Giáo án dạy học lớp 2 - Trường tiểu học Thuỷ Dương - Tuần 23

Tập đọc BÁC SĨ SÓI (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ

- Hiểu nội dung câu chuyện: Sói gian ngoan bày mưa lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. (trả lời được CH 1,2,3,5)

* HS KG biết tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá (CH4).

* GDKNS: Ra quyết định - ứng phó với căng thẳng.

II. Chuẩn bị

 -Tranh minh hoạ SGK

 

doc 20 trang Người đăng hong87 Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học lớp 2 - Trường tiểu học Thuỷ Dương - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên gọi của các thành phần và kết quả của phép chia.
 6 : 2
- GV vừa chỉ, vừa nói, vừa ghi:
 6: số bị chia
 2: số chia
 3: số thương
- GV nêu rõ thuật ngữ: thương: Kết quả của phép chia (3) gọi là thương. 
- HS nêu ví dụ về phép chia: Gọi tên từng số trong phép chia.
HĐ2:Thực hành: (15’)
 Bài 1: Nêu yêu cầu
 Bài 2:
* Bài 3:HSKG
- GV: ở mỗi phép nhân các số viết thành 2 phép chia tương ứng.
 2 x 4 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
3. Củng cố dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, làm bài tập ở vở bài tập toán.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng giải lại bài 2, 3.
- 2 HS đọc bảng chia 2
- HS tìm kết quả của phép chia:
 6 : 2 = 3
-Cả lớp đọc: Sáu chia hai bằng ba.
- 2 HS nêu ví dụ.
 8 : 2 = 4
 8: số bị chia
 2: số chia
 4: thương 
Làm bài vào SGK
-HS nhẩm rồi viết vào vở.
- HS tìm kết quả của phép tính rồi viết vào vở.
Nêu tên gọi thành phần phép chia
Kể chuyện BÁC SĨ SÓI 
 I.Mục tiêu:
- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện .
 * HS KG biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2)
 - Hứng thú kể chuyện
 II. Chuẩn bị:
 GV: Tranh minh hoạ 
 HS: SGK
 III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ:
-Nêu yêu cầu
-Nhận xét
2. Bài mới:. Giới thiệu bài
-Hướng dẫn kể chuyện:
Hoạt động 1: Kể lại đoạn 1 câu chuyện theo tranh(15’)
-Hướng dẫn HS kể mẫu đoạn 1
-Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
-Theo dõi giúp đỡ HS
 Khen ngợi những HS tưởng tượng đúng.
Hoạt động 2:* HS KG Kể lại toàn bộ câu chuyện(15’)
-Nêu yêu cầu bài
- Theo dõi, nhận xét
3.Củng cố, dặn dò:(2’)
-Nêu nội dung chuyện
-Kể lại câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
-QS 4 tranh
-Nêu nội dung của từng tranh.
-Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
-Tập kể 4 đoạn của câu chuyện trong nhóm.
- Kể chuyện trong nhóm, tiếp nối nhau kể từng đoạn.
- Vài HS kể lại đoạn 
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Lớp theo dõi, nhận xét
- Phát biểu ý kiến
-Cả lớp và GV nhận xét
-Nhắc các vai của câu truyện .
- * 3HS tiếp nối nhau kể câu chuyện theo 3 vai (người dẫn chuyện, Ngựa, Sói 
- Các nhóm ( 1nhóm 3HS) lần lượt thi kể lại câu chuyện.
 - Lớp bình chọn những học sinh, nhóm HS kể chuyện hấp dẫn nhất.
-Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe. 
Thứ ba ngày tháng năm 
TOÁN:
BẢNG CHIA 3
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Lập được bảng chia 3
- Nhớ được bảng chia 3.
- Biết giải BT co một phép chia (trong bảng chia 3)
*HSKG: Bài 3
II. Chuẩn bị
 - Các mảnh bìa, mỗi tấm có 3 chấm.
III. Các hoạt động D-H
HĐ của GV
HĐ của HS
1.Bài cũ: 
 Viết phép nhân: 3 x 2 = 6 thành 2 phép chia.
2. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu phép chia 3:(15’)
 a. Ôn phép nhân 3: 
 Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn
 H: Có bao nhiêu chấm tròn? 
 b. Hình thành phép chia:
 Trên bảng có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
 c. Nhận xét: Từ phép nhân 3 là: 4 x 3 = 12 ta có phép chia là: 12 : 3 = 4
 d.Lập bảng chia: (Tương tự như chia 2) 
HĐ2: Thực hành:(15’)
 Bài 1: Tính nhẩm 
 Bài 2:
-GV hướng dẫn.
 * Bài 3: số
 GV: Lấy số bị chia đem chia cho số chia thì được thương.
 3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Kiểm tra bảng chia 2
- 1 em lên bảng viết.
 3 x 4 = 12
 Có 12 chấm tròn.
 12 : 3 = 4
Có 4 tấm bìa
 - HS học thuộc bảng chia.
 - HS trả lời miệng.
 - 1 HS đọc yêu cầu bài
 - 1 em lên bảng giải
 Số học sinh mỗi tổ
 24 : 3 = 8 (học sinh)
 ĐS: 8 học sinh
-Lần lượt từng em lên bảng làm bài.
 *HSKG điền két quả BT 3
Đọc kết quả
Chính tả:( Tập chép) BÁC SĨ SÓI 
I .Mục tiêu:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói. Không mắc quá 5 lõi trong bài
- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b
- Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS
II. Chuẩn bị: 
-GV:Bảng phụ viết đoạn văn cần viế
-HS:Vở chính tả, bảng con
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động GV
H oạt động HS
1. Bài cũ: Kiểm tra HS viết các từ: tháng giêng, mỡ màng...
2. Bài mới:Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
 Hoạt động 1:Hướng dẫn HS tập chép(7’)
-GV đọc bài chính tả
+Đoạn chép có những tên riêng nào ?Viết như thế nào?
+Lời của Sói được đặt trong dấu gì?
+Tìm những tiếng có phụ âm đầu, vần ,dấu thanh dễ lẫn lộn trong bài?
+Đọc, hướng dẫn các từ khó
+ Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết bài: (15’)(bảng phụ)
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi 
-Theo dõi, uốn nắn
Hoạt động 3: Chấm, chữa bài:(4’)
- Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm
- Thu 5-7 bài để chấm
- Nhận xét ,
Hoạt động 4 Hướng dẫn HS làm BT(7’)
Bài 2 b:BT yêu cầu các em làm gì?HD
Chữa bài, nhận xét
Bài 3:Chọn BT a
- Nêu yêu cầu
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương
-2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con
-Theo dõi, lắng nghe
-2 HS đọc lại
HS trả lời
HS tìm và nêu các từ:
HS viết bảng con,1HS viết bảng lớp: chữa, giúp, trời giáng ...
-HS viết bài vào vở
-HS đổi vở để chấm bài.Sửa lỗi
-Khắc phục các lỗi viết sai
-HS nêu yêu cầu BT
-Làm BT
-Đọc kết quả: ngọn lửa, một nửa, lần lượt, cái lược
-Nêu yêu cầu
-Làm BT. Đọc kết quả
Đạo đức : LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI ( Tiết 1) 
I. Mục tiêu : 
- Nêu được một số yếu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại
VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt máy điện thoại nhẹ nhàng. 
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại
-Có thái độ tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại 
* GDKNS: Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
II. Chuẩn bị : GV : điện thoại 
 HS : vở bài tập 
III.Các hoạt động dạy và học
 GIÁO VIÊN 
 HỌC SINH 
 1.Bài cũ : -Xử lý tình huống : 
 2.Bài mới : Giới thiệu bài : 
Hoạt động 1:Thảo luận lớp (10’)
-Cho HS nghe đoạn băng hội thoại 
+Khi điện thoại reo, bạn Vinh làm gì và nói gì? 
+Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như thế nào? 
+Em có thích cách nói chuyện qua điện thoại của hai bạn không? Vì sao? 
+Em học được điều gì qua hội thoại trên? 
 GV kết luận 
Hoạt động 2: Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại (6’)
-Mời 4 HS cầm 4 tấm bìa lần lượt từng em đọc to các câu của mình 
-GV kết luận về cách sắp xếp đúng nhất 
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm (10’)
+Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại 
+Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì? 
GV kêt luận: Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép ,nói năng rõ ràng, ngắn gọn; nhấc và đặt máy nhẹ nhàng; không nói to, nói trống không. Lịch sự khi gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng ....
3. Củng cố, dặn dò
-Nghe đoạn băng và trả lời : 
-4 HS cầm 4 tấm bìa viết đoạn hội thoại đứng thành hàng ngang và lần lượt từng em đọc to các câu của mình
-HS thực hiện công việc .
-HS tự nhận xét, đánh giá 
- HS thảo luận theo câu hỏi, trả lời 
-Đại diện nhóm trình bày 
-Các nhóm khác nhận xét, tranh luận 
- Về nhà chuẩn bị cho giờ học sau
 Thứ tư ngày tháng năm 
Thể dục : BÀI 45
 HỌC ĐI NHANH CHUYỂN SANG ĐI CHẬM
 I .Mục tiêu : 
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “ Kết bạn .”
-Có ý thức trong giờ học .
 II. Chuẩn bị : GV : Sân trường vệ sinh an toàn , sạch sẽ .
 HS : 1còi .Kẻ vòng tròn đồng tâm 
III. Lên lớp 
 Hoạt động của Giáo Viên 
 Hoạt động của Học Sinh 
 1. Phần mở đầu (10’)
 -GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học 
 -Khởi động 
 -Ôn bài thể dục phát triển chung 
 2. Phần cơ bản (20’)
*Đi thường theo vạch kẻ thẳng ,hai tay chống hông 
 Cho HS ôn 2 lần 
Quan sát HS tập 
 *Đi thường theo vạch kẻ thẳng ,hai tay dang ngang 
 -Cho HS ôn như trên 
-Quan sát HS tập 
*Tập đi nhanh chuyển sang chạy 
 -GV chỉ cho HS biết : vạch chuẩn bị (CB),vạch xuất phát (XP) vạch bắt đầu chạy ( C ) vạch đích ( Đ )
 -Sau mỗi lần chạy vòng sang hai bên đi thường về tập hợp ở cuối hàng 
 *Trò chơi : “ Kết bạn .” 
-GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi kết hợp chỉ dẫn trên sân 
-Cho HS chơi thử 
 3. Phần kết thúc(7’)
-Hệ thống bài học
-Tập hợp lớp và lắng nghe GV phổ biến 
-Chạy nhẹ nhàng trên sân theo 3hàng dọc 
-Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp 1-2 
-HS ôn 1lần 
-HS ôn lại lần 2 do cán sự lớp điều khiển 
-HS chơi do cán sự lớp diều khiển 
-HS ôn theo tổ do tổ trưởng điều khiển : -Mỗi động tác tập 2lần 
- Lắng nghe 
-Cả lớp tập 2 lần 
-HS chơi do cán sự lớp điều khiển 
-Cúi người thả lỏng 5lần 
-Nhảy thả lỏng 5l ần 
Tập đọc: NỘI QUY ĐẢO KHỈ 
I.Mục tiêu:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. Đọc rõ rành, rành mạch được từng điều trong bản nội quy - Hiếu và có ý thức tuân theo nội quy. (trả lời được CH 1,2)
* HS KG trả lời được CH3
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ viết 2 điều trong nội quy. SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:Kiểm tra “Bác sĩ Sói ”(3’)
-Nêu câu hỏi phù hợp nội dung đoạn đọc.
-Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
Hoạt động 1:Luyện đọc(15’)
-GV đọc bài
-Hướng dẫn HS luyện đọc
Đọc từng câu
-Yêu cầu HS phát hiện từ khó, hướng dẫn HS luyện đọc
Đọc từng đoạn trước lớp
-Hướng dẫn HS đọc một số câu (bảng phụ ghi sẵn các câu)
- Yêu cầu HS đọc từ chú giải, giải nghĩa các từ nhi đồng, thư, thơ .
Đọc trong nhóm:phân nhóm ,giao việc
Thi đọc giữa các nhóm
-Nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2:Hướng dẫn tìm hiểu bài(10’)
+Nội quy Đảo Khỉ có mấy điều?
+Em hiểu những điều quy định nói trên như thế nào ?
+Vì sao đọc xong nội quy, Khỉ Nâu lại khoái chí ?
Hoạt động 4:Luyện đọc lại(7’)
-Tổ chức cho HS thi đọc lại bài
-Nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò
+Qua bài các em hiểu được điều gì khi có nội quy?
-2 HS tiếp nối đọc, trả lời nội dung câu hỏi
-Theo dõi
-Lắng nghe
-HS tiếp nối nhau đọc từng câu
Tìm và luyện đọc các từ khó đọc: tham quan, khành khạch, khoái chí, trêu chọc...
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn 
-Luyện đọc câu
-Đọc chú giải
-HS đọc theo nhóm
-Thi đọc tiếp sức
-Theo dõi nhận xét
-Đọc thầm bài, trao đổi trả lời lần lượt các câu 
-Có 4 điều
-Đọc lần lượt từng điều và giải thích
-Theo dõi, nhận xét 
*HSKG-Vì bản nội quy này bảo vệ loài Khỉ ,yêu cầu mọi người giữ sạch, đẹp hòn đảo nơi Khỉ sinh sống.
-Mỗi tổ 2 HS đóng vai: người dẫn chuyện, em kia đọc các mục trong bản nội quy.
-Nhận xét, bình chọn
Toán: MỘT PHẦN BA
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan): “Một phần ba”, biết đọc, viết 1/3
- Cẩn thận, tự lực khi làm bài
*HSKG : BÀI 2
 II. Chuẩn bị:
 GV: Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác
 HS: Sách giáo khoa, vở toán
 III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
1. Bài cũ:(3’)
 - Kiểm tra HS đọc bảng chia 2
 - Nhận xét
2. Bài mới:
 HĐ1. Giới thiệu bài:
 HĐ2 Giới thiệu 1/3(15’)
 Đưa hình vuông :
 Dùng kéo cắt hình vuông ra làm hai phần bằng nhau lấy đi một phần , còn lại một phần hai hình vuông
 - Tiến hành tương tự với hình tròn, hình tam giác để học sinh rút ra kết luận
 - Để thể hiện một phần ba hình vuông,một phần ba hình tam giác, người ta dùng số : một phần hai, viết: 1/3, một phần hai còn gọi là một nửa
 HĐ3: Luyện tập(15’)
 Bài 1: Cho HS làm bài 
 Gọi HS trả lời và ghi điểm
 *Bài 2: 
3. Củng cố, dặn dò
- 3 HS đọc thuộc lòng bảng chia 2
- Quan sát GV làm và nhắc lại: Còn ½ hình vuông
- Quan sát và rút ra kết luận:
-Có một hình tròn chia thành hai phỳân bằng nhau lấy đi một phần còn lại một phần hai hình tròn
-Có một hình tam giác chia thành hai phần bằng nhau lấy đi một phần còn lại một phần hai hình tam giác
- Theo dõi đọc và viết số: 1/3
- Nêu yêu cầu
- Đã tô màu 1/3 hình là A,C,D
*HSKG :Bài 2
 Thứ năm ngày tháng năm 
Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ 
 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO? 
I.Mục tiêu:
 - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1)
 - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?(BT2, BT3)
II. Chuẩn bị:
 GV: Tranh ảnh các loài chim. Bảng phụ viết nội dung BT 3
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:(3’)
-Treo tranh các loài chim
-Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới:Giới thiệu bài:
 Bài 1: Viết (10’)
-Nêu yêu cầu, treo tranh các loài thú
-Nhận xét, chốt lời giải đúng
 Bài 2: Miệng (10’)
-Cho HS xem tranh 
-Trong các câu trên, người ta dùng cụm từ gì để hỏi ?
-Nhận xét, chốt ý đúng
 Bài 3: Miệng (10’)
-Giúp HS sửa chữa 
3.Củng cố, dặn dò:
-Nói tên các loài chim. Nói tiếp cho hoàn chỉnh các câu.
Hôi như ...
Nhanh như ...
Đen như ...
