Giáo án dạy học khối 1 - Tuần 7 năm học 2013

 Bài 13: Luyện từ và cõu : Luyện tập về từ đồng âm.

I. Mục tiờu:

- Củng cố, hệ thống hoá cho HS vốn kiến thức về từ đồng âm.

- Học sinh biết vận dụng kiến thức đó học vào làm bài tập thành thạo.

- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.

II. Đồ dùng dạy học :

- GV: Tranh vẽ nhà ga, lá tre, quả mơ

- HS : Bảng con – SGK – Vở ô li

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 18 trang Người đăng hong87 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học khối 1 - Tuần 7 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à nhận xột. 
Bài tập 3: Đố em biết cõu sau cú viết cú đỳng ngữ phỏp khụng?
 Con ngựa đỏ con ngựa đỏ.
- GV nhận xột	
	4. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Bài giải:
 + bỏc(1) : dựng để xưng hụ.
 bỏc(2) : Cho trứng đó đỏnh vào chảo, quấy đều cho sền sệt.
 + tụi(1) : dựng để xưng hụ.
 tụi(2) : thả vụi sống vào nước cho nhuyễn ra dựng trong việc xõy dựng.
 + la(1) : mắng mỏ, đe nẹt.
 la(2) : chỉ con la.
 + giỏ(1) : đỗ xanh ngõm mọc mầm dựng để ăn.
 giỏ(2) : giỏ đúng trờn tường ở trong bếp dựng để cỏc thứ rổ rỏ.
 + giỏ(1) : giỏ tiền một chiếc ỏo.
 giỏ(2) : đồ dựng để treo quần ỏo.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Bài giải:
a) Hoa phượng đỏ rực cả một gúc trường.
 Số tụi dạo này rất đỏ.
b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy mỏu lợi.
 Bạn Hương chỉ làm những việc cú lợi cho mỡnh.
c) Ngày mai, lớp em học mụn thể dục.
 Bạn Lan đang cầm một cành mai rất đẹp.
d) Tụi đỏnh một giấc ngủ ngon lành.
 Chị ấy đỏnh phấn trụng rất xinh
- HS lắng nghe và trả lời.
- Cõu này viết đỳng ngữ phỏp vỡ : con ngựa thật đỏ con ngựa bằng đỏ.
- đỏ(1) là động từ, đỏ(2) là danh từ.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
	Tuần 7 : Tiết 13 : Học vần (Tăng cường. Lớp  1) 
 Bài 13 : Ôn tập
I. Mục tiêu : 
- Củng cố cho HS đọc và viết đợc 1 số từ có các âm vừa học .
- HS đọc trơn đợc các từ ứng dụng .
- HS biết nối và điền tiếng dới tranh
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Tranh vẽ nhà ga, lá tre, quả mơ 
- HS : Bảng con – SGK – Vở ô li
III. Các hoạt động dạy học : 
 1.ổn định tổ chức :
 2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết bảng con: trở về, ghé qua, phố xá
- GV nhận xét
 3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài.
 b. Hớng dẫn ôn bài. 
+ Đọc bài trong SGK
- GV cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- Cho HS đọc tiếp sức .
- GV nhận xét .
 + Luyện viết bảng con .
- Cho HS viết vào bảng con :
q – qu – gi – p – ph – nh 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
+ Làm bài tập.
* Bài tập 1 : Nối 
 phố về
 giá qua
 trở nhỏ
 ghé đỗ
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ở 2 cột
- Cho HS nối với tiếng thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền tiếng . 
- GV gắn tranh lên bảng cho hs quan sát tranh, tìm tiếng để điền.
- Cho HS nêu yêu cầu 
- Cho HS thi tìm tiếng ứng với tranh.
- GV nhận xét
* Bài tập 3: Viết vở ô li.
- GV đọc cho hs viết 2 từ : nhà ga , ý nghĩ 
- GV chấm 1 số bài, nhận xét
	4. Củng cố, dặn dò:
- Gọi 1-2 hs đọc lại toàn bài
- GV nhận xét giờ.
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
- HS hát 1 bài
- HS viết bảng con theo tổ
- mở SGK 
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con ( tổ, nhóm) 
q – qu – gi – p – ph – nh .
- nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối
 phố về
 giá qua
 trở nhỏ
 ghé đỗ
- Nêu kết quả : phố nhỏ , giá đỗ , trở về ghé qua 
 - Nhận xét 
- nêu yêu cầu 
- HS viết kết quả vào bảng con 
 Tổ 1: nhà ga 
 Tổ 2: lá tre 
 Tổ 3: quả mơ .
- HS thực hiện : viết 1 dòng nhà ga
1 dòng ý nghĩ 
- HS đọc lại bài
- HS lắng nghe
 Tuần 7 : Tiết 7 : Chào cờ 
 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 21 tháng 9 năm 2013 Ngày dạy : Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2013
( Chuyển day : Ngày .. / /..)
	 Tuần 7:Tiết 13: Toán (Tăng cường. Lớp 1 )
 Bài 13 : Ôn : Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- So sánh đợc các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
- Sắp xếp đợc các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ chép bài tập
- HS: Bảng con, vở ô li
III. Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức.
 	2. Kiểm tra bài cũ.
HS 1 viết các số từ 0 đến 5
HS 2 viết các số từ 6 đến 10
Lớp làm bảng con: 6...6, 0...10
- GV nhận xét
 	3. Bài mới :
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1. Số ?
0
1
2
5
5
7
8
2
3
3
2
1
7
6
4
- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn hs điền số vào chỗ trống theo
thứ tự
 - GV nhận xét
Bài 2. > < = ?
8...5
4...9
3...6
7...7
10...9
9...10
2...2
0...2
0...1
1...0
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài vào vở
- Chấm 1 số bài, nhận xét
Bài 3. Số ?
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài
 9 6 < < 8
Bài 4. Số ?
- Nêu yêu cầu
- Cho hs quan sát hình, đếm và điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Có mấy hình tam giác?
b. Có mấy hình vuông?
 	 4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học
- Về ôn đọc viết các số đã học
- 2 hs làm bảng lớp
- Cả lớp làm bài trên bảng con
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng điền
0
1
2
3
4
5
5
6
7
8
9
1
2
3
3
2
1
0
7
6
5
4
- HS làm bài vào vở ô li
8 > 5
4 < 9
3 < 6
7 = 7
10 >9
9 <10
2 = 2
0 < 2
0 < 1
1 > 0
HS viết số cần điền vào bảng con
0 9 6 < 7 < 8
- HS điền vào ô trống
+ Có 3 hình tam giác
+ Có 5 hình vuông
	 Tuần 6: Tiết 11: Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp: Lớp 1
 Thi giải đố 
I. Mục tiêu: 
- Thi giải những cõu đố, phỏt huy tư duy của trẻ
- HS tớch cực tham gia giả đố tạo sự tự tin trước đỏm đụng
- HS thấy yờu thich tiết học
II. Quy mụ:
- Thi giải đố nhanh, lớp 1
- Ngày 24 thỏng 9 năm 2013
III. Nội dung và hỡnh thức hoạt động:
GV giới thiệu hoạt động
Chia thành 6 nhúm thảo luận cõu đố
Phiếu thảo luận
IV. Cỏc bước tiến hành:
Hoạt động 1: - Thi giải những cõu đố 
Mục tiờu: - Phỏt huy tư duy của trẻ
 - HS tớch cực tham gia giả đố tạo sự tự tin trước đỏm đụng
 - HS thấy yờu thich tiết học
Cỏch tiến hành:
GV giới thiệu hoạt động
Chia nhành 6 nhúm thảo luận cõu đố
Phiếu thảo luận
Cõu1:
Em mặc ỏo trắng, ỏo xanh
Lại hay đuổi bắt rong chơi ngoài đồng?
 (Con gỡ?)
Cõu 2:
Chạy suốt ngày vẫn đứng yờn một chỗ?
 (Cỏi gỡ?)
Cõu 3:
Mẹ xanh lai bọc con đỏ ?
 (Quả gỡ ?)
Cõu 4:
Cõy gỡ nhỡn thấy
Ăn được, khụng trốo được ?
 (Là cõy gỡ ?)
Cõu 5:
Trờn kớn, dưới kớn
Ở dưới núi chuyện ầm ầm
 (là gỡ ?)
