Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 34

TẬP ĐỌC

BÁC ĐƯA THƯ

A. MỤC TIÊU

1/ KT: - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : möøng quyùnh, nheã nhaïi, maùt laïnh, leã pheùp. Bước đàu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu

 - Hiểu nội dung bài : Bác đưa thư vất vả đưa thư tới mọi nhà . Các em cần chăm sóc và yêu quý bác

 - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK)

2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói viết đúng., to, rõ ràng

3/ TĐ: GD học sinh biết yeâu meán nhöõng ngöôøi ñöa thö.

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

 

doc 27 trang Người đăng hong87 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chị ba làm bác sĩ
- Làm anh 
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Thực hiện được cộng trừ số có hai chữ số, xem giờ đúng, giả được bài toàn có lời văn
2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, xem đồng hồ đúng, chính xác và trình bày bài làm.
3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - SGK,số, que tính 
 - SGK, vở và DĐHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I Ổn định 
II/ KT bài cũ: Tính 36 - 10 =
 50 + 25 =
- Nhận xét chữa bài 
III/ Bài mới : Ôn tập các số đến 100
 HD làm các bài tập SGK
Bài 1: Tính nhẩm 
- HD HS làm bài
a) 60 + 20 = ? Nhẩm 6 chục cộng 2 chục bằng 8 chục 
b) 62 + 3 = ? Nhẩm 62 cộng 3 bằng 65
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Tính 
- HD làm bài
15 + 2 + 1 = ? 
15 cộng 2 bằng 17; 17 cộng 1 bằng 18
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Đặt tính rồi tính
- Nhắc lại cách tính 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: 
- Đọc bài toán SGK
- HD giải bài toán
- Nhận xét chữa bài 
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ
- Nhận xét chữa bài
IV /Củng cố dặn dò 
? Bài vừa học 
? 90 – 30 + 10 =? 
- Về ôn lại bài. 
- Xem bài Ôn các số đến 100
Nhận xét tiết học 
- Hát
- Cả lớp làm bảng con 
36 - 10 = 26
50 + 25 = 75
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
a) 
60 + 20 = 80; 80 - 20 = 60 ; 40 + 50 = 70 
70 + 10 = 80; 90 – 10 = 80; 90 – 40 = 50
50 + 30 = 80; 70 – 50 = 20; 90 – 50 = 40
b) 
62 + 3 = 65 ; 85 – 1 = 84 ; 84 + 1 = 85
41 + 1 = 42 ; 68 – 2 = 64 ; 85 – 1 = 84
28 + 0 = 28 ; 29 – 3 = 26 ; 85 – 84 = 1
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK
15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66
34 + 1 + 1 = 36 84 – 2 – 2 =80
- Tính từ phải sang trái, viết các số thẳng cột
 88 73 60 00
- 3 em đọc, lớp đọc thầm
- 1 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Đã cắt bớt đi : 30 cm 
Sợi dây dài còn lại:...cm
Bài Giải
Sợi dây dài còn lại là:
72cm – 30 cm = 42cm
Đáp số: 42 cm
- Quan sát hình vẽ SGK, ghi giờ đúng dưới mỗi đồng hồ SGK
a) 1 giờ
b) 6 giờ
c) 10 giờ
- Ôn các số đến 100
90 – 30 + 10 = 70
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
THỜI TIẾT
A/ MỤC TIÊU
1/ KT: - Nhận biết sự thay đổi của thời tiết 
 - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi
2/ KN : Học sinh có thói quen phân biệt để mặc phù hợp với thời tiêt
3/ TĐ: Giáo dục học sinh biết giữ gìn sức khỏe và mặc phù hợp khi thời tiết thay đổi
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Tranh ảnh SGK . 
 - SGK vở và đồ dùng học tập. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định:
II/ KT Bài cũ 
? Khi có gió thổi vào người em cảm thấy thế nào
? Em cần mặc thế nào khi trời rét
Nhận xét đánh giá.
III/ Bài mới:
- Giới thiệu bài: Thời tiết
1/ Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK và thảo luận 
? Thời tiết có thể thay đổi như thế nào 
- Gợi ý để học sinh trả lời 
? Tranh 1: Vẽ cảnh trời nào
? Tranh 2: Vì sao bạn phải bị tai
? Tranh 3: Vì sao bạn mặc áo mưa
- Mời đại diện cá nhóm lên trình bày
- Nhận xét khen ngợi 
2/ Hoạt động 2: Liên hệ thực tế 
? Khi trời nóng, trời rét chúng ta cần mặc khác nhau như thế nào
? Nhờ đâu em biết thời tiết thay đổi
- Nhận xét bổ sung 
IV/ Củng cố - dặn dò 
* Trò chơi: Ăn mặc hợp thời tiết.
- Phổ biến cách chơi
- Cho hai em lên chơi thử
- Cho các nhóm lên chơi
 Nhận xét khen ngợi 
? Bài học hôm nay 
? Chúng ta cần làm gì để giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi
- Nhận xét khen ngợi 
- Về xem lại bài 
- Chuẩn bị bài: Ôn tập tự nhiên 
* Nhận xét tiết học .
- Hát.
- Cá nhân trả lời , lớp nhận xét 
 Lớp nghe nhắc lại bài.
* Hoạt động lớp, cá nhân.
- Lớp quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi
- Lớp nhận xét 
- Tranh 1: Vẽ cảnh trời nắng
 Tranh 2: Vì trời có sấm sét
 Tranh 3: Vì trời có mưa
- Hoạt động cá nhân 
- Khi trời nóng, trời rét chúng ta cần mặc khác nhau là:
+ Trời nóng: Mặc đồ mát, đồ mỏng 
+ Trời rét: Mặc áo lạnh 
- Nhờ nghe dự báo thời tiết trên ti-vi
- Trời nóng, trời rét 
- Lớp nghe, theo dõi
- Trời mưa: Che dù
 Trời rét: Mặc áo lạnh
- Thời tiết
- Chúng ta cần ăn mặc phù hợp để giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi
PHỤ ĐẠO: TIẾNG VIỆT
A.MỤC TIÊU
- Củng cố cách đọc tập đọc. Đọc và phát âm đúng.các vần, từ ngữ, câu trong bài Bác đưa thư. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu 
- Viết được môt đoạn của bài đọc
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. HD luyện đọc:
- Luyện từng câu 
Đọc mẫu từng câu 
- HD dọc tiếng khó. Cho HS dừng lại, đánh vần: Minh mừng quýnh, Minh muốn
- HD đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy 
- HD đọc theo cách đọc tiếp nối từng câu
Giúp đỡ các em đọc 
* Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc.
II. HD luyện viết.bài vào vở 
- Đọc đoạn viết 
- Viết từng câu lên bảng HD viết bài vào vở 
(Bác đưa thư......mồ hôi nhễ nhại )
- HD viết. Phân biệt âm, vần để viết.
- Giúp đỡ HS viết bài. Những tiếng khó đánh vần để HS viết.
- Đọc lại bài viết .
- Thu một số bài viết chấm.
- Nhận xét chữ viết.
- Chỉnh sửa chữ viết sai.
III. Củng cố.
- Đọc lại đoạn vừa viết 
- Đọc cả bài.
- Về nhà xem lại bài.
* Nhận xét tiết học.
- Nghe, theo dõi.
- Dò bài 
- Đọc cá nhân phân tích tiếng
- Quýnh: Có âm qu đứng trước vần uynh đứng sau , dấu sắc trên chữ y
- Cá nhân.
- 2, 3 em đọc
- Nhìn bảng viết bài vào vở 
- Dò bài soát lỗi 
- Cá nhân.
- Cá nhân đọc 
Thứ tư ngày 05 tháng 05 năm 2010
CHÍNH TẢ 
BÁC ĐƯA THƯ
A- MỤC TIÊU 
1/ KT: - Tập chép đúng đoạn: Bác đưa thư....mồ hôi nhễ nhại trong khoảng 15 - 20 phút 
 - Điền đúng vần inh, uynh chữ c hay k vào chỗ trống.bài tập 2-3 SGK
2/ KN: Luyện kỹ năng viết đúng sạch đẹp. 
3/ TĐ: Học sinh có ý thức chăm chỉ luyện viết chữ đúng, sạch , đẹp. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Bài viết, bộ chữ. 
 - Vở viết và đồ dùng học tập. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định lớp : Văn nghệ KT sĩ số lớp học 
II/ Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở viết và đồ dùng học tập của học sinh.
- Viết bảng con: Nằm lặng, hương rừng
* Nhận xét ghi điểm.
III/ Bài mới 
 Giới thiệu: Viết chính tả :(Bác đưa thư....mồ hôi nhễ nhại ) 
- Đọc nội dung bài viết.
1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn viết 
Tiếng khó: Minh mừng quýnh, khoe, chợt, nhễ nhại
- Phân tích tiếng: quýnh, khoe, 
- Nhận xét sửa chữ viết sai. 
* HD viết bài vào vở. 
- Viết từng câu lên bảng theo nội dung bài viết 
- Nhắc nhở học sinh viết và trình bày bài theo doạn văn
- Giúp đỡ học yếu sinh viết bài 
- Đọc lại bài viết. 
- Sửa lỗi sai.
- Thu một số bài chấm điểm. 
2/ Hoạt động 2: HD Làm bài tập
Bài 2: 
- Nêu yêu cầu bài tập 2
Cho học sinh làm bài.
- Nhận xét chữa bài
Bài 3: Điền chữ c hay k
- HD học sinh làm bài
* Nhận xét chữa bài
IV/ Củng cố - dặn dò 
- Nhắc lại bài viết. 
- Nhận xét 1 số bài chấm. 
 - Về xem bài Chia quà 
* Nhận xét tiết học.
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
Về luyện viết nhiều , viết đúng, đẹp 
- Sĩ số. 
- Hát 
- Kiểm tra ; Vở, viết, thước 
- Cả lớp viết bảng con. 
- Nằm lặng, hương rừng 
- Lớp nghe 2-3 đọc lại bài.
- Hoạt động lớp 
- Lớp viết bảng con: Minh mừng quýnh, khoe, chợt, nhễ nhại 
- Quýnh: Qu + uynh + dấu sắc
 Khoe: Kh + oe
- Lớp quan sát chép bài vào vở 
- Viết đầu bài 
-Viết bài vào vở theo hướng dẫn..
- Nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Lớp dò bài soát lỗi .
- Sửa lỗi sai. 
* Hoạt động lớp
- Đọc yêu cầu bài tập: Điền vàn inh hay uynh. Lớp quan sát tranh SGK
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 Bình hoa Khuỳnh tay
- Lớp quan sát tranh SGK
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 Cú mèo Dòng kênh
- Bác đưa thư
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA X Y
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh tô đúng và đẹp chữ hoa X Y viết đúng và đẹp các vần inh, uynh, ia, uya các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 
2. Kỹ năng: Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa đúng mẫu chữ và đều nét, sạch đẹp
3.Thái độ: Học sinh có ý thức chăm chỉ luyện viết đúng, sạch, đẹp. Luôn kiên trì, cẩn thận.
B. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: Chữ mẫu X Y nội dung bài viết
Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định:
II/ KT bài cũ.
Viết: khoảng trời, măng non 
* Nhận xét ghi điểm.
III/ Bài mới:
Giới thiệu Tô chữ hoa X Y và tập viết các từ ngữ ứng dụng.
1/ Hoạt động 1: Tô chữ hoa X Y 
- Giáo viên gắn chữ mẫu. HD quan sát nhận xét.
? Kiểu chữ.
? Độ cao các chữ hoa 
? Số nét các chữ hoa X Y 
? Chiều rộng các chữ hoa.
- HD viết bảng con.
- Giúp đỡ học sinh yếu viết bài 
* Nhận xét chỉnh sửa chữ viêt sai.
2/ Hoạt động 2: Viết vần.
HD viết các vần inh, uynh, ia, uya Nhắc lại cách nối giữa các con chữ, vị trí các dấu thanh
3/ Hoạt động 3: Luyện viết bài vào vở 
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng 
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
 Giúp đỡ HS yếu viết bài
Thu một số bài chấm điểm.
Nhận xét bài viết. Sửa chữ viết sai.
IV/ Củng cố:
? Nhắc lại bài vừa viết.
- Về luyện viết thêm.viết đúng mẫu 
- Về xem lại bài.
- Xem bài tô các số từ 0 - 9
* Nhận xét tiết học.
Hát.
- Cả lớp viết bảng con.: khoảng trời, măng non
- Lớp nghe nhắc lại bài
* Hoạt động cá nhân.
Học sinh quan sát chữ mẫu. 
X Y
- Chữ viết hoa
- Chữ X cao 5 ô li
- Chữ Y cao 8 ô li
- Chữ X gồm 2 nét
- Chữ Y gồm 3 nét 
- Chữ X rộng hơn 4 ô
- Chữ Y rộng hơn 5 ô
* Hoạt động lớp 
- Cả lớp viết bảng con: inh, uynh, ia, uya
* Hoạt động lớp
- Cả lớp viết bài vào vở
Học sinh viết theo hướng dẫn. Viết đúng theo mẫu chữ theo vở tập viết.
- Viết các vần, từ ngữ .
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Nhận biết thứ tự các số từ 0 – 100. Thực hiện được cộng trừ các số trong phạm vi 100 ( không nhớ ). Giả được bài toán có lời văn. Đo được độ dài đoan thẳng
2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, xem đòng hồ đúng, chính xác và trình bày bài làm.
3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - SGK,số, que tính 
 - SGK, vở và DĐHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I Ổn định 
II/ KT bài cũ: Tính 26 - 20 =
 40 + 45 =
- Nhận xét chữa bài 
III/ Bài mới : Ôn tập các số đến 100
 HD làm các bài tập SGK
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 
- HD HS làm bài
? Số liền trước số 15 là số mười mấy
? Số liền sau số 18 là số mười mấy
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
- HD làm bài
? Số liền trước số 86 là số tám mươi mấy
? Những số nào tròn chục
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Tính
- HD làm bài
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: 
- Đọc bài toán SGK
- HD giải bài toán
- Nhận xét chữa bài 
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB
- HD cách đo: Đặt thước diểm o trùng lên điểm A
- Nhận xét chữa bài
IV /Củng cố dặn dò 
? Bài vừa học 
? 90 – 50 + 20 =? 
- Về ôn lại bài. 
- Xem bài Luyện tập chung
Nhận xét tiết học 
- Hát
- Cả lớp làm bảng con 
26 - 20 = 16
40 + 45 = 85
- Mỗi em lên bảng viết hai dòng, lớp làm bài SGK
- Số liền trước số 15 là số 14
- Số liền sau số 18 là 19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
15
16
17
18
20
22
23
24
26
27
28
29
30
31
32
34
35
36
38
39
40
41
42
43
45
47
48
49
51
52
23
54
55
56
57
59
60
61
63
64
66
67
68
70
71
74
76
78
82
83
85
87
88
89
90
91
93
94
95
96
97
98
100
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK
- Số liền trước số 86 là 87
a) 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89; 90
b) 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90; 100
- Lớp làm bảng con
a) 22 + 36 = 58 96 – 52 = 44
 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88
b) 32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 – 4 = 32
- 1 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Tóm tắt
Có : 36 con
Có: 12 con Thỏ
Có:... con gà
Bài Giải
Số Gà có là:
36 – 12 = 24 ( con gà )
Đáp số 24 con gà
- Quan sát hình vẽ SGK, đo và ghi số đo
- Đoạn thẳng AB dài 12 cm
- Ôn các số đến 100
90 – 50 + 20 = 60
THỦ CÔNG
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CẮT DÁN GIẤY
A. MỤC TIÊU
1. KT: -Củng cố được kiến thức, kỹ năng cắt dán các hình đã học 
 - Cắt dán ít nhất được hai hình đã học. Sản phẩm cân đối, đường cắt tương đối thẳng, Hình dán tương đối phẳng 
2. KN: Luyện kỹ năng kẻ, cắt, dán đều đẹp.
3. TĐ: Học sinh có ý thức chăm chỉ học tập, yêu thích môn học. Biết vận 
dụng bài học vào cắt dán được các hình đã học 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bài mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán.
- Vở và đồ dùng học tập .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I/Ổn định lớp 
II / KT việc chuẩn bị của HS
III/ Bài mới 
1. Giới thiệu bài: Ôn tập Cắt dán giấy 
2.Hoạt động 1:
- Gợi ý để học sinh nhớ lại các bài đã học ở chương cắt dán giấy 
- Gợi ý các bước đã học qua các bài cắt dán giấy 
- Nhận xét bổ sung 
2. Hoạt động 2 Thực hành cắt dán các hình 
- Nhắc mỗi em cắt ít nhất được hai hình đã học 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Giúp đỡ học sinh yếu làm bài 
- Thu bài chấm điểm 
III / Củng cố dặn dò 
? Bài học hôm nay
- Khen một số bài làm đẹp 
- Động viên một số bài chưa đẹp cần cố gắng 
- Về xem lại bài ,Chuẩn bị bài sau Trưng bày sản phẩm 
* Nhận xét tiết học 
- Hát 
- Vở, giây màu, kéo, hồ dán
- Lớp nghe nhắc lại bài 
* Hoạt động lớp 
Cả lớp nghe nhắc lại các bài đã học 
- Cắt dán các hình : hình vuông, hình tròn, hình tam giác
- Cắt dán hàng rào đơn giản
- Cắt dán và trang trí ngôi nhà 
- Lớp nghe nhớ lại 
- Đánh dấu các điểm 
- Nối các điểm 
- Cắt các điểm đã nối 
- Dán hình 
* Hoạt động lớp 
- Thực hành dán các hình đã học 
- Nhớ lại các bước tự làm và trình bày sản phẩm 
- Bài ôn tập cắt dán giấy 
- Cắt dán và g trí ngôi nhà 
Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
TẬP ĐỌC
NGƯỜI TRỒNG NA
A. MỤC TIÊU
1/ KT: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 
 - Hiểu được nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng 
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK 
2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói, viết đúng.
3/ TĐ: Giáo dục học sinh qua bài học chúng ta ăn quả nhớ người trồng cây , châm sóc cây trông 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 - SGK, vở và ĐDHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
I/ OÅn ñònh: KT sĩ số lớp học 
II/ KT Baøi cuõ:
Hoïc sinh ñoïc bài : Làm anh _SGK.
? Làm anh phải làm gì
- Khi em bé ngã
- Khi mẹ cho quà bánh 
- Viết: Dịu dàng quà bánh .
- Nhaän xeùt ghi ñieåm.
III/ Baøi môùi:
- Giôùi thieäu bài học : Người trồng na 
1/ Hoaït ñoäng 1: Höôùng daãn luyeän ñoïc.
Giaùo vieân ñoïc maãu laàn 1
HD luyện đọc từ ngữ: lúi húi , ngoài vườn, trồng na, ra quả 
Kết hợp phân tích tiếng: ngoài vườn bỗng
- Luyện đọc câu
- Luyện đọc đoạn
- Chia bài làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến Cười bảo
+ Đoạn 2: Tiếp đến ngày có quả 
+ Đoạn 3: Còn lại
- Giúp đỡ học sinh đọc 
- Luyện đọc cả bài: Đọc câu hỏi của người hàng sóm và câu trả lời của cụ già 
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc 
2/ Hoaït ñoäng 2: 
a) OÂn vaàn oai oay 
Tìm tieáng trong baøi coù vaàn oai 
- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần oai oay 
- Gợi ý để học sinh tìm
- Nhaän xeùt khen ngợi 
b) Điền vần oai hoặc vần oay 
- Gợi ý để học sinh làm 
- Nhận xét chữa bài 
3/ Củng cố 
- Đọc lại bài 
? Tiếng có vần oai
-Haùt.
- 3 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi SGK
- Cả lớp viết bảng con : Dịu dàng, quà bánh 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
* Hoaït ñoäng lôùp.
- Lớp nghe theo dõi 
 - Luyeän ñoïc töø khoù, nhóm, cá nhân .
- ngoài: ng + oai + dấu huyền 
 - vườn: v + ươn+ dấu huyền 
 -Luyeän ñoïc caâu. Cá nhân, nhóm đọc tiếp nối từng câu 
-Luyeän ñoïc đoạn. Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm 
2-3 em đọc cả bài 
* Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân, nhoùm.
- Thi tìm: Tiếng có vần oai : ngoài 
- Thi tìm: Khoai , xoay
- Lớp qua sát tranh SGK
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK
- Bác sĩ nói chuyện điệ thoại 
- Diễn viên múa xoay ngườ 
- Lớp đọc bài SGK
- Tiếng ngoài 
Tiết 2
3/ Hoaït ñoäng 3: Tìm hieåu baøi đọc và luyện nói
a) Tìm hiểu bài đọc 
Ñoïc toàn bài 
HD đọc kết hợp tìm hiểu bài 
? Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì 
- Nhận xét bổ sung
- Đọc tiếp bài 
? Cụ trả lời thế nào 
- Nhận xét bổ sung
b) Luyện nói theo chủ đề : Kể về ông bà của em 
 - Gợi ý để học sinh thảo luận 
? Ông em già hay trẻ 
? Bà em làm gì 
- Mời đại diện các cặp lên trình bầy 
- Nhận xét khen ngợi 
IV/ Cuûng coá - Daën doø:
? Bài học hôm nay 
- Ñoïc laïi toaøn baøi.
- Qua bài học hôm nay chúng ta nên làm gì: Ăn quả nhớ người trông cây 
- Chuaån bò :bài : Anh hùng biển cả 
- Nhận xét tiết học 
* Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân.
- Lớp dò bài
3 - 4 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi 
- Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ . Cụ trồng chuối có hơn không 
- 3 - 4 em đọc tiếp, lớp đọc thầm.
- Có sao đâu, tôi không ăn thì con cháu tôi ăn 
- Lớp quan sát tranh thảo luận nhóm đôi 
- Ông bạn làm gì ? bà bạn làm gì 
-Ông tôi ở nhà, bà tôi chừng em tôi 
- Người trồng na 
- Lớp đọc bài SGK
- Qua bài học hôm nay chúng ta phải nhớ ăn quả nhớ người trồng cây 
TOÁN 
LUYỆN TẬP CHUNG 
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết đọc, đếm,so sánh các số trong phạm vi 100, biết cộng trừ số có hai chữ số, biết đo độ dài đoạn thẳng , gải được bài toán có lời văn 
2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, đếm đúng, chính xác và trình bày bài làm.
3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - SGK,số, que tính 
 - SGK, vở và DĐHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I Ổn định 
II/ KT bài cũ: Tính 46 + 12 = 
 98 – 36 =
- Nhận xét chữa bài 
III/ Bài mới : Luyện tập chung 
 HD làm các bài tập SGK
Bài 1: Viết số : 
- Đọc từ SGK: Năm mươi chín ..............Năm mươi năm 
- Nhận xét chữa bàì
Bài 2: Tính 
- Nhắc lại cách làm 
- Nhận xét chữa bài 
b) 
Bài 3: Nêu yêu cầu bài 
- HD, so sánh làm bài 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: HD giải bài toán SGK
- Đọc bài toán 
- Gợi ý để học sinh nêu tóm tắt và giải bài toán 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 5: Nêu yêu cầu bài 
- HD do từng đoạn 
- Nhận xét chữa bài 
IV /Củng cố dặn dò 
? Bài vừa học 
? 90 – 40 – 20 =? 
Về ôn lại bài. Xem bài luyện tập chung 
Nhận xét tiết học 
- Hát
- Cả lớp làm bảng con 
46 -12 = 58
98 – 36 =62
- Lớp nghe viết bài vào vở 
59, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55
- Tính từ phải sang trái. Viết các số thẳng cột
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 35 63 61 37
- Điền dấu , =
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
90 < 100 38 = 30 + 8
69 > 60 46 > 40 + 5 
50 = 50 94 < 90 + 5
2 – 3 em đọc lại, lớp đọc thầm 
2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
Tóm tắt
Băng giấy dài : 75cm
Em cắt bớt : 25cm
Còn lại dài : ..........cm
Bài giải
Băng giấy dài còn lại là
75cm – 25 cm = 50 cm
Đáp số 50 cm
- Đo rồi ghi số đo độ dài từng đoạn thẳng 
- Lớp làm bài SGK
- Đoạn a dài : 5 cm
- Đoạn b dài : 7 cm
- Luyện tập chung 
THỂ DỤC 
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG - CHUYỀN CẦU THEO NHÓM HAI NGƯỜI
I/ MỤC TIÊU
 1. KT: - Biết thực hiện bài thể dục phát triển chung 
 - Biết cách chuyền cầu theo nhóm hai người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ)
 2. KN: Luyện kỹ năng tập đều, tập đúng.
 3. TĐ: Có ý thức trong tập luyện.
II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
- Trên sân trường,vệ sinh an toàn nơi tập 
- Còi , Cầu, bảng con 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1/ Phần mở đầu 
- Nhận lớp phổ biến nội dung bài học 
- Khởi động:
2/ Phần cơ bản 
* Bài thể dục phát triển chung 
- Cho HS ôn bài thể dục 
- Quan sát - Sửa sai
- Cho HS thi tập bài thể dục 
- Nhận xét - Tuyên dương 
* Chuyền cầu theo nhóm 2 người
 - Làm mẫu
- Cho HS tập luyện 
- Quan sát - Sửa sai
3/ Phần kết thúc 
 - Động tác hồi tĩnh
 - Hệ thống bài học 
 - Nhận xét 
- Đánh giá tiết học 
- Giao bài về nhà
- Lớp lắng nghe theo dõi 
- Đi thường theo nhịp 1-2
- Xoay các khớp
- Hát kết hợp vỗ tay 
- Ôn bài thể dục 
 - Ôn 3 lần 
 - Ôn đồng loạt cả lớp do GV điều khiển 
- Đại diện tổ thi 
- Lớp theo dõi 
- Quan sát
- 2 cặp Chuyền
- Tập luyện theo nhóm do GV điều khiển
- Vỗ tay hát 1 bài 
- Ôn bài thể dục phát triển chung 
PHỤ ĐẠO: TOÁN
I/ MỤC TIÊU
 Củng cố làm tinh cộng, tính trừ .trong phạm vi 100 ( không nhớ ), giải toán có lời văn 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
HD làm các bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm 
20 + 50 = 80 + 10 =
45 + 22 = 30 + 60 =
80 + 10 = 10 + 50 =
- HD nhẩm : 20 +30 =? 
2 chục + 3 chục = 5chục
Vậy 20 +30 = 50
- Nhận xét chữa bài 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
36 + 21 42 + 36
 48 - 28 87 - 37
 90 - 40 30 - 10
- HD viết các số thẳng cột 
- Tính từ phải sang trái
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Bài toán: Hà có 25 que tính Bình có 20 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính 
- Gợi ý để học sinh nêu tóm tắt và gải bài toán 
- Nhận xét chữa bài 
II/ Củng cố dặn dò 
- Nhắc lại bài học 
- Về xem lại bài 
- Nhận xét tiết học 
Lớp làm bài vào vở 
20 + 50 = 50 80 +10 = 90
45 + 22 = 67 30 +60 =90
80 + 10 = 90 10 +50 = 60
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 57 78 20 50 50 20
2 – 3 em đọc bài toán , lớp đọc thầm 
Tóm tắt
Hà có : 25 que tính
Bình có : 20 que tính
Tất cả có : ....... que tính
Bài giải
Số que tính cả hai bạn có là
25 + 20 = 45 (que tính)
Đáp số 45 que tính
Thứ sáu ngày 7 tháng 05 năm 2010 
KỂ CHUYỆN
HAI TIẾNG KÌ LẠ 
A. MỤC TIÊU
1/KT: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh 
 - Biết được ý nghĩa của truyện: Lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ 
2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, kể đổi giọng, phân vai 
3/ TĐ: Giáo dục học sinh học cần yêu quý tình bạn để không bị cô độc
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa truyện kể trong SGK.
- SGK, vở và DĐHT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
I/ OÅn ñònh: Sĩ số lớp 
II/ KT Baøi cuõ:
- Kể tiếp nối từng đoạn Cô chủ không biết quý tình bạn
- Neâu yù nghóa caâu chuyeän.
- Nhận xét ghi điểm
III/ Baøi môùi:
- Giôùi thieäu câu chuyện: Hai Tiếng Kì Lạ 
1/ Hoaït ñoäng 1: Keå chuyện
- Keå laàn 1: Giäng diÔn c¶m
-§o¹n ®Çu giäng chËm r·i, lµm râ c¸c chi tiÕt
-Lêi cô giµ: th©n mËt, khÝch lÖ Pao - l

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 34.doc