Giáo Án Học Vần Lớp 1 - Từ Bài 44 Đến Bài 82

A. Mục tiêu:

- HS đọc viết được : on , an , mẹ con , nhà sàn

- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé và bè bạn

B. Đồ dùng dạy học

GV: Tranh minh hoạ, bảng cài

HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1

C.Hoạt động daỵ học

 

doc 70 trang Người đăng honganh Lượt xem 1370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Học Vần Lớp 1 - Từ Bài 44 Đến Bài 82", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vần: tính 
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: máy vi tính
*Dạy vần ênh
(TT như vần ênh )
( so sánh vần inh với vần ênh )
*GV viết bảng
 đình làng bệnh viện
 thông minh ễnh ương
GV đọc mẫu và giảng từ
ɪʏ ờζ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 mỏσ ȫ΅ LJɫʏ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 dŜƑ Γờζ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
 ɪʏ ờζ
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 mỏσ ȫ΅ LJɫʏ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 dŜƑ Γờζ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Chỉ và nói tên từng vật trong tranh?
+Trong các loại máy trên em đã thấy loại máy nào?
+Máy cày thường có ở đâu?
+Dùng để làm gì?
+Hãy nói về một loại máy mà em biết?
(hình dáng, đặc điểm, công dụng)
*TC : Thi tìm tiếng có chứa vần inh , ênh
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
*HS hát 1 bài
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd 
+ HS viết bảng 
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần inh
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: inh – tính – 
máy vi tính
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
 HS tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở bảng lớp
Tuần 15 Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 60 : om - am
A. Mục tiêu: 
- HS đọc viết được : om,am, làng xóm, rừng tràm
- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
 lɂȰƑ xĪ
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì? 
+ HS đọc câu ưd, 
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : om- am
*Dạy vần om
*GV ghi bảng và đọc om
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm x và dấu sắc ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: xóm 
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: làng xóm
*Dạy vần am
(TT như vần om )
( so sánh vần am với vần om )
*GV viết bảng
 chòm râu quả chám
 đom đóm trái cam
GV đọc mẫu và giảng từ
 Ψ ȯʎ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
N/xét – sửa ( nếu sai)
 lɂȰƑ xĪ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
 rɾȰƑ LJrɂʎ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dòng thơ.
 Ψ ȯʎ
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 rɾȰƑ LJrɂʎ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Nói lời cảm ơn
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Mẹ cho bạn nhỏ cái gì? Theo em bạn nhỏ sẽ nói gì với mẹ?
+Khi nào cần nói lời cảm ơn?
+Nói lời cảm ơn mang lại cho mình và người khác điều gì?
+Hãy nói về một lần em biết nói lời cảm ơn.
*TC : Điền vần om , am
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd SGK
+ HS viết bảng 
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần om
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: om – xóm
làng xóm
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd ĐT +N + CN
+HS nghe và quan sát
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
2 đội tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 61 : ăm , âm
A. Mục tiêu: 
- HS đọc viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
 ǻuċ LJɈʎ
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ăm, âm
*Dạy vần ăm
*GV ghi bảng và đọc ăm
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm t và dấu huyền ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: tằm
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: nuôi tằm
*Dạy vần âm
(TT như vần ăm )
( so sánh vần âm với vần ăm)
*GV viết bảng
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
 ɞʎ ɤʎ
N/xét – sửa ( nếu sai)
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 ǻuċ LJɈʎ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 hỏi ǻɥʎ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý nghỉ hơi sau dấu chấm.
 ɞʎ ɤʎ
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 hỏi ǻɥʎ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Thứ, ngày, tháng, năm
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Quyển lịch dùng để làm gì?
+Thời khoá biểu dùng để làm gì?
+Hôm nay là thứ mấy? ngày bao nhiêu? tháng nào? năm nào?
+ Biết ngày, tháng, năm để làm gì?
+Trong năm em thích ngày, tháng nào nhất? Vì sao?
*TC : Điền ăm hay âm
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd SGK
+ HS viết bảng 
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ăm
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: ăm – tằm – 
nuôi tằm
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
 +HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd ĐT + N + CN
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+1 HS nêu cách ngồi viết vở
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