-1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
Quan sát tranh các loài thú
 - HS trao đổi, thực hiên yêu cầu bài tập 
-Đọc kết quả 
Thú dữ, nguy hiểm 
Thú không nguy hiểm
hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác 
thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu
-1 HSđọc yêu cầu và các câu hỏi
-Cụm từ như thế nào?
-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
-Nhận xét, bổ sung 
a.Thỏ chạy nhanh như bay/nhanh như tên /...
b.Sóc chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt ./nhẹ như bay/...
c.Gấu đi lặc lè/lắc la lắc lư/...
d.Voi kéo gỗ rất khoẻ./hùng hục /...
-Đọc yêu cầu và các câu trả lời
-Từng cặp HS thực hành hỏi đáp
Trâu cày như thế nào?
Ngựa phi như thế nào?
-Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào ?
Thủ công:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH
I. MỤC TIÊU: 
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp các hình đã học
- Phối hợp gấp, cắt, dán được ít nhất một sản phẩm đã học.
II. CHUÂN BỊ:
 GV chuẩn bị hình mẫu các bài đã học 7,8,9,10,11,12 để HS xem lại.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
H ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
H ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. GV giới thiệu bài: 
-Nêu MĐYC tiết học.
-Kiểm tra việc chuẩn bị của HS
2. Bài mới
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát vật mẫu và nêu nhận xét:
-GV lần lượt đưa ra từng vật mẫu, yêu cầu HS quan sát nhận xét: Các vật mẫu đã học từ bài 7, 8, 9, 10, 11, 12.
HĐ2: Đề kiểm tra:
 Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học.
HĐ3:Hướng dẫn HS trưng bày sản phẩm
3. Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét lớp, dặn dò chuẩn bị chi tiết sau.
- HS lắng nghe
- HS các nhóm kiểm tra chéo lẫn nhau các đồ dùng cần cho việc làm bài kiểm tra.
- HS quan sát vật mẫu và nêu lại tên vật mẫu (là các bài đã học)
- HS thực hành làm bài kiểm tra.
- HS trưng bày SP theo tổ
- Theo dõi để thực hiện tốt.
Tập viết: CHỮ HOA T
I. Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa T ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu dúng dụng Thẳng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.Thẳng như ruột ngựa (3 lần)
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chũ ghi tiếng.
- Giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.Tính cẩn thận, tư thế ngồi viết.
* HS khá, giỏi viết đúng và đủ các dòng ( tập viết ở lớp ) trên trang vở tập viết L2.
II. Chuẩn bị:
-GV: Mẫu chữ cái hoa T đặt trong khung chữ, bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng.
-HS: Bảng con,Vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy -học:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1.Bài cũ: Kiểm tra vở luyện viết
-Kiểm tra HS viết hoa chữ S
2. Bài mới: Giới thiệu,ghi đầu bài
Hoạt động 1:HD HS viết chữ hoa T(7’)
-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
-Cho HS quan sát chữ mẫu.
-Hướng dẫn HS cách viết
-Hướng dẫn HS viết trên bảng con
-Uốn nắn, sửa chữa
-Hướng dẫn HS viết cụm từ ứng dụng
-Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Thẳng như ruột ngựa
-Giải thích 
-Hướng dẫn HS q/s, nhận xét.(bảng phụ)
-Hướng dẫn HS viết chữ hoa
-Theo dõi, uốn nắn
Hoạt động 2:Hướng dẫn HS viết vào vở:(20’)-Lưu ý HS tư thế ngồi viết ...
-Nêu yêu cầu viết cho từng đối tượng HS
-Theo dõi, uốn nắn.
Hoạt động 3:Chấm chữa bài:(4’)
-Nhận xét, tuyên dương các bài viết đẹp
-Lưu ý một số bài viết chưa đúng,hướng dẫn HS khắc phục, sửa chữa
3. Củng cố, dặn dò: Tổ chức viết hoa HS có tên riêng chữ cái T
-HS viết bảng con: S, Sáo
-Quan sát, nêu cấu tạo 
-Theo dõi.
-HS viết bảng con
-HS đọc lại
-Nhận xét về cấu tạo, cỡ chữ, khoảng cách, cách nối các con chữ.
