Giáo án dạy học các môn khối lớp 4 - Tuần 29

Tầp đọc:

ĐƯỜNG ĐI SA PA

I. MỤC TIÊU

1. Đọc lưu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, thể hiện sự ngưỡng mộ, niềm vui, sự háo hức của du khách trước vẻ đẹp của đường lên Sa Pa, phong cành Sa Pa.

2. Hiểu cỏc từ ngữ trong bài.

- Hiểu nội dung ý nghió của bài: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa , thể hiện tình cảm yêu mến thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước ( trả lời câu hỏi thuộc đoạn cuối bài.)

3. Học thuộc lũng hai đoạn cuối bài.

II.ĐỒ DÙNG: BẢNG PHỤ.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.

2. Luyện đọc và tỡm hiểu bài.

a, Luyện độc: HS tiếp nối đọc 3 đoạn của bài.

Đoạn 1: Từ đầu đến :liễu rủ.

 

doc 17 trang Người đăng hong87 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 4 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c theo cặp.
- Hai HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b, Tỡm hiểu bài
HS trả lời cỏc cõu hỏi
- Mỗi đoạn trong bài là một bức tranh đẹp về cành và người. Hóy miờu tả những điều em hỡnh dung được về mỗi bức tranh ấy.
+ HS đọc thầm đoạn 1, núi điều cỏc em hỡnh dung được khi đọc đoạn 1.
+ HS đọc thầm đoạn 2, núi điều cỏc em hỡnh dung được khi đọc đoạn 2. 
+ HS đọc thầm đoạn cũn lại, núi điều cỏc em hỡnh dung được về cảnh đẹp của Sa Pa.
- Những bức tranh phong cảnh bằng lời trong bài thơ thể hiện sự quan sỏt tinh tế của tỏc giả. Hóy nờu một chi tiết thể hiện sự quan sỏt tinh tế ấy.
- Vỡ sao tỏc giả gọi Sa Pa là "mún quà kỳ diệu của thiờn nhiờn"?
- Bài văn thể hiện tỡnh cảm của tỏc giả đối với cảnh đẹp Sa Pa như thế nào?
c, Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc lũng.
- Ba HS ttiếp nối nhau đọc bài văn.
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn: Xe chỳng tụi leo chờnh vờnh....chựm đuụi cong lướt thướt liễu rủ.
- HS nhẩm học thuộc lũng 2 đoạn: Từ hụm sau...đến hết.
3. Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học.
 __________________________
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIấU: Giỳp HS
- ễn tập cỏch viết tỉ số của 2 số.
- Viết được tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
- Rốn kỹ năng giải toỏn"Tỡm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đú".
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
 Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
HS nờu cỏc bước giải bài toỏn: "Tỡm 2 số.... số đú".
Hoạt động 2: Thực hành: HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4 VBT, tr 67, 68.
HS làm bài, GV giỳp đỡ HS yếu, kết hợp chấm một số bài.
Gọi HS lần lượt chữa bài.
Bài 1:HS trỡnh bày trờn phiếu- cả lớp theo dừi thống nhất kết quả đỳng. 
Bài 2: HS chữa ở bảng lớp.
ĐS: tỳi thứ nhất: 24 kg.
Bài 3: 1 HS trỡnh bày ở bảng phụ. Cả lớp nhận xột và thống nhất kết quả.
Bài 4: HS trỡnh bày bài làm. Cả lớp và Gv nnhận xột và thống nhất kết quả.
GV nhận xột giờ học.
 _________________________
 Đạo đức
TễN TRỌNG LUẬT GIAO THễNG(TIẾP) 
I. MỤC TIấU: Giống tiết1. 
II. ĐỒ DÙNG: Một số biển bỏo giao thụng.
Đồ dựng hoỏ trang để đúng vai. 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Hoạt động 1: Trũ chơi tỡm hiểu về biển bỏo giao thụng.
1, GV chia HS thành cỏc nhúm và phổ biến cỏch chơi.
2, GV điều khiển cuộc chơi.
3, GV cungd HS đỏnh giỏ kết quả.
Hoạt động 2: Thảo luận nhúm(BT 3 SGK)
1, GV chai HS thành cỏc nhúm.
2, Mỗi nhúm nhận một tỡnh huống, thảo luận tỡm cỏch giải quyết.
3, Từng nhúm bỏo kết quả. Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung ý kiến.
4, GV đỏnh giỏ kết quả của từng nhúm và kết luận.
Hoạt động 3: Trỡnh bày kết quả điều tra thực tiễn.
1, Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày kết quả điều tra. Cỏc nhúm khỏc chất vấn, bổ sung.
2, GV nhận xột kết quả làm việc của từng nhúm HS.
Kết luận chung:
- Chấp hành tốt luật giao thụng và nhắc nhở mọi người cựng thực hiện.
- Tổ chức diễn đàn " HS với luật giao thụng".
GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Khoa học
THỰC VẬT CẦN Gè ĐỂ SỐNG?
I. MỤC TIấU: Sau bài học HS biết:
- Cỏch làm thớ nghiệm chứng minh vai trũ của nước, ỏnh sỏng, chất khoỏng, kụng khớ đối với đời sống thực vật.
- Nờu những yếu tố cần để duy trì sự sống của thực vật : nước , không khí , ánh sáng , nhiệt độ và chất khoáng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Phiờud học tập, 5 lon sưax bũ và cõy đậu, keo.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động 1: trỡnh bày cỏch tiến hành thớ nghiệm thực vật cần gỡ để sốgn?
- GV chia nhúm, yờu cầu HS đọc mục Quan sỏt trang 114 SGK để biết cỏch làm.
- Nhúm trưởng phõn cụng cỏc bạn trong nhúm làm v iệc. Gv theo dừi và giỳp đỡ cỏc nhúm làm việc.
- Một nhúm nhắc lại cỏch làm và trả lời cõu hỏi: Điều kiện sống của cỏc cõy trong hỡnh 1, 2, 3, 4, ,5 là gỡ?
- HS làm vào phiếu học tập để theo dừi sự phỏt triển của cõy đậu.
- HS trả lời cõu hỏi: Muốn biết thực vật cần gỡ để sống? Cú thể làm thớ nghiệm như thế nào? GV kết luận.
Hoạt động 2: Dự đoỏn kết quả của thớ nghiệm.
- GV phỏt phiếu học tập - HS làm vào phiếu.
- GV cho HS trả lời cõu hỏi: + Trong 5 cõy đậu trờn, cõy nào sống và phỏt triển bỡnh thường? Tại sao?
+ Những cõy khỏc sẽ như thế nào? Vỡ những lý do gỡ mà những cõy đú phỏt triển khụng bỡnh thường và cú thể chết nhanh?
+ Hóy nờu những điều kiện để cõy sống và phỏt triển bỡnh thường?
GV kết luận như mục Bạn cần biết tr 115 SGK.
 GV nhận xột giờ học.
 _____________________________
Chiều: 
Thứ 3 ngày 29 thỏng 3 năm 2011
Tin học
GV chuyên trách
_____________________________
Thể dục: 
MễN TỰ CHỌN- NHẢY DÂY
I. MỤC TIấU
- ễn và học mới một số nội dung tự chọn.
- ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Dõy, cầu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung và yờu cầu tiết học.
- Khởi động cỏc khớp.
2. Phần cơ bản
a). Đỏ cầu: + ễn chuyền cầu bừng mu bàn chõn.
 + Học chuyền cầu.
- Nộm búng: ễn một số động tỏc bổ trợ.
- ễn cỏch cầm búng và tư thể chuẩn bị, ngắm đớch, nộm.
b). Nhảy dõy:
- ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau.
- Thi vụ địch tổ tập luyện.
3. Phần kết thỳc
- GV cựng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xột giờ học.
 ___________________________
Toán:
TèM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Để
I. MỤC TIấU
- Giỳp HS biết cỏch giải bài toỏn tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Bài toỏn 1: GV nờu bài toỏn, phõn tớch bài toỏn, vẽ sơ đồ đoạn thẳng và hướng dẫn HS giải bài toỏn theo cỏc bước:
- Tỡm hiệu số phần bằng nhau.
- Tỡm giỏ trị một phần.
- Tỡm số bộ.
- Tỡm số lớn.
Bài toỏn 2: GV hướng dẫn HS giải bài toỏn theo cỏc bước như bài toỏn 1.
- HS nờu cỏc bước giải bài toỏn tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú.
Thực hành
- HS làm bài tập số1, 2, 3VBT/68, 69. GV theo dừi và giỳp đỡ thờm.
- Chữa bài
HS đổi vở cho nhau và chữa bài theo nhúm.
- Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày bài lmà. Cả lớp thống nhất kết quả.
Bài 1: 51 và 85
Bài 2: 6 kmvà 8 km.
 ___________________________
Luyện từ và câu:
MRVT: DU LỊCH- THÁM HIỂM
I. MỤC TIấU
- MRVT thuộc chủ điểm: du lịch- thỏm hiểm ( BT1, BT2); Bước đầu hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ở BT3 
- Biết một số từ chỉ địa danh, phản ứng trả lời nhanh trong trũ chơi " Du lịch trờn sụng".(BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
- HS làmbài tập 1, 2, 3, 4 VBT.
- GV theo dừi và giỳp đỡ thờm cho HS yếu; chấm bài.
- Chữa bài:
Bài 1; 2; HS chữa bài theo cặp. GV treo bảng phụ cú lời giải 2 bài tập HS đối chiếu và nhận xột kết quả bài làm.
Bài 3: HS trả lời, GVchốt lại lời giải đỳng. " Đi một ngày đàng học một sàng khụn" cú nghĩa là: Ai đi được nhiều nơi sẽ mở rộng tầm hiểu biết, sẽ khụn ngoan, trưởng thành hơn.
Bài 4: GV tổ chức HS cỏc nhúm thi đua thi giải đố.
Cả lớp bỡnh chọn nhúm thắng cuộc.
GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Thứ 4 ngày 28 tháng 3 năm 2012
Mĩ thuật:
( GV chuyên trách)
_________________________
Tập đọc:
TRĂNG ƠI...TỪ ĐÂU ĐẾN?
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU:
Đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng , tình cảm , bước đầu biết ngắt nhịp đúng ở các dòng thơ.
- Hiểu cỏc từ ngữ trong bài
Hiểu ND : Bài thơ thể hiện tỡnh cảm yờu mến, sự gắn bó của nhà thơ của nhà thơ với trăng và thiên nhiên đất nước . ( TL được câu hỏi trong sgk thuộc 3,4 khổ thơ trong bài)
- HTL bài thơ.
II.ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1, Giới thiệu bài.
2, Luyện đọc và tỡm hiểu nội dung bài.
a, Luyện đọc
- HS tiếp núi nhau đọc 6 khổ thơ- GV giỳp HS hiểu từ diệu kỳ.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b,Tỡm hiểu bài: HS đọc 2 khổ thơ đầu, trả lời: Trong 2khổ thơ đầu trăng được so sỏnh với những gỡ?
- Vỡ sao tỏc giả nghĩ trăng đến từ cỏnh đồng xa, từ biển xanh?
- HS đọc 4 khổ thơ tiếp theo, trả lời: Trong mỗi khổ thơ tiếp theo, vầng trăng gắn với một đối tượng cụ thể. Đú là những gỡ, những ai?
- Bài thơ thể hiện tỡnh cảm của tỏc giả đối với quờ hương đất nước như thế nào?
c, Hướng dẫn HS đọc diễn cảm và HTL bài thơ.
- Ba HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ.
- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm đoạn:
Trăng ơi...từ đõu đến?
.................................
Bạn nào đỏ lờn trời.
- HS nhẩm đọc thuộc lũng bài thơ. HS thi HTL từng khổ, cả bài thơ.
3, Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU: Giỳp HS rốn kỹ năng giải toỏn " Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động 1: HS củng cố kiến thức.
HS nờu cỏc bước giải toỏn " Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú ".
Hoạt động 2: HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT tr 70, 71.
HS làm, GV giỳp đỡ thờm, GV chấm một số bài.
- Gọi HS lần lượt chữa bài.
Bài 1: HS chữa bài trờn bảng, cả lớp thống nhất kết quả.
Đ/S: 	Số thứ nhất: 20.
Số thứ hai: 35.
Bài 2: 1 HS làm bài trờn bảng phụ- Trỡnh bày bài làm, GV cựng cả lớp tỡm kết quả đỳng.
Bài 3: 1 HS làm bài trờn bảng, GV cựng cả lớp tỡm kết quả đỳng. 
Đ/S:	S hỡnh vuụng: 54 m2.
S CN: 90  m2.
GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Địa lí:
THÀNH PHỐ HUẾ
I. MỤC TIấU
- Hs biết xỏc định vị trớ Huế trờn bản đồ Việt Nam.
- Giải thớch được vỡ sao Huế được gọi là cố đụ và ở Huế du lịch lại phỏt triển.
- Tự hào về thành phố Huế( được cụng nhận là Di sản văn hoỏ thế giới từ năm 1993).
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Huế:
+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.
+ Thiên nhiên đẹp với nhiều công trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du lịch .
- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ ( lược đồ).
II. ĐỒDÙNG DẠY HỌC
- Bản đồ hành chớnh VN, tranh ảnh về thành phố Huế.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Thiờn nhiờn đẹp với cỏc cụng trỡnh kiến trỳc cổ.
* Hoạt động 1:Làm việc cả lớp và làm việc theo cặp
- HS tỡm trờn bản đồ hành chớnh VN kớ hiệu và tờn thành phố Huế.
- HS làm việc theo cặp trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK: tỡm con sụngchảy qua thành phố Huế, cỏc cụng trỡnh kiến trỳc cổ kớnh
2. Huế - thành phố du lịch
*. Hoạt động 2: Làm việc cả lớp và làm việc theo cặp
- HS trả lời cỏc cõu hỏi của mục 2: Nờu tờn cỏc cụng trỡnh dọc sụng Hương, kết hợp tranh ảnh, nờu tờn và kể cho nhau nghe về địa điểm cú thể đến tham quan.
- Đại diện nhúm trỡnh bày trước lớp.GV và cả lớp tuyờn dương những nhúm trỡnh bày hấp dẫn.
- GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Chiều:
Kể chuyện:
ĐễI CÁNH CỦA NGỰA TRẮNG
I. MỤc tiêu: 
1, Rốn kỹ năng núi.
- Dựa vào lời kể của cụ và tranh minh hoạ HS kể lại từng đoạn và toàn bộ cõu chuyện Đôi cỏnh của ngựa trắng.(BT1)
- Hiểu truyện, biết trao đổi với bạn về ý nghĩa cõu chuyện.BT2
2, Rốn kỹ năng nghe:
- Nghe cụ kể chuyện, nhớ chuyện.
- Lắng nghe bạn kể, nhận xột đỳng lời kể của bạn, kể tiếp lời bạn.
II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh hoạ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
1, Giới thiệu truyện.
2, GV kể chuyện đụi cỏnh của ngựa trắng.
- GV kể lần 1, HS nghe.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ.
- GV kể lần 3.
3, Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện
+ Tích luỹ GD BV môi trường: Giúp HS thấy được những nét ngây thơ và đáng yêu của nghựa trắng, từ đó có ý thức bảo vệ các loại động vật hoang dã.
a, Một HS đọc yờu cầu của BT 1, 2.
B, Kể chuyện theo nhúm, trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.
C, Thi kể chuyện trước lớp.
- Một vài tốp HS thi kể từng đoạn của cõu chuyện theo 6 tranh.
- Hai HS thi kể toàn bộ cõu chuyện, mỗi em kể xong phải núi về ý nghĩa cõu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xột lời kể, khả năng hiểu cõu chuyện của HS.
Bỡnh chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất, bạn hiểu ý nghĩa cõu chuyện nhất.
4, Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học.
 ___________________________
Chính tả:
Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4...?
I.Mục tiêu:
- Nghe và viết lại đúng chính tả bài Ai nghĩ ra các chữ số1,2,3,4...?Viết đúng các tên riêng nước ngoài, trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số .
- Tiếp tục luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: tr/ ch ; ếch /ết.
II. Đồ dùng dạy học:
Phiếu viết bài tập2b, BT3.
III.Các hoạt động dạy học:
1, Giới thiệu bài
2, Hướng dẫn HS nghe- viết.
- Gv đọc bài chính tả , cả lớp theo dõi SGK
- HS đọc thầm đoạn văn cần viết
? tìm các từ dễ viết sai? HS tìm và tập viết từ khó.
? Nêu nội dung của mẫu chuyện?
GV đọc bài- HS chép vào vở
GV đọc hs khảo lại bài
HS đổi vở soát lỗi cho nhau, GV chấm một số vở
3.Hướng dẫn HS làm BT chính tả.
 Bài tập 2: lựa chọn
Gv chọn BT 2b, nêu y/c bài tập
Chú ý : Nhắc HS có thể thêm dấu thanh để tạo thêm nhiều tiếng có nghĩa.
HS trao đổi với bạn và làm BT vào vở BT, Một HS làm bài ở phiếu đính lên bảng . Cả lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài tập3: GV nêu Y/C bài tập
HS đọc thầm truyện vuỉ “Trí nhớ tốt”, làm bài vào vở BT
Gv gián phiếu đã ghi BT3 – HS nối tiếp lên làm.
Nhận xét baìo của HS.
? Truyện cổ tích khôi hài gì?
Củng cố dặn dò: GV nhận xét giờ học.
 ____________________________
Lịch sử:
QUANG TRUNG ĐẠI PHÁ QUÂN THANH
I. MỤC TIấU
Học xong bài này HS biết:
- Dựa vào lược đồ , tường thuật sơ lược về việc Quang Trung đại phá quân Thanh , chú ý các trận tiêu biểu : Ngọc Hồi, Đống Đa.
+ Quân Thanh xâm lược nước ta , chúng chiếm Thăng long; Nguyễn Huệ lên ngôi hoàng đế , hiệu là Quang trung , kéo quân ra Bắc đánh quân Thanh.
+ Thuật lại diễn biến trận Quang Trung đaịi phỏ quõn Thanh theo lược đồ.
- Quõn Quang Trung rất rất tài trớ và quyết tõm trong việc đỏnh bại quõn xõm lược nhà Thanh.
- Cảm phục tinh thần quyết chiến quyết thắng quõn xõm lược của nghĩa quõn Tõy Sơn.
- Nêu công lao của Nguyễn Huệ – Quang Trung : đánh bại quân xâm lược Thanh, bảo vệ nền độc lập của dân tộc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Lược đồ Quang Trung đại phỏ quõn Thanh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
- GV trỡnh bày việc Nguyễn Huệ( Quang Trung) tiến quõn ra Bắc đỏnh quõn Thanh.
Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn
GV đưa ra cỏc mốc thời gian:
- Ngày 20 thỏng chạp năm Mậu Thõn( 1789)... ......................
- Đờm mồng 3 tết năm Kỉ Dậu..............................
- Mờ sỏng ngày mồng năm....................................
- HS dựa vào SGK điền cỏc sự kiện chớnh vào đoạn.... cho phự hợp với mốc thời gian mà GV đưa ra.
- HS dựa vào SGK và kờnh hỡnh để thuật lại diến biến sự kiện Quang Trung đại phỏ quõn Thanh.
Hoạt động 2: làm việc cả lớp
HS thảo luận về nguyờn nhõn và ý nghĩa của chiến thắng quõn Thanh của nghĩa quõn Tõy Sơn. 
 __________________________
Thứ 5 ngày 29 thỏng 3 năm2012
Anh Văn:
(GVchuyên trách)
 _____________________
Tập làm văn :
MIÊU Tả CÂY CốI 
	I. MụC TIÊU : HS thực hành viết hoàn chỉnh 1 bài văn miêu tả cây cối sau giai đoạn học về văn miêu tả cây cối .
	- ý bài viết có đủ 3 phần ( Mở bài, thân bài và kết bài) Diễn đạt thành câu lời tả sinh động tự nhiên .
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Giáo viên treo tranh 1 số loại cây ( Cây gạo, cây bàng, cây hoa )
	2. Nêu yêu cầu ND ôn tập
	3. Ghi đề bài lên bảng:
	Đề bài: Hãy tả 1 cây hoa mà em thích.)
	* Giáo viên giúp HS xác định trọng tâm yêu cầu của đề bài 
	* Giáo viên ghi dàn ý của bài văn miêu tả cây cối lên bảng 
	( Yêu cầu HS làm bài có đủ theo 3 phần)
	4. HS làm bài Giáo viên theo dõi 
	5. Thu bài - Nhận xét dặn dò.
 _________________________ 
Toán:
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIấU: 
- Giỳp HS rốn kỹ năng giải bài toỏn" Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú " 
- Biết nêu bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó theo sơ đồ cho trước..
II.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức.
HS nờu cỏc bước giải bài toỏn " Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú ". 
Hoạt động 2: HS làm bài tập 1, 2, 3 VBT tr 73, 74
- GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu, chấm một số bài.
- Gọi HS lần lượt chữa bài.
+ HS trỡnh bày trờn phiếu, trỡnh bày kết quả, GV cựng cả lớp thống nhất kết quả đỳng.
+ HS chữa bài trờn bảng.
ĐS: 	Con 13 tuổi.
Mẹ 39 tuổi.
+ Một HS lờn bảng chữa bài.
ĐS: 	Số trõu 18 con.
Số bũ 90 con. 
 _____________________________
Khoa học:
NHU CẦU NƯỚC CỦA THỰC VẬT
I. MỤC TIấU
- Sau bài học HS biết: Trỡnh bày nhu cầu về nước của thực vật và ứng dụng thực tế của kĩ thuật trồng trọt.
- Biết mỗi loại thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về nước khác nhau.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số cõy sống trờn cạn, cõy sống dưới nước.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: Tỡm hiểu nhu cầu nước của cấc loài thực vật khỏc nhau
*Hoạt động theo nhúm nhỏ:
Nhúm trưởng tập hợp cỏc cõy cỏc bạn mang độn lớp. Cả nhúm cựng nhau làm phiếu ghi nhu cầu về nước của từng cõy đú.
- Phõn loại cỏc cõy đú thành nhúm: Núhm cõy sốnh dưới nước, núhm cõy sống trờn cạn chịu được khụ hạn, nhúm cõy sống trờn cạn ưa ẩm ướt, nhúm cõy sống được tren cạn và dưới nước.
 *Hoạt đụng cả lớp
Cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm. Sau đú xem sản phẩm của nhúm khỏc và đỏnh giỏ lẫn nhau. GV kết lulận.
HĐ 2: Tỡm hiểu nhu cầu về nước của một số cõy ở những gia đoạn phỏt triển khỏ nhau và ứng dụng trồng trọt.
- HS quan sỏt cỏc hỡnh trang 117 SGK và trả lời cõu hỏi: Vào giai đoạn nào cõy lỳa cần nhiều nước?
- GV cho HS lấy VD khỏc chứng tỏ cựng một cõy, ở những giai đoạn khỏ nhau thỡ cần lượng nước khỏc nhau.
- GV kết luận.
- GV nhận xột giờ học.
Buổi chiều
Chiều:
Luyện từ và câu:
GIỮ PHéP LỊCH SỰ KHI BàY TỎ YấU CẦU, ĐỀ NGHỊ. 
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU: 
- HS hiểu thế nào là lời yờu cầu, đề nghị lịch sự.( ND ghi nhớ)
- Biết núi lời yờu cầu, đề nghị lịch sự. Biết dựng cỏc từ ngữ phự hợp với cỏc tỡnh huống khỏc nhau để đảm bảo tớnh lịch sự của lời yờu cầu, đề nghị. 
- Phân biệt được lời yêu cầu đề nghị lịch sự và lời yêu cầu đề nghị không giữ được phép lịch sự (BT3); bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với một tình huống giao tiếp cho trước(BT4)
II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
1, Giới thiệu bài.
2, Phần nhận xột.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc cỏc BT 1, 2, 3, 4.
- HS đọc thầm đoạn văn ở BT 1, trả lời cỏc cõu hỏi 2, 3, 4.
- HS phỏt biểu ý kiến, GV chốt lại lời giải đỳng.
3, Phần ghi nhớ.
- 3 HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.
- HS học thuộc, ghi nhớ.
4, Phần luyện tập: HS làm BT1, 2, 3, 4 VBT.
- GV giỳp đỡ HS yếu.
- Gọi HS chữa bài.
Bài 1: Gọi 3 HS đọc cỏc cõu khiến trong bài đỳng ngữ điệu - Sau đú lựa chọn cỏch núi lịch sự ( cỏch b và c).
Bài 2: 2 HS đọc cỏc cõu khiến - lựa chọn cỏch núi lịch sự cao hơn (c và d).
Bài 3: 4 HS tiếp nối nhau đọc cỏc cặp cõu khiến, phỏt biểu ý kiến, so sỏnh từng cặp cõu khiến về tớnh lịch sự, giải thớch vỡ sao những cõu ấy giữ và khụng giữ được phộp lịch sự. GV nhận xột, kết luận.
Bài 4: HS tiếp nối nhau đọc những cõu khiến đó đặt, GV nhận xột, thống nhất kết quả đỳng.
5, Củng cố, dặn dũ: GV nhận xột giờ học.
 __________________________
Kĩ thuật:
Lắp xe nôi
i.Mục tiêu:
- HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe nôi.
- Lắp từng bộ phận và lắp ráp xe nôi đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, các chi tiết của xe nôi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu xe nôi đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu
? Để lắp được xe nôi cần bao nhiêu bộ phận? Đó là những bộ phận nào?
? Nêu tác dụng của xe nôi?
Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật:
a, Hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK
- HS chon và xếp các chi tiếtvào nắp hộp theo từng loại chi tiết.
b, Lắp từng bộ phận:
+ Lắp tay kéo (H2 SGK)
? để lắp được tay kéo, em cần chon chi tiết nào và số lượng bao nhiêu?
- GV tiến hành lắp tay kéo , vừa lắp vừa hướng dẫn, HS quan sát các thao tác.
+ Lắp giá đởtục bánh xe( H3- SGK)
- HS quan sát H3- SGK, sau đó gọi một HS lên lắp, HS khác nhận xét và bổ sung.
+ Lắp thành đỡ giá trục bánh xe( H4- SGK)
-1 HS lên lắp bộ phận này.
+ Lắp thành xe với mui xe:( H5 – SGK)
+ Lắp trục bánh xe( H6- SGK)
c, Lắp ráp xe nôi( H1 – SGK)
GV lắp ráp xe nôi theo quy trình SGK
d, GV hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp
Hoạt động3: HS thực hành lắp xe nôi thêo nhóm đôi.
- GV đi từng bàn , hướng dẫn giúp đỡ thêm.
Hoạt động nối tiếp : GV nhận xét tiết học.
 __________________________
Thể dục:
MễN TỰ CHỌN - NHẢY DÂY 
I. MỤC TIấU: 
- ễn một số nội dung của mụn tự chọn.
- ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau 
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN :Sõn trường, dõy, búng.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
1, Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.
- Khởi động cỏc khớp.
2, Phần cơ bản:
a, Mụn tự chọn:
- Đỏ cầu: 
+ ễn tõng cầu bằng đựi.
+ ễn chuyền cầu theo nhúm 2 người.
- Nộm búng: 
+ ễn một số động tỏc bổ trợ.
+ ễn cỏch cầm búng và tư thế đứng, chuẩn bị, ngắm đớch, nộm đớch.
B, Nhảy dõy: 
+ ễn nhảy dõy kiểu chõn trước chõn sau.
+ Thi vụ địch tổ tập luyện (GV điều khiển).
3, Phần kết thỳc:
- GV cựng HS hệ thống bài.
- GV nhận xột đỏnh giỏ giờ học.
 _________________________
Thứ 6 ngày 30 thỏng 3 năm2012
 Âm nhạc
(GV chuyên trách)
________________________
Tập làm văn:
CẤU TẠO CỦA BÀI VĂN MIấU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIấU
- Nắm được cấu tạo 3 phần củabài văn miờu tả con vật.( Mở bài , thân bài , kết bài) của bài văn miêu tả con vật ( ND Ghi nhớ)
- Biết vận dụng những hiểu biết trờn để lập dàn ý cho một bài văn miờu tả con vật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh ảnh một số gia sỳc, gia cầm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài
2. Phần nhận xột:
- Cả lớp đọc bài văn mẫu " Con Mốo Hung", suy nghĩ và phõn đoạnbài văn, xỏc định ND chớnh của mỗi đoạn; nờu nhận xột về cấu tạo của bài.
- HS phỏt biểu ý kiến. GV nhận xột, chốt lại nội dung ghi nhớ.
3. Phần ghi nhớ:
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ.
4. Phần luyện tập
- HS đọc yờu cầu của bài.
- GV treo tranh một số vật nuụi.
- HS lập dàn ý cho bài văn.
- HS đọc dàn ý. GV và cảlớp nhận xột.
- GVchọn 1- 2 dàn ý tốt viết trờn bảng phụ, treo lờn bảng lớp xem như mẫu để cả lớp tham khảo, rỳt kinh nghiệm.
5. Củng cố, dặn dũ
- GV nhận xột giờ học.
HS quan sat ngoại hỡnh, hoạt động của con mốo.
 _______________________
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIấU
- Giỳp HS rốn luyện kĩ năng giải bài toỏn" Tỡm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đú" và "tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú"
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HĐ1: HS nhắc lại cỏc kiến thức cần ghi nhớ
Nờu cỏc bước khi giải bài toỏn: Tỡm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đú.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 29a 2012.doc