 HS tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ tư ngày 15 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 62 : ôm , ơm
A. Mục tiêu: 
- HS đọc viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm
- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bữa cơm
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
 cΪ LJį
 đūƑ ǟΧ
Tiết 2
4.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
5. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : ôm – ơm
*Dạy vần ôm
*GV ghi bảng và đọc ôm
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm t ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: tôm 
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: con tôm
*Dạy vần ơm
(TT như vần ôm )
( so sánh vần ơm với vần ôm )
*GV viết bảng
 chó đốm sáng sớm
 chôm chôm mùi thơm
GV đọc mẫu và giảng từ
 į Χ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
į Χ
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 cΪ LJį
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 đūƑ ǟΧ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Bữa cơm
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+ Trong bữa cơm của gia đình bạn nhỏ trong tranh có những ai?
+Bữa cơm gia đình em có những ai?
+Nhà em thường xum họp bữa cơm vào khi nào?
+Em có thích ăn cơm ở nhà không? Vì sao?
+Khi ăn cơm em chú ý điều gì?
*TC : Tìm tiếng có chứa vần ôm , ơm
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd SGK
+ HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần ôm
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: ôm – tôm – 
con tôm
*HS hát 1 bài
+ gọi 1 HS lên bảng gạch chân các tiếng có âm mới.
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
 HS tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 63 : em , êm
A. Mục tiêu: 
- HS đọc viết được : em, êm , con tem, sao đêm
- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
 cΪ Ιem
c.Luyện viết
 Ȥao Αờm
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : em – êm
*Dạy vần em
*GV ghi bảng và đọc em
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm đ ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: tem 
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: con tem
*Dạy vần êm
(TT như vần em )
( so sánh vần em với vần êm )
*GV viết bảng
 trẻ em ghế đệm
 que kem mềm mại
GV đọc mẫu và giảng từ
 em ờm
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dòng thơ.
em ờm
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 cΪ Ιem
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 Ȥao Αờm
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
- Con chữ đ, t cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao mấy li?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Anh chị em trong nhà
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh có những ai?
+Họ đang làm gì?
+Anh chị em trong nhà phải cư xử với nhau như thế nào?
+Là anh, chị, em phải làm gì với em nhỏ?
+Hãy kể về anh, chị hay em của em.
*TC :Tìm tiếng có chứa vần em - êm
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần em
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: em– tem – 
con tem
*HS hát 1 bài
+ gọi 1 HS lên bảng gạch chân các tiếng có âm mới.
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
 +HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
 HS tham gia chơi
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Tuần 16 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 64 : im - um
A. Mục tiêu: 
- HS đọc viết được : im, um, chim câu, trùm khăn
- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ,tím, vàng
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
 ɪʎ ɶʎ
b. Luyện viết 
 εɪʎ cõu
 trɸʎ δɞȰ
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : im – um
*Dạy vần im
*GV ghi bảng và đọc im
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm ch ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: chim 
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: chim câu
*Dạy vần um
(TT như vần im )
( so sánh vần um với vần im )
*GV viết bảng
 con nhím tủm tỉm
 trốn tìm mũm mĩm
GV đọc mẫu và giảng từ
ɪʎ ɶʎ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 εɪʎ cõu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 trɸʎ δɞȰ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs tìm các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau mỗi dòng thơ.
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng : Xanh, đỏ, tím, vàng
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Hãy chỉ từng vật trong tranh và nói màu sắc của nó?
+Em biết những vật gì có màu xanh, đỏ, tím, vàng?
+Trong bốn màu trên em thích màu nào nhất? Vì sao?
+Em còn biết những màu nào nữa?
+Hãy kể về một món đồ chơi có màu sắc. 
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd SGK
+ HS viết bảng con 
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần im
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: im – chim – 
chim câu
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS quan sát và nghe
+HS viết bảng con
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd ĐT +N +CN
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS trả lời