-HS viết bảng con.
-HS viết theo yêu cầu của GV
-Chữ hoa cỡ vừa ,(nhỏ) :1dòng
-Chữ cỡ vừa,(nhỏ) 1dòng
-Cụm từ ứng dụng: 2 dòng
* HS khá, giỏi viết đủ các dòng 
-Chú ý, sửa chữa
-Thi viết tiếp sức theo tổ
-Nhận xét, chọn chữ viết đẹp nhất
-Luyện viết các cỡ chữ viết sai, xấu
Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Thuộc bảng chia 3. 
- Biết giải BT có một phép tính chia (trong bảng chia 3)
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3, cho 2)
*HSKG: Bài 5
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
H ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
H ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KT bài cũ: 
-Gọi 2 HS lên bảng làm BT1;
-Nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: 
 a. GV giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS làm các BT(30’)
BT1: HS tự làm BT vào vở
BT2: HDHS làm bài vào vở
-GV chốt bài giải đúng
BT3: *HS KG làm bài
-Nhận xét, ghi điểm
BT4: GV tóm tắt bài toán lên bảng
GV chốt bài giải đúng
BT5:*HSKG
Củng cố: Trò chơi Thỏ ăn cà rốt
(Nhằm củng cố bảng chia 3)
 3.Nhận xét – Dặn dò:(3’)
 - Nhận xét lớp 
 - Dặn học sinh về nhà xem lại các BT 
- 2 HS lên bảng làm BT1 tiết trước. 
 - Lớp nhận xét
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe, theo dõi trên bảng
- Tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở
- Vài HS nêu kết quả trước lớp.
- 1HS đọc đề bài.
- Mỗi lần thực hiện 2 phép tính nhân và chia trong một cột.
- 2HS lên bảng chữa bài.
- HS tính và viết bài theo mẫu
- Vài em nêu kết quả trước lớp.
- HS tự giải BT vào vở,đọc kết quả
- 1 em lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
*Giải bài 5
- 2 nhóm HS tham gia trò chơi: Các em thay nhau tìm kết quả đúng của phép chia trong bảng chia 3 gắn vào cho thỏ ăn.
- HS lắng nghe
Tư nhiên xã hội : ÔN TẬP 
I Mục tiêu : HS biết : 
-Kể về được gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống
* So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị
-Có ý thức giữ cho môi trường, nhà ở, trường học sạch, đẹp.
 II. Chuẩn bị : 
-GV : Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề Xã hội 
-HS : SGK , vở bài tập 
 III. Các hoạt động dạy - học 
 GIÁO VIÊN 
 HỌC SINH 
 1. Bài cũ : Kể tên các bài đã học về chủ đề Xã hội . 
 Nhận xét và đánh giá 
 2. Bài mới : 
-Giới thiệu bài 
-Các hoạt động 
Hoạt động 1: Tổ chức trưng bày tranh ảnh về chủ đề Xã hội (10’)
Kết luận 
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp (20’)
-Nhận xét và ghi điểm thi đua cho từng nhóm
3.Củng cố : (3’)
- Khen ngợi những nhóm, HS sưu tầm được nhiều tranh và đúng chủ đề nhất .
-Nhận xét giờ học 
-1em 
-HS trưng bày tranh ảnh theo nhóm :
-Để tranh ảnh trên bàn 
Đại diện các nhóm lên trình bày sản phẩm của nhóm trước lớp về gia đình và trường học ;đường giao thông và các phương tiện giao thông; phong cảnh và nghề nghiệp của nhân dân ở địa phương mình .
-HS các nhóm khác bổ sung 
* HSKG: So sánh về cảnh quan thiên nhiên, nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nông thôn và thành thị
Thứ sáu ngày tháng năm 
Thể dục : BÀI 46 
 ÔN ĐI NHANH CHUYỂN SANG CHẠY
I .Mục tiêu : 
- Bước đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “ Kết bạn .”
-Có ý thức trong giờ học .
II. Chuẩn bị : 
-GV : Sân trường vệ sinh an toàn , sạch sẽ .
-HS : 1còi .
III. Lên lớp 
 Hoạt động của Giáo Viên 
 Hoạt động của Học Sinh 
 1. Phần mở đầu (8’)
 -GV nhận lớp ,phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học 
 -Khởi động 
 2. Phần cơ bản (20’)
 * Ôn trò chơi :Kết bạn 
 - Nêu trò chơi và nhắc lại cách chơi 
-GV sửa động tác và hướng dẫn thêm về cách chơi 
 *Ôn đi nhanh chuyển sang chạy 
-Đi theo vạch kẻ thẳng ,hai tay chống hông 
-Đi theo vạch kẻ thẳng ,hai tay dang ngang 
 Quan sát HS tập 
 *Cho các nhóm đi thi đua với nhau 
Nhận xét ,đánh giá 
 3. Phần kết thúc (6’)
 -Thả lỏng 
 -Hệ thống bài học
 -Nhận xét và giao bai tập về nhà
-Tập hợp lớp và lắng nghe GV phổ biến .
-Giậm chân tại chỗ ,đếm to theo nhịp 1-2 
 -Xoay các khớp cổ chân ,đầu gối 
 -Ôn các động tác : Tay ,chân , lườn , bụng ,toàn thân ,nhảy 
-HS đọc vần điệu và chơi trò chơi theo vần điệu mới . 
HS thực hiện ôn : Mỗi động tác 2lần 10-15 m 
Từng nhóm đi thi : Nhóm nào đi đúng và nhanh nhóm đó thắng 
Cúi người thả lỏng 5lần 
Nhảy thả lỏng 5lần 
Chính tả:( Nghe -viết) NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. Mục tiêu:
- Nghe -viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Không mắc quá 5 lõi trong bài
- Làm được BT (2) a/b, hoặc BT (3) a/b
-Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ cho HS
II. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ viết đoạn văn cần viết
-HS:Vở chính tả, bảng con
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động GV
H oạt động HS
1. Bài cũ: KT HS viết các tôc mong ước ,mượt mà(3’)
- Nhận xét, ghi điểm
2 ) Bài mới:Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng
Hoạt động 1:HD HS viết chính tả(7’)
-GV đọc bài chính tả
+Đồng bào TN mở hội đua voi vào mùa nào?Tìm câu tả đàn voi vào hội?
+Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
+Tìm những tiếng có phụ âm đầu, vần,dấu thanh dễ lẫn lộn trong bài?
-Nhận xét, sửa sai
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết bài(15’)
-Nhắc nhở HS tư thế ngồi
-Đọc bài chính tả
-Đọc cả bài
-Theo dõi, uốn nắn
Hoạt động 3: Chấm, chữa bài(4’)
- Yêu cầu HS đổi vở theo cặp để chấm
-Thu 5-7 bài để chấm
- Nhận xét, khắc phục các lỗi viết sai
Hoạt động 4:Hướng dẫn HS làm BT(7’)
Bài 2b :BT yêu cầu các em làm gì?
-Nhận xét, sửa chữa
Bài 3b:Hướng dẫn
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét, tuyên dương những em viết đúng 
-2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con
- Theo dõi, lắng nghe.2 HS đọc lại
-HS trả lời
-HS tìm và nêu các từ
-HS viết bảng con,1HS viết bảng lớp:Tây Nguyên, nườm nượp...
-HS viết bài vào vở
-HS soát lỗi,dò bài
-HS đổi vở để chấm bài
-Báo cáo kết quả, nêu cách khắc phục lỗi
-HS nêu yêu cầu BT.b
-Cả lớp làm BT
-Đọc kết quả:
Ươt: rượt, lượt, mượt, thượt, trượt
Ươc: rước, lược, thước, trước
-Về nhà viết các lỗi chính tả
Toán: TÌM MỘT THỪA SỐ CHO PHÉP NHÂN
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được thừa số, tích tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia
- Biết tìm thừa số x trong các BT dạng: x x a = b, a x x = b (với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết giải BT có một phép tính chia (trong bảng chia 2)
*HSKG: Bài 3,4
II.CHUẨN BỊ: 
 -Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn, 2 con mèo, một số bát sữa có gắn phép tính.
II 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc