
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
 II.Chuẩn bị: 
 Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
 III.Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
I. KTBC.
II. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
a, Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “on- an”tiếng “con, sàn”từ “mẹ con, nhà sàn”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “on- an”
phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “con, sàn”từ “mẹ con, nhà sàn”
- Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS 
nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: on, an, mẹ con, nhà sàn
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng.
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:on- an- mẹ con- nhà sàn
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu:
HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Mẹ con
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng con:ưu, ươu, hươu sao, trái lựu, diều sáo, kì diệu
- Đọc SGK
- Viết bảng con: trái lựu
- NX
- Giới thiệu vần: on
- Vần on được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “on”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “con”
p/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:”mẹ con”
- Có những tiếng nào chứa vần “on”
- Đọc tổng hợp: on- con- mẹ con
- Dạy tương tự vần: an
- So sánh vần: on-an
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “on-an”
- gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: Dì Na nhà sàn về. Cả nhà vui quá
- Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:on-an
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Tại sao: “mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con tập múa.
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận:
 + Trong tranh các con vật đang làm gì?Mẹ con nhà Gấu, nhà Thỏ đang chơi gì thường có ở đâu?
 + Cac con vật học hành ra sao?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “on-an”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “on”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng 
“con”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
.-Tìm và phát biểu -phân tích, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi.
Nêu y/c
-Viết bài
- Tên riêng, đứng đầu câu
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN HOÀNG MAI
Trường Tiểu học Lĩnh Nam
---------«--------
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Môn: Học Vần Tiết số: 4 Tuần: 11 Ngày:..//.
Lớp: 1B Tên bài dạy: Bài 44: ăn – â – ân
 I. Mục tiêu :
 1) Kiến thức:
HS đọc và viết được: ăn, ân, cái cân, con trăn
Đọc được câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
 2) Kỹ năng:HS đọc đúng, to, rõ rang. Viết bài sạch đẹp
 3)Thái độ: HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt động
.Chuẩn bị: 
- Bộ đồ dùng TV của GV và HS, bảng con, phấn mầu, tranh minh họa, thẻ từ, vở tập viết
.Các hoạt động dạy học: 
Thời gian
Nội dung cơ bản
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
TIẾT 1 
5phút
10
phút
5
phút
7
phút
8
phút
Tiết 2
10
phút
5
phút
10
phút
7
phút
3phút
I. KTBC.
II. Bài mới
 1. Giới thiệu bài
2. Các hoạt động
a, Hoạt động 1: 
Dạy chữ ghi vần “ăn- an”tiếng “con, sàn”từ “cái cân, con trăn”
* Mục tiêu: HS nhận diện phát âm đúng vần: “ăn- an”
phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng “con, sàn”từ “cái cân, con trăn”
 - Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2
Đọc từ ứng dụng.
* Mục tiêu: HS nhận diện, p/t, đánh vần, đọc trơn các tiếng chứa âm vần mới trong từ ứng dụng
* Hoạt động 3:
HD viết bảng con.
* Mục tiêu:
HS viết đúng chữ ghi vần: on, an, cái cân, con trăn
* Củng cố tiết 1
* Hoạt động 1:
Luyện đọc.
* Mục tiêu:HS đọc các vần tiếng từ học ở tiết 1 và đọc đúng câu ứng dụng. chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
- Nghỉ giải lao. 
* Hoạt động 2:
HS viết vở tập viết.
* Mục tiêu:
Viết đúng mẫu chữ:on- an- cái cân- con trăn
* Hoạt động 3:
Luyện nói
* Mục tiêu: HS nói được 1 số câu thuộc chủ đề: Nặn đồ chơi
3) Củng cố Dặn dò
- Gọi HS đọc bảng con:on, an, mẹ con, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế, hòn đá.
- Đọc SGK
- Viết bảng con: trái lựu
- NX
- Giới thiệu vần: on
- Vần on được ghép với những âm nào?
- Hướng dẫn HS ghép vần “ân”
- Cho HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- HD ghép tiếng “cân” 
- P/t, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Giới thiệu tranh:”cái cân”
- Có những tiếng nào chứa vần “ân”
- Đọc tổng hợp: ân- cân- cái cân
- Dạy tương tự vần: ăn
- So sánh vần: ân-ăn
- Đọc tổng hợp bài khóa.
-Viết từ ứng dụng lên bảng:
-Cho HS đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ,
-Tìm và ghép tiếng mang vần “ân-an”
- gọi HS p/t, đánh vần, đọc trơn.
- Đọc trơn cả 4 từ đó.
- Cho HS đọc tổng hợp 
- HD HS cách viết: ân, an, cái cân, con trăn
- Gv uốn nắn, giúp đỡ HS.
->Nxét
- Thi đọc toàn bài- 
-Cho HS đọc bảng lớp, SGK(t1)
- Cho xem tranh – câu ứng dụng: - Giảng nội dung.
- Tiếng nào mang vần:ân- ăn
- Cho phân tích, đánh vần, đọc trơn các tiếng đó.
-GV cho HS nêu y/c bài viết
-HD cách, viết.
- Yêu cầu hs quan sát tranh
? Các bạn đang làm gi?
- Thi đọc toàn bài theo tổ
- NX tuyên dương HS
- Tổ chức trò chơi: thi tìm và nhặt ra các từ mang vần “ân-ăn”
- NX tuyên dương.
- Đọc và viết bảng theo yêu cầu của GV
- Ghép vần “ân”
- Làm theo yêu cầu của GV
- Ghép tiếng “cân”
- HS đọc
- Làm theo yêu cầu của GV
- Đọc theo cá nhân, nhóm, tập thể.
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài
.-Tìm và phát biểu -phân tích, đọc bài
- Đọc cá nhân, tổ, cả lớp.
-Viết bảng con
- Thi đọc
- Đọc SGK, bảng
-Tìm tiếng mới
->Đọc
- Chơi trò chơi.
Nêu y/c
-Viết bài
- Thảo luận nhóm 2
- Đại diện 1 số nhóm trình bày.
- NX
- Thi đọc theo tổ.
- Thi tìm từ có âm vừa học.
IV. Rút kinh nghiệm, bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc