Giáo án Học vần lớp 1 - Học kỳ I - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )

 _ Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.

 _ viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.

_ Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.

 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm

Thời gian: 100 P

II. CHUẨN BỊ :

- Bộ tranh minh họa TV1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 50 trang Người đăng honganh Lượt xem 1222Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học vần lớp 1 - Học kỳ I - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng em ca hát
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Chim hót thế nào?
+Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy?
+Các em thường ca hát vào lúc nào?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
GDMT: Trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh – sạch –đẹp. 
_Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
+2-4 HS đọc các từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa
+Đọc thuộc câu ứng dụng: 
_Viết: xâu kim, lưỡi liềm 
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-t-ot
 Đọc trơn: ot
_Viết: ot, hót
_Đánh vần: hờ-ot-hót-sắc-hót
_Đọc: tiếng hót
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: at mở đầu bằng a
_2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: hát, hót
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+líu lo
+ HS đóng vai tiếng gà gáy.
+ HS trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 69
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 15
TIẾT : 145,146
Thứ , ngày tháng11 năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	ăt- ât
( Chuẩn KTKN:19.; SGK:140.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh TV1, Bộ chữ của GV và HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât
_ Đọc mẫu: ăt- ât
2.Dạy vần: 
ăt
_GV giới thiệu vần: ăt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng
_Cho HS viết thêm vào vần ăt chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mặt
_Phân tích tiếng mặt?
_Cho HS đánh vần tiếng: mặt
_GV viết bảng: mặt
_Cho HS đọc trơn: 
- Cho Hs cài và viết bảng con.
ât
 Tiến hành tương tự vần ăt
* So sánh ăt và ât?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât,rửa mặt, đấu vật
 _Cho HS tập viết vào vở.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ngày chủ nhật
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ?
+ Em thấy những gì trong công viên ?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
+HS đọc vần
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: ă-t-ăt
 Đọc trơn: ăt
_Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt
_Đọc: rửa mặt
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bảng con
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ât mở đầu bằng â
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). Cá nhân, tổ,lớp, nhóm.
_ Đọc lớp, tổ, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: mắt
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài 
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ HS trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài 70
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 15
TIẾT : 147,148
Thứ , ngày tháng11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	ôt- ơt
( Chuẩn KTKN:20.: SGK:142.)
I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ Viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
 _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
- Giáo dục MT
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
- Bộ tranh TV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt
_ Đọc mẫu: ôt- ơt
2.Dạy vần: 
ôt
_GV giới thiệu vần: ôt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_ Để tạo thành tiếng cột phải làm gì?
_Phân tích tiếng cột?
_Cho HS đánh vần tiếng: cột
_Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ
 - Cho HS cài + viết bảng con.
ơt
 Tiến hành tương tự vần ơt
* So sánh ôt và ơt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt mưa
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Những người bạn tốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
_ GV chốt lại
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
MT:cây xanh đem lại lợi ích gì ? 
_Dặn dò: 
+ HS đọc vần
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Viết vần ,từ
_ Đọc theo GV
- Đánh vần: ô-t-ôt
 Đọc trơn: ôt
_Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột
_Đọc: cột cờ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bảng con.
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ơt mở đầu bằng ơ
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: một
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
 _Viết vào vở TV1
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
Có bóng mát làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khỏe mạnh 
_ Xem trước bài 71
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 15
TIẾT : 149,150
Thứ sáu, ngày  tháng11 năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	et- êt
( Chuẩn KTKN:20.; SGK:144.)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.
 _ Viết được : et, êt, bánh tét, dệt vải.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ Tết.
Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
_ Nhận xét , cho điểm
* Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần et, êt. GV viết lên bảng et, êt
_ Đọc mẫu: et- êt
2.Dạy vần: 
et
_GV giới thiệu vần: et
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_ Để tạo thành tiếng tétphải làm gì?
_Phân tích tiếng tét?
_Cho HS đánh vần tiếng: tét
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
- Cho HS cài và viết bảng con.
êt
 Tiến hành tương tự vần et
* So sánh et và êt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh câu ứng dụng
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: et, êt, bánh tét, dệt vải
 - GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Chợ Tết