- Cỏc nhúm trả lời đỏp ỏn
- Những nhúm khỏc nhận xột, bổ sung
- GV KL : Cõu1: Con bướm
 Cõu 2: Guồng nước
 Cõu 3: Quả dưa hấu
 Cõu 4: Cõy chuối
 Cõu 5: Cỏi nhà sàn
V. Củng cố, dặn dũ:
- GV củng cố buổi hoạt động
- GV cho cả lớp hỏt bài
- Nhận xột tiết học
	Ngày soạn : Thứ bảy ngày 21 tháng 9 năm 2013 
 	Ngày dạy : Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013 
 ( Chuyển day : Ngày ...../ ....../..........)
 Tuần 7: Tiết 14: Tiếng việt (Tăng cường. Lớp 5 )
 Bài 14 : Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng õm để chơi chữ.
I. Mục tiờu:
- Củng cố, hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về từ đồng õm.
- HS hiểu được tỏc dụng của biện phỏp dựng từ đồng õm để chơi chữ.
- Giỏo dục học sinh cú ý thức tự giỏc trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: SGK , bảng phụ ghi bài tập
- HS : Vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
	1.ổn định tổ chức :
	2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ đồng õm. Cho vớ dụ?
 - Giỏo viờn nhận xột.
	3. Bài mới: 
- Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bài tập1: 
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Cỏc cõu sau đó sử dụng từ đồng õm nào để chơi chữ? Hóy gạch chõn.
a) Chớn người ngồi ăn nồi cơm chớn.
b) Đừng vội bỏc ý kiến của bỏc.
c) Mẹ em đỗ xe lại mua cho em một nắm xụi đỗ.
d) Bố tụi vừa mới tụi xong một xe vụi.
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài và nhận xột.
- GV cú thể giải thớch cho HS hiểu.
Bài tập 2: 
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm cỏc bài tập.
Tỡm từ đồng õm với mỗi từ sau: đỏ, là, rải, đường, chiếu, cày, đặt cõu với mỗi từ đú và giải thớch.
 a) Đỏ 
 b) Đường: 
 c) Là: 
 d) Chiếu: .
 e)Cày: 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV chấm một số bài và nhận xột.
- GV cú thể giải thớch cho HS hiểu.
	4. Củng cố, dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài. 
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Bài giải:
a) Chớn người ngồi ăn nồi cơm chớn.
b) Đừng vội bỏc ý kiến của bỏc.
c) Mẹ em đỗ xe lại mua cho em một nắm xụi đỗ.
d) Bố tụi vừa mới tụi xong một xe vụi.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm cỏc bài tập
- HS lờn lần lượt chữa từng bài 
Bài giải:
a)Đỏ :Tay chõn đấm đỏ.
 Con đường này mới được rải đỏ.
- Đỏ trong chõn đỏ là dựng chõn để đỏ, cũn đỏ trong rải đỏ là đỏ để làm đường đi.
 b) Đường: Bộ thớch ăn đường. 
 Con đường rợp búng cõy.
- Đường trong ăn đường là đường để ăn cũn đường trong con đường là đường đi.
 c) Là: Mẹ là quần ỏo. 
 Bộ Mai là em của em.
- Là trong là quần ỏo là cỏi bàn là cũn là trong là của em thuộc sở hữu của mỡnh.
d) Chiếu: Ánh nắng chiếu qua cửa sổ. 
 Cơm rơi khắp mặt chiếu.
- Chiếu trong nắng chiếu, chiếu rộng chỉ hoạt động chiếu toả, chiếu rọi của ỏnh nắng mặt trời. Cũn chiếu trong khắp mặt chiếu là cỏi chiếu dựng để trải giường.
 e) Cày: Bố em mới cày xong thửa ruộng. 
- Hụm qua, nhà em mới mua một chiếc cày.
- Cày trong cày ruộng là dụng cụ dựng để làm cho đất lật lờn cũn cày trong chiếc cày là chỉ tờn cỏi cày.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
Tuần 7 : Tiết 14 : Học vần (Tăng cường. Lớp1) 
 Bài 14 : Ôn tập âm và chữ ghi âm .
