Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 33

TẬP ĐỌC

CÂY BÀNG

A. MỤC TIÊU

1/ KT: Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : Sừng sững, khẳng khiu, trụi lá. chi chít Bước đàu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu

-Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với trường học . Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng

- Trả lời được câu hỏi 1( SGK)

2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói viết đúng.

3/ TĐ: GD học sinh biết yêu quý và bảo vệ cây trong vườn trường

B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

 - SGK, vở và ĐDHT.

 

doc 26 trang Người đăng hong87 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn lớp 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n .
- Rừng : r đứng trước vần ưng đứng sau , dấu huyền trên ư 
- Suối: s đứng trước uôi đứng sau , dấu sắc trên ô
 -Luyeän ñoïc caâu.Cá nhân , nhóm đọc tiếp nối từng câu L
-Luyeän ñoïc khổ thơ đọc tiếp nối cá nhân, nhóm 
2-3 em đọc cả bài 
* Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân, nhoùm.
- Thi tìm; Tiếng có vần ăng; vắng, nắng 
- Mắng, thắng, mặn , thăn.....
- Lớp đọc bài SGK
- Tiếng vắng, nắng 
Tiết 2
3/ Hoaït ñoäng 3: Tìm hieåu baøi đọc và luyện nói 
Ñoïc toàn bài 
HD đọc kết hợp tìm hiểu bài 
? Đường đến trường có những cảnh gì đẹp 
- Nhận xét bổ sung 
4/ Hoaït ñoäng 4: Lyeän noùitheo chủ đề : Hát bài hát Đi học 
Hát nẫu một lượt HD học sinh hát 
- Nhaän xeùt khen nhöõng em hát hay 
IV/ Cuûng coá - Daën doø:
? Bài học hôm nay 
- Ñoïc laïi toaøn baøi.
- Qua bài học hôm nay chúng ta cần chăm chỉ học tập 
- Chuaån bò :bài : Nói dối hại thân
- Nhận xét tiết học 
* Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân.
- Lớp dò bài
3 - 4 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi 
Lớp nghe theo dõi nhận xét 
 + Hưởng rừng,
 + Nước suối
 + Cọ xòe ô che nắng 
* Hoạt động lớp 
- Cả lớp nghe hát 
- Cả lớp hát 
- Bài đi học
- Lớp đọc bài SGK
TOÁN
 ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
A/ MỤC TIÊU
1/ KT: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10, cộng trừ các số trong phạm vi 10, biết vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn
2/ KN: Rèn kó năng tính và trình bầy bài làm đúng, sạch đẹp 
3/ TĐ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -SGK, số, que tính 
 - SGK, vôû và đồ dùng học tập 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
I/ OÅn ñònh:
II/ KT Baøi cuõ: 
Tính: 6 + 2 + 1 = 9 – 5 – 1 = 
- Nhaän xeùt – ghi ñieåm.
III/ Baøi môùi:
- Giôùi thieäu: Bài ôn tập các số đến 10
Baøi 1: Neâu yeâu caàu baøi.
- HD làm bài 
? 2 bằng 1 cộng với mấy 
- Nhận xét chữa bài
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Đọc bài toán SGK
- HD nêu tóm tắt và giải bài toán 
- Nhận xét chữa bài 
Baøi 4: Neâu yeâu caàu baøi.
-HD cách vẽ 
- Đặt thước, kẻ 
- Nhận xét chữa bài 
IV/ Cuûng coá - Daën doø:
- Laøm baøi vaøo vôû baøi taäp. Chuaån bị bài học tiết sau : Ôn tập các số đến 10
Nhận xét tiết học 
- Haùt.
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài bảng con 
6 + 2 + 1 = 9 9 – 5 – 1 = 3
- Lớp lắng nghe nhắc lai bài
- Điền số
- 3 em lên bảng làm , lớp làm bài vào vở 
2 = 1 + 1 8 = 5 + 3 9 = 5 + 4 
3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2
5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4
7 = 5 + 2 6 = 4 + 2 10 = 8 + 2
- Quan sát điền số vào ô trống 
- Lớp làm bài SGK
- Lớp nghe đọc thầm, 2-3 em đọc lại 
Tóm tắt
Lan gấp : 10 cái thuyền
Lan cho em : 4 cái thuyền
Còn lại :..... cái thuyền
Bài giải
Số thuyền Lan còn lại bài
10 - 4 = 6 ( cái thuyền )
Đáp số 6 cái thuyền
- Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10cm 
- 1 em lên bảng vẽ , lớp làm bài vào vỏ
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 
 TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT 
A/ MỤC TIÊU
1/ KT: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn gản của hiện tượng trời nóng, rét 
 - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nóng rét 
2/ KN: HS có thói quen phân biệt khi trời nóng trời rét 
3/ TĐ: Giáo dục học sinh biết giữ gìn sức khỏevà mặc phù hợp khi trời nóng rết
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Tranh ảnh SGK . 
 - SGK vở và đồ dùng học tập. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định:
II/ KT Bài cũ 
? Bầu trời hôm nay có gió hay không có gió ? vì sao em biết 
Nhận xét đánh giá.
III/ Bài mới:
 Giới thiệu bài: Trời nóng, trời rét 
1/ Hoạt động 1: Quan sát tranh SGK thaỏ luận 
? Tranh nào cho biết trời nóng ? vì sao em biết 
? TRanh nào cho biết trời rét ? vì sao em biết 
- Gợi ý để học sinhtrả lời 
- Nhận xét khen ngợi 
2/ Hoạt động 2:Liên hệ thực tế 
- Nêu những gì bạn cảm thấy khi trời nóng, khi trời rét 
- Nhận xét bổ sung 
IV/ Củng cố - dặn dò 
? Bài học hôm nay 
? Chúng ta cần làm gì để giữ gìn sức khỏe khi trời nóng, trời rét 
- Nhận xét khen ngợi 
- Về xem lại bài , xem trước bài :thời tiết 
* Nhận xét tiết học .
- Hát.
- Cá nhân trả lời , lớp nhận xét 
 Lớp nghe nhắc lại bài.
* Hoạt động lớp, cá nhân.
- Lớp quan sát tranh SGK nhận biết 
- Tranh vẽ trời nóng là tranh ở trên , vì các bạn không mặc áo lạnh 
- Tranh Vẽ ở dưới trời rét vì các bạn mặc áo lạnh 
- Lớp nhận xét 
- Hoạt động cá nhân 
- Khi có gió mạnh thổi vào người em thấy rất lạnh 
- Khi trời nắng to em cảm thấy rất nóng nực 
- Trời nóng, trời rét 
- Chúng ta cần mặc phù hợp với thời tiết nóng rét để có auws khỏe tốt 
PHỤ ĐẠO: TIẾNG VIỆT
A.MỤC TIÊU
- Củng cố cách đọc tập đọc. Đọc và phát âm đúng.các vần, từ ngữ, câu trong bài Cây bàng. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu 
- Viết được môt đoạn của bài đọc
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. HD luyện đọc:
- Luyện từng câu 
Đọc mẫu từng câu 
- HD dọc tiếng khó: Cho HS dừng lại, đánh vần: Sứng sứng, khẳng khiu, vươn
- HD đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy 
- HD đọc theo cách đọc tiếp nối từng câu
Giúp đỡ các em đọc 
* Uốn nắn chỉnh sửa cách đọc.
II. HD luyện viết.bài vào vở 
- Đọc đoạn viết 
- Viết từng câu lên bảng HD viết bài vào vở 
(Mùa đông cây vươn dài...........Mơn mởn )
- HD viết. Phân biệt âm, vần để viết.
- Giúp đỡ HS viết bài. Những tiếng khó đánh vần để HS viết.
- Đọc lại bài viết .
- Thu một số bài viết chấm.
- Nhận xét chữ viết.
- Chỉnh sửa chữ viết sai.
III. Củng cố.
- Đọc lại đoạn vừa viết 
- Đọc cả bài.
- Về nhà xem lại bài.
* Nhận xét tiết học.
- Nghe, theo dõi.
- Dò bài 
- Đọc cá nhân phân tích tiếng
- Khăng: có âm kh đứng trước vần ăng đứng sau , dấu hỏi trên ă
- Cá nhân.
- Nhìn bảng viết bài vào vở 
- Dò bài soát lỗi 
- Cá nhân.
- Cá nhân đọc 
Thứ tư ngày 28 tháng 04 năm 2010
CHÍNH TẢ 
CÂY BÀNG 
A- MỤC TIÊU 
1/ KT: - Nhìn sách hoạc bảng chép lại cho đoạn (Xuân sang ......đến hết bài) 36 chữ trong khoảng trong khoảng 17 phút 
 - Điền đúng vần oang, oac chữ g hay gh vào chỗ trống bài tập 2-3 SGK
2/ KN: Luyện kỹ năng viết đúng sạch đẹp. 
3/ TĐ: Học sinh có ý thức chăm chỉ luyện viết chữ đúng, sạch , đẹp. 
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - Bài viết, bộ chữ. 
 - Vở viết và đồ dùng học tập. 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Ổn định lớp : Văn nghệ KT sĩ số lớp học 
II/ Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở viết và đồ dùng học tập của học sinh.
- Viết bảng con: gọng vó, rì rào 
* Nhận xét ghi điểm.
IIi/ Bài mới 
 Giới thiệu: Viết chính tả (Đoạn viết Xuân sang.........đến hết ) 
- Đọc nội dung bài viết.
1/ Hoạt động 1: Hướng dẫn.viết 
Tiếng khó: Xuân sang, khoảng 
- Phân tích tiếng : khoảng 
Nhận xét sửa chữ viết sai. 
- HD viết bài vào vở. 
- Viết từng câu lên bảng theo nội dung bài viết 
- Nhắc nhở học sinh viết và trình bày bài theo doạn văn
- Giúp đỡ học yếu sinh viết bài 
- Đọc lại bài viết. 
- Sửa lỗi sai.
- Thu một số bài chấm điểm. 
2/ Hoạt động 2:HD Làm bài tập
Bài tập 2: 
- Nêu yêu cầu bài tập 2
Cho học sinh làm bài.
* Nhận xét chữa bài
Bài tập 3: Điền chữ g hay gh
- HD học sinh làm bài
* Nhận xét chữa bài
IV/ Củng cố - dặn dò 
- Nhắc lại bài viết. 
- Nhận xét 1 số bài chấm. 
 - Về xem bài Đi học 
* Nhận xét tiết học.
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
Về luyện viết nhiều, viết đúng, đẹp 
- Hát 
- Kiểm tra ; Vở, viết, thước 
- Cả lớp viết bảng con. 
- gọng vó, rì rào 
- Lớp nghe 2-3 đọc lại bài.
- Hoạt động lớp 
- Lớp viết bảng con : Xuân sang, khoảng
- Khoảng: kh + oang + dấu hỏi 
- Lớp quan sát chép bài vào vở 
- Viết đầu bài 
-Viết bài vào vở theo hướng dẫn..
- Nhìn bảng chép bài vào vở. 
- Lớp dò bài soát lỗi .
- Sửa lỗi sai. 
- Đọc yêu cầu bài tập: Điền vàn oang, oac Lớp quan sát tranh SGK
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
- Cửa sổ mở toang
 Bố mặc áo khoác 
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở 
- gõ trống Chơi đàn ghi ta 
- Cây Bàng 
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA U Ö V
A. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Học sinh tô đúng và đẹp chữ hoa U Ö V viết đúng và đẹp các vần oang, oac, ăn ăng các từ ngữ: khoảng trời, áo kháo, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 
2. Kỹ năng: Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa đúng mẫu chữ và đều nét, sạch đẹp
3.Thái độ: Học sinh có ý thức chăm chỉ luyện viết đúng, sạch, đẹp. Luôn kiên trì, cẩn thận.
B. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:
Giáo viên: Chữ mẫu U Ö V nội dung bài viết
Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I/ Ổn định:
II/ KT bài cũ.
Viết: Nườm nượp, tiếng chim 
* Nhận xét ghi điểm.
III/ Bài mới:
Giới thiệu Tô chữ hoa U Ö V và tập viết các từ ngữ ứng dụng.
1/ Hoạt động 1: Tô chữ hoa U Ö V 
- Giáo viên gắn chữ mẫu. HD quan sát nhận xét.
? Kiểu chữ.
? Độ cao các chữ hoa 
? Số nét các chữ hoa U Ö V 
? Chiều rộng các chữ hoa U Ö V .
- HD viết bảng con.
- Giúp đỡ học sinh yếu viết bài 
* Nhận xét chỉnh sửa chữ viêt sai.
2/ Hoạt động 2: Viết vần.
HD viết các vần oang, oac, ăn, ăng và các từ ngữ, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non 
Nhắc lại cách nối giữa các con chữ, vị trí các dấu thanh