+HS đọc bài ở bảng lớp
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 65 : iêm , yêm
A. Mục tiêu: 
- HS đọc viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Điểm mười
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
 dừa xΗờm
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : iêm – yêm
*Dạy vần iêm
*GV ghi bảng và đọc iêm
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm x ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: xiêm 
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: dừa xiêm
*Dạy vần yêm
(TT như vần iêm )
( so sánh vần yêm với vần iêm )
*GV viết bảng
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm dãi
GV đọc mẫu và giảng từ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
Ηờm Ώǘm
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
dừa xΗờm
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
cỏi ΐǙm
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
 Ηờm Ώǘm
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
cỏi ΐǙm
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Nêu các con chữ có cùng độ cao?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng Điểm mười
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+ Khi được điểm mười, những ai vui mừng?
+ Phải học như thế nào thì mới được điểm mười?
+Lớp mình bạn nào được nhiều điểm 10 nhất?
Hãy kể về một lần em được điểm 10
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd SGK
+ HS viết bảng 
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần iêm
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: iêm – xiêm – 
dừa xiêm
*HS hát 1 bài
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS quan sát và nghe
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd : ĐT +N +CN
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 66 : uôm , ươm
A. Mục tiêu: 
- HS đọc viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ong, bướm,chim, cá cảnh
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài
HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
C.Hoạt động daỵ học
ND dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ
2. Bài mới
a.GTB
a. Dạy vần 
Nghỉ giữa giờ
 b.Từ ngữ
c.Luyện viết
Tiết 2
3.Luyện tập 
a.Luyện đọc
b. Luyện viết 
 cɁʏ λίĵ
*Nghỉ giữa giờ
c. Luyện nói
4. Củng cố- dặn dò
- Hôm trước c/ta học bài gì?
N/xét – cho điểm
*GV ghi bảng và đọc : uôm– ươm
*Dạy vần uôm
*GV ghi bảng và đọc uôm
- Yêu cầu HS gài bảng. 
Nhận xét bảng gài
*Ghép tiếng
-Thêm âm b và dấu huyền ta được tiếng gì?
Nhận xét
- GV ghi bảng và đánh vần: buồm 
+ GV cho HS quan sát tranh tìm từ.
+Gv ghi bảng, giảng từ và đọc mẫu: cánh buồm
*Dạy vần ươm
(TT như vần uôm )
( so sánh vần uôm với vần ươm )
*GV viết bảng
 ao chuôm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm
GV đọc mẫu và giảng từ
uį ưΧ
*GV h/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 cɁʏ λίĵ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
đɂȰ λΰĥ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
N/xét – sửa ( nếu sai)
Luyện đọc ở tiết 1
Nhận xét – cho điểm
* Câu ưd: Gv ghi bảng lớp
- GV cho hs gạch chân các tiếng có vần mới học.
- GV h/dẫn đọc và đọc mẫu
+Chú ý ngắt hơi sau dấu phẩy.
 uį ưΧ
H/dẫn viết và viết mẫu
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
 đɂȰ λΰĥ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮ 
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
- Các con chữ h,đ,b có độ cao mấy li?
- Các con chữ còn lại cao bao nhiêu?
- GV cho HS quan sát vở mẫu 
- GV chấm bài – N/ xét 
Cho HS quan sát tranhvà hỏi chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
*GV ghi bảng :Ong, bướm,chim, cá cảnh
-Y/cầu HS q/sát tranh và TL câu hỏi:
+Tranh vẽ những con vật nào?
+ Chỉ vào tranh và gọi tên từng con vật?
+Trong số các con vật này con nào sống dưới nước?
Chim sâu có lợi gì?Cá cảnh để làm gì?Ong có lợi gì?Bướm có lợi gì?
+Em thích con vật nào trong số các con vật trên.Hãy kể về nó?
- Hôm nay các con được học những vần nào? 
- Nhận xét tiết học.
+HS trả lời
+HS đọc CN 
+ HS đọc câu ưd SGK
+HS viết bảng con 
*HS đọc CN
+HS đọc vần: CN+ N+ ĐT
+HS Phân tích vần
+ Cả lớp gài bảng vần uôm
+HS đọc CN, HS đọc bảng gài
+HS gài bảng, HS đọc tiếng 
+ HS đọc : CN , N , ĐT
+HS phân tích tiếng
+HS đ/vần CN+ N+ ĐT
+ 1 HS phân tích tiếng
+HS đọc CN+N+ĐT
+HS TL và đọc: uôm – buồm – 
cánh buồm
*HS hát 1 bài
+ gọi 1 HS lên bảng gạch chân các tiếng có âm mới.
+HS đọc từ- PT tiếng - L/ đọc tiếng
+L/đọc từ CN+ N+ ĐT
+HS viết bảng con
+1 HS đọc toàn bài
+HS đọc CN+ N+ TT
PT tiếng
+HS đọc tiếng có vần mới - PT tiếng -L/đọc tiếng
+ 1HS đọc cả câu ứng dụng
+L/đọc câu ưd CN+ N + ĐT 
+HS trả lời
+HS mở vở TV
+HS viết bài vào vở
*HS hát 1 bài
+HS nhắc lại chủ đề l/ nói
+HS trả lời
(HS khác bổ xung)
+HS trả lời
+HS đọc bài ở SGK
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
Học vần
Bài 68 : ot , at
A. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết được : ot, at , tiếng hót, ca hát
- HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
B. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh minh hoạ, bảng cài

Tài liệu đính kèm:

  • docHoc van tu bai 44 den 82.doc