Giáo án dạy học các môn khối lớp 4 - Tuần 26

Tập đọc:

THẮNG BIỂN.

I/ MỤC TIấU:

1. Đọc lưu loỏt toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng gấp gỏp, căng thẳng, cảm hứng ngợi ca. Nhấn giọng cỏc từ ngữ gợi tả, cỏc từ tượng thanh làm nổi bật sự dữ dội của cơn bảo, sự bền bỉ, dẻo dai và tinh thần quyết thắng của thanh niờn xung kớch.

2. Hiểu nội dung ý nghĩa của bài: Ca ngợi lũng dũng cảm, ý chớ quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiờn tai, bảo vệ con đê, bảo vệ cuộc sống yờn bỡnh.( Trả lời được các câu 2,3,4 SGK)

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

A. Bài cũ: Hai HS đọc thuộc lũng bài thơ “ Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh” và trả lời cõu hỏi trong SGK.

B. Bài mới:

1, Giới thiệu bài:

2, Cỏc hoạt động:

 

doc 41 trang Người đăng hong87 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học các môn khối lớp 4 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn HS hiểu yờu cầu của đề bài.
- Một HS đọc đề bài – GV gạch dưới những từ ngữ trọng tõm của đề.
- Bốn HS nối tiếp nhau đọc gợi ý trong SGK.
- Một số HS nối tiếp nhau giới thiệu tờn cõu chuyện của mỡnh.
HĐ2: HS thực hành kể chuyện.
- KC trong nhúm: HS kể chuyện theo cặp; trao đổi ý nghĩa cõu chuyện.
- Thi kể chuyện trước lớp.
- Bỡnh chọn bạn cú cõu chuyện hay nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
IV/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Chớnh tả ( N – V ):
THẮNG BIỂN.
I/ MỤC TIấU:
1. Nghe và viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng một đoạn trong bài đọc “ Thắng biển ”.
2. Tiếp tục luyện viết đỳng cỏc tiếng cú õm đầu và vần dễ viết sai chớnh tả: 
l / n ; in / inh.Làm đúng BT phương ngữ (2)
II/ ĐỒ DÙNG: Bảng phụ viết nd bài tập 2b.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài: 
2, Cỏc hoạt động:
HĐ1: Hướng dẫn HS nghe - viết.
- Một HS đọc 2 đoạn văn cần viết chớnh tả trong bài “Thắng biển”.
- Cả lớp theo dừi.
- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết – GV nhắc cỏc em chỳ ý cỏch trỡnh bày và tư thế ngồi viết.
- GV đọc từng cõu cho HS viết.
- Đọc khảo lỗi
- Chấm 1/ 2 số bài.
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập ( 2b ).
- HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS làm bài – GV treo bảng phụ để chữa bài.
IV/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
 ______________________________
LuyệnToỏn:
LUYỆN TẬP TIếT1,TUầN 26
I/ MỤC TIấU: Giúp HS củng cố và:
- Rốn kĩ năng thực hiện phép, cộng trừ,nhân, chia phõn số.
- Biết cỏch tớnh và rỳt gọn phộp tớnh chia một phõn số cho một số tự nhiờn.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: Luyện tập.
- HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4 ( vở BT thực hành)
- GV theo dừi HS làm và kết hợp giỳp đỡ HS yếu.
+ Bài tập thêm: 
1, Tính: 
a, b, 
2, Lớp 4C có 16 bạn nam. Số bạn nữ bằng số bạn nam. Hỏi lớp 4C có bao nhiêu học sinh?
HĐ2: Chấm và chữa bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài, GV và HS cả lớp nhận xét , kết luận bài làm đúng.
- GV chấm bài.
III/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
___________________________
Thứ 5 ngày 8 tháng 3 năm 2012
Tiếng Anh:
( GV CHUYấN BIỆT )
____________________________
Thể dục:
DI CHUYỂN, TUNG BẮT BểNG, NHẢY DÂY.
TRề CHƠI: TRAO TÍN GẬY.
I/ MỤC TIấU:
- ễn tung và bắt búng theo nhúm 2, 3 người; nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau. Yờu cầu thực hiện cơ bản đỳng động tỏc và nõng cao thành tớch.
