Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 28 năm học 2010

I.Mục tiêu: Giúp h/s củng cố:

- Kĩ năng giải và trình bày bài giải toán có lời văn.

- Tìm hiểu bài toán (bài toán đã cho biết những gì? Bài toán hỏi phải tìm gì?)

- Giải bài toán (Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết trong câu hỏi)

- Trình bày bài giải.

II. Đồ dùng : Sử dụng các tranh vẽ trtong SGK.

III.Các hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 802Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy lớp 1 - Tuần 28 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngôi nhà
I- Mục đích, yêu cầu:
 - Học sinh nhận biết bài tập đọc: "Ngôi nhà" là bài thơ.
 - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng nhịp câu.
 - HS thích đọc sách.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 5'
1'- 2'
20'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Ngôi nhà
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm 
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
* Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
* Luyện đọc cả bài:
- GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu.
* Đọc trong nhóm:
* Thi đọc: GV ghi điểm
Giải lao
* Trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS trả lời câu hỏi trong SGK.
3- Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh đọc cả bài. 
- Học sinh đọc theo nhóm đôi.
 Vài nhóm đọc trớc lớp.
- Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm)
 HS nhận xét.
- HS nêu câu hỏi.
- HS trả lời câu hỏi.
- Đọc đồng thanh bài.
 ..
 Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 1 Thể dục
 Bài thể dục 
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra bài thể dục.Yêu cầu thuộc và thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Đánh giá chính xác h/s.
- Giáo dục h/s ý thức tập luyện thường xuyên.
II.Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường kẻ sân chuẩn bị trò chơi, cầu.
III.Hoạt động dạy học :
 Nội dung
Định/l
 Phương pháp.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đi thường và hít thở sâu.
- Ôn bài thể dục 1 lần.
B. Phần cơ bản: 
+ Kiểm tra bài thể dục phát triên chung.
- Phương pháp: Thực hành.
- Hình thức : Nhóm từ 3 -> 5 h/s.
- Cách đánh giá: Thực hiện ở mức cơ bản đúng 4/7 động tác được coi là đạt yêu cầu.
- H/s chưa thực hiện được KT ở giờ sau.
* Chơi trò chơi: Tâng cầu.
- Gv nhắc lại luật chơi. Hướng dẫn h/s chơi.
- H/s chơi dưới sự điều khiển của Gv.
C. Phần kết thúc: 
 - Thả lỏng các khớp.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
 5- 6 
 phút 
20 - 22 phút 
5 phút 
- Lớp xếp 2 hàng dọc.
- Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đội hình 4 hàng dọc.
- Nhóm 3 – 5 h/s.
- Thi giữa các tổ.
- Tập hợp .
- Nghe nhận xét
 .
Tiết2 Tập viết.
 Tô chữ hoa : H, I, K.
I.Mục tiêu:
- H/s tô chữ hoa : H, I, K.
- Viết các vần : uôi, ơi, iêu, yêu.Các từ : hiếu thảo, yêu mến, nải chuối, tới cây, chữ thường , chữ vừa, đúng kiểu , đều nét, đa bút đúng quy trình viết.
- Giáo dục h/s viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
Chữ hoa : H, I, K.
Bảng phụ viết vần, từ.
III. Hoạt động day học:
1.Bài cũ:
- H/s viết : E, Ê, G.
- Nhận xét, ghi điểm.
- H/s viết bảng con.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Đa chữ mẫu giới thiệu bài.
b.Hương dẫn h/s tập viết:
* Tô chữ hoa: 
+Tô chữ hoa : H
- Chữ H có mấy nét? Cao mấy li? Điểm đặt bút? Điểm kết thúc?
*Gv củng cố, chỉ chữ mẫu trên quy trình.
- Gv viết mẫu.
- Đa chữ I so sánh?
- 2 nét cong lượn thắt. Cao 5 li, đặt bút ở đường kẻ ngang thứ 2, kết thúc ở
 đường kẻ ngang thứ 2.
- H/s quan sát.
- Giống, khác nhau .
+Tô chữ hoa: K: HD tương tự nh chữ hoa H.
*Vần, từ ứng dụng:
- Gv viết mẫu. 
- Nêu quy trình viết.
- Yêu cầu h/s viết bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
- H/s đọc.
- Quan sát.
- Viết bảng con.
c.Hướng dẫn h/s tập tô, tập viết:
- Hướng dẫn h/s viết, trình bày.
- Chấm, chữa trả bài.
- H/s viết vở.
3.Củng cố, dặn dò:
Củng cố: + Nêu nội dung tiết Tập Viết.
 + Bình chọn người viết chữ đẹp nhất lớp. Khen ngợi.
Chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Chính tả. 
 Ngôi nhà 
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng 3 khổ thơ trong bài: Ngôi nhà.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần “ iêu/ yêu, c/k” nhớ quy tắc chính tả : k: i, e, ê.
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s làm: Điền vào chỗ trống ng/ngh
 iên cứu, ành .ề.
2 h/s lên bảng làm.
Dới lớp : Khi nào viết “ ngh”
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hướng dẫn viết:
- Gv đa bảng phụ, đọc mẫu, giới thiệu đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.
- Nêu những câu thơ nói lên tình yêu ngôi nhà?
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó: gỗ tre, mộc mạc, yêu, nớc.
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
Nh yêuchim ca.
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hướng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu.
- Chữa bài , cho h/s xem tranh, khắc sâu từ
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
* Củng cố quy tắc chính tả khi viết : yêu
+Bài2:Tương tự.
*Củng cố quy tắc chính tả: k: i, e, ê.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét
Tiết 4. Tự nhiên xã hội
 Con muỗi
I .Mục tiêu: Giúp h/s biết
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi.
- Nói về một số tác hại của muỗi .
- Nêu được một số cách diệt trừ muỗi. 
II. Đồ dùng dạy học:- Các hình trong SGK.
III. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận của con mèo?
- Nêu ích lợi của việc nuôi mèo?
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:
1.Hoạt động1: Quan sát con muỗi.
 *Mục tiêu: - Giúp h/s biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con muỗi.Biết các bộ phận bên ngoài của con muỗi..
*Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh SGK thảo luận theo nhóm
- Quan sát và nói những điều em biết về con muỗi?
- Thảo luận nhóm đôi.
*Trả lời câu hỏi của Gv.
- Con muỗi to hay nhỏ?
- Em thấy cơ thể của muỗi cứng hay mềm?
- Chỉ và nói các bộ phận bên ngoài của con muỗi?
- Muỗi đốt người nhờ đâu? Chỉ vào vòi muỗi?
- Muỗi di chuyển bằng gì?
- H/s nêu.
- Mềm.
- Đầu, mình, chân và cánh.
- Bằng vòi. H/s nêu.
- Bay bằng cách.
KL: Muỗi là loài sâu bọ nhỏ hơn ruồi.
2.Hoạt động2: Thảo luận nhóm
*Mục tiêu:H/s biết nơi sống của muỗi và tập tính của con muỗi.Nêu một số tác hại của muỗi và cách phòng chống muỗi đốt.
*Cách tiến hành:
+ Muỗi thường sống ở đâu? Vào lúc nào em thường bị muỗi đốt nhiều nhất?
+ Bị muỗi đốt có tác hại gì? Kể tên một số bệnh muỗi truyền mà em biết?
+ SGK vẽ những cách diệt muỗi nào? Em cần làm gì để không bị muỗi đốt?
Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
Các nhóm thảo luận.
Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
*Củng cố: 
C.Củng cố, dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học. 
 - Chuẩn bị bài giờ sau. 
 ----------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010
Sáng
Tiết 2. Toán:
Luyện tập 
Muùc tieõu:
- Bieỏt giaỷi baứi toaựn coự pheựp trửứ; thửùc hieọn ủửụùc coọng, trửứ (khoõng nhụự) caực soỏ trong phaùm vi 20
HS khaự gioỷi: Baứi 1, 2, 3
Chuaồn bũ:
Giaựo vieõn	ẹoà duứng phuùc vuù luyeọn taọp.
Hoùc sinh:	Vụỷ baứi taọp.
Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc:
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
a)Hoaùt ủoọng 1: Luyeọn taọp.
Baứi 1: ẹoùc yeõu caàu baứi.
-Muoỏn bieỏt coứn bao nhieõu quaỷ cam laứm tớnh gỡ?
Baứi 2: Thửùc hieọn tửụng tửù.
Baứi 3: Yeõu caàu ủieàn soỏ vaứo oõ vuoõng.
