Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 4 năm học 2013

I. Mục tiêu:

- Hs đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng

Viết được: n ,m, nơ, me

- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má

II. Đồ dùng dạy - học

Sử dụng tranh minh hoạ SGK, mẫu vật: kẹp nơ.

Bộ thực hành Tiếng Việt

 III Các hoạt động dạy học:

 

doc 69 trang Người đăng hong87 Lượt xem 579Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 4 năm học 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Luyện đọc : 10’
Luyện đọc trên bảng lớp.
- Luyện câu:
xe ô tô chở cá về thị xã.
Gọi đánh vần tiếng xe, chở, xã, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu.
2. Luyện viết: 15’
GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng.
Theo dõi và sữa sai, Nhận xét cách viết.
 3. Luyện nói: 10’ 
“xe bò, xe lu, xe ô tô”.
Gợi ý cho bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề VD:
Các em thấy có những loại xe nào ở trong tranh? Hãy chỉ từng loại xe?
 Em còn biết loại xe ô tô nào khác?
Em thích đi loại xe nào nhất? 
4.Củng cố : 2’
Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
- Nhận xét, dặn dò: Xem bài âm S , R.
HS viết.
2 hs đọc lớp theo dõi và lắng nghe.
Tìm chữ x trên bộ chữ.
6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ta thêm âm e sau âm x.
Cả lớp.1 em. Đánh vần 4 em, đọc trơn , nhóm , lớp
- Giống : chữ h đứng sau.
- Khác: ch bắt đầu bằng c, 
2 em. Toàn lớp.
Lớp theo dõi.
Luyện viết bảng con
Đọc thầm và tìm tiéng có chứa âm x ch.
2 em lên bảng gạch chân
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm , lớp. 1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2,lớp
Tìm âm mới học trong câu (tiếng xe, chở, xã).
6 em , nhóm, lớp
Luyện viết ở vở TV trong 3 phút.
Toàn lớp thực hiện.
 “xe bò, xe lu, xe ô tô”.
Xe bò, xe lu, xe ô tô. 
Xe con. Dùng để chở người. Còn có ô tô tải, ô tô khách, ..
Trả lời theo sự hiểu biết của mình.
1 HS đọc bài
Lắng nghe.
 Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013.
 ..............o0o...............
Tiêt 2 & 3 :Học vần: Bài 19: S, R
I. Mục tiêu: 
- HS đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đọc và viết các từ: thợ xẻ, chỉ đỏ
- Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở ... xã
- Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II. Dạy học bài mới: 25’
1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/ Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ: s
- GV viết lại chữ s
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu s
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng sẻ và đọc sẻ
- Ghép tiếng: sẻ
- Nhận xét, điều chỉnh
b. Nhận diện chữ: r
- GV viết lại chữ r
- Hãy so sánh chữ s và chữ r ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu r
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng rổ và đọc rổ
- Ghép tiếng: rổ
- Nhận xét
c. Luyện đọc từ ứng dụng:
 su su rổ rá
 chữ số cá rô
- GV giải nghĩa từ khó
d.Hướng dẫn học sinh viết: 5’
- Viết mẫu bảng con: s, r, sẻ, rổ
Hỏi: Chữ x gồm nét gì?
Hỏi: Chữ ch gồm nét gì?
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 7’
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
- GV đưa tranh minh hoạ
b. Luyện viết: 15’
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c. Luyện nói: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh em thấy gì ?
rổ dùng để làm gì ? ?
Rá dùng để làm gì ? Quê em có loại rá, rổ này không ?
4. Củng cố, dặn dò: 3’
Trò chơi: Tìm tiếng có âm x và ch 
 Nhận xét tiết học
- 4 HS
- 2 HS
- 1 HS
- Đọc tên bài học: s, r
- HS phát âm cá nhân: s
- Đánh vần: sờ - e - se - hỏi - sẻ
- Cả lớp ghép
+ Giống nhau: nét thắt
+ Khác nhau: .........
- Phát âm cá nhân: r
- Đánh vần: rờ - ô – rô - hỏi - rổ
- Cả lớp ghép
- Luyện đọc cá nhân
- Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: s, r, sẻ, rổ
-Thảo luận, trình bày cá nhân
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
- Viết bảng con: 
- HS viết vào vở: s, r, sẻ, rổ
- HS nói tên theo chủ đề: rổ, rá
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
- Chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------------------------
 Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013.
 ..................o0o....................
 Tiết 1 &2 : Học vần: Bài 20 : k - kh
I. Mục tiêu:
- HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