- Học di chuyển tung ( chuyền ) và bắt búng. Yờu cầu biết cỏch thực hiện và thực hiện được động tỏc cơ bản đỳng.
- Trũ chơi: “ Trao tớn gậy”. Yờu cầu biết cỏch chơi và tham gia vào trũ chơi tương đối chủ động.
II/ CHUẨN BỊ: Búng, dõy và dụng cụ cho trũ chơi.
III/ NỘI DUNH VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
A. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nd, yờu cầu giờ học.
- ễn cỏc động tỏc tay, chõn, lườn ,bụng, phối hợp của bài TDPTC.
B. Phần cơ bản:
1. Trũ chơi vận động:
- GV nờu tờn trũ chơi: Dẫn búng.
- GV hướng dẫn HS cỏch chơi.
- HS chơi thử sau đú chơi chớnh thức.
2. Bài tập RLTTCB:
- ễn di chuyển tung ( chuyền ) và bắt búng.
- ễn nhảy dõy kiểu chõn trước, chõn sau.
C. Phần kết thỳc:
- GV cựng HS hệ thống lại bài.
- Nhận xột và đỏnh giỏ giờ học.
 ____________________________
Tập làm văn*:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN
MIấU TẢ CÂY CỐI.
Mục tiêu:
- HS nắm được 2 kiểu kết bài ( khụng mở rộng và mở rộng ) trong bài văn tả cõy cối.
- Luyện tập viết đoạn kết bài trong bài văn miờu tả cõy cối theo cỏch mở rộng.
II/ ĐỒ DÙNG:
- Tranh, ảnh một số loài cõy na, ổi, mớt, 
- Bảng phụ viết dàn ý qua sỏt BT2.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: Gọi 2 HS đọc đoạn mở bài của tiết trước.
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài tập 1: HS đọc yờu cầu bài tập, trao đổi cựng bạn và trả lời cõu hỏi.
- HS phỏt biểu ý kiến – GV chốt lại lời giải đỳng.
Bài tập 2: 
- HS đọc yờu cầu bài tập, tiếp nối nhau phỏt biểu ( theo dàn ý ở bảng phụ ).
- GV nhận xột và bổ sung.
Bài tập 3: HS viết đoạn văn, tiếp nối nhau đọc kết bài của mỡnh - Cả lớp va GV nhận xột, khen ngợi những em cú bài viết hay.
Bài tập 4: 
- GV gợi ý cỏch làm.
- HS viết đoạn văn – GV chấm bài và nhận xột.
IV/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. 
 ______________________________
Toỏn :
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Rốn kĩ năng thực hiện phộp tính với phân số.
- Biết cỏch tớnh và rỳt gọn phộp tớnh chia một phõn số cho một số tự nhiờn.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: Luyện tập.
- HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4 ( VBT ).
- GV theo dừi HS làm và kết hợp giỳp đỡ HS yếu.
HĐ2: Chấm và chữa bài.
- GV gọi lần lượt HS lờn chữa bài - Cả lớp nhậ xột và chốt lại lời giải đỳng:
Bài 2: : 2 = = 	;	 : 3 = = 
	 : 5 = = 	;	 : 5 = = 
Bài 4: 
Mỗi tỳi cú số gam gạo là:
 : 3 = ( kg ) = 100 g
Đỏp số: 100 g
III/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
 ___________________________ 
Chiều:
Luyện từ và câu 
Mở RộNG VốN Từ: DũNG CảM 
I. MụC TIÊU : 
- Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề dũng cảm: Biết 1 số thành ngữ gắn với chủ điểm 
- Biết SD các từ đã học để đặt câu
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
1. Bài cũ: 
	- Gọi HS đặt câu kể Ai là gì?, xác định CN, VN
	- Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu ND mục đích yêu cầu tiêt học 
* HĐ2: HD học sinh làm BT
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của BT1 
	( Giáo viên giải thích từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa)
	- HD học sinh tìm từ (làm bài vào vở l)
	- Gọi HS đọc kết quả - Lớp nhận xét bổ sung Giáo viên kết luận (SGV)
BT2 : Đặt câu: Gợi ý HD học sinh đặt câu 
	- Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu đã đặt (mỗi em đọc 1 câu m)
BT3 : HS đọc yêu cầu đề bài 
	Giáo viên hướng dẫn HS điền từ thích hợp vào chổ trống (sao cho tạo thành cụm từ s (tập hợp từ thật hợp lý )
	- HS đọc kết quả - Lớp nhận xét Giáo viên kết luận (SGV)
BT4 : HS đọc yêu cầu BT 
	- Giáo viên hướng dẫn HS cách tìm TN (nói về lòng dũng cảm n)
	- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi 
	- Giáo viên nhận xét bổ sung và giãi nghĩa từng câu TN (SGV)
	- HS đọc thuộc các TN có trong bài 
BT5 : Đặt câu với 1 trong các TN trên 
	- HS suy nghĩ đặt câu 
	- HS nối tiếp nhau đọc kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung 
3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Luyện Tiếng Việt:
LUYỆN TẬP tiết 2, tuần 26
Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc hiểu bài “ Trần Quốc Toản kịch chiến với Ô Mã Nhi” và trả lời được các câu hỏi ở BT 2.
- Củng cố lại kiểu câu kể Ai là gì?
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
 1, Hướng dẫn HS luyện tập.
 HĐ1: Hoạt động cả lớp :
? Câu kể Ai là gì? Gồm có mấy bộ phận , đó là những bộ phận nào?
? Câu kể Ai là gì ? giống và khác câu kể Ai làm gì ? và câu kể Ai thế nào ? ở điểm nào?
- Một số HS trình bày, GV nhận xét , kết luận.
HĐ2: Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn HS đọc bài Trần Quốc Toản kịch chiến với Ô Mã Nhi.
- HS luyện đọc cá nhân.
- Luyện đọc theo nhóm đôi
- Hoàn thành Bt 2 vở TH.
- HS làm bài vào vở , GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Gọi HS nối tiếp đọc bài làm của mình, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV thu bài chấm , nhận xét tiết học.
IV/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học. 
 ____________________________ 
Khoa học :
VậT DẫN NHIệT Và VậT CáCH NHIệT
MụC TIÊU : Sau bài học, Hs nhận biết có những vật dẫn nhiệt tốt (kim loại, đồng, nhôm ) và những vật dẫn nhiệt yếu (nhự , len, bông) 
- Không khí , các vật xốp như : bông, len,... dẫn nhiệt kém.
	HS giải thích được 1số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu .
	HS biết SD các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt 
	II. Đồ DùNG DạY - HọC : 
	Phích nước nóng, cốc, thìa, kim loại, nhựa, gỗ, nhiệt kế 
	III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Bài cũ:
	- Nêu tĩnh chất co giãn của chất lỏng vì nhiệt 
	2. Bài mới:
	* HĐ1 : Tìm hiểu: Vật dẫn nhiệt tốt, vật dẫn nhiệt kém 
	- HS quan sát SGK và tiến hành làm thí nghiệm (như hình 1 n) 
	- Trả lời câu hỏi (SGK) Giáo viên nhận xét KL (SGV)
	* HĐ2 : Làm thí nghiệm về tính cách nhiệt của không khí
	- Hs quan sát hình và đọc phần đối thoại (SGK) 
	- HD học sinh làm thí nghiệm ( theo HD ở SGK )
	Rút ra KL
	* HĐ3 : Thi kể tên và nói về công dụng của các vật cách nhiệt 
	- HS nối tiếp nhau nêu tên và công dụng của các vật cách nhiệt 
	- Giáo viên bổ sung 
	3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
 ___________________________ 
Thứ 6 ngày 9 tháng 3 năm 2012
Âm nhạc :
GV chuyên trách
__________________________
 Tập làm văn:
 LUYỆN TẬP MIấU TẢ CÂY CỐI.
I/ MỤC TIấU:
- HS luyện tập tổng hợp viết hoàn chỉnh một bài văn tả cõy cối tuần tự theo cỏc bước: lập dan ý, viết từng đoạn ( Mở bài, thõn bài, kết bài ).
- Tiếp tục cũng cố kĩ năng viết đoạn văn mở bài ( kiểu trực tiếp, giỏn tiếp )
đoạn thõn bài, đoạn kết bài ( kiểu mở rộng , khụng mở rộng )
II/ ĐỒ DÙNG: bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
A. Bài cũ: Hai HS đọc kết bài mở rộng ( BT4 - Tiết TLV trước ).
B. Bài mới:
1, Giới thiệu bài :
2, Hướng dẫn HS làm bài tập.
- HS đọc đề bài.
- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng.
- GV dỏn một số tranh, ảnh lờn bảng
- HS phỏt biểu về cõy em tả.
- Bốn HS tiếp nối nhau đọc 4 gợi ý trong SGK. Cả lớp theo dừi .
HĐ2: HS viết bài.
- HS lập dàn ý, tạo lập từng đoạn, hoàn chỉnh cả bài.
- HS tiếp nối đọc bài viết - Cả lớp và GV nhận xột.
IV/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
 ____________________________
Toỏn :
LUYỆN TẬP CHUNG.
I/ MỤC TIấU: Giỳp HS:
- Rốn kĩ năng thực hiện được các phép tính với phân số.
- Biết giải bài toán có lời văn.
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HĐ1: Luyện tập.
- HS làm bài tập: 1, 2, 3, 4 ( VBT ).
- GV theo dừi HS làm và kết hợp giỳp đỡ HS yếu.
HĐ2: Chấm và chữa bài.
GV gọi lần lượt HS lờn chữa bài - Cả lớp nhậ xột và chốt lại lời giải đỳng:
Bài 4:
Mỗi tỳi cú số gam gạo là:
 : 3 = ( kg ) = 100 g
Đỏp số: 100 g
III/ CŨNG CỐ - DẶN Dề: GV nhận xột giờ học.
 __________________________
Sinh hoạt tập thể:
Sinh hoạt lớp
 Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010
 Học bài sáng thứ 2
Tập đọc 
Dù SAO TRáI ĐấT VẫN QUAY
	I. MụC TIÊU : Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Đọc đúng các tên riêng nước ngoài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng, chậm rãi cảm hứng ca ngợi lòng dũng cảm bảo vệ chân lý khoa học của 2 nhà bác học Cô péc ních và Ga li - lê
	- Hiểu: Bài văn ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm kiên trì bảo vệ chân lý khoa học. 
	II. Đồ DùNG DạY - HọC : Tranh (SGK)
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Bài củ : Gọi HS đọc bài Ga v rốt ngoài chiến luỹ . Nêu ND chính của bài .
	2. Bài mới:
	* HĐ1 : Giới thiệu bài 
	* HĐ2 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài 
	a) Luyện đọc:
	- HS nối tiếp nhau đọc theo 3 đoạn (2 lượt 2) 
	- HD học sinh đọc đúng các tên riêng nước ngoài: Cô péc ních; Ga li lê .
	HD học sinh đọc đúng câu thể hiện thái độ bực tức phẩn nộ Ga li lê ( Dù ..) 
	- HS đọc chú giải 
	- HS luyện đọc theo cặp 
	- Gọi 2 HS đọc cả bài 
	Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài 
	b) Tìm hiểu bài:
	- ý kiến của Cô péc ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ?
	- Ga li lê viết sách nhằm mục đích gì?
	- Vì sao toà án lúc ấy xử phạt ông?
	- Lòng dùng cảm của Cô péc ních và Ga li lê thể hiện ở chổ nào 
	Rút ra ND chính của bài 
	c) HD đọc diễn cảm: HD học sinh tìm giọng đọc đúng thể hiện giọng biểu cảm .
	- Giáo viên đọc mẩu lần 2 
	- HS xung phong đọc diễn cảm - Lớp nhận xét Giáo viên bổ sung 
	3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
___________________________
Toán:
LUYệN TậP CHUNG 
	I. MụC TIÊU: Giúp HS :
	- Ôn tập 1 số ND cơ bản về phân số (hình thành phân số; phân số bằng nhau và rút gọn phân số)
	- Rèn ký năng giải bài toán có lời văn liên quan đến phân số.
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Bài củ : 
	- Gọi HS lên bảng làm BT 3, 4 (SGK tiết 131)
	- Lớp nhận xét Giáo viên bổ sung 
	2. HD luyện tập:
	* HĐ1 : Củng cố kiến thức 
	- HS nhắc lại cấu tạo của phân số 
	- HSnhắc lại cách tìm phân số bằng nhau; cách rút gọn phân số 
	- HS nhắc lại cách tìm phân số của 1 số 
	* HĐ2 : Luyện tập 
	- HS lần lượt nêu yêu cầu các BT (VBT) Giáo viên giải thích cách làm 
	( Lưu ý HS : ở BT 1b HS nhận biết = vậy để MS chung đều là 40, 2 phân số và đều bằng )
	- BT 2 : HD học sinh lập phân số: Phân số chỉ 3 tổ của HS là nên số HS 3 tổ là 32 x = 24 ( HS )
	- BT 3, 4 : HS nhận dạng BT ( Tìm phân số của một số)
	- HS làm BT vào VBT Giáo viên theo dõi .
	- Kiểm tra, chấm bài 1 số em - Nhận xét 
	- Chữa BT 
	3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Đạo đức:
TíCH CựC THAM GIA CáC HOạT ĐộNG NHÂN ĐạO (T)
	I. MụC TIÊU: 
	- Giáo dục HS biết thông cảm với những người gặp hoàn cảnh khó khăn hoạn nạn.
	- Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng.
	II. Đồ DùNG DạY HọC:
	Tranh(SGK)
	III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Bài cũ: 
	Thế nào là hoạt động nhân đạo?
	Tại sao phải tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo?
	2. Bài mới: 
	* HĐ1: Củng cố bài
	- Gọi một số HS đọc lại ghi nhớ
	- Em đã làm những gì để tham gia hoạt động nhân đạo .
	(HS liên hệ một số hoạt động mà các em tham gia ở lớp, ở trường.)
	* HĐ2: Hướng dẫn luyện tập
	a) Thảo luận bài tập 4:
-HS thảo luận theo nhóm 4 và trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét
- Giáo viên bổ sung và kết luận: 
+ ý b, c, e, là việc làm nhân đạo 
+ ý a, d là không phải hoạt động nhân đạo.
b) HS tập xử lí tình huống (BT2 SGK)
- Giáo viên giao cho mỗi tổ 1 tình huống, các tổ thảo luận và tập giải quyết.
- Đ ại diện nhóm trình bày ý kiến - Lớp nhận xét
- Giáo viên kết luận (SGV)
c) Thảo luận nhóm BT5(SGK)
- Giáo viên giao nhiệm vụ cho từng nhóm 
- Các nhóm thảo lụân và ghi kết quả vào VBT.
- Đ ại diện nhóm trình bày kết quả - Lớp nhận xét Giáo viên bổ sung, kết luận (SGV)
3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
 ________________________
Khoa học:
CáC NGUồN NHIệT
	I. MụC TIÊU: 
	Giúp HS biết: 
	- Kể tên và nêu được vai trò các nguồn nhiệt thường gặp trong cuộc sống.
	- Biết những quy tắc đơn giản phòng tránh rủi ro nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhịêt.
 - Thực hiện được một số một số biện pháp an toàn.
	- Có ý thức tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt trong cuộc sống hàng ngày.
	II. Đồ DùNG DạY HọC: Nến, bóng đèn có điện .
	III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Bài cũ:
	- Nêu tên một số vật dẫn nhiệt tốt, một số vật dẫn nhiệt kém.
	- Nêu tên và công dụng của các vật cách nhiệt.
	2. Bài mới: 
	* HĐ1: Tìm hiểu các nguồn nhiệt và vai trò của chúng.
	- HS quan sát hình (SGK) liên hệ thực tế: Tìm hiểu về các nguồn nhiệt và vai trò của chúng.
	- HS nêu kết quả - Giáo viên giúp HS phân loại các nguồn nhiệt theo nhóm, vai trò của từng nhóm (SGV)
	(Giáo viên giải thích thêm nhiệt của khí Bi ô ga (SGV)
	* HĐ2: Tìm hiểu các rủi ro nguy hiểm khi sử dụng các nguồn nhiệt .
	- HS tham khảo SGK và liên hệ thực tế . Thống kê vào bảng .
	(Những rủi ro nguy hiểm có thể xẩy ra và cách phòng tránh)
	- HS phát biểu Giáo viên bổ sung.
	* HĐ3: Tìm hiểu về việc sử dụng các nguồn nhiệt và việc tiết kiệm khi sử dụng các nguồn nhiệt .
	- HS liên hệ trong cuộc sống hàng ngày (việc đun nấu, sử dụng bóng sáng)
	- HS nêu kết quả - Giáo viên bổ sung.
	3. Tổng kết: Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
 ________________________
Chiều học bài sáng thứ 3 
Thể dục :
NHảY DÂY, DI CHUYểN TUNG Và BắT BóNG
TRò CHƠI “DẫN BóNG”
	I. MụC TIÊU : 
	- HD học sinh ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau; di chuyển tung và bắt bóng. (HS thực hiện đúng động tác và nâng cao thành tích.
	- Tổ chức trò chơi Dẫn bóng. HS biết cách chơi, rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn.
	II. Đổ DùNG DạY HọC : Dây, bóng
	III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Phần mở đầu:
	- HS ra sân tập hợp
	- Giáo viên nêu yêu cầu nhiệm vụ của tiết học .
	- Khởi động tay chân .
	- Ôn bài thể dục phát triển chung.
	2. Phần cơ bản: 
	* HĐ1: Ôn nhảy dây, tung và bắt bóng.
	- Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. (Theo tổ)
	- Thi nhảy dây kiểu chân trước, chân sau (Thi theo tổ, so sánh thành tích giữa các cá nhân)
	* HĐ2: Tổ chức trò chơi Dẫn bóng
	- HS tập hợp 3 tổ 3hàng dọc phía sau vạch kẻ)
	- Giáo viên nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi. 
	- Giáo viên chơi mẫu 2 lần.
	- Cho HS chơi thử 
	- Tổ chức cho HS tham gia chơi (lần lượt từng em)
	3. Kết thúc: Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Toán :
Luyện tập chung
	I. MụC TIÊU: 
	- Giúp HS luyện tập củng cố các kiến thức về phân số (Bốn phép tính về phân số)
	- HS luyện giải các bài toán có liên quan đến các phép tính về phân số.
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Bài cũ: 
	- HS làm bài tập 2, 3(SGK)
	- Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung.
	2. Hướng dẫn luyện tập:
	* HĐ1: Củng cố kiến thức
	- HS nêu cách thực hiện phép cộng phân số, phép trừ phân số 
	- HS nêu cách thực hiện phép nhân hai phân số
	- HS nêu cách thực hiện phép chia hai phân số.
	* HĐ2: Luyện tập 
	- Giáo viên ra một số bài tập: 
	Bài 1: Trong kho có 150 kg gạo. Lần thứ nhất người bán hàng bán đi số gạo. Lần thứ hai người bán hàng bán đi số gạo còn lại. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo?
	Bài 2: Có một cuộn vải, lần đầu người bán hàng cắt bán đi 50m vải, lần sau người bán hàng cắt bán đi số vải bán lần đầu thì còn 30m vải. Hỏi lúc đầu cuộn vải dài bao nhiêu mét?
	- HS làm bài Giáo viên theo dõi, hướng dẫn HS yếu.
	- Chấm bài một số em.
	- Chữa bài trên bảng.
	- HS đối chiếu với bài làm của mình.
	3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
 ________________________
Luyện từ và câu 
Mở RộNG VốN Từ: DũNG CảM 
I. MụC TIÊU : 
- Tiếp tục mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề dũng cảm: Biết 1 số thành ngữ gắn với chủ điểm và đặt được một câu với thành ngữ theo chủ điểm .
- Biết SD các từ đã học để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp.
II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
1. Bài cũ: 
	- Gọi HS đặt câu kể Ai là gì?, xác định CN, VN
	- Lớp nhận xét, giáo viên bổ sung
2. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu ND mục đích yêu cầu tiêt học 
* HĐ2: HD học sinh làm BT
Bài tập 1: HS đọc yêu cầu của BT1 
	( Giáo viên giải thích từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa)
	- HD học sinh tìm từ (làm bài vào vở l)
	- Gọi HS đọc kết quả - Lớp nhận xét bổ sung Giáo viên kết luận (SGV)
BT2 : Đặt câu: Gợi ý HD học sinh đặt câu 
	- Gọi HS nối tiếp nhau đọc câu đã đặt (mỗi em đọc 1 câu m)
BT3 : HS đọc yêu cầu đề bài 
	Giáo viên hướng dẫn HS điền từ thích hợp vào chổ trống (sao cho tạo thành cụm từ s (tập hợp từ thật hợp lý )
	- HS đọc kết quả - Lớp nhận xét Giáo viên kết luận (SGV)
BT4 : HS đọc yêu cầu BT 
	- Giáo viên hướng dẫn HS cách tìm TN (nói về lòng dũng cảm n)
	- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi 
	- Giáo viên nhận xét bổ sung và giãi nghĩa từng câu TN (SGV)
	- HS đọc thuộc các TN có trong bài 
BT5 : Đặt câu với 1 trong các TN trên 
	- HS suy nghĩ đặt câu 
	- HS nối tiếp nhau đọc kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung 
3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
Lịch sử :
THàNH THị ở THể Kỷ XVI - XVII
	I. MụC TIÊU: Giúp HS nhận biết:
	- Miêu tả những nét cụ thể , sinh động về 3 thành thị :Thăng Long, Phố Hiến và Hội An ở thế kỷ XVI – X VII để thấy rằng thương nghiệp thời kỳ này rất phát triển ( cảnh buôn bán nhộn nhịp , phố phường nhà cửa , cư dân ngoại quốc,...)
 - Dùng lược đồ chỉ vị trí và quan sát tranh , ảnh về các thành thị này.
	II. Đồ DùNG DạY - HọC : Bