Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 6

A.Mục tiêu:

1. KT-KN:

- Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

2. TĐ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày

B. Chuẩn bị

1. GV: Tranh SGK,bộ chữ dạy vần

2. HS: SGK, bangr bộ chữ thực hành

C. Các hoạt động dạy – học

I.Kiểm tra bài cũ

- Mời 3 em lên bảng đọc bài 21 SGK,

- .Cả lớp viết vào bảng con xe chỉ, củ sả

- Nhận xét,ghi diểm

 

doc 28 trang Người đăng hong87 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Đọc lại bài trên bảng lớp 
? Âm, tiếng mới 
- Chuẩn bị học bài tiếp tiết 2 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Con gà, cái ghế 
- Lớp nghe nhắc lại bài g, gh
-Lớp quan sát nhận xét 
- Cả lớp ghép chữ g 
- Cá nhân đọc 
- Ta thêm âm a và dấu huyền 
 Cả lớp ghép chữ gà bảng gài 
- Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau dấu huyền trên a
- Đọc tiếp nốicá nhân, nhóm, lớp 
-Lớp lắng nghe theo dõi , đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Cả lớp viết bảng con 
- Quan sát viết đúng chữ mẫu 
- Lớp quan sát nhận biết ch 
- Giống nhau âm đầu g 
- Khác nhau gh khép có thêm h 
- Cả lớp viết bảng con : gh, ghế gỗ 
- Quan sát chữ mẫu, viết đúng mẫu 
- Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm, lớp 
- Nhà ga gồ ghề
- Gà gô ghi nhớ 
- Lớp nghe nhớ 
- hai em lên bảng tìm , lớp tìm SGK
+ ga, gà gô gồ ghề , ghi
- Cả lớp đọc 
- g, gh, gà, ghế 
Tiết 2
4.Luyện tập
a)Luyện đọc: 
- Luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp
- Nhận biết tiếng có âm mới học 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
- Luyện đọc câu 
- Hướng dẫn quan sát tranh 
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: “ Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ ”.
- Hướng dẫn đọc đánh vần , đọc trơn 
- Nhận biết tiếng có âm mới học , 
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- Giúp đỡ học sinh yếu đọc 
- GV nhận xét.
b. Luyện viết 
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở tập viết 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết , đặt vở, cầm viết 
- Viết đúng theo mẫu, sạch, đẹp 
- Giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
-Nhận xét bài chấm 
c.Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay gà ri, gà gô
- GV gợi ý câu hỏi qua tranh 
? Tranh vẽ gì?
? Em biết những loại gà nào ? 
- Em đã được ăn thịt gà chưa 
- GV đọc mẫu. hướng dẫn học sinh đọc nhận biết tiếng mới 
- GV nhận xét cho điểm.
- Cá nhân, nhóm 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Tranh vẽ nhà bà, bé 
- Lớp, nhóm, cá nhân đọc 
- tiếng gỗ, ghế 
- Cả lớp viết bài vào vở tập viết 
- Quan sát chữ mẫu, viết đúng mẫu 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Tranh vẽ hai con gà 
- Em có biết gà ri 
- Em có được ăn thịt gà 
- Cả lớp đọc bài trên bảng 
- Tiếng có âm mới gà, gô 
III. Củng cố 
- Đọc lại toàn bài, đọc bài trên bảng, đọc bài sách giáo khoa 
? Âm, tiếng mới 
- Về nhà xem đọc lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem đọc trước bài 24
- Nhận xét tiết học 
THỦ CÔNG
BÀI: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (tiết 1) 
A. Mục tiêu
1. Kiến thức – Kỹ năng 
 - Biết cách xé, dán hình quả cam , 
 - Xé được hình quả cam Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng
2. Thái độ : Giáo dục học sinh yêu thích môn học . Biết vận dụng bài học vào xé dán các hình đôn giản 
B. Chuẩn bị
1. GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam . Giấy màu, hồ dán 
2. HS: Vở thủ công đồ dùng học thủ công: Giấy màu, hồ dán 
C.Hoạt động dạy - học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra 2 bài tiết trước chưa hoàn thành 
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh cả lớp : Vở, giấy màu, hồ dán 
- Nhận xét đánh giá 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài học : Xé dán hình quả cam 
2.Hướng dẫn quan sát và nhận xét bài mẫu 
- Cho H S xem bài mẫu và nhận xét vật nào xung quanh mình có những loại quả nào dạng hình tròn ,
- Kết luận: Xung quanh ta co nhiều loại quả hình tròn 
3. Hướng dẫn mẫu
- Bước 1
- Vẽ và xé dán hình tròn tạo thân quả cam 
- Xé cuống và lá của quả cam 
- Bước 2 : Đan các bộ phận để tạo thành quả cam có đầy đủ cuống cà lá 
3.. Thực hành xé hình 
- Nhắc lại các thao tác
- quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét khen ngợi 
- Lớp nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát nhận xét bàì mẫu 
- - Quả cam, bưởi, táo......
- Lớp nghe theo dõi 
Lớp quan sát cách xé làm theo
- Làm nháp 
- Lớp nhớ lại cách xé hình 
- Cả lớp làm bài trên giấy thủ công 
III.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài học 
- Nhận xét một số bàilàm 
- Về nhà hoàn tốt sản phẩm chuẩn bị bài tiết sau xé dán và trình bày sản phẩm 
- Nhận xét tiết học
TOÁN
BÀI: Luyện tập
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức –Kỹ năng: 
 -Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc viết các số trong phạm vi 10
 - So sánh các số trong phạm vi 10 biết cấu tạo số 10
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
- Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
- Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con :Số 10 bảng con 
- Đọc, đếm từ 0 đến 10 và ngược lại ; 3 em
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
	Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp :Luyện tập 
2. Giảng bài 
- Hướng dẫn làm bài tập SGK
 Bài 1: Nối theo mẫu 
a. Hướng dẫn quan sát tranh đếm các nhóm đồ vật nối với số thích hợp 
- Quan sát giúp đỡ học sinh nối 
- Nhận xét chữa bài 
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài : Có mấy hình tam giác 
- Hướng dẫn đếm nhận biết có mấy hình tam giác 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4 : a. Hướng dẫn so sánh hai số điền dấu = vào ô trống 
- Quan sát giúp đỡ học sinh so sánh điền dấu vào ô trống 
- Nhận xét chữa bài 
b. ? Các số bé hơn 10: 
c.Trong các số từ 0 đến 10? Số nào lớn, số nào bé 
Nhận xét chữa bài 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát mẫu 
- Lớp quan sát tranh đếm nối với số thích hợp 
- Cả lớp làm bài SGK
+ Tranh 2 nối với số 10
+ Tranh 3 nối với số 8
+ Tranh 4 nối với số 9
- Lớp quan sát hình vẽ SGK làm bài 
a. Có tất cả 10 hình tam giác 
b. Có tất cả 10 hình tam giác 
- Lớp quan sát theo dõi 
- 3 em lên bảng làm 
- Cả lớp làm bài vào vở 
- 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4
- 8 > 7 7 > 6 8 = 8 4 < 5
- Các số bé hơn 10 là : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 
- Trong các số tf 0 đến 10 
- Số bé nhất là số 0
- Số lớn nhất là số 10.
III. Củng cố 
- Nhắc lại bài học 
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10 từ 10 đến 0
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem trước bài luyện tập chung 
- Nhận xét tiết học 
PHỤ ĐẠO: TIẾNG VIỆT 
A Mục tiêu 
1 Kiến thức – Kỹ năng 
- Củng cố kiến thức đã học bài 22, 23 Đọc viết được các âm vần và các từ ngữ ứng dụng 
- Iuyện kỹ năng nghe. nói đọc viết đúng
2 Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập 
B, Đồ dùng dạy học 
- GV; SGK, bộ chữ 
- HS; SGK, bảng con, bộ chữ 
C; Các hoạt động dạy học 	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1; Luyện đọc 
- Đọc mẫu các âm bài 22,23
-HD đọc đánh vần, đọc trơn các âm, tiếng bất kỳ gh, nh, ph, g
Ghế, phố nhà , , gà, ghế,,,,,,,
- Đọc câu; Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 
 - HD ghép các âm, dấu thanh tạo tiếng mới 
- Quan sát cách đọc, ghép từng em 
- Giúp đỡ các em đọc đánh vần, đọc trơn 
- Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc ghép choHS
Hoạt động 2, Luyện viết 
- HD v iết bảng con 
- Viết mẫu lên bảng : Ghế , gỗ 
- HD; độ cao chữ 
 nét nối liền mạch giữa g, h, ê
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Chỉnh sửa chữ viết sai
- Đọc lại chữ vừa viết 
D; Củng cố dặn dò 
- Đọc lại bài 
- Về ôn lại bài, luyện viết bảng, vở 
- Chuẩn bị bài học sau S 
- Nhận xét tiết học 
- Lắng nghe theo dõi 
- Cá nhân đọc 
- Cá nhận nghép bộ chữ 
- Ghế , Phố 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết theo trên không viết vào bảng con 
 - Ghế gố 
- Cá nhân đọc 
Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2013
 Học vần
BÀI 24: Q - QU, GI
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức, kỹ năng: 
- Đọc và viết được q- qu, gi, chợ quê, cụ già 
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá 
- Luyện nói từ 2-3 theo churddeef chợ quê 
2. Thái độ: Giáo dục học sinh qua bài học biết yêu quý, chăm sóc cụ già , yêu quê hương đất nước
 B. Chuẩn bị :
1. Gáo viên 	
- Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) của các từ khoá: và câu ứng dụng: BBooj chữ dạy vần 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: 
2. Học sinh : Sách giáo khoa, vở và đồ dùng học tập 
C. Các hoạt động dạy học :
I. Kiểm tra bài cũ : 
? Bài học trước.
- Đọc ;Mời 3 em lên bảng đọc bài 23 sách giáo khoa 
- Cả lớp viết bảng con.:gà ri, ghế gỗ 
- GV nhận xét chung, ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- Giới thiệu qua tranh đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học bài 24 chữ và âm mới: q- qu, gi (viết bảng q – qu, gi 
2.Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:
- Âm q – qu 
- Viết q hỏi: Chữ q giống nét cơ bản nào đã học?
- Viết q thêm u : qu, giản quờ gồm 2 con chữ q ghép với u
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ q- qu trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm.
- Phát âm mẫu: âm q – qu (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra).
- GV chỉnh sữa cách phát âm cho học sinh
* Giới thiệu tiếng: quê 
- Gọi học sinh đọc âm qu 
- Có âm qu muốn có tiếng quê ta thêm âm gì đã học 
- Hướng dẫn gài tiếng .
- GV nhận xét và ghi tiếng quê lên bảng.
- Hướng dẫn phân tích tiếng quê .
* Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn 
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh.
c)Hướng dẫn viết chữ
Hướng dẫn viết chữ(chữ đứng riêng)
- Viết mẫu:q –qu, quê
- Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp)
- Lưu ý HS nét nói giữa q và u, ê 
- Nhận xét và chữa lõi sai
* Âm gi (dạy tương tự âm qu) 
- Giảng âm gi được ghép từ 2 con chữ g và i.
- So sánh chữ “gi " và chữ g ”.
-Phát âm gi 
-? Tiếng già có âm gi thêm âm gì , dấu gi được tiếng già 
-- Hướng dẫn viết: gi, già ( lưu ý có nét nối giữa r và a
- quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Đọc lại 2 âm.
GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc , từ ngữ ứng dụng
- Quả thị Giỏ cá 
- Qua đò Giã giò 
- Nhận biết tiếng có âm mới học 
-Kết hợp giảng từ 
- Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh 
c. Củng cố 
-Đọc lại bài trên bảng 
? Âm, tiếng mới học 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Chợi, cụ già 
- Theo dõi. nhắc lại bài 
 - Lớp quan sát nhận diện chữ 
- Giống nét cong hở phải,và nét sổ 
-
 Cả lớp thực hiện.ghép chữ q - qu
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.
- Lắng nghe.
- Thêm âm ê đứng sau âm qu 
- Cả lớp cài tiếng quê .
- Lắng nghe.
-Tiếng quê có âm qu đứng trước, âm ê đứng sau 
- Quờ - ê – quê ( quê )
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con: q- qu
- Viết vào bảng con: 
- quê 
- Lớp lắng nghe 
- Giống nhau Cùng có g
- Khác nhau: Âm gi có thêm i 
- Lắng nghe.
- có âm gi thêm âm a dấu huyền trên a
.- cả lớp viết bảng con.: gi, già 
- Cả lớp đọc lại 
- Đọc từ ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Hai em lên bảng tìm, lớp lìm SGK
- 2,3 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- Lớp nghe nhớ 
- Lắng nghe, đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc 
- Âm q – qu , gi 
Tiết 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Nhận biết âm, tiếng mới 
- Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh 
? Tranh vẽ gì 
 Giới thiệu tranh câu ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá 
-Hướng dẫn đánh vần tiếng qua, gỏi , đọc trơn tiếng.
? tiếng có âm mới 
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét. chỉnh sửa cách đọc 
b) Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết:q – qu, gi, choqj quê, cụ già 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
c) Luyện nói theo chủ đề chợ quê
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận qua tranh :
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
? Quê em có chợ không 
: Bà, mẹ đi chợ có mua quà cho em không 
- Đọc quà quê 
- Nhận xét khen ngợi 
- Đọc bai bài luyện nói nhận biết tiếng có âm mới 
- Lần lượt phát âm q – qu , gi 
- Đọc các từ, tiếng ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
-
 Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Bà, bé, chú 
- Đánh vần tiếng qua, giỏ , đọc trơn tiếng
- Tiếng qua, giỏ 
- Đọc trơn toàn câu ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vào vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết đúng mẫu 
- Đọc tên bài luyện nói: chợ quê 
- Lớp quan sát tranh thảo luận qua tranh :
- Quê em có chợ 
- Bà, mẹ có mua quà cho em 
- Cả lớp đọc 
- Tiếng quà, quê 
III. Củng cố,dặn dò: 
- Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại bài , đọc bài trong sách giáo khoa 
- Tìm tiếng có âm mới học 
- Ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà; xem trước bài mới; bài 25
- Nhận xét tiết học 
TOÁN
BÀI: SỐ 8
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức –Kỹ năng: 
 - Biết 7 thêm 1 được 8 viết được số 8
 - Đọc, đếm được từ 1 đến 8 
 - So sánh các số trong phạm vi 8 biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
- Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
- Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con :Số 7 bảng con 
- Đọc, đếm từ 1 đến 7 và ngược lại ; 3 em 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp : Số 8
2. Giảng bài 
a. Hướng dẫn quan sát tranh nhận biết 
? Có mấy bạn đang chơi 
? Có mấy bạn chạy tới 
? Có 7 bạn thêm 1 bạn tất cả có mấy bạn
- Giới thiệu số 7 qua các hình vẽ SGK
- Hướng dẫn đếm ,nhận biết dãy số từ 1 đến 8 và ngược lại 
- Số 8 là số lớn nhất trong các số đã học , số 1 nhỏ nhất 
- Hướng dẫn viết số 8bangr con 
- Đọc, đếm số từ 1 đến 8 và ngược lại 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc, đếm, viết số 
b. Thực hành 
- Bài 1: Hướng dẫn viết số 8 độ cao 2 ô li 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh viết 
+ Nhận xét chữa bài 
- Bài 2: Nêu yêu cầu bài : Số 
+ Hướng dẫn đếm các nhóm đồ vật và điền số vào ô trống 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh đếm các nhóm đồ vật, viết số vào ô trống 
+ Nhận xét chữa bài 
- Bài 3: Hướng dẫn viết số thích hợp vào ô trống 
+ Quan sát giúp đỡ học sinh đếm các hàng ô vuông , viết số vào ô trống 
- Nhận xét chữa bài 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát tranh đếm số các bạn đang chơi 
- Có 7 bạn đang chơi 
- Có 1 bạn chạy tới 
- Có tất cả 8 bạn 
- Lớp quan sát nhận biết 
- Lớp đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
- Nghe theo dõi 
- Cả lớp viết bảng con : số 8
- Cả lớp đọc, đếm từ 1 đến 8 và ngược lại 
- 2 em lên bảng viết số 8
- Cả lớp viết vào vở số 8
- Lớp quan đếm các nhóm đồ vật 
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm bài vào SGK
- Quan sát nhận biết 
- Có 7 chấm thêm 1 chấm là 8 
- Có 6 chấm thêm 2 chấm là 8 
- Có 5 chấm thêm 3 chấm là 8
- Có 4 chấm thêm 4 chấm là 8 
- Lớp quan sát hình vẽ SGK.Đếm số ô vuông viết số vào ô trống 
- 2 em lên bảng làm 
- Lớp làm bài vào SGK
- 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8
 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
3. Củng cố 
- Nhắc lại bài học 
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8 từ 8 đến 1
- Về xem lại bài, làm bài vở bài tập 
- Xem trước bài số 9
- Nhận xét tiết học 
PHỤ ĐẠO TOÁN
A Mục tiêu 
- Củng cố các lại các số lai các số từ số 0 đến só 10, nhận biết các dấu so sánh các số từ 0 dến 10
- Luyện kỹ năng đọc viết và so sanh các số đúng chính xác
B ; Đồ dùng dạy học 
- Các số, que tính và các dấu 
- Bảng con vở, que tính 
C; Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Đọc đếm các số từ 0 dến 10
Và ngược lại 
0, 1, 2, 3, 4, 5, 5 6, 7, 8, 9, 10
10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
- HD nhận biết vị trí các số 
- Chỉnh sửa cách đọc đếm đúng chính xác 
các số 
2. Hoat động 2; So sánh các số 
- HD; so sánh 2 số và điền dấu 
73 31 14 8 .. 8
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
- Khen ngợi các em làm đúng 
- Động viên các em làm chưa đúng cần cố gắng 
Hoạt động 3; Củng cố dựn dò 
- Đọc đếm lại các số 
? ; 5 lớn hon mấy 
? 1 bé hơn mấy 
Về ôn laaij bài chuẩn bị bài sau luyện tập chung
- Nhận xét tiết học 
- Lắng nghe theo dõi 
- Cá nhân đọc đếm 
- Lắng nghe theo dõi 
- Làm bài vào bảng con 
7 > 3 3 > 1 1 < 4 8 = 8
- Cá nhân đếm
- 9 lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 
- 1 bé hơn 2, 3, 4, 5, 8, 7, 8, 9, 10
Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013
 Học vần
 Bài 25: NG, NGH
A. Mục tiêu
1. Kiến thức – Kỹ năng 
- Đọc , viết được ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ 
-Đọc được câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga 
- luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bê, bé, nghé 
2. Thái độ : Giáo dục học sinh cham chỉ học tập., chăm sóc cây trồng vật nươi Biết vận dụng bài học vào đọc viết hàng ngày 
B. Chuẩn bị 
1. Giáo viên 	
-Sách giáo khoa, bộ chữ dạy vần 
-Tranh minh hoạ bài học câu ứng dụng và bài luyện nói 
2. Học sinh: Sách , vở, bảng và đồ dùng học tập 
C. Các hoạt động dạy học 
I. Kiểm tra bài cũ 
-Mời 3-4 em đọc bài 24 SGK: 
- Cả lớp viết bảng con; Chợ quê, cụ già 
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Giới thiệu bài:
- Giới thiệu qua tranh đưa tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
- Hôm nay, chúng ta sẽ học bài 25 chữ và âm mới: Ng, ngh (viết bảng ng, ngh)
2.Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ:
- Âm ng 
- Viết ng hỏi: Chữ ng giống nét cơ bản nào đã học?
- Hướng dẫn học sinh tìm chữ ng trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.: Âm ng dược viết bằng 2 con chữ n và g 
b) Phát âm và đánh vần tiếng : ng :ngừ 
* Phát âm.
- Phát âm mẫu: âm ng (lưu ý học sinh khi phát âm bình thường 
- GV chỉnh sữa cách phát âm cho học sinh
* Giới thiệu tiếng: ngừ 
- Gọi học sinh đọc âm ng 
- Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta thêm âm và dấu gì đã học 
- Hướng dẫn gài tiếng .ngừ 
- GV nhận xét và ghi tiếng ngừ lên bảng.
- Hướng dẫn phân tích tiếng ngừ .
* Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần,đọc trơn 
- GV chỉnh sữa cách đọc cho học sinh.
c)Hướng dẫn viết chữ
Hướng dẫn viết chữ(chữ đứng riêng)
- Viết mẫu: ng, ngừ 
- Hướng dẫn viết tiếng( chữ trong kết hợp)
- Lưu ý HS nét nói giữa ng và ư dấu huyền trên ư 
- Nhận xét và chữa lõi sai
- Âmr ngh (dạy tương tự âm ng ).
- So sánh chữ ng và chữ ngh”.
- Giảng : Âm ngh có 3 con chữ n, g, h là ngờ kép . ng có 2 con chữ là ngờ đơn 
-Hướng dẫn đọc Phát âm
- Phân tích tiếng nghệ 
? Có âm ngh thêm âm gì , dấu gi được tiếng nghệ 
- Hướng dẫn viết:ngh- nghệ ( lưu ý có nét nối giữa ngh và ê
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Đọc lại 2 âm.
GV nhận xét và sửa sai.
d) Đọc , từ ngữ ứng dụng
- Ngã tư Nghệ sĩ 
- Ngõ nhỏ Nghé ọ 
- Nhận biết tiếng có âm mới học 
-Kết hợp giảng từ 
- Đọc lại bài 
- Nhận xét và chỉnh sửa cho học sinh 
c. Củng cố 
-Đọc lại bài trên bảng 
? Âm, tiếng mới học 
- Chuẩn bị học bài tiết 2 
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Tranh vẽ con cá, củ nghệ 
- Theo dõi. nhắc lại bài 
- Giống nét khuyết dưới nét móc xuôi .
- Cả lớp thực hiện.ghép chữ ng 
- Lắng nghe.
- Quan sát GV làm mẫu, nhìn bảng, phát âm.
- Lắng nghe.
- Thêm âm ư đứng sau âm ng thanh huyền trên âm ư .
- Cả lớp cài tiếng :ngừ .
- Lắng nghe.
-Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau dấu huyền đặt trên ư 
- Ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ ( ngừ ) 
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp 
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết vào bảng con: ng 
- Viết vào bảng con: 
- Cá ngừ 
- Lớp quan sát và so sánh 
- Giống nhau Cùng có âm ng 
 Khác nhau: Âm ngh có thêm h
- Lắng nghe.
- có âm ngh thêm âm ê dấu nặng dưới ê
.- cả lớp viết bảng con.ngh, nghệ 
- Cả lớp đọc lại 
- Đọc tiếng ứng dụng: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Hai em lên bảng tìm, lớp lìm SGK
- 2,3 em đọc các từ ngữ ứng dụng
- Lớp nghe nhớ 
- Lắng nghe, đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc 
- Âm ng, ngh, ngừ, nghệ 
Tiết 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc
- Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Nhận biết âm, tiếng mới 
- Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh 
? Tranh vẽ gì 
 Giới thiệu tranh câu ứng dụng ghi bảng:
(Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga ) 
-Hướng dẫn đánh vần tiếng kha, kẻ , đọc trơn tiếng.
? tiếng có âm mới 
- Gọi đọc trơn toàn câu.
- GV nhận xét. chỉnh sửa cách đọc 
b) Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ 
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, đặt vở, cầm viết 
- Quan sát giúp đỡ học sinh viết bài 
- Thu một số bài chấm điểm 
- Nhận xét bài viết 
c) Luyện nói theo chủ đề Bê, ngé, bé 
- Hướng dẫn quan sát tranh thảo luận qua tranh :
- GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
? Tranh vẽ những gì 
- Giới thiệu bê, ngé, bé 
- Hướng dẫn đọc nhận biết tiếng có âm mới học 
- Nhận xét khen ngợi 
- Lần lượt phát âm ng, ngh, ngừ, nghệ 
- Đọc các từ, tiếng ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lớp quan sát tranh thảo luận 
- Hai chị em 
- Đánh vần tiếng nghỉ, nga đọc trơn tiếng
- Tiếng nghỉ, nga 
- Đọc trơn toàn câu ứng dụng:cá nhân, nhóm, cả lớp
- Viết vào vở tập viết
- Quan sát chữ mẫu 
- Viết đúng mẫu :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ 
- Đọc tên bài luyện nói bê, nghé, bé 
- Lớp quan sát tranh thảo luận qua tranh :
- Chị , con bê, con chó ......
- Cả lớp đọc 
- nghé 
C.Củng cố,dặn dò: 
- Chỉ bảng cho cả lớp đọc lại bài , đọc bài trong sách giáo khoa 
- Tìm tiếng mới mang âm mới học 
- Ôn lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà; xem trước bài mới; bài 26
- Nhận xét tiết học 
 TOÁN
BÀI: Luyện tập chung 
A. Mục tiêu 
1. Kiên thức –Kỹ năng: 
 - So sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 . 
2. Thái độ : Giáo dục học sinh châm chỉ học tập , cẩn thận, chính xác khi học toán . Biết vận dụng bài học vào bài làm 
B. Chuẩn bị
- Giáo viên : Tranh SGK, Bộ đồ dùng toán 1
- Học Sinh: SGK, bảng con Bộ đồ dùng học toán 1
C. Các hoạt động dạy - học 
I. Kiểm tra bài cũ 
- Cả lớp làm bảng con : Viết số 10
- Đọc, đếm từ 0 đến 10 và ngược lại ; 3 em
- Nhận xét ghi điểm 
II. Giảng bài 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài qua tranh SGK ghi bài bảng lớp :Luyện tập chung 
2. Giảng bài 
- Hướng dẫn làm bài tập SGK
 Bài 1: Số 
- Hướng dẫn nhận biết thứ tự các số để điền vào ô trống 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 Bài 2 :Hướng dẫn điền dấu >, < = vào chỗ chấm 
- Giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài : Điền số vào ô trống 
- Hướng dẫn so sánh nhận biết các số còn thiếu điền vào ô trống 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
 Bài 4 : a. Hướng dẫn viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn 
- Quan sát giúp đỡ học sinh nhạn biết thues tự cấc số điền vào ô trống 
- Nhận xét chữa bài 
b. Từ lớn đến bé 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
- Lớp quan sát mẫ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 6_BÁCH.doc