- Viết được k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II. Đồ dùng dạy- học:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
III. Các hoạt động dạy -học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đọc và viết: chữ số, rổ rá
- Đọc câu ứng dụng bé tô cho rõ... số
 GV nhận xét bài cũ
II. Dạy học bài mới: 28’
1/Giới thiệu bài: 
2/Dạy chữ ghi âm:
a. Nhận diện chữ: k
- GV viết chữ k
- Phát âm mẫu k 
- Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
- Nhận xét, điều chỉnh
b. Nhận diện chữ: kh
- GV viết chữ kh
+Phát âm mẫu: kh
- Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần: 
- Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
- Nhận xét
- Viết từ ngữ lên bảng:
 kẽ hở khe đá
 kì cọ cá khô
c. HDHS viết: 
-Viết mẫu lên bảng con: 
k, kh, kẻ, khế
- Chữ k gồm mấy nét ?
- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
3/ Củng cố tiết 1. Đọc lại toàn bài.
Tiết 2
4.Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’
- Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
b. Luyện viết: 10’
- GV viết mẫu và HD cách viết
 + Chữ k gồm nét gì?
 + Chữ kh gồm nét gì?
- Nhận xét, chấm vở
c. Luyện nói: 10’
- Yêu cầu quan sát tranh 
+ Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
+ Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ?
+ Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ?
+ Em nào bắt chước được tiếng kêu của con vật không ?
5. Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Tìm tiếng có âm i và a vừa học.
+ Cách chơi, Luật chơi:
 Nhận xét tiết học
- 2 HS
- 2 HS
- HS phát âm k
- Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
- Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k
+ Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h.
- Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ
- Luyện đọc cá nhân
- Viết bảng con: 
- Trả lời cá nhân
2 hs.
- HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
- Thảo luận, trình bày
- HS viết vào vở
- HS nói tên theo chủ đề: 
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
- HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
- Chuẩn bị bài sau
---------------------------------------------------------------------
 Tiết 2 :Toán: SỐ 9
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS: 
- Biết 8 thêm 1 được 9.
- Viết số 9 ; đọc , đếm được từ 1 đến 9.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 .
II/ Đồ dùng dạy - học: 
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
III/ Các hoạt động dạy -học :
III. Các hoạt động dạy -học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
- Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại.
- So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5
- Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 28’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 9:
Bước 1: Lập số 9:
- Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình tròn:
+ 8 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết
- GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”.
- Giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết.
- Giơ tấm bìa có chữ số 9.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Yêu cầu đếm:
- Số 9 liền sau số mấy ?
a.2. Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- GV nêu: 
“9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1”
“9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2”
“9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3”
“9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4”
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 2’
 Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
- 4 HS 
- 2 HS
- Quan sát, nhận xét:
+ Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn
+ Vài em nhắc lại: có 9 bạn
+ Có 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 9 tròn.
+ 8 thêm 1 được 9
- Nghe, hiểu
- Nhắc lại
- HS đọc: “chín”
- Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
- Số 9 liền sau số 8 trong dãy số.
- HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 9
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
- Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
- Chuẩn bị bài học sau.
-------------------------------------------------------------
Tiêt 4 : HDHS TỰ HỌC TIẾNG VIỆT:LUYỆN ĐỌC TIẾNG, TỪ CÓ ÂM X, CH.
I. Mục tiêu.
 - HS đọc được những tiếng từ có âm x, ch.
 - HS tìm được một số tiếng, từ có âm x, ch và luyện đọc.
II. Các hoạt động dạy học.
	Hoạt động của GV
	Hoạt động của HS
1 .Luyện đọc SGK bài âm x, ch. 
 -Hướng dẫn HS đọc bài, kết hợp pt, đv một số tiếng có âm x, ch.
2.Hướng dẫn HS dùng hộp đồ dùng học TV.
- GV chọn lọc ghi bảng.
Chẳng hạn: 
x: thợ xẻ, xa xa, xe bò, thị xã,... 
ch: chì đỏ, chả cá, con chó, ....
- GV chỉ cho HS đọc 
3. Trò chơi: Nối chữ ở cột phải với chữ ở cột trái thành từ thích hợp.
 - GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em, mỗi em nối 1 lần.
 - Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng cuộc.
4.Nhận xét giờ học.
- GV nhận xét chung tiết học.
HS mở SGK bài âm x,ch luyện đọc
HS đọc : CN- Nhóm- Lớp 
 - Tìm ghép tiếng, từ có âm x, ch.
 HS luyện đọc: CN, nhóm, lớp.
( đọc trơn, phân tích, đánh vần ).
- HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em đọc ).
 HS đọc toàn bài 
 xe	 xẻ	 
 thợ lu
 thị xa
 xa xã
 Thứ sáu ngày 20 tháng9 năm 2013.
 ................o0o................
 Tiết 1 & 2 :Học vần: Bài 20 : ÔN TẬP
I. Mục tiêu:
- Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử 
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh 
II. Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần kể chuyện
 III. Các hoạt động dạy -học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế 
- Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
 GV nhận xét bài cũ
II. Dạy học bài mới: 25’
1/ Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/ Hướng dẫn ôn tập:
a. Các chữ và âm vừa học.
- GV yêu cầu:
+ GV đọc âm:
- Nhận xét, điều chỉnh
b. Ghép chữ thành tiếng.
- GV yêu cầu:
 Nhận xét
c.HDHS viết: 5’
- Viết mẫu lên bảng con: 
Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Đính các từ lên bảng
 xe chỉ kẻ ô
 củ sả rổ khế
- Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học.
- Giải thích từ khó.
3/ Củng cố tiết 1: 
Giải lao:
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’
Luyện đọc tiết 1
- GV chỉ bảng:
- Yêu cầu đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết: 10’
- GV viết mẫu và HD cách viết
- Nhận xét, chấm vở
c. Kể chuyện: 10’
+ Kể lần 1 diễn cảm.
+ Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh 
+ GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu
+ GV chỉ vào từng tranh:
* Cho HS Khá giỏi kể được 2-3 đoạn theo tranh
* Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện:
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Thi kể chuyện 
 Nhận xét tiết học
- 4 HS
- 2 HS
- Đọc nhắc lại tên bài học: Ôn tập
- HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập.
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm.
- HS đọc cột dọc và cột ngang các âm 
- Đọc tiếng
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Tìm cá nhân
- Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
Hs làm bài .
- HS đọc toàn bài tiết 1
- HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú
- Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô
- HS viết vào vở
- Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử”
+ HS nghe nội dung
+ HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài.
+ HS kể từng tranh:
Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn.
Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng...
Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống..
* HS khá giỏi kể
* Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
- Nghe phổ biến cách thi kể chuyện.
Tiêt 3 : Ôn Tiếng Việt : LUYỆN ĐỌC VIẾT: K, KH
I. Mục tiêu :
- Giúp HS nắm chắc âm k, kh, đọc, viết được các tiếng, từ có âm k, kh.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. Đồ dùng dạy- hoc:
- Vở bài tập .
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn tập: k,kh
- GV ghi bảng: k, kẽ hở, kỳ cọ, kẻ vở
kh, quả khế, khe đá, cá kho,...
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS tự làm bài.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- HS nêu miệng kết quả ® nhận xét.
- HS xem tranh BT.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- HS viết bài: kẻ ( 1 dòng)
 khế ( 1 dòng)
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 4 : Sinh hoạt : SINH HOẠT LỚP
 I. Mục tiêu: 
- Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. 
 - Tập mạnh dạn trước đám đông. 
II. Đánh giá hoạt động tuần 5
1. Ổn định tổ chức : hát tập thể
Nêu một số nội quy của lớp
Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phút đầu giờ.
Đi học đầy đủ đúng giờ, vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
Học sinh chăm ngoan.
Nhắc nhở một số vấn đề còn tồn tại của HS: Đi học muộn ( Bạn Hằng ).
III. Kế hoạch tuần tới: 
 - Thi đua học tốt chào mưng Đai hội Liên Đội
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập. 
- Trang phục , áo trắng..
- Thực hiện đi học đúng giờ./. 
 - Tham gia đóng BHYT đầy đủ 
 - Vận động đóng góp các khoản thu
 ................................................................................. 
Buổi chiều :
 Tiết 5 : Toán: SỐ 0
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS:
- Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 
- Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
- Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II/ Đồ dùng dạy- học: 
- Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
III/ Các hoạt động dạy -học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
- Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại.
- So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
- Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới: 28’
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.1.Giới thiệu số 0:
 Bước 1: Lập số 0:
- Quan sát tranh:
+ Nêu bài toán: Lấy 4 ưue tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ?
+ Yêu cầu HS lấy hình vuông:
+ 9 bớt được mấy ?
+ Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ?
Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết
- GV nêu: “Số 0 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”.
- GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
- Giơ tấm bìa có chữ số 0.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Yêu cầu đếm:
- Số 0 liền trước số mấy ?
2.Thực hành:
- Nêu yêu cầu bài tập:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
- GV nêu nhận xét
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
+ Bài 4: Điền dấu thích hợp
3.Củng cố, dặn dò: 2’
Nhận xét tiết học.
- Dặn học bài sau.
- 4 HS 
- 2 HS
- Quan sát, nhận xét:
- Nêu bài toán
+ Vài em nhắc lại: có 0 que tính
Hs lấy hình vuông 
+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
- Nghe, hiểu
- Nhắc lại
- HS đọc: “không”
- Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và đếm ngược lại.
- Số 0 liền trước số 1 trong dãy số.
- HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Viết số 0
+ Bài 2: Viết sô thích hợp
* HS làm dòng 2
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
Dòng 1 hs khá giỏi làm.
* HS Làm dòng 3
*Dòng 1,2 hs khá giỏi làm.
* HS làm cột 1,2
HSKG làm thêm cột 3,4
- Chuẩn bị bài học sau.
-------
Tiết 6 :Toán : ÔN TẬP VỀ CẤU TẠO SỐ 9
I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng số 9.
- So sánh các số từ 1 ® 9.
- Làm bài tập toán .
II. Đồ dùng dạy- học :
- Vở bài tập Toán.
III. Các hoạt động dạy- học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn số 9:
- Hướng dẫn cách đọc: số 9 
1,2,3,4,5,6,7,8,9
9,8,7,6,5,4,3,2,1
- Hướng dẫn viết: số 9.
2. Hướng dẫn làm bài tập 
* Bài 1:
- Cho HS viết số 9.
- Nhắc nhở HS viết đúng.
* Bài 2:
- Hướng dẫn cách điền số:
Hỏi: Hình 1 có mấy chấm tròn ?
Hình 2 có mấy chấm tròn ?
cả 2 hình có mấy chấm tròn ?
- Yêu cầu HS điền số tương ứng với số chấm tròn vào ô trống.
* Bài 3:
- GV cho HS tự làm
- GV xem HS làm.
* Bài 4:
- Cho HS tự làm.
- GV xem, giúp HS yếu làm bài.
3. Chấm bài
- Chấm 1 số vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
- HS đọc: cá nhân, lớp.
- HS viết bảng con.
- HS viết số 9 ( 2 dòng)
- Có 5 chấm tròn.
- Có 4 chấm tròn.
- Có 9 chấm.
- HS làm bài tập
- HS làm: điền số theo thứ tự: 
1,2,3,4,5,6,7,8,9
9,8,7,6,5,4,3,2,1
- HS làm bài: điền dấu > , <, =
- HS nộp vở
- HS nghe.
 Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt : Luyện u ,ư, x, ch, s, r
I. Mục tiêu:
- Hs đọc, viết được một cách chắc chắn : u,ư,x,ch,s,r các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 20.
II. Đồ dùng dạy - học
- Bảng ôn, Bộ thực hành Tiếng Việt
- Phiếu bài tập, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 3: Luyện tập
a. Luyện đọc:
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại bài ôn
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho Hs
* Hướng dẫn đọc các câu ứng dụng
+ Gv ghi bảng các câu ứng dụng yêu cầu đọc.
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm, khuyến khích Hs đọc trơn (Hs khá, giỏi)