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được 1 số âm đã học .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập : Nối tiếng tạo thành từ, điền qu hay ph vào chỗ chấm, nghe viết được 1 số từ. 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: SGK , Bảng phụ chép bài tập 1. 
- HS : Bảng con – SGK – Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
 	1. ổn định tổ chức :
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- GV viết bảng: nghỉ hè, quê má, ba vì, cá ngừ, qua đò, cá trê
- Gọi HS đọc
- Nhận xét
 	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Ôn âm và chữ ghi âm 
+) Nhắc lại các âm đã học
- Các em đã học những âm nào?
- GV viết các âm đó lên bảng
- Cho hs đọc bài
- GV chú ý sửa phát âm cho hs ở 1 số âm: tr / ch, s / x, r / gi / d
- Nhận xét .
+)Luyện viết bảng con .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con :
a - ă - â - d - đ -v ..
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- Nhận xét .
 +)Làm bài tập.
* Bài tập 1 .Nối:
 xe đỏ
 chì khế
 rổ chỉ
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc tiếng ở cột 1 và 2
- Cho HS nối với tiếng thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
- Nhận xét
* Bài tập 2. Điền qu hay ph ? 
 ...ả na ...ố xá
- Cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện trên bảng lớp
- GV nhận xét
* Bài tập 3. Viết vở ô li
- GV nêu yêu cầu .
- GV đọc cho hs viết vở 1 số từ: 
nhà ga, lá tre, ngã tư, nghé ọ
- Nhận xét, chấm điểm 
 	4. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- HS đọc bài trên bảng lớp
- HS nêu: e, b, ê, v, l, h, o, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, ph, nh, p, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr
- Đọc thầm 1 lần
- Đọc cá nhân .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- HS viết vào bảng con :
 a ă õ d đ v 
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu 
- đọc tiếng – tìm tiếng thích hợp để nối tạo thành từ.
 xe đỏ
 chì khế
 rổ chỉ
- Nêu kết quả : xe chỉ, chì đỏ, rổ khế
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu 
- HS nêu miệng, lên bảng điền
 quả na , phố xá
- HS viết vở ô li
- HS nghe - viết: nhà ga , lá tre, ... 
	Tuần 7 .Tiết 7 : Tự nhiên và xã hội : Lớp 1
 Bài 7: Thực hành: Đánh răng - rửa mặt
I. Mục tiêu:
- Nắm được các thao tác đánh răng, rửa mặt đúng cách.
- Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.
- Có thói quen đánh răng, rửa mặt và làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
* Giaựo duùc kú naờng soỏng: - Kú naờng tửù phuùc vuù baỷn thaõn: Tửù ủaựnh raờng, rửỷa maởt.
- Kú naờng ra quyeỏt ủũnh : Neõn vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ ủaựnh raờng ủuựng caựch.
- Phaựt trieồn kú naờng tử duy pheõ phaựn thoõng qua nhaọn xeựt caực tỡnh huoỏng.
II. Đồ dùng dạy học : 
+ Giáo viên: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đấnh răng trẻ em, chậu rửa mặt, nước sạch.
+ Học sinh: Bàn chải, cốc, khăn mặt.
III- Các hoạt động dạy học:
	1. ổn định tổ chức : hát
	2. Kiểm tra bài cũ.
+ Hãy kể những việc em làm hàng ngày để chăm sóc & bảo vệ răng ?
- Nêu Nx sau KT.
 	3.Bài mới.
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Thực hành đánh răng.
- Mục tiêu: Hs biết đánh răng đúng cách.
Kú naờng tửù phuùc vuù baỷn thaõn: Tửù ủaựnh raờng, rửỷa mặt.
* PP : - Thaỷo luaọn nhoựm.
- Cách tiến hành : + Đa mô hình hàm răng cho Hs quan sát.
-Y/c Hs lên bảng chỉ vào mô hình hàm răng và nói rõ đâu là:Mặt trong? Mặt ngoài? Mặt nhai của răng? 
+ Trước khi đánh răng em phải làm gì ?
+ Hàng ngày em trải răng NTN ?
- Gv y/c hs quan sát rồi làm mẫu.
+ Chuẩn bị cốc nước sạch.
+ Lấy kem đánh răng vào bàn 
chải..
