Giáo Án Học Vần Lớp 1: Ăt – Ât

I . Mục tiêu:

 Học sinh đọc được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật , từ , đọan thơ ứng dụng : viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật

 Phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên :ngày chủ nhật

 Giáo dục yêu thích Tiếng Việt

II . Chuẩn bị :

 GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói

 HS :sgk , ĐDHT

III . Các hoạt động dạy và học :

 

doc 2 trang Người đăng honganh Lượt xem 15147Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo Án Học Vần Lớp 1: Ăt – Ât", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai : 13/12/2010 Học vần
ĂT – ÂT 
I . Mục tiêu:
 Học sinh đọc được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật , từ , đọan thơ ứng dụng : viết được : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật
 Phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên :ngày chủ nhật
 Giáo dục yêu thích Tiếng Việt 
II . Chuẩn bị :
 GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói 
 HS :sgk , ĐDHT
III . Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Khởi động :
2 . Bài cũ : 
 đọc sgk 
Viết bảng con : bánh ngọt
Nhận xét bài cũ 
3 . Bài mới 
Giới thiệu ; gfhi tựa bài
Hoạt động 1 : Nhận diện vần ăt
Nhận diện ăt:
GV viết bảng :ăt. Phân tích vần ăt .
Đánh vần
Có vần ăt, muốn có tiếng” mặt” em làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Tranh: bạn đang làm gì?
Đọc mẫu
GV viết bảng : ăt, mặt . 
GV nhận xét , chỉnh sửa 
Hoạt động 2 : Nhận diện vần ât
Nhận diện ât:
GV viết bảng : ât. Phân tích vần ât .
So sánh ăt – ât.
Đánh vần
Có vần ât, muốn có tiếng” vật” em làm thế nào?
GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn .
Đưa tranh.
Đọc mẫu
GV viết bảng : ât, vật
GV nhận xét , chỉnh sửa 
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV viết bảng – đọc mẫu
Thật thà: không nói dối
Nhận xét , chỉnh sửa.
Đọc cá nhân ; 
Viết bảng con
Nhắc lại
ă đứng trước , t đứng sau 
ă tờ ăt
m đứng trước , vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới âm ă
mờ ăt măt nặng mặt
-> rửa mặt.
â đứng trước , âm t đứng sau . 
giống nhau : âm cuối t
khác nhau : ă - â
â tờ ât
v đứng trước , vần ât đứng sau , dấu nặng dưới âm â
ờ ât vât nặng v ật. 
- Đấu vật
HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học 
Hs đọc CN: đọc trơn tiếng , từ 
Tiết 2
Hoạt động 1 : luyện đọc 
GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái
GV cho HS quan sát tranh : tranh vẽ gì?
Bạn nào đọc được câu ứng dụng?
Nêu tiếng có vần mới học?
 Câu ứng dụng : Cái mỏ tí hon
 ... ta yêu chú lắm . Nhận xét
GV cho hs luyện đọc cả bài 
Hoạt động 2 : luyện viết 
GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở
GV nêu nội dung viết : ăt , ât , rửa mặt , đấu vật .GV yêu cầu hs viết từng dòng theo lệnh tiếng gõ thước
GV yêu cầu viết 
GV chấm vở . Nhận xét
Thư giãn
Hoạt động 3 : Luyện nói
GV treo Tranh : tranh vẽ gì?
GV giới thiệu chủ đề: ngày chủ nhật 
Bố và mẹ đang làm gì ?
Ngày chủ nhật em làm gì?
Bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ?
Giaó dục : khi đi chơi em phải chú ý giữ an toàn cho mình đề bố mẹ yên tâm .
4. Củng cố – dặn dò : 
Chuẩn bị : ôt – ơt 
Nhận xét tiết học .
HS mở SGK
Đọc cá nhân , nhóm , bàn, đồng thanh
Hs đọc
Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học 
Hs đọc trơn 
CN – ĐT
Hs nêu tư thế ngôì và cầm viết 
HS viết vào vở
Vẽ bé được mẹ dẫn đi chơi ngày chủ nhật 
Bố mẹ dẫn bé đi xem thú 
Hs nêu 
Hs nêu 
HS luyện nói nhiều em
 Thứ hai : 13/12/2010 ĐẠO ĐỨC
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( tiết 2 )
( đã soạn ở tuần 16 )

Tài liệu đính kèm:

  • doca(t - a^t.doc