Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần 23 năm 2011

Môn : Đạo đức

Bài : Đi bộ đúng quy định (t1)

I. Mục tiêu :

- Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.

- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.

- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

*Kns:

--Kĩ năng an toàn khi đi bộ.

-Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ đúng quy định.

 

doc 26 trang Người đăng hong87 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần 23 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– oach 
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oach
Yêu cầu Hs thêm htrước để được tiếng mới
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích hoạch
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : thu hoạch
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oach – hoạch – thu hoạch
Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xét
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
Gv giới thiệu từ ứng dụng: 
Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động
Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc 
Yêu cầu hs đọc trang trái
Gv treo tranh : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: 
Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới
Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét 
Hoạt động 2: Luyện viết
GV gắn chữ mẫu : oanh – oach –doanh trại, thu hoạch
Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết 
Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng
Nhận xét
Nghỉ giải lao(3’)
Hoạt động 3: luyện nói
Gv treo tranh : tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: 
-Bé trong tranh đang làm gì?
Gv: nhận xét,khen
Nhận xét
4. Củng cố: Cho hs đọc bài.
Nhận xét – tuyên dương
5. Dặn dò
Chuẩn bị : oat– oăt
Nhận xét tiết học.
CN-ĐT: o- a- nhờ - oanh
Oa trước nh sau
CN- ĐT
2- 3 Hs
CN, ĐT
Giống: o, a khác : nh và ch
CN- ĐT
2- 3 Hs
hs viết bảng con
HS nêu
CN – ĐT
3 – 4 cá nhân
Tranh vẽ đàn gà đang chống lại diều hâu
Hs đọc bài
Hs nêu
HS viết vở
HS nêu
Hs tự nói
hs đọc bài
Hoïc sinh laéng nghe
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 08/02/2011
Môn : Thủ công
Bài : Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I. Mục tiêu :
- Biết cách kẻ đoạn thẳng.
- Kẻ được ít nhất ba đoạn thẳng cách đều. đường kẻ rõ và tương đối thẳng.
II. Chuẩn bị :
GV: hình mẫu vẽ đoạn thẳng 
HS : giấy, bút, thước 
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
5’
7’
12’
1’
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ : 
Nêu lại cách sử dụng kéo thước , bút chì ?
2 hs lên bảng vẽ đoạn thẳng – nhận xét 
3. Bài mới :
Tiết này các em học : Kẻ các đoạn thẳng cách đều 
Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét 
GV đính hình mẫu trên bảng :
A
B
C
D
- Nhận xét đoạn thẳng AB ?
- Đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô ?
- Kể tên các đoạn thẳng cách đều nhau ?
Chốt : hai đoạn thẳng có hai đầu cách đều nhau gọi là hai đoạn thẳng cách đều nhau 
Hoạt động 2 : GV hướng dẫn vẽ 
- GV hướng dẫn kẻ đoạn thẳng : lấy 2 điểm A ,B bất kì trên một dòng kẻ .Đặt thước kẻ qua 2 điểm của A , B .Ta có đoạn thẳng AB
- GV hướng dẫn vẽ đoạn thẳng cách đều : kẻ đoạn thẳng AB .Từ điểm A và điẩm B cùng đếm xuống 2 hoặc 3 ô đánh điểm C, D . Nối C và D ta được đoạn thẳng CD cách đều AB 
Nghỉ giải lao 3’
Hoạt động 3 : hs thực hành 
GV yêu cầu hs nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng và cách vẽ đoạn thẳng cách đều nhau. Quan sát nhận xét
5. Dặn dò : 
Chuẩn bị : cắt dán hình chữ nhật 
Nhận xét tiết học .
Quan sát 
Hs nêu 
Cách đều nhau 2 ô 
Quan sát và thực hành vẽ trên giấy nháp 
Hs thực hành vẽ vào vở nháp
Hoïc sinh laéng nghe
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 09/02/2011
Môn : Học vần
Bài : Oat– oăt
I. Mục tiêu :
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình.