3/ Hoạt động 3: Luyện viết bài vào vở 
Nhắc lại tư thế ngồi viết.
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng 
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
 Giúp đỡ HS yếu viết bài
Thu một số bài chấm điểm.
Nhận xét bài viết. Sửa chữ viết sai.
IV/ Củng cố:
? Nhắc lại bài vừa viết.
- Về luyện viết thêm.viết đúng mẫu 
- Về xem lại bài.
- Xem bài tô chữ hoa X Y
* Nhận xét tiết học.
Hát.
- Cả lớp viết bảng con.: nườm nượp, tiếng chim 
- Lớp nghe nhắc lại bài 
* Hoạt động cá nhân.
Học sinh quan sát chữ mẫu.
- Chữ viết hoa
- Chữ viết hoa
- Chữ U cao 5 ô li
- Chữ Ö cao 5 ô li
- Chữ V cao ô li
- Chữ U gồm 2 nét
- Chữ Ö gồm 3 nét
- Chữ V gồm 3 nét 
- Chữ U rộng hơn 5 ô
- Chữ Ö rộng hơn 5 ô
- Chữ V rộng hơn 5 ô
UÖ V
- Hoạt động lớp 
- Cả lớp viết bảng con.: Khoảng trời ,áo khoác, măng non, khăn đỏ 
- Hoạt động lớp
- Cả lớp viết bài vào vở
Học sinh viết theo hướng dẫn. Viết đúng theo mẫu chữ theo vở tập viết.
- Tô chữ hoa X Y
- Viết các vần, từ ngữ .
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10
A/ MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi 1, trừ nhẩm, nhận biết mối quan hệ giữ phép cộng và phép trừ . Biết giải toán có lời văn 
 2.Kỹ năng: Kỹ năng tính và trình bầy bài 
 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi học toán 
B/ CHUẨN BỊ
- Bài tập SGK, que tính 
- Vở và đồ dùng học tập 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I Ổn định 
II/ KT bài cũ: Tính 7 + 1 +1 =
 2 + 4 + 2 =
- Nhận xét chữa bài 
III/ Bài mới : Ôn tập 
 HD làm các bài tập SGK
Bài 1: Tính 
- Gợi ý để học sinh nhớ lại bảng trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét chữa bài 
Bài 2: Tính 
- HD làm bài , nhắc lại mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Tính 
- HD tính : 9 – 3 – 2 =? 
 Nhẩm 9 – 3 = 6 
 6 – 2 = 4
 Vậy 9 – 3 – 2 = 4
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: Bài toán SGK
- HD nêu tóm tắt và giải bài toán 
- Nhận xét chữa bài 
IV/ Củng cố dặn dò 
? Bài vừa học 
? 10 – 4 – 2 =? 
Về ôn lại bài , xem bài ôn các số đến 100
Nhận xét tiết học 
- Hát
- Cả lớp làm bảng con 
 7 + 1 + 1 = 9
 2 + 4 + 2 = 8 
- Lớp làm bài vào SGK, nhớ lại bảng trừ 
10 – 1 = 9 9 – 1 = 8 8 – 1 = 7
............... ............. ..............
................ ............... ..............
10 – 10 = 0 9 – 9 = 0 8 – 8 = 0
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
4 + 5 = 9 1 + 6 = 7 4 + 2 = 6 
9 – 5 = 4 7 – 1 = 6 6 – 4 = 2
9 – 4 = 5 7 – 6 = 1 6 – 2 = 4
- Lớp làm bài vào vở 
- Quan sát cách làm 
9 – 3 – 2 = 4 7 – 3 – 2 = 2
10 – 4 – 4 = 2 5 – 1 – 1 = 3
10 – 5 – 4 = 1 4 + 2 – 2 =4
- 2-3 em đọc bài toán, lớp đọc thầm 
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
Tóm tắt
 Gà, vịt : 10 con
Có : 5 con gà
Có : ......con vịt
Bài giải
Số vịt có là:
10 – 5 = 5 ( con vịt )
Đáp số 5 con vịt
- Ôn các số đến 10 
10 – 4 – 2 = 4
THỦ CÔNG
CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ ( Tiết 2)
A. MỤC TIÊU
1. KT: - Biết vận dụng kiến thức đã học để cắt dán và trang trí ngôi nhà 
 - Cắt dán được ngôi nhà yêu thích có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng , hìn dán tương đối phẳng 
2. KN: Luyện kỹ năng kẻ, cắt, dán đều đẹp.
3. TĐ: Học sinh có ý thức chăm chỉ học tập, yêu thích môn học. Biết vận 
dụng bài học vào cắt dán được ngôi nhà 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bài mẫu, giấy màu, kéo, hồ dán.
- Vở và đồ dùng học tập .
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
I/Ổn định lớp 
II / KT bài cũ:
 KTviệc chuẩn bị của HS
III/ Bài mới 
1. Giới thiệu bài: Cắt dán và trang trí ngôi nhà đơn giản 
2.Hoạt động 1:
HD quan sát nhận xét bài mẫu
- Gợi ý để học sinh nhớ lại các bước đã học ở tiết 1
? Quang cảnh ngôi nhà thế nào
2. Hoạt động 2: Thực hành cắt dán ngôi nhà 
- Kẻ cắt thân nhà: hình chữ nhật 
- Kẻ cắt mái nhà: cắt hình tam giác 
- Kẻ cắt dán các cửa ra vào: Hình vuông, hình chũ nhật 
- Quan sát giúp đỡ học sinh làm bài 
- Giúp đỡ học sinh yếu làm bài 
- Thu bài chấm điểm 
III / Củng cố dặn dò 
? Bài học hôm nay
- Khen một số bài làm đẹp 
- Động viên một số bài chưa đẹp cần cố gắng 
- Về xem lại bài ,Chuẩn bị bài sau ôn tập 
* Nhận xét tiết học 
- Hát 
- Vở, giây màu, kéo, hồ dán
- Lớp nghe nhắc lại bài 
* Hoạt động lớp 
Cả lớp quan sát nhận xét nhắc lại các bước đã học 
- Kẻ thân nhà , kẻ mái nhà , kẻ các cửa ra vào, cửa sổ 
 Cắt rời từng bộ phận
- Ngôi nhà được làm bằng giấy 
- Ngôi nhà được trang trí rất đẹp 
- Ngôi nhà có cảnh trời , mây, có hàng rào 
* Hoạt động lớp 
- Thực hành dán và trang trí ngôi nhà 
- Nhớ lại các bước tự làm và trình bày sản phẩm 
- Cắt dán và trang trí ngôi nhà 
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
TẬP ĐỌC
 NÓI DỐI HẠI THÂN 
A. MỤC TIÊU
1/ KT: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 
 - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. 
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 SGK 
2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, đọc, nói, viết đúng.
3/ TĐ: Giáo dục học sinh qua bài học chúng ta cần chăm chỉ học tập, không nên nói dói người lớn. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
 - SGK, vở và ĐDHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
I/ OÅn ñònh: KT sĩ số lớp học 
II/ KT Baøi cuõ:
Hoïc sinh ñoïc bài Đi học_SGK.
? Đường tới trường có những cảnh đẹp nào 
Vieát: Hương rừng .
Nhaän xeùt ghi ñieåm.
III/ Baøi môùi:
- Giôùi thieäu bài học : Nói dối hại thân 
1/ Hoaït ñoäng 1: Höôùng daãn luyeän ñoïc.
Giaùo vieân ñoïc maãu laàn 1
HD luyện đọc từ ngữ: Bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
Kết hợp phân tích tiếng: Toáng, bỗng
- Luyện đọc câu 
- Luyện đọc đoạn
- Chia bài làm 3 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến Cứu tôi với
+ Đoạn 2: Tiếp đến chẳng thấy sói đâu
+ Đoạn 3: Còn lại
- Giúp đỡ học sinh đọc 
- Luyện đọc cả bài
2/ Hoaït ñoäng 2: 
a) OÂn vaàn it, uyt
Tìm tieáng trong baøi coù vaàn it
- Thi tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt
- Gợi ý để học sinh tìm
- Nhaän xeùt khen ngợi 
b) Điền vần it hoặc vần uyt 
- Gợi ý để học sinh làm 
- Nhận xét chữa bài 
3/ Củng cố 
- Đọc lại bài 
? tiếng có vần it
- Haùt.
- 3 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi SGK
- Cả lớp viết bảng con 
- Lớp lắng nghe nhắc lại bài 
* Hoaït ñoäng lôùp.
- Lớp nghe theo dõi 
 - Luyeän ñoïc töø khoù, nhóm, cá nhân .
- Toáng: T + oang + dấu sắc
 Bỗng: B + ông + dấu ngã
 -Luyeän ñoïc caâu. Cá nhân, nhóm đọc tiếp nối từng câu 
-Luyeän ñoïc đoạn. Đọc tiếp nối cá nhân, nhóm 
2-3 em đọc cả bài 
* Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân, nhoùm.
- Thi tìm: Tiếng có vần it: thịt
- Thi tìm: hít, tít, chít...; huýt, tuýt, buýt
- Lớp qua sát tranh SGK
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài SGK
- Mít chín thơm nức
 Xe Buýt đầy khách
- Lớp đọc bài SGK
- Tiếng thịt 
Tiết 2
3/ Hoaït ñoäng 3: Tìm hieåu baøi đọc và luyện nói
a) Tìm hiểu bài đọc 
Ñoïc toàn bài 
HD đọc kết hợp tìm hiểu bài 
? Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp 
- Nhận xét bổ sung
- Đọc tiếp bài 
? Khi Sói đến thật chú kêu cứu có ai đến giúp không
? Sự việc kết thúc thế nào
- Nhận xét bổ sung
IV/ Cuûng coá - Daën doø:
? Bài học hôm nay 
- Ñoïc laïi toaøn baøi.
- Qua bài học hôm nay chúng ta không nên làm gì
- Chuaån bò :bài : Bác đưa thư
- Nhận xét tiết học 
* Hoaït ñoäng lôùp, caù nhaân.
- Lớp dò bài
3 - 4 em đọc kết hợp trả lời câu hỏi 
- Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu các bác nông dân đã chạy tới giúp 
- 3 - 4 em đọc tiếp, lớp đọc thầm.
- Khi Sói đến thật chú kêu cứu không ai đến giúp 
- Sự việc kết thúc khi Sói ăn thịt hết đàn cừu.
- Bài Nói dối hại thân
- Lớp đọc bài SGK
- Qua bài học hôm nay chúng ta không nên nói dối
TOÁN
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết đọc, đếm, các số đến 100, biết cấu tạo số có hai chữ số, biết cộng trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
2. Kỹ năng: Reøn kỹ năng đọc, đếm đúng, chính xác và trình bày bài làm.
3. Thái độ: Giaùo duïc hoïc sinh tính caån thaän, chính xaùc.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - SGK,số, que tính 
 - SGK, vở và DĐHT.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I Ổn định 
II/ KT bài cũ: Tính 6 + 1 + 3 =
 2 + 2 + 2 =
- Nhận xét chữa bài 
III/ Bài mới : Ôn tập các số đến 100
 HD làm các bài tập SGK
Bài 1: Viết các số 
a) Từ 11 đến 20
b) Từ 21 đến 30
c) Từ 48 đến 54
d) Từ 69 đến 78
đ) Từ 89 đến 96
e) Từ 91 đến 100
- Nhận xét chữa bài 
Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
- HD làm bài
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Viết (theo mẫu):
- HD mẫu : 35 = 30 + 5 
- Lớp làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài 
Bài 4: Tính
- Nhắc lại cách tính 
- Nhận xét chữa bài 
IV /Củng cố dặn dò 
? Bài vừa học 
? 90 – 40 – 20 =? 
Về ôn lại bài. Xem bài Ôn các số đến 100
Nhận xét tiết học 
- Hát
- Cả lớp làm bảng con 
6 + 1 + 3 = 9
2 + 4 + 2 = 8 
- 6 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
a)11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20
b)21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30
c)48; 49; 50; 51; 52; 53; 54
d)69; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78
đ) 89; 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96
e)91;92;93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào SGK 
a) 	
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
b)	
 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
- Quan sát cách làm 
- 3 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
35 = 30 + 5 27 = 20 + 7 19 = 10 + 9
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7 79 = 70 + 9
95 = 90 + 5 87 = 80 + 7 28 = 20 + 8
- Tính từ phải sang trái. Viết các số thẳng cột
- 4 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
a) 
 55 93 78 88
b) 
 35 63 61 37
- Ôn các số đến 100
90 – 40 – 20 = 30
THỂ DỤC 
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - CHUYỀN CẦU THEO NHÓM 2 NGƯỜI
I/ MỤC TIÊU
1. KT: - Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ)
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng ,điểm số, đứng nghiêm, nghỉ quay phải trái 
 2. KN: Luyện kỹ năng tập đều, tập đúng.
 3. TĐ: Có ý thức trong tập luyện.
II/ ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN
- Trên sân trường,vệ sinh an toàn nơi tập 
- Còi , Cầu, bảng con 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1/ Phần mở đầu 
- Nhận lớp phổ biến nội dung bài học 
- Khởi động:
2/ Phần cơ bản 
* Chuyền cầu theo nhóm 2 người
 - Làm mẫu
- Cho HS chuyền thử 
- Nhận xét - Bổ sung 
- Cho HS tập luyện
- Quan sát - Sửa sai
* Đội hình đội ngũ 
- Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số đứng nghiêm nghỉ quay phải trái 
- Cho HS ôn tập 
- Quan sát - sửa chữa 
3/ Phần kết thúc 
 - Động tác hồi tĩnh
 - Hệ thống bài học 
 - Nhận xét - Đánh giá tiết học 
 - Giao bài về nhà
- Đi thường theo nhịp 1-2
- Xoay các khớp
- Hát kết hợp vỗ tay 
- Ôn bài thể dục 
- Quan sát
- 2 cặp Chuyền
- Tập luyện theo tổ nhóm do GV điều khiển
- Ôn cả lớp đội hình 3 hàng dọc do GV hô nhịp 
- Ôn 5 lần 
- Hát và vỗ tay 
PHỤ ĐẠO: TOÁN
I/ MỤC TIÊU
 Củng cố làm tinh cộng, tính trừ .trong phạm vi 100 ( không nhớ ), giải toán có lời văn 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
HD làm các bài tập 
Bài 1: Tính nhẩm 
40 +50 = 80 +10 =
45 +20 = 30 +40 =
80 +10 = 10 +60 =
HD nhẩm : 40 +30 =? 
4 chục + 3 chục = 7 chục
Vậy 40 +30 = 70
Nhận xét chữa bài 
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
36 + 21 42 + 36
 48 - 28 87 - 37
 90 - 40 30 - 10
- HD viết các số thẳng cột 
- Tính từ phải sang trá 
- Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Bài toán: Lan có 45 que tính Huy có 20 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính 
- Gợi ý để học sinh nêu tóm tắt và gải bài toán 
- Nhận xét chữa bài 
II/ Củng cố dặn dò 
- Nhắc lại bài học 
- Về xem lại bài 
- Nhận xét tiết học 
- Lớp làm bài vào vở 
40 + 50 = 70 80 +10 = 90
40 + 20 = 60 30 +40 =70
80 + 10 = 90 10 +60 = 70
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở 
 57 78 20 50 50 20
- 2 – 3 em đọc bài toán , lớp đọc thầm 
Tóm tắt
Lan có : 45 que tính
Huy có : 20 que tính
Tất cả có : ....... que tính
Bài giải
Số que tính cả hai bạn có là
5 + 20 = 65 (que tính)
Đáp số 65 que tính
Thứ sáu ngày 23 tháng 04 năm 2010 
KỂ CHUYỆN
CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN
A. MỤC TIÊU
1/KT: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh 
 - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn là người ấy bị sống cô độcc
2/ KN: Luyện kỹ năng nghe, kể đổi giọng, phân vai 
3/ TĐ: Giáo dục học sinh học cần yêu quý tình bạn để không bị cô độc
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh minh họa truyện kể trong SGK.
- SGK, vở và DĐHT
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
I/ OÅn ñònh: Sĩ số lớp 
II/ KT Baøi cuõ:
- Kể tiếp nối từng đoạn Con Rồng Cháu Tiên
- Neâu yù nghóa caâu chuyeän.
- Nhận xét ghi điểm
III/ Baøi môùi:
- Giôùi thieäu câu chuyện:Cô chủ không biết quý tình bạn
1/ Hoaït ñoäng 1: Keå chuyện
- Keå laàn 1: Giäng chËm r·i, nhÊn giäng nh÷ng chi tiÕt t¶ vÎ ®Ñp cña c¸c con vËt, Ých lîi cña chóng, t×nh th©n gi÷a chóng víi c« chñ, sù thÊt b¹i cña chóng khi bÞ c« chñ xem nh­ 1 thø hµng ho¸ ®Ó ®æi kh¸c.
- Keå laàn 2 Kết hợp tranh minh họa tranh
* Tranh 1:
* Tranh 2:
* Tranh 3

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 33.doc