Laỏy soỏ 16 + 3 ủửụùc bao nhieõu ghi vaứo oõ vuoõng.
Laỏy keỏt quaỷ vửứa ra trửứ tieỏp cho 5, ủửụùc bao nhieõu ghi vaứo oõ coứn laùi.
Baứi 4: ẹoùc ủeà baứi.
Ngửụứi ta cho caỷ 1 ủoaùn thaỳng daứi 8 cm, bieỏt ủoaùn AO daứi 5 cm, vaọy ta phaỷi tỡm ủoan coứn laùi OB.
Muoỏn tỡm ủoaùn OB laứm tớnh gỡ?
Thu chaỏm – nhaọn xeựt.
Cuỷng coỏ:
Thi ủua: Ai nhanh hụn.
Chia laứm 2 ủoọi: ẹoọi A ủaởt ủeà toaựn, ủoọi B giaỷi toaựn, vaứ ngửụùc laùi. ẹoọi naứo nhanh seừ thaộng.
Hoaùt ủoọng lụựp, caự nhaõn.
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi toaựn
 trửứ.
Hoùc sinh laứm baứi.
Sửỷa ụỷ baỷng lụựp.
Hoùc sinh laứm baứi.
16 + 3 19 - 5 14
Hoùc sinh sửỷa ụỷ baỷng lụựp.
Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi.
 trửứ.
Hoùc sinh laứm baứi.
Baứi giaỷi
ẹoaùn OB daứi laứ:
8 – 5 = 3 cm.
ẹaựp soỏ: 3 cm.
Sửỷa ụỷ baỷng lụựp.
Hoùc sinh chia 2 ủoọi vaứ tham gia 
Tiết 3 Tập đọc
 Quà của bố
I.Muùc tieõu:
	-- ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: laàn naứo, luoõn luoõn, veà pheựp, vửừng vaứng. bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụỷi cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ.
- Hieồu noọi dung baứi: Boỏ laứ boọ ủoọi ngoaứi ủaỷo xa, boỏ raỏt nhụự vaứ yeõu em. Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK). Hoùc thuoọc loứng moọt khoồ thụ cuỷa baứi thụ.
II.ẹoà duứng daùy hoùc: 
-Tranh minh hoaù baứi ủoùc SGK.
-Boọ chửừ cuỷa GV vaứ hoùc sinh.
III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
1.KTBC : Hoỷi baứi trửụực.
Goùi 2 hoùc sinh ủoùc thuoọc loứng 1 khoồ thụ trong baứi: “Ngoõi nhaứ” vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi 1 vaứ 2 trong SGK.
Goùi 2 hoùc sinh vieỏt baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con: xao xuyeỏn,laỷnh loựt, thụm phửực, trửụực ngoỷ.
GV nhaọn xeựt chung.
2.Baứi mụựi:.
Hửụựng daón hoùc sinh luyeọn ủoùc:
ẹoùc maóu baứi thụ laàn 1 (gioùng chaọm raừi tỡnh caỷm nhaỏn gioùng ụỷ khoồ thụ thửự hai khi ủoùc caực tửứ ngửừ: nghỡn caựi nhụự, nghỡn caựi thửụng, nghỡn lụứi chuực, nghỡn caựi hoõn). Toựm taột noọi dung baứi.
ẹoùc maóu laàn 2 ( chổ baỷng), ủoùc nhanh hụn laàn 1.
Luyeọn ủoùc tieỏng, tửứ ngửừ khoự:
Cho hoùc sinh thaỷo luaọn nhoựm ủeồ tỡm tửứ khoự ủoùc trong baứi, giaựo vieõn gaùch chaõn caực tửứ ngửừ caực nhoựm ủaừ neõu.
Laàn naứo: (lạ n), veà pheựp: (veà ạ deà), luoõn luoõn: (uoõn ạ uoõng), vửừng vaứng: (aõm v vaứ daỏu ngaừ)
Hoùc sinh luyeọn ủoùc tửứ ngửừ keỏt hụùp giaỷi nghúa tửứ.
Caực em hieồu nhử theỏ naứo laứ vửừng vaứng ? theỏ naứo laứ ủaỷo xa ?
Luyeọn ủoùc caõu:
Goùi em ủaàu baứn ủoùc caõu thửự nhaỏt (doứng thửự nhaỏt). Caực em sau tửù ủửựng daọy ủoùc caõu noỏi tieỏp.
Luyeọn ủoùc ủoaùn vaứ caỷ baứi thụ:
ẹoùc noỏi tieỏp tửứng khoồ thụ.
Thi ủoùc caỷ baứi thụ.
Giaựo vieõn ủoùc dieón caỷm laùi baứi thụ.
ẹoùc ủoàng thanh caỷ baứi.
Luyeọn taọp:
OÂn vaàn oan, oat.
Giaựo vieõn treo baỷng yeõu caàu:
Baứi taọp 1: 
Tỡm tieỏng trong baứi coự vaàn oan ?
Baứi taọp 2:
Noựi caõu chửựa tieỏng coự mang vaàn oan, oat ?
Goùi hoùc sinh ủoùc laùi baứi, giaựo vieõn nhaọn xeựt.
3.Cuỷng coỏ tieỏt 1:
Tieỏt 2
4.Tỡm hieồu baứi vaứ luyeọn noựi:
Hoỷi baứi mụựi hoùc.
Goùi hoùc sinh ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:
Boỏ baùn nhoỷ laứ boọ ủoọi ụỷ ủaõu ?
Boỏ gửỷi cho baùn nhửừng quaứ gỡ ?
Nhaọn xeựt hoùc sinh traỷ lụứi.
Giaựo vieõn ủoùc laùi baứi thụ vaứ goùi 2 hoùc sinh ủoùc laùi.
HTL caỷ baứi thụ: Toồ chửực cho caực em thi ủoùc HTL theo baứn, nhoựm  .
 Thửùc haứnh luyeọn noựi:
Chuỷ ủeà: Hoỷi nhau veà ngheà nghieọp cuỷa boỏ.
Giaựo vieõn cho hoùc sinh quan saựt tranh minh hoaù vaứ neõu caực caõu hoỷi gụùi yự ủeồ hoùc sinh noựi veà ngheà nghieọp cuỷa boỏ mỡnh.
Goùi 2 hoùc sinh thửùc haứnh hoỷi ủaựp theo maóu SGK. 
Toồ chửực cho caực em ủoựng vai theo caởp ủeồ hoỷi ủaựp veà ngheà nghieọp cuỷa boỏ mỡnh..
5.Cuỷng coỏ:
Hoỷi teõn baứi, goùi ủoùc baứi, neõu laùi noọi dung baứi ủaừ hoùc.
6.Nhaọn xeựt daởn doứ: Veà nhaứ ủoùc laùi baứi nhieàu laàn, xem baứi mụựi.
Hoùc sinh neõu teõn baứi trửụực.
2 hoùc sinh ủoùc baứi vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi:
Hoùc sinh vieỏt baỷng con vaứ baỷng lụựp.
Laộng nghe.
Laộng nghe vaứ theo doừi ủoùc thaàm treõn baỷng.
Thaỷo luaọn nhoựm ruựt tửứ ngửừ khoự ủoùc, ủaùi dieọn nhoựm neõu, caực nhoựm khaực boồ sung.
Vaứi em ủoùc caực tửứ treõn baỷng.
Vửừng vaứng: coự nghúa laứ chaộc chaộn.
ẹaỷo xa: Vuứng ủaỏt ụỷ giửừa bieồn, xa ủaỏt lieàn.
Hoùc sinh nhaộc laùi.
ẹoùc noỏi tieỏp theo yeõu caàu giaựo vieõn.
ẹoùc noỏi tieỏp 3 em, ủoùc caỷ baứi thụ.
2 em thuoọc 2 daừy ủaùi dieọn thi ủoùc baứi thụ.
2 em, lụựp ủoàng thanh.
Nghổ giửừa tieỏt
ngoan. 
ẹoùc caõu maóu trong baứi (Chuựng em vui lieõn hoan. Chuựng em thớch hoaùt ủoọng.)
Hoùc sinh thi noựi caõu coự chửựa tieỏng mang vaàn oan oat.
Baùn Hieàn hoùc gioỷi moõn toaựn.
Baùn Hoa ủoaùt giaỷi nhaỏt vieỏt chửừ ủeùp caỏp huyeọn., 
2 em.
Quaứ cuỷa boỏ.
Boỏ baùn nhoỷ laứ boọ ủoọi ụỷ ủaỷo xa.
Nghỡn caựi nhụự, nghỡn caựi thửụng, nghỡn lụứi chuực, nghỡn caựi hoõn. Boỏ gửỷi cho con nhửừng noồi nhụự thửụng, nhửừng lụứi chuực con khoeỷ, ngoan, hoùc gioỷi vaứ raỏt nhieàu caựi hoõn.
Hoùc sinh laộng nghe vaứ ủoùc laùi baứi thụ.
Hoùc sinh tửù nhaồm vaứ ủoùc thi giửừa caực nhoựm.
Hoùc sinh luyeọn noựi theo gụùi yự cuỷa giaựo vieõn:
Hoỷi: Boỏ baùn laứm ngheà gỡ?
ẹaựp: Boỏ mỡnh laứ baực sú.
Boỏ baùn cụự phaỷi laứ thụù xaõy khoõng? Lụựn leõn baùn coự thớch theo ngheà cuỷa boỏ khoõng?
Boỏ baùn laứ phi coõng aứ? Boỏ baùn thửụứng coự ụỷ nhaứ khoõng? Baùn coự muoỏn trụỷ thaứnh phi coõng nhử boỏ mỡnh khoõng?
Hoùc sinh neõu teõn baứi vaứ ủoùc laùi baứi 2 em.
Thửùc haứnh ụỷ nhaứ.
 ..
Chiều 
Tiết 1 Toán ( Ôn)
 Luyện tập giải toán có lời văn 
I.Mục tiêu: Giúp h/s:
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
- Giáo dục h/s có ý thức học tập.
II. Đồ dùng : Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s tính nhẩm:
 15 – 2 14 – 4 17 + 1
 17 – 4 19 – 8 11 + 7
- Nhận xét, ghi điểm.
- Cả lớp làm bảng con.
- 3 h/s làm bảng.
2.Bài mới: Luyện tập.
a.Bài 1:H/s đọc bài.
- Hướng dẫn phân tích đề:
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn h/s giải bài toán.
- Nhận xét, chữa bài.
b.Bài 2, 3: Tương tự.
- Chấm chữa bài.
c.Bài4: Gv ghi tóm tắt.
- Yêu cầu h/s dựa vào tóm tắt đặt đề toán
- H/s giải bài toán.
- H/s nêu yêu cầu.
- Có 14 cái thuyền, cho 4 cái.
- Còn lại bao nhiêu cái thuyền.
- 1 h/s làm bảng, cả lớp làm bảng con.
- H/s tóm tắt.
 - Đặt đề toán ( 2 -3)
3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học.
 ..
Tiết 2 Tự nhiên - Xã hội: Ôn
 Con muỗi
I .Mục tiêu: Củng cố cho h/s :
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính bên ngoài của con muỗi.
-Nêu được những tác hại do muỗi gây ra.
- Nói được một số cách phòng tránh và diệt muỗi.
II. Đồ dùng dạy học:- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi?
- Nêu tác hại do muỗi gây ra? 
B.Bài mới:
1.Hoạt động1: Làm bài tập trong vở bài tập.
* Mục tiêu: - H/s biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi.
 - Nêu cách phòng tránh và diệt muỗi? .
- H/s quan sát tranh, đọc các câu hỏi vở bài tập.
- Làm việc theo nhóm đôi. 1 bạn hỏi, 1 bạn trả lời.
- Gv nhận xét.
2 Hoạt động 2: Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
3.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài giờ sau. 
 .............................................................................................................
Tiết 3: Tự chọn:Tiếng Việt
 Luyện viết chữ hoa : H,L,K
I- Mục đích, yêu cầu:
 - HS luyện viết những chữ ghi tiếng khó và Tập viết: Tô chữ hoa: H,L,K
 - Rèn HS viết chữ cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. 
 - Giáo dục HS cẩn thận, tỉ mỉ khi viết.
II- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn các chữ mẫu.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3'- 5'
1'
15'
13'
5'
1'- 2'
A- Kiểm tra bài cũ:
GV đọc: H,L,K,...
- Nhận xét, ghi điểm 
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn viết vở Tập viết:
- Tô chữ hoa: H,L,K.
- Gọi HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- Hớng dẫn HS viết vào vở từng dòng. 
- GV quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
3- Hướng dẫn viết chữ ghi tiếng khó:
* Viết bảng:
- Hướng dẫn học sinh phân biệt tiếng có phụ âm đầu r/d/gi
* Viết vở ô li:
- GV đọc một số từ chứa tiếng có phụ âm đầu r/d/gi
* Giải lao
- Chấm bài, nhận xét.
4- Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng (chữ hoa).
- HS nhắc lại t thế ngồi viết.
- HS viết vào vở (HS giỏi viết cả dòng)
- HS viết vào bảng.
- HS viết vào vở.
 ..
 Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Sáng: 
 Tiết 1 Toán
 Luyện tập 
I.Mục tiêu: Giúp h/s:
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
- Giáo dục h/s có ý thức học tập.
II. Đồ dùng : Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s tính nhẩm:
 17 – 2 16 – 6 17 + 1
 15 – 4 19 – 8 12 + 7
- Nhận xét, ghi điểm.
- Cả lớp làm bảng con.
- 3 h/s làm bảng.
2.Bài mới: Luyện tập.
a.Bài 1:H/s đọc bài.
- Hướng dẫn phân tích đề:
 + Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn h/s giải bài toán.
- Nhận xét, chữa bài.
b.Bài 2, 3: Tương tự.
- Chấm chữa bài.
c.Bài4: Gv ghi tóm tắt.
- Yêu cầu h/s dựa vào tóm tắt đặt đề toán
- H/s giải bài toán.
- H/s nêu yêu cầu.
- Có 14 cái thuyền, cho 4 cái.
- Còn lại bao nhiêu cái thuyền.
- 1 h/s làm bảng, cả lớp làm bảng con.
- H/s tóm tắt.
 - Đặt đề toán ( 2 -3)
3.Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học.
 --------------------------------------------------
Tiết 2 Chính tả: (tập chép)
 Quà của bố.
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ 2 của bài: Quà của bố..
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ “ s hay x, vần im hay iêm.”
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: Viết bảng con:hàng xoan, xao xuyến, thơm phức...
 Chữa bài tập 2và 3.( 2 em làm trên bảng)
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hướng dẫn viết:
- Gv đưa bảng phụ, đọc mẫu, giới thiệu đoạn chép.
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai: gửi, nghìn, thương, chúc
- Gv gạch chân những từ khó: H/s nhẩm, đánh vần rồi viết vào bảng con.
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
-H/s chép khổ thơ vào vở.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hướng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1:H/s đọc, nêu yêu cầu.
Điền s hay x?
- Chữa bài , cho h/s xem tranh, khắc sâu từ
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
+Bài2:Tương tự.
Điền im hay iêm?
*Củng cố quy tắc chính tả: s hay x. im hay iêm.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
 ..
Tiết 3 Kể chuyện:
 Bông hoa cúc trắng.
I.Mục tiêu:
-Nghe g/v kể, h/s kể lại được câu chuyện theo từng đoạn dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh, sau đó kể lại được cả câu chuyện.
-Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi tình yêu mẹ, lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện 
đã làm cho trời đất cũng cảm động.giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
 - II.Đồ dùng:Tranh minh hoạ.
III.Các h/đ dạy học:
1.Giới thiệu câu chuyện
2.G/v kể chuyện
-Kể lần 1 để h/s biết chuyện
-Kể lần 2,3kết hợp tranh minh hoạ để h/s nhớ lâu.
3.Hướng dẫn h/s kể từng đoạn theo tranh.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Câu hỏi dưới tranh là gì?
Gọi 1-2 em kể lại đoạn 1
Tranh 2,3,4 Hướng dẫn tương tự.
4.Hướng dẫn h/s kể toàn bộ câu chuyện theo cách phân vai.
G/v chia nhóm, mỗi nhóm 4 em.
H/s phân vai, kể theo nhóm.(nhóm h/s khá)
Gọi 1,2 nhóm lên trình bày.
Nhận xét,bổ sung.
5.ý nghĩa truyện.
 -Câu chuyện cho ta biết điều gì?
+K/L:Là con phảI thương yêu cha, mẹ.PhảI chăm sóc khi cha, mẹ ốm, đau.Tấm lòng hiếu thảo của cô bé đã làm cảm động cả thần tiên,đã giúp cô chũa khỏi bệnh cho mẹ.
 *Củng cố:Nhận xét đánh giá tiết học.
Hướng dẫn h/s học bài ở nhà.
Dùng điệu bộ, động tác.
Đưa ra từng tranh.
H/s quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
H/s lên bảng chỉ tranh và kể.
Kể theo nhóm dưới lớp
Kể theo nhóm trên bảng.
Nêu cá nhân
Suy nghĩ trả lời.
Nhiều h/s nhắc lại.
 .. 
Chiều 
Tiết 1 Tiếng Việt (ôn)
 Luyện viết bài: Quà của bố.
I.Mục tiêu:
- H/s chép lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài: “Quà của bố”
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền “s/x”
- Giáo dục h/s ý thức viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép bài chính tả.
III.Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
- Yêu cầu h/s : Điền vào chỗ trống gh/g.
 ..é con .ọi mẹ.
- 2 h/s lên bảng làm.
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv ghi bảng.
b.Hướng dẫn viết:
- Gv đọc mẫu bài viết( 2 khổ thơ đầu)
- Gọi h/s đọc bài.
*Tìm tiếng dễ viết sai:
- Gv gạch chân những từ khó.
- Đọc cho h/s một số từ khó
- Gv đọc mẫu lần 2, dặn dò cách viết.
- Yêu cầu h/s đổi vở, soát lỗi.
- Chấm bài.
- H/s nghe.
H/s đọc ( 1 -2 h/s )
H/s nêu
H/s đánh vần nhẩm.
H/s viết bảng con.
H/s nhìn bảng chép.
- H/s đổi vở, soát lỗi.
c.Hướng dẫn h/s làm bài tập:
+Bài1: Điền s/x.
áng ớm, anh rờn, bông úng.
- óng ô vỗ bờ.
- Chữa bài .
- 2 h/s lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
3.Củng cố, dặn dò:
- Trả bài, nhận xét, khen ngợi h/s.
- Nhận xét tiết học.
---------------------------------------------------------------------
Tiết 2: Thể dục (Ôn)
 Bài thể dục 
I.Mục tiêu:
- Kiểm tra bài thể dục.Yêu cầu thuộc và thực hiện được động tác tương đối chính xác.
- Đánh giá chính xác h/s.
- Giáo dục h/s ý thức tập luyện thường xuyên.
II.Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường kẻ sân chuẩn bị trò chơi, cầu.
III.Hoạt động dạy học :
 Nội dung
Định/
lượng
 Phương pháp.
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Đi thường và hít thở sâu.
- Ôn bài thể dục 1 lần.
B. Phần cơ bản: 
+ Kiểm tra bài thể dục phát triên chung.
- Phương pháp: Thực hành.
- Hình thức : Nhóm từ 3 -> 5 h/s.
- Cách đánh giá: Thực hiện ở mức cơ bản đúng 4/7 động tác được coi là đạt yêu cầu.
- H/s chưa thực hiện được KT ở giờ sau.
* Chơi trò chơi: Tâng cầu.
- Gv nhắc lại luật chơi. Hướng dẫn h/s chơi.
- H/s chơi dưới sự điều khiển của Gv.
C. Phần kết thúc: 
 - Thả lỏng các khớp.
 - Nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
 5- 6 
 phút 
20 - 22 phút 
5 phút 
- Lớp xếp 2 hàng dọc.
- Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Đội hình 4 hàng dọc.
- Nhóm 3 – 5 h/s.
- Thi giữa các tổ.
- Tập hợp .
- Nghe nhận xét
 .
Tiết 3 Giáo dục ngoài giờ lên lớp.
 	Chủ đề: yêu quý mẹ và cô giáo.
I.Mục tiêu:
- Biết ý nghĩa lịch sử của ngày 8/3.
- Hiểu công lao to lớn của mẹ và cô giáo.
- Giáo dục lòng yêu quý, tôn trọng những người phụ nữ . 
II. Hoạt động dạy học:
1Hoạt động 1: Báo cáo các sao.
- Các Sao điểm danh,báo cáo sĩ số.
- Đọc lời ghi nhớ: “ Vâng lời Bác Hồ.”
- Các tổ trưởng nhận xét về sao mình.
- Sao trưởng nhận xét .
- Gv đánh giá nhận xét chung.
2.Hoạt đông 2: Tìm hiểu về ngày 8/3.
- Ngày 8/3 là ngày gì?
* Gv nói về ý nghĩa của ngày 8/3.
- Ngày quốc tế phụ nữ.
- Gíup h/s thấy được công lao to lớn của bà, mẹ, cô giáo.
- Phát

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 28 2 buoi.doc