II. Chuẩn bị :
Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. 
Hs : B con, VTV
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
8’
10’
5’
5’
10’
10’
3’
1’
1. Khởi động Hát
2. Bài cũ Viết B : thu hoạch, tung hoành , chim oanh
Đọc SGK trang trái, trang phải
Nhận xét,ghi điểm
3. Bài mới:Tiết này, chúng ta học vần oan - oăn
Hoạt động 1 : Dạy vần oat
Gv ghi:oat
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oat
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích : hoạt 
GV treo tranh , giới thiệu; hoạt hinh
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oat –hoạt – hoạt hinh
Hoạt động 2: Dạy vần oăt
So sánh oat – oăt 
Đánh vần và đọc trơn - Nêu cấu tạo vần oăt
Yêu cầu Hs thêm ch trước để được tiếng mới
Đánh vần và đọc trơn - Phân tích choắt
GV treo tranh : tranh vẽ gì?
Ghi B : loắt choắt 
Đánh vần và đọc trơn
Đọc : oăt– choăt – loắt choắt
Gv viết mẫu - nêu quy trình
Nhận xét
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng 
Gv giới thiệu từ ứng dụng: 
Gv giải thích từ bằng vật thật và bằng hành động
Gv đọc mẫu - Chỉnh sửa- nhận xét 
Tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Yêu cầu hs đọc trang trái
Gv treo tranh : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng: 
Yêu cầu HS đọc thầm tìm tiếng mới
Hướng dẫn HS đọc từng câu – cả đoạn GV đọc mẫu – chỉnh sửa
Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét 
Hoạt động 2 : Luyện viết
GV gắn chữ mẫu : oat – oăt –hoạt hình, loắt choắt
Nêu khoảng cách giữa các chữ + tư thế ngồi viết 
Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng
Nhận xét
Nghỉ giải lao(3’)
Hoạt động 3: luyện nói
Gv treo tranh : tranh vẽ gì?
Giới thiệu chủ đề luyện nói: 
-Bé trong tranh đang làm gì?
Gv: nhận xét,khen
Nhận xét
4. Củng cố: hs đọc bài
Nhận xét – tuyên dương
5. Dặn dò
Chuẩn bị : ôn tập
Nhận xét tiết học.
Hs viết
Hs đọc
CN-ĐT: o- a- tờ - oat
Oa trước t sau
CN- ĐT
2- 3 Hs
CN, ĐT
Giống: o, t khác : a và ă
CN- ĐT
2- 3 Hs
hs viết bảng con
HS nêu
CN – ĐT
3 – 4 cá nhân
Tranh vẽ con Sóc.
Hs đọc bài
Hs nêu
HS viết vở
HS nêu
Hs tự nói
Hoïc sinh laéng nghe
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 09/02/2011
Môn : Toán
Bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I. Mục tiêu :
Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
II. Chuẩn bị :
 Thước có vạch chia cm 
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
15’
14’
4’
5’
1’
1. Khởi đông :Hát
2. Bài cũ: 
Sửa BT3
 Số bạn có tất cả là:
 10 + 8 = 18 ( bạn )
 Đáp số : 18 bạn
- Nhận xét
3. Giới thiệu và nêu vấn đề: 
 Tiết này các em tập đo độ dài
a. Hoạt động 1:Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
- Gv nêu độ dài đoạn thẳng : 4 cm
- Gv đặt thước cm lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm tiếp điểm thứ hai trùng với vạch 4, dùng bút chì nối từ vạch 0 đến vạch 4, viết A, B ở mỗi điểm
A
B
Cho HS vẽ ra giấy nháp đoạn thẳng BD: 5 cm; AC : 10 cm
Nhận xét 
Nghỉ giải lao (3’)
b. Hoạt động 2: Thực hành 
+ Bài 1: 
- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn : Nêu lại cách vẽ đoạn thẳng
- Nhận xét
+ Bài 2:
- Nêu đề bài
- Hướng dẫn bài a
- Đề bài cho biết gì? Đề bài hỏi gì?