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Em được đi chợ Tết vào dịp nào?
+Chợ Tết có những gì đẹp?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 70
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Viết bảng con
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: e-t-et
 Đọc trơn: et
_ Trả lời
- HS phân tích.
_Đánh vần: tờ-et-tét-sắc-tét
_Đọc: bánh tét
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Hs cài + viết bảng con
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: êt mở đầu bằng ê
_HS đọc: cá nhân, tổ, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Gạch dưới từ có vần mới
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: rét, mệt
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài 
_Viết vào vở TV 1.
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Vào dịp tết.
+ HS trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 72
G
Y
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 16
TIẾT :151,152
Thứ hai, ngày tháng năm 2011
MƠN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY :	ut- ưt
(Chuẩn KTKN:20..; SGK:146.)
I.MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng
 _ Viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
Thời gian: 100 P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh TV1. Bộ chữ GV + HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* On định lớp:
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết:
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần ut, ưt. GV viết lên bảng ut, ưt
_ Đọc mẫu: ut- ưt
2.Dạy vần: 
ut
_GV giới thiệu vần: ut
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần ut chữ b và dấu sắc để tạo thành tiếng bút
_Phân tích tiếng bút?
_Cho HS đánh vần tiếng: bút
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
- Cho HS cài + viết bảng con.
ưt
 Tiến hành tương tự vần ưt
* So sánh ut và ưt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: ut, ưt, bút chì, mứt gừng
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
_Cho HS tập viết vào vở
- GV nhận xét chữa lỗi
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út là ngón như thế nào ?
+ Kể cho các bạn tên em út của mình. Em út là lớn nhất hay bé nhất ?
+ Quan sát tranh đàn vịt, chỉ con vịt đi sau cùng là gì ? 
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 71
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Viết bảng con
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: u-t-ut
 Đọc trơn: ut
- HS phân tích.
_Đánh vần: bờ-ut-but-sắc-bút
_Đọc: bút chì
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bảng con.
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ưt mở đầu bằng ư
_HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Gạch dưới từ có vần mới
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét bức tranh
_Tiếng mới: vút
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài
_Viết vào vở TV1.
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
+ Ngón út là ngón ngắn nhất và nhỏ nhất .
+ HS kể.
+ Đi sau cùng gọi là đi sau rốt.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 73
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
 TUẦN : 16
TIẾT : 153,154
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứba, ngày  tháng năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT 
	TÊN BÀI DẠY : 	it- iêt
( Chuẩn KTKN:20.; SGK:148 )
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
 _ Đọ được: it, iêt, trái mít, chữ viết ; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
 _ Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần it, iêt. GV viết lên bảng it, iêt
_ Đọc mẫu: it-iêt
2.Dạy vần: 
it
_GV giới thiệu vần: it
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS nêu thêm vào vần it chữ m và dấu sắc để tạo thành tiếng mít
_Phân tích tiếng mít?
_Cho HS đánh vần tiếng: mít
_GV viết bảng: mít
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 it, mít, trái mít
- Cho HS cài và GV hướng dẫn viết bảng con.
iêt
 Tiến hành tương tự vần it
* So sánh iêt và it?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết 
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc câu ứng dụng
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: it, iêt, trái mít, chữ viết
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Em tô, vẽ, viết
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu bạn đang làm gì ? 
_ GV chốt lại
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 72
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Viết bảng con
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: i-t-it
 Đọc trơn: it
- HS phân tích
_Đánh vần: mờ-it-mit-sắc-mít
-Đọc: trái mít
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
- HS cài + viết bảng con.
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: iêt mở đầu bằng iê
- Đọc lớp, cá nhân, nhóm, tổ ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Gạch dưới từ có vần mới
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: biết
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài 
- HS viết vào vở TV : it, iêt,trái mít, chữ viết 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và trả lời
+ HS đặt tên và giới thiệu.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 74
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
TUẦN : 16
TIẾT : 155,156
Thứ tư ngày tháng năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	uôt- ươt
	( Chuẩn KTKN:20.; SGK:148.)
I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 _ Viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt.
Thời gian: 70 P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV1
III. CHUẨN BỊ :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần uôt, ướt. GV viết lên bảng uôt, ươt
_ Đọc mẫu: uôt, ươt
2.Dạy vần: 
uôt
_GV giới thiệu vần: uôt
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS nêu thêm vào vần uôt chữ ch và dấu nặng để tạo thành tiếng chuột
_Phân tích tiếng chuột?
_Cho HS đánh vần tiếng: chuột
_GV viết bảng: chuột