b. trò chơi: Thi tìm tiếng chứa các chữ ôn tập
 (thi theo nhóm)
Gv lệnh yêu cầu Hs tìm và ghép
 + Nhận xét đánh giá.
Tiết 2 Luyện viết:
 Hướng dẫn viết vào bảng con: u,ư,x,ch,s,r
- Gv yêu cầu Hs viết từ tổ cò, chì đỏ,chữ số , rổ rá
- Lưu ý Hs vị trí dấu thanh và các nét nối giữa các chữ.
- Yêu cầu HS viết vào vở ô li
Hướng dẫn cách trình bày 
- Gv lưu ý quy trình và kĩ thuật viết các nét và chữ.
- Nhắc nhở tư thế ngồi cách cầm bút.
Gv thu chấm một số bài và nhận xét.
c
3. Củng cố dặn dò: Tổ chức trò chơi
 “ nối “ VBTTV 
 Chuẩn bị bài tiết sau
- Hs lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ứng dụng (nhóm, cá nhân)
- Hs khá đọc trơn câu ứng dụng 
Hs yếu đánh vần đọc trơn
Các nhóm nghe và thực hiện trên bảng cài.
- Hs viết bảng con, Gv chỉnh sửa chữ viết cho Hs.
+ Lớp theo dõi
- Hs viết vào vở tập viết 
Cả lớp đọc lại bảng ôn
 Tiết 8 : HDHS TỰ HỌC :Toán : Luyện số 0
I. Mục tiêu:
- Viết được số o; đọc, đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nhận xét vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Gv nhận xét cách đếm của Hs
H: Trong các số vừa đọc, số nào lớn nhất? 
Số nào bé nhất?
Gv chốt lại: Số 0 đứng vị trí đầu tiên trong dãy số. Số 0 bé nhất.
Bài 1: Gv nêu yêu cầu: Viết số
Gv nhắc nhở Hs khi viết số 0.
Bài 2: Gv nêu yêu cầu bài.
Gv quan sát giúp đỡ hs yếu.
- Yêu cầu Hs lên bảng chữa bài.
Gv cùng Hs nhận xét.
Bài 3: Gv nêu yêu cầu: Viết số thích hợp vào ô trống.
HS làm vào vở
- Hs, Gv nhận xét.
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
y/c HS làm vào vở
Gv nhận xét.
3.Củng cố bài học: 
- Hs đọc, viết số 9. Đếm thứ tự từ 0 đến 9; 9 đến 0(cá nhân, lớp).
- Hs viết vào vở ô li 
- 2 Hs lên bảng làm bài.
2 Hs lên bảng thực hiện
- Hs đọc chữa bài.
- 
9...7 2...3 0...6
0...1 3...0 0...4
0...2 9...0 5...9
0...0 8...0 4...8
Tuần 6 :
 .................................................................... 
 ...................o0o......................
 Tiết 1 : Chào cờ
 Tiết 2 & 3 : Học vần :Bài 22 : p - ph, nh
I.Mục tiêu:-HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng
-Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá .
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ”
 -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 5’
-Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô
-Đọc câu ứng dụng: xe ô tô ... thị xã
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
2. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài)
b/Dạy chữ ghi âm: 15’
a.Nhận diện chữ: p - ph
-GV viết lại chữ p - ph
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu p - ph 
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố
-Ghép tiếng: phố
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: nh
-GV viết lại chữ nh
-Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ?
 Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu nh
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà
-Ghép tiếng: nhà
-Nhận xét
 Giải lao:
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
-Đính từ lên bảng:
 phở bò nho khô
 phá cỗ nhổ cỏ
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 8’
-Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá
Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ?
Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 10’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết : 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 10’
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em không ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
 Trò chơi: Tìm chữ vừa học
 Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: p – ph, nh
-HS đọc cá nhân: p - ph
-HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố
-Cả lớp ghép: phố
+ Giống nhau: chữ h
+ Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có chữ p ở trước.
-Đọc cá nhân: nh
-Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà
-Cả lớp ghép tiếng: nhà
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nhge hiểu
-Viết bảng con: phố xá, nhà lá
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: phố xá, nhà lá
-HS viết vào vở
-HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố...
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tieát 4; Toán: Số 10 
I. Mục tiêu:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L1 cktkns Ca ngay.doc