- Đặt lời giải như thế nào? Nêu phép tính tương ứng?
 Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5 cm
Đoạn thẳng BC : 3 cm
Cả hai đoạn thẳng :  cm ?
- Nhận xét 
+ Bài 3:
- Nêu yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn : Vẽ 2 đoạn thẳng có chung điểm B tạo thành 1 đoạn thẳng có chứa điểm B, tên là đoạn thẳng AB
- Nhận xét,khen.
4. Củng cố:
- Thi đua thả cá vào bể theo tóm tắt
 Tóm tắt 
Đoạn thẳng AB : 12 cm 
Đoạn thẳng BC : 7 cm 
Cả 2 đoạn thẳng :  cm ?
- Nhận xét
5. Dặn dò : 
Chuẩn bị : Luyện tập chung
Nhận xét tiết học.
Hs Sửa BT3
HS quan sát 
Hs thực hành
Hs vẽ trên VBT
HS neu
HS đọc đề bài
HS nêu
HS làm VBT
Thi đua thực hiện theo tổ
 Bài giải
Cả hai đoạn thẳng dài là:
 5 + 3 = 8 (cm)
 Đáp số: 8 cm.
Hs thi đua thực hiện trên B
Hs thi đua thực hiện trên B
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 09/02/2011
Môn : Tự nhiên xã hội
Bài : Cây hoa
I. Mục tiêu :
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
*KNS:
-Kĩ năng kiên định: Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng.
-KĨ năng tư duy phê phán: Hành vi bẻ cây, hái hoa nơi công cộng.
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin về cây hoa.
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. Chuẩn bị :
1. GV: Tranh minh họa, 1 số cây hoa 
2. HS : SGK
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
7’
10’
4’
1’
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ : Cây rau
-Vì sao chúng ta nên ăn nhiều rau?
- Khi ăn rau chúng ta cần lưu ý điều gì?
- GV nhận xét
3. Giới thiệu và nêu vấn đề : Tiết này các em học bài : Cây hoa
a. Hoạt động 1 : Quan sát cây hoa 
- GV cho HS quan sát cây hồng, hoa vạn thọ
- Y/c HS nêu tên các bộ phận của cây hoa HS đem đến.
GV nhận xét–chốt : Có rất nhiều loại hoa khác nhau, có nhiều hương thơm, màu sắc khác nhau
b. Hoạt động 2 : Làm việc với SGK 
- Các nhóm thảo luận :Tranh 48, 49
+ Kể tên những loại hoa em biết? 
+_ Hoa dùng để làm gì?
- GV chốt: Hoa có nhiều màu sắc và hương thơm khác nhau, . Vì ích lợi của hoa chúng ta cần phải biết chăm sóc và bảo vệ hoa 
* Nghỉ giữa tiết ( 3’)
4. Củng cố:
- GV tổ chức trò chơi : Tôi là hoa gì ? 
- GV yêu cầu HS nêu đặc điểm loại hoa của mình để cho các bạn khác nêu tên loại hoa đó.
- GV nhận xét
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị : Cây gỗ
- Nhận xét tiết học.
HS quan sát
Nhiều em trình bày
HS quan sát - TLCH
Nhiều em TL
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 10/02/2011
Môn : Học vần
Bài 97 : Ôn tập
I. Mục tiêu :
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú Gà Trống khôn ngoan.
II. Chuẩn bị :
-Bảng ôn tập các vần kết thúc bằng âm p.
-Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng , truyện kể.
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
15’
5’
5’
10’
10’
10’
2’
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Trò chơi : Tìm chữ bị mất
-GV nêu cách chơi và luật chơi 
- GV nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
- GV treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì ?
- GV : Phân tích tiếng “ loa”
GV :Ngoài vần oa kể các vần có âm o đứng ở đầu vần
GV treo bảng ôn vần 
b. Ôn tập:
Ø Ôn các vần vừa học:
- GV chỉ bảng không theo thứ tự :
Ø Ghép âm thành vần:
- GV làm mẫu: GV ghép âm o ở cột dọc thứ 1 với các âm ở cột thứ 2 sao cho thích hợp để tạo thành các vần đã học 
- GV ghi bảng
Ø Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV gắn từ ứng dụng ( trò chơi ghép tiếng thành từ )
- GV cho HS tìm tiếng có vần đã học
Nghỉ giữa tiết
Ø Tập viết từ ngữ ứng dụng
Hôm nay các em luyện viết b/c từ : khai hoang 
-GV viết mẫu và nói cách viết
Tiết 2
1. Luyện đọc:
- GV yêu cầu HS đọc các tiếng trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 
- Đoạn thơ ứng dụng. GV treo tranh hỏi :
Các em thấy gì ở trong tranh ?
-GV gắn đoạn thơ ứng dụng
-GV đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng
2. Luyện viết:
Bây giờ các em luyện viết vào vở tập viết 2 từ ngoan ngoãn, khai hoang mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ.
- GV nêu cách viết 
-GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-GV chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
3. Kể chuyện: Chú gà trống khôn ngoan
 -GV: Hôm nay GV sẽ kể câu chuyện “Chú gà trống khôn ngoan ”.GV treo tranh
-GV kể cả câu chuyện lần 1
-GV kể vừa chỉ vào tranh lần 2
-GV tổ chức chia nhóm
-GV yêu cầu HS trình bày
-GV nhận xét, đánh giá các nhóm
-GV yêu cầu 1, 2 HS kể lại toàn câu chuyện
-GV rút ra ý nghĩa câu chuyện
4. Củng cố-dặn dò:
-GV cho HS chơi trò chơi : Bingo
-Về nhà ôn bài đã học.
- HS chọn 2 đội chơi, mỗi đội 2 HS
- HS đọc các từ , tiếng đã tìm đúng
Vẽ cái loa
HS :Âm l đứng trước, vần oa đứng sau 
HS:oe,oai,oay,oan,oăn,oang,
oăng,oanh,oach,oat,oăt
-HS đọc vần ở bảng ôn 
HS : ghép các vần rồi đọc lên 
HS đọc cá nhân theo dãy , nhóm 
- HS đọc: cá nhân; đồng thanh
- HS tìm tiếng có vần đã học 
HS viết bảng : khai hoang
- HS thi đua theo tổ
- HS: Đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm.
- Cảnh hoa đào và hoa mai
-HS đọc cá nhân trước .
-HS đọc cá nhân,đọc theo dãy bàn, tổ.
HS nêu cách nối nét ,khoảng cách các tiếng 
HS viết vở : ngoan ngoãn, khai hoang
-HS nghe
-HS thảo luận tập kể theo tranh
-HS: Mỗi nhóm cử 4 em kể theo tranh
-HS: lên kể lại toàn bộ câu chuyện
-HS: nhận xét và bổ sung
HS chơi theo cặp 
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 10/02/2011
Môn : Toán
Bài : Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
II. Chuẩn bị :
 - Vở BT 
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
20’
5’
1’
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ : Sửa BT2
Cả hai đoạn thẳng dài là:
 5 + 3 = 8 (cm)
 Đáp số : 8 cm
3. Giới thiệu và nêu vấn đề 
- Tiết này các em ôn lại kiến thức trong phạm vi 20 qua bài luyện tập chung
a. Hoạt động 1 : Luyện tập 
+ Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- Nêu yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn: viết số vào ô trống theo thứ tự từ 020
- Nhận xét
+ Bài 2 : số ?
- Nêu yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn : Thực hiện phép tính theo dấu mũi tên
- Viết kết quả vào ô trống 
11
+2
+3
Nghỉ giải lao (3’)
+ Bài 3 : BàiToán 
- Đọc đề bài
- Hướng dẫn : Đề bài cho biết gì ? đề bài hỏi gì?
- Thực hiện phép tính gì ?
+ Bài 4 : - Nêu yêu cầu đề bài
- Hướng dẫn : 
- Nhận xét.
4. Củng cố:
- Thi đua ai nhanh , ai đúng
 - Nhận xét
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị : Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học.
Hs đếm từ 0  20
Hs làm VBT
Hs làm VBT
Thi đua thực hiện B lớp
2 – 3 Hs đọc đề bài
Hs viết tóm tắt
HS làm VBT + B lớp
Số cái bút có là:
 12 + 3 = 15 (bút)
 Đáp số : 15 bút.
Hs nêu
Hs thi đua vẽ trên B lớp
Đại diện Hs thực hiện
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 11/02/2011
Môn : Học vần
Bài : uê, uy
I. Mục tiêu :
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
II. Chuẩn bị :
 -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, chủ đề luyện nói ,mẫu vật cho trò chơi
 -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
7’
8’
5’
10’
10’
10’
3’
1. Khởi động: Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
GV cho H đọc câu ứng dụng 
GV cho H viết : chỗ ngoặt, khoa học
GV nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần
Hoạt động 1: Dạy vần uê
- GV treo tranh, hỏi : Tranh vẽ gì?
-GV: đây gọi là bông huệ. Ta có từ gì?
- GV cài từ khoá
-GV chỉ từ khóa trong tranh, hỏi:
+ Trong từ bông huệ, tiếng gì đã học rồi?
Hôm nay ta học tiếng huệ (gắn tiếnghuệ)
+ Tiếng huệ có âm đầu gì đã học?
Hôm nay ta học bài vần uê.
GV: Ghi tựa bài
+ Phân tích vần uê 
+ Cài vần uê
+ Em nào đánh vần được vần uê?
GV đánh vần mẫu lại : u – ê – uê 
+Đọc trơn vần uê.GV sửa phát âm cho H 
+ Hãy phân tích tiếng huệ
+ Cài tiếng huệ
+ Đánh vần tiếng huệ
+ Đọc trơn tiếng huệ
+ Tháo chữ bỏ vào rổ
Hoạt động 2: Dạy vần uy
GV chỉ vào vần uê và hỏi: Nếu thay âm ê bằng âm y ta được vần gì?
+ Hãy cài vần uy
GV: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần uy (ghi tựa bài) –GV cài vần uy
GV đánh vần mẫu: u – y – uy 
+ Đọc trơn vần uy
+ Phân tích vần uy
+Ghép âm h với vần uy, ta được tiếng gì?
+ Hãy cài tiếng huy .GV cài tiếng huy
+ Hãy đánh vần tiếng huy
+ Đọc trơn tiếng huy.GV sửa phát âm cho H 
GV treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì?
 + Em rút ra từ gì?GV gắn từ huy hiệu
GV chỉ từ khoá
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
GV giới thiệu các từ ứng dụng:
 cây vạn tuế tàu thuỷ
 xum xuê khuy áo
 GV giải thích từ 
 GV chỉ từng từ
Tìm tiếng có vần uê, uy
GV gạch chân tiếng có vần uê, uy
GV cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 32
-Đọc câu ứng dụng
-GV treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-Tgắn câu ứng dụng
-GV: tìm tiếng nào có chứa vần mới học?
-GV chỉnh sửa phát âm cho H
Hoạt động 2: Luyện viết vở
Bài viết có 4 dòng: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
-GV vừa viết mẫu vừa nêu cách viết
-GV quan sát chỉnh sửa cho hs
-GV chấm 1 số vở
Nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3: Luyện nói
 -GV treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-GV: Em đã đi trên phươnh tiện nào ?
-GV: Em đi khi nào, cùng với ai?
-GV Phương tiện đó hoạt động ở đâu ?
-GV Em có thích phương tiện đó không ?Vì sao?
GV nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố, dặn dò:
-Đọc S /33
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-GV nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 99.	
1 HS
HS:viết b/c
3 HS đọc lại từ trên b/c
+ Tranh vẽ cây bông
+ bông huệ
+ Tiếng bông đã học rồi
+ Âm HS đã học rồi
+ Vần uê có âm u đứng trước, âm ê đứng sau
HS cài vần uê
HS: u – ê – uê
+ HS đánh vần ( C/n, ĐT )
+HS đọc trơn ( C/n, ĐT)
+Tiếng huệ có âm HS đứng trước, vần uê đứng sau, dấu nặng dưới âm ê
HS cài tiếng huệ
+ HS đánh vần : (C/n, ĐT)
+ HS đọc trơn (C/n,ĐT) .
HS quan sát và trả lời: Ta được vần uy
+ HS cài vần uy
+ HS đánh vần: u-y-uy (C/n,ĐT) 
+ HS đọc trơn : uy (C/n,ĐT)
+ HS: Vần uy có âm u đứng trước, âm y đứng sau
+ HS : Tiếng huy
HS cài tiếng huy
+HS đánh vần : hờ – uy – huy(c/n, đ/t)
+ HS đọc trơn : huy (C/n,ĐT)
+ Tranh vẽ huy hiệu sẵn sàng
+ huy hiệu
- HS đọc trơn (C/n,ĐT)
HS đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n, đt)
HS đọc từng từ (CN, ĐT )
HS: tuế,xuê, thuỷ, khuy
Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần uê, tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần uy
HS quan sát
- HS đội A chọn từ có tiếng chứa vần uê
HS mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy
-HS nộp vở
-
HS:vẽ tàu hoả,tàu thuỷ,ô tô,máybay
-HS: thảo luận, cá nhân trình bày 
 HS trả lời
-HS đọc cá nhân
-HS tham gia
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 11/02/2011
Môn : Toán
Bài : Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. Chuẩn bị :
 - Vở BT 
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
20’
4’
1. Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ : 
+ Sửa bài 3/Vở Bài tập : Giáo viên yêu cầu học sinh đọc lại bài toán. Gọi 2 em lên bảng. 1 em ghi tóm tắt bài toán, 1 em trình bày bài giải.
+ Học sinh nhận xét, sửa sai chung.
+ Nhận xét bài cũ–KTCB bài mới 
3. Bài mới : 
Hoạt động 1 :Luyện tập thực hành
- - Giáo viên cho học sinh mở SGK
- Bài 1 : 
-Khuyến khích học sinh tính nhẩm 
-Khi sửa bài nên cho học sinh đọc các phép tính và kết quả tính . Chẳng hạn : 11 + 4 + 2 = 17 
- Bài 2 : 
-Yêu cầu học sinh nêu nhiệm vụ phải làm 
- Bài 3 : 
-Khi chữa bài có thể cho học sinh đổi vở cho nhau để kiểm tra độ dài đoạn thẳng, vẽ được có đúng bằng 4 cm không ?
- Bài 4 : 
-Vì bài toán được tóm tắt bằng hình vẽ, nên theo hình vẽ của SGK thì độ dài đoạn thẳng AC bằng tổng độ dài của đoạn thẳng AB và BC . Đọc đó có bài giải như sau : 
Bài giải :
Độ dài đoạn thẳng AC là :
3 + 6 = 9 ( cm )
Đáp số : 9 cm
4. Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh ngoan 
- Xem lại bài học . Làm bài tập vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài : Các số tròn chục 
-Học sinh mở sách
-Học sinh nêu yêu cầu : “ Tính “. Học sinh tự làm bài.
-1 học sinh lên bảng chữa bài .
-Học sinh tự nêu nhiệm vụ rồi làm và chữa bài 
 -Khi chữa bài học sinh khoanh vào 
18
10
a) Số lớn nha ất 
b) Số bé nhất 
-Học sinh tự nêu nhiệm vụ phải làm rồi tự làm 
- 1 em lên bảng chữa bài 
-Cho học sinh tự làm bài và chữa bài 
Ngày soạn : 31/01/2011
Ngày dạy : 11/02/2011
Môn: Học vần
Bài : Uơ - Uya
I. Mục tiêu :
- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Chuẩn bị :
1. GV : Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.
2. HS : Bộ đồ dùng học TV, B con.
III. Hoạt động dạy và học :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
10’
1. Khởi động : Hát 
2. Bài cũ : uê - uy
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết B con : bông huệ, huy hiệu.
- GV nhận xét.
3. Bài mới : 
- Tiết này các em học vần uơ – uya.
Hoạt động 1 : Dạy vần uơ 
Nhận diện vần uơ :
- GV giới thiệu vần uơ :
- GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét – rút ra từ : huơ vòi
- Nhận xét gì về tiếng huơ ?
- GV nhận xét – viết vần uơ lên B bằng phấn màu.
- Gọi HS đọc trơn.
* Phân tích vần uơ ?
* Ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần ?
- GV nhận xét – cho HS đọc.
- GV cho HS ghép tiếng huơ vào B cài.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ : huơ vòi.
Con voi đang huơ vòi
HS đọc : huơ vòi
Tiếng huơ có âm h đã học
HS đọc CN – ĐT
Vần uơ gồm có âm u và âm ơ
HS ghép B cài
u – ơ – uơ ( CN – ĐT )
HS ghép B cài
 h– uơ – huơ ( CN – ĐT )
HS đọc CN – ĐT
HS quan sát – viết B con
10’
Hoạt động 2 : Dạy vần uya
Ø Nhận diện vần uya :
- GV giới thiệu vần uya :
- GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ?
- GV nhận xét – rút ra từ : đêm khuya
- Nhận xét gì về tiếng khuya ?
- GV nhận xét – viết vần uya lên B bằng phấn màu.
- Gọi HS đọc trơn.
* So sánh vần uơ – uya ?
* Phân tích vần uya ?
* Ghép vần uya vào B cài?
- GV nhận xét – cho HS đọc.
- GV cho HS ghép tiếng khuya vào B cài.
- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ : đêm khuya.
Ø Hướng dẫn viết :
- GV hướng dẫn viết : ươ, huơ, uya, khuya
- GV viết mẫu – nêu quy trình viết :
- GV nhận xét – chỉnh sửa.
Đêm khuya
Tiếng khuya có âm kh đã học
Đọc CN – ĐT
Giống : u - Khác : ơ – ya
Uya gồm : u – y – a
HS ghép B cài
u – y – a – uya ( CN – ĐT )
HS ghép B cài
kh – uya – khuya ( CN – ĐT )
CN – ĐT
HS viết B con
8’
Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
- GV treo tranh hoặc nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng.
- GV ghi B : 
Thuơ xưa phéc – mơ - tuya
Huơ tay giấy pơ – luya 
- Gọi HS đọc từ trên B, giải thích từ
- Tìm tiếng có chứa vần mới học ?
- GV nhận xét .
HS quan sát trả lời câu hỏi
HS đọc CN – ĐT
thuở, huơ, tuya, luya
10’
12’
Tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- Gọi HS đọc trang trái SGK.
- GV nhận xét.
- GV treo tranh – tranh vẽ gì ?
- GV giới thiệu câu ứng dụng – ghi B.
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân
- GV đọc mẫu. Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần mới học ?
- GV cho HS thi đọc tiếp sức.
- GV nhận xét.
- Gọi HS đọc lại toàn bộ bài trong SGK.
- GV nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện viết 
- GV giới thiệu nội dung viết.
- Gọi HS nêu tư thế khi ngồi viết.
- GV viết mẫu từng dòng.
- GV thu vở chấm – nhận xét.
2 – 3 em đọc
vẽ mẹ, bầu trời, bạn nhỏ, 
HS đọc CN – ĐT
Khuya
Các tổ thi đọc
2 HS đọc
HS tự nêu
HS viết bài vào vở
8’

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 23 CKT KNS 3 cot.doc