+ Chải theo hướng từ trên xuống, từ 
dưới lên.
+ Lần lượt chải mặt mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng.
+ Xúc miệng kĩ rồi nhổ ra nhiều lần.
+ Rửa sạch rồi cất bàn chải vào chỗ cũ.
Gv theo dõi, chỉnh sửa
- Hs quan sát.
- 1 Hs lên bảng chỉ và nêu.
+ Lấy bàn chải, kem đánh răng, cốc 
nước.
+Vài hs nêu.
+5 Hs lần lượt lên thực hành trên mô hình hàm răng.
- Hs khác theo dõi, nhận xét.
- Hs thực hành theo nhóm.
- 2 Hs lên bảng - dưới lớp quan sát, nhận xét.
- Rửa mặt bằng nước sạch, khăn sạch, rửa tay trước khi rửa mặt, rửa tai, cổ
- Để giữ vệ sinh.
- Hs theo dõi và ghi nhớ.
- Keỏt luaọn: Phaỷi ủaựnh raờng ủuựng caựch ủeồ coự haứm raờng ủeùp.
- Lieõn heọ : Giaựo duùc HS bieỏt ủaựnh raờng , rửỷa maởt ủuựng caựch vaứ tieỏt 
kieọm nửụực .
Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt.
- Mục tiêu: Hs biết rửa mặt đúng cách.
Giaựo duùc kú naờng soỏng: - Kú naờng ra quyeỏt ủũnh : Neõn vaứ khoõng neõn laứm gỡ ủeồ ủaựnh raờng ủuựng caựch.
- Phaựt trieồn kú naờng tử duy pheõ phaựn thoõng qua nhaọn xeựt caực tỡnh huoỏng.
* PP : ẹoựng vai, xửỷ lớ tỡnh huoỏng.
- Suy nghú – Thaỷo luaọn caởp ủoõi – Chia seỷ.
- Cách tiến hành:
* Bước 1:- Gọi 1, 2 Hs lên làm động tác rửa mặt hàng ngày.
+Rửa mặt NTN là đúng cách & hợp vệ sinh nhất?
-2,3 em lên thực hành.
- Hs khác quan sát và nhận xét.
- Đánh răng trớc khi đi ngủ và buổi sáng sau khi ngủ dậy.
- Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi
 đâu về.
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách ?
- Gv chốt ý. làm mẫu:
- Chuẩn bị khăn sạch, nớc sạch.
- Rửa tay bằng xà phòng trớc khi 
rửa (nhắm mắt) xoa kỹ vùng quanh mắt, trán
- Dùng khăn sạch lau khô.
- Vò sạch khăn mặt khô, dùng khăn lau vành tai cổ.
- Giặt khăn bằng xà phòng rồi phơi.
*Bước 2: Thực hành.
- Cho Hs thực hành tại lớp
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Keỏt luaọn:Thửùc hieọn ủaựnh raờng rửỷa maởt hụùp veọ sinh
	4. Củng cố - dặn dò:
+ Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào núc nào ?
- Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách nh vậy mới hợp vệ sinh.
	 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 21 tháng 9 năm 2013 
	 	 Ngày dạy : Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 
	( Chuyển dạy : Ngày ........ / .. / ..)
	Tuần 7: Tiết 14: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
 Chủ điểm: “ Truyền thống nhà trường”
Tìm hiểu, ôn lại truyền thống tốt đẹp của nhà trường
. Mục tiờu:
 - Củng cố, khắc sâu nhận thức về truyền thống tốt đẹp của nhà trường, những tấm gương dạy tốt của giáo viên và gương những học sinh chăm học.
 - Phấn khởi, tự hào và phát huy truyền thống tốt đẹp của trường, lớp bằng việc phấn đấu về học tập, tu dưỡng đạo đức trong năm học mới.
 II. Quy mụ:
- Địa điểm: lớp 1
- Ngày 19 thỏng 9 năm 2013
III. Nội dung và hình thức hoạt động:
1. Nội dung: 
 - Những truyền thống tốt đẹp của nhà trường.
 - Những tấm gương giảng dạy tốt, hết lòng vì học sinh thân yêu của Gv.
 - Những tấm gương Hs học tốt được bạn bè mến phục.
2. Hình thức hoạt động:
 - Thi hỏi đáp và kể chuyện về truyền thống của nhà trường.
- Phương tiện hoạt động:
 - Nội dung nói về truyền thống của nhà trường (Gv chuẩn bị).
 - Những mẩu chuyện, những tấm gương về thầy cô và những thành tích của - Thành tích cao nhất của trường, lớp ta trong năm học qua là gì
 - Năm học 2012 - 2013, trường ta có bao nhiêu Hs giỏi?
 - Hiệu trưởng trường ta là ai?
-Tổ chức:
 - Gv nêu yêu cầu, nội dung và hình thức hoạt động cho cả lớp.
 IV. Cỏc bước tiến hành:
 - Mục tiờu: 
- Học sinh nắm được cỏc truyền thống tốt đẹp của nhà trường, những tấm gương dạy tốt của giáo viên và gương những học sinh chăm học.
- Giỏo viờn: Giới thiệu nội dung chương trình,
 - Nội dung nói về truyền thống của nhà trường (Gv chuẩn bị).
 - Những mẩu chuyện, những tấm gương về thầy cô và những thành tích của - Thành tích cao nhất của trường, lớp ta trong năm học qua là gì
 - Năm học 2012 - 2013, trường ta có bao nhiêu Hs giỏi?
 - Hiệu trưởng trường ta là ai?
 - Lần lượt nêu câu hỏi và yêu cầu cỏc nhúm thảo luận.
 - Các Nhúm tiến hành thảo luận.
 - Đại diện nhúm nờu phần đó thảo luận.
 Kết luận :
- Phát huy truyền thống tốt đẹp của trường, lớp bằng việc phấn đấu về học tập, tu dưỡng đạo đức trong năm học mới để đạt được kết quả cao nhất.
 - Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.
V. Củng cố dặn dũ:
 - Gv nhận xét, đánh giá buổi hoạt động.
 Tuần 7 : Tiết 13 : Tập viết (Lớp 1) 
 	 Bài 7 : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới.( tiết 1) 
I. Mục tiêu: 
 - Viết được các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi.
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận khi viết bài.
II.Đồ dùng dạy - học: 
 - GV : Chữ viết mẫu
 - HS: Vở tập viết , bút chì, giấy kờ tay.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1:
 	 1. ổn định tổ chức:
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: nho khô, nghé ọ, cử tạ
- GV nhận xét
 	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài -ghi bảng:
b. Hướng dẫn viết:
- GV đưa chữ mẫu: xưa kia
? Có từ gì? Gồm mấy tiếng?
? Chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
? Các con chữ nào cao 5 ly?
? Các con chữ còn lại cao mấy ly?
? Các con chữ trong một chữ đợc viết NTN? 
 xưa kia 
? Chữ cách chữ bao nhiêu?
 * Tương tự GV hướng dẫn với các con chữ mùa dưa, ngà voi.
c. Hướng dẫn viết bảng con: 
 xưa kia mựa dưa 
c. Hướng dẫn viết vào vở:
? Bài viết mấy dòng? 
- Học sinh đọc từ cần viết trong vở tập viết. 
- GV tô (viết) lại chữ mẫu
- Học sinh viết bài vào vở.
- Giỏo viờn theo dừi uấn nắn. 
- Thu bài chấm - Nhận xét
- Nhận xét giờ học. 
- GV nhận xét - chỉnh sửa cho HS
 	 4. Củng cố- Dặn dũ:
- Nhận xét giờ học. 
- Nhận xét giờ học. 
- Về tập viết vào bảng con. 
- HS viết mỗi tổ 1 lần
- HS quan sát
- xưa kia, gồm 2 tiếng
- HS nêu
- Chữ k
- 2 ly
- Nối liền nhau, cách nhau 1 nửa con chữ 
- 1 con chữ
- HS viết từng dòng
- HS viết vào bảng con
- Học sinh đọc
- HS viết từng dòng
- HS viết vào vở
- Học sinh lắng nghe
	 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 21 tháng 9 năm 2013
 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2013
( Chuyển dạy : Ngày ../ /.)
 Tuần 6 : Tiết 12 : Toán (Tăng cường. Lớp1)
 Bài 12: Ôn : Tự Kiểm tra
I. Mục tiêu:
- Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10
- HS biết so sánh các số trong phạm vi 10
- Nhận biết số lượng, hình đã học
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm
- HS: bút
III. Các hoạt động dạy học:
 	1.ổn định tổ chức :
 	2.Kiểm tra bài cũ:
- Dụng cụ học tập
 	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn làm bài kiểm tra
* Phát đề kiểm tra
- GV hớng dẫn hs làm lần lợt từng bài
- HS hát
- HS nhận đề
- Nghe hớng dẫn
- HS làm lần lợt từng bài
 Đề bài
*Bài 1: Số?
 O o o
 O o o
 O o
 O 
 o o
 O o o
 O o o
 O o o
* Bài 2: Số?
3
2
4
7
10
3
5
1
3
* Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự 
 a. Từ bé đến lớn
 b. Từ lớn đến bé
* Bài 4: Số?
 - Có ... hình vuông
- Có ... hình tam giác
 Đáp án, thang điểm
 Bài 1: ( 2 điểm) Điền đúng mỗi ô được 0,5 điểm
 Bài 2: (3 điểm) Điền đúng mỗi ô được 0,25 điểm
 Bài 3: ( 3 điểm)
 a. Viết đúng theo thứ tự:1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1,5 điểm
 b. Viết đúng theo thứ tự:8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm
 Bài 4: ( 2 điểm)
 Điền 2 hình vuông( 1 điểm)
 Điền 5 hình tam giác ( 1 điểm)
( Nếu HS viết 4 hình tam giác cho 0,5
 4 . Củng cố, dặn dò:
- GV thu bài
- Nhận xét giờ kiểm tra
- Dặn hs về xem trước bài 25
	Tuần 7 : Tiết 14 : Tập viết (Lớp 1) 
 Bài 7 : Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, ngói mới. ( Tiết 2) 
. Mục tiêu: 
 - Viết được các chữ: gà mỏi, ngúi mới.
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết, tập một.
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận khi viết bài.
II.Đồ dùng dạy - học: 
 - GV : Chữ viết mẫu
 - HS: Vở tập viết , bút chì, giấy kờ tay.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 2:
 	 1. ổn định tổ chức:
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con: xưa kia, mựa dưa, ngà voi
- GV nhận xét
 	3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài -ghi bảng:
b. Hướng dẫn viết:
- GV đưa chữ mẫu: gà mỏi
? Có từ gì? Gồm mấy tiếng?
? Chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?
? Các con chữ nào cao 5 ly?
? Các con chữ còn lại cao mấy ly?
? Các con chữ trong một chữ đợc viết NTN? 
 gà mỏi 
? Chữ cách chữ bao nhiêu?
 * Tương tự GV hướng dẫn với các con chữ mùa dưa, ngà voi.
c. Hướng dẫn viết bảng con: 
 gà mỏi , ngúi mới 
c. Hướng dẫn viết vào vở:
? Bài viết mấy dòng? 
- Học sinh đọc từ cần viết trong vở tập viết. 
- GV tô (viết) lại chữ mẫu
- Học sinh viết bài vào vở.
- Giỏo viờn theo dừi uấn nắn. 
- Thu bài chấm - Nhận xét
- Nhận xét giờ học. 
- GV nhận xét - chỉnh sửa cho HS
 	 4. Củng cố- Dặn dũ:
- Nhận xét giờ học. 
- Nhận xét giờ học. 
- Về tập viết vào bảng con. 
- HS viết mỗi tổ 1 lần
- HS quan sát
- gà mỏi, gồm 2 tiếng
- HS nêu
- Chữ g
- 2 ly
- Nối liền nhau, cách nhau 1 nửa con chữ 
- 1 con chữ
- HS viết từng dòng
- HS viết vào bảng con
- Học sinh đọc
- HS viết từng dòng
- HS viết vào vở
- Học sinh lắng nghe
	Tiết 7 : Tuần 7 : Sinh hoạt
 Bài : Sơ kết hoạt động tuần 7
I. Mục tiêu: 
 - GVCN giúp HS và tập thể lớp : 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Chuẩn bị :
 Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
 1 . ổn định tổ chức : Vă

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tang cuong Tuan 7 Loan M Tien.doc