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 uôt, chuột, chuột nhắt
- Cho HS cài và hướng dẫn viết bảng con.
ươt
 Tiến hành tương tự vần uôt
* So sánh uôt và ươt?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_GV viết mẫu bảng lớp: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi
c) Luyện nói theo chủ đề: 
- Chủ đề : Chơi cầu trượt
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi :
+ Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn như thế nào?
+ Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 73
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Viết bảng con
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: u-ô-t
 Đọc trơn: uôt
_ Phân tích
_Đánh vần: chờ-uôt-chuôt-nặng-chuột
_Đọc: chuột nhắt
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
- HS cài + viết bảng con
+Giống: kết thúc bằng t
+Khác: ươt mở đầu bằng ươ
- Đọc cá nhâ, nhóm , tổ, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Gạch dưới từ có vần mới
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: chuột
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài 
- HS viết vào vở TV 1 :uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát tranh và trả lời :
+ Nét mặt của các bạn rất vui tươi
+ Chơi lần lượt tứng bạn để không bị ngã.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 75
G
Y
G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 16
TIẾT :157,158
Thứ năm, ngày tháng năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	Ôn tập
 	(Chuẩn KTKN:21.; SGK:152.)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
_ Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
_Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng.
* HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh hoạ TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài: 
 Khai thác khung đầu bài:
_ GV hỏi:
+Đọc tiếng trong khung?
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
 Từ đó đi vào bài ôn
2.Ôn tập: 
a) Các chữ và vần đã học: 
_GV viết sẵn 2 bảng ôn vần trong SGK
_GV đọc vần
_GV cho HS nhận xét:
+14 vần có gì giống nhau?
+Trong 14 vần, vần nào có âm đôi?
b) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_GV viết lên bảng: chót vót, bát ngát, Việt Nam
_GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Hướng dẫn HS viết bảng con: chót vót, bát ngát
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
_Cho HS đọc bài 
_Cho HS quan sát và nhận xét bức tranh số 2 vẽ gì?
_Luyện đọc hai câu đố:
Một đàn có trắng phau phau
An no tắm mát rủ nhau đi nằm
_Cho HS đọc trơn toàn bài 
b) Hướng dẫn viết:
_Cho HS viết vào vở
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Chấm bài + nhận xét.
c) Kể chuyện: Chuột nhà và Chuột đồng .
- Lần 1 :GV kể lại câu chuyện một cách diễn cảm.
- Lần 2 :GV kể theo nội dung từng tranh.
- Cho HS thảo luận và kể theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
* ý nghĩa câu chuyện :
Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng ôn 
_Dặn dò: 
_Cho HS đọc bài 74
 _Đọc câu ứng dụng
_ Viết bảng con
_ Quan sát tranh và trả lời
_HS luyện đọc 14 vần
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: chót, vót, bát, ngát, Việt
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_ Viết bảng con: chót vót, bát ngát
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_HS đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: mát
_Đọc trơn cả 2 câu
_ HS viết: chót vót, bát ngát 
- HS lắng nghe và quan sát.
- HS thảo luận nhóm 4.
- 2 HS trình bày.
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 76
Y
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN : 16
TIẾT : 159,160
Thứ , ngày tháng năm 2011
MÔN : TIẾNG VIỆT
	TÊN BÀI DẠY :	oc- ac
(Chuẩn KTKN:21..; SGK:154..)
I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )
 _ Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
 _ Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
 _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học.
Thời gian: 70P
II. CHUẨN BỊ :
_ Bộ tranh minh họa TV1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
TIẾT 1
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc 
_Viết: GV chọn từ
_ Nhận xét, cho điểm
1.Giới thiệu bài:
_ Hôm nay, chúng ta học vần oc, ac. GV viết lên bảng oc, ac 
_ Đọc mẫu: oc, ac 
2.Dạy vần: 
oc
_GV giới thiệu vần: oc
_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết thêm vào vần oc chữ s và dấu sắc để tạo thành tiếng sóc
_Phân tích tiếng sóc?
_Cho HS đánh vần tiếng: sóc
_GV viết bảng: sóc
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: 
 oc, sóc, con sóc
- Cho HS cài và hướng dẫn viết bảng con.
ac
 Tiến hành tương tự vần oc
* So sánh ac và oc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
_ Tổ chức cho HS luyện đọc
_Cho HS xem tranh 
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_GV viết mẫu bảng lớp: oc, ac, con sóc, bác sĩ
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ
- GV chấm bài + nhận xét chữa lỗi
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Vừa vui vừa học
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp ?
+ Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học ?
+ Em thấy cách học như thế có vui không ?
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng 
_Dặn dò: 
+HS đọc bài 75
+Đọc thuộc câu ứng dụng
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: o-c-oc
 Đọc trơn: oc
- HS phân tích.
_Đánh vần: sờ-oc-soc-sắc-sóc
_Đọc: con sóc
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS cài + viết bảng con.
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: ac mở đầu bằng a
- Đọc cá nhân, nhóm, tổ, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
+ HS tìm và gạch dưới.
_ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ).
_ Thi đọc
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: cóc, bọc, lọc
_Đọc trơn 2 câu ứng dụng
_Đọc toàn bài 
_ HS viết vào vở TV1.
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời :
+ HS kể tên từng trò chơi.
+ 

Tài liệu đính kèm:

  • docHOC VAN 3 CHUYEN MA.doc