Giáo án dạy học khối 1 - Tuần 17 năm 2010

I. Mục tiêu:

- HS đọc và viết được :ắt ất, rửa mặt, đấu vật.

- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh, vật mẫu (khăn mặt)

III. Các hoạt động day học.

 

doc 14 trang Người đăng hong87 Lượt xem 833Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học khối 1 - Tuần 17 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
Tiết: Học vần
Bài 69 : ắt- ât
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được :ắt ất, rửa mặt, đấu vật. 
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu (khăn mặt)
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết :
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : T1: ot, at; T2: hót ; T3: hát
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Dạy bài mới.
* Vần ắt
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc :ắt
- Nêu cấu tạo 
b, Phát âm - đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD đánh vần. 
- Lấy m ghép với ắt
-> Ghi : mặt
- HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì?
-> Cô có từ: rửa mặt
 GV đọc mẫu: ắt- mặt- rửa mặt *Vần ất(TT)
- So sánh ắt với ất.
* Đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi :đôI mắt bắt tay
 Mật ong thật thà
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
3, Luyện tập 
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng:
- Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : Ngày chủ nhật
- HD QST .
H: Tranh vẽ cảnh gì?
- Mỗi người trong tranh đang làm gì?
- Mẹ dẫn bé đi chơi đâu
- Ngày chủ nhật em thường làm gì?
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS lấy + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV:CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói theo cặp.
- Trình bày, nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010.
Tiết: Học vần
Bài 70: Ôt- ơt
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được :ôt, ơt, cột, vợt.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người ban tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu (cái vợt)
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết :
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : T1ăt, ất; T2: mặt ; T3: vật
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Dạy bài mới.
* Vần ôt
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc :ôt
- Nêu cấu tạo 
b, Phát âm - đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD đánh vần. 
- Lấy c ghép với ôt thêm dấu (.) dưới ô.
-> Ghi : cột
- HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì?
-> Cô có từ: cột cờ
 GV đọc mẫu: ôt- cột- cột cờ *Vần ơt(TT)
- So sánh ôt với ơt.
* Đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi : cơn sôt quả ớt
 Xay bột ngớt mưa
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
3, Luyện tập 
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng:
- Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : Những người ban tốt.
- HD QST .
H: Tranh vẽ cảnh gì?
- Mỗi người trong tranh đang làm gì?
- Em hiểu thế nào là người ban tốt.
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS lấy + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV:CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói theo cặp.
- Trình bày, nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010.
Tiết: Học vần
Bài 71: et- êt
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được :et, êt, bánh tét, dệt vải.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh.
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết :
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : T1ôt, ơt; T2: cột ; T3: vợt
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Dạy bài mới.
* Vần et
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc :et
- Nêu cấu tạo 
b, Phát âm - đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD đánh vần. 
- Lấy t ghép với et thêm dấu ( ) trên e.
-> Ghi : tét
- HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì?
-> Cô có từ: bánh tét
GV đọc mẫu: et- tét- bánh tét *Vần êt(TT)
- So sánh et với êt.
* Đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi : nét chữ con rết
 Sấm sét kết bạn
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
3, Luyện tập 
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng:
- Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt. Nhưng vẫn cố bay theo hàng. 
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : Chợ tết.
- HD QST .
H: Tranh vẽ cảnh gì?
- Em thấy chợ tết có vui không?
- Em đã được đI chợ tết bao giờ chưa?
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS lấy + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV:CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói theo cặp.
- Trình bày, nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010.
Tiết: Học vần
Bài 72: ut- ưt
I. Mục tiêu:
- HS đọc và viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, vật mẫu (bút chì)
III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
Tiết :
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.
- Viết : T1et, êt; T2: tét ; T3: dệt
- GV nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Dạy bài mới.
* Vần ut
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : ut
- Nêu cấu tạo 
b, Phát âm - đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD đánh vần. 
- Lấy b ghép với ut thêm dấu ( ) trên u
-> Ghi : bút.
- HD quan sát tranh,H: Tranh vẽ gì?
-> Cô có từ: bút chì
GV đọc mẫu: ut, bút- bút chì *Vần ưt(TT)
- So sánh ut với ưt.
* Đọc toàn bài.
* Giải lao .
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng .
- GV ghi : chim cút sứt răng
 Sút bóng nứt nẻ
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
3, Luyện tập 
a, Luyện đọc
- Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng:
- Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi.
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời 
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : Ngón út, em út, sau rốt
- HD QST .
H: Tranh vẽ cảnh gì?
- Đâu là ngón út
- Em hiểu thế nào là sau rốt.
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- CN, lớp đọc.
- HS lấy + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS QST - TLCH.
- PT, ĐV:CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN, lớp đọc.
- HS trả lời.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
- QST + Luyện nói theo cặp.
- Trình bày, nhận xét.
- CN, lớp đọc.
- HS lắng nghe.
Bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
Tiết: Toán
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu: HS được củng cố, khắc sâu về:
	- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
	- Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự.
	- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. Đồ dùng:
	- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới. 
D. Củng cố, Dặn dò.
 5 +  = 8 9 +  = 10
  - 5 = 5  + 1 = 8
* Đánh giá, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - ghi bảng.
2, Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Số?
8 =  + 3 10 = 8 + 
8 = 4 +  10 =  + 3
9 =  + 1 10 = 6 + 
9 =  + 3 10 =  + 5
9 = 7 +  10 = 10 + 
9 = 5 +  10 = 0 + 
10 =  + 1 1 = 1 + 
=> Củng cố về cấu tạo các số trong PV10
Bài 2: Viết các số 7 ; 2 ; 5 ; 9 ; 8 theo thứ tự:
a. Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
b. Từ bé đến lớn: 2, 5 ,7, 8, 9
=> Củng cố về thứ tự số trong PV 10
Bai 3: Viết phép tính thích hợp.
 GV nêu yêu cầu + HD làm bài tập. 
a, 4 + 3 = 7
b, 7 – 2 = 5
 => Củng cố về kĩ năng giải toán.
- Khắc sâu nội dung ôn.
- Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau.
* 2 HS lên bảng.
 Nhận xét.
* HS đọc yêu cầu.
* HS làm bài tập sgk.
* Đọc, chữa, nhận xét.
* HS làm bài tập
- Chữa bài, NX.
* HS đọc tóm tắt, viết phép tính.
* Nhắc lại nội dung ôn.
Bổ sung: .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiết: toán
Luyện tập chung (T2)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
	- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
	- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
	- So sánh các số trong phạm vi 10.
	- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng:
	- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới.
D. Củng cố, Dặn dò.
 4 = 2 +  8 =  + 3
 10 = 10 +  6 =  + 3
* Đánh giá, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2, Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1: Nối
* GV hướng dẫn mẫu.
=> Củng cố về thứ tự các số từ 0 đến 10.
Bài 2: Tính.
a.
10
9
6
2
9
5
-
-
+
+
-
+
5
6
3
4
5
5
5
3
9
6
4
10
b. 4 + 5 – 7 = 2 9 – 4 – 3 = 2
 1 + 2 + 6 = 9 
=> Củng cố về thứ tự tính.
Bai 3: > ; < ; =
 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3
 10 > 9 .. 7 - 4 < 2 + 2
=> Củng cố về so sánh số. 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 a. 5 + 4 = 9
 b. 7 – 2 = 5
- Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau.
* 2 HS lên bảng.
 Nhận xét.
* 2 học sinh lên bảng.
* Lớp làm bài SGK.
- Hs làm bài tập 
- Chữa bài, NX 
- HS nêu YC
- Làm bài tập, chữa bài, NX. 
 * HS quan sát tranh.
 Nêu bài toán.
 Viết phép tính.
* Nhắc lại nội dung ôn.
Bổ sung: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010
Tiết: toán 
Luyện tập chung (T3)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:
	- Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
	- So sánh các số trong phạm vi 10.
	- Viết phép tính để giải bài toán.
	- Nhận dạng hình tam giác.
II. Đồ dùng:
	- Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra.
C. Bài mới. 
D. Củng cố, Dặn dò.
 4 + 5 – 7 = ? 
 8 – 2 + 4 = ?
* Đánh giá, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2, Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Tính 
a.
4
9
5
8
2
10
+
-
+
-
+
-
6
2
3
7
7
8
10
7
8
1
9
2
b. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8
 9 - 5 + 4 = 5 10 + 0 - 5 = 5
 4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9
 6 - 3 + 2 = 5 7 - 4 + 4 = 7
=> Củng cố về cộng trừ trong PV 10
Bài 2: Số?
8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 7 = 0 + 7
=> Củng cố cộng trừ trong PV 10
Bai 3: Trong các số: 6; 8; 4; 2; 10.
a. Số nào lớn nhất ? 
b. Số nào bé nhất? 
=> Củng cố về so sánh số. 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 5 + 2 = 7
- Khắc sâu nội dung ôn.
- Nhận xét giờ học + chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng.
Nhận xét.
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài 
- Chữa bài, NX 
- Hs nêu yêu cầu 
- Hs làm bài 
- Chữa bài, NX 
- HS làm bài 
- Chữa bài, NX. 
- HS làm SGK
- Chữa bài, nhận xét
* Đọc bài toán.
* Viết phép tính 
* Nhắc lại nội dung ôn.
Bổ sung: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010
Tiết toán
Kiểm tra định kì cuối kì i

Tài liệu đính kèm:

  • docT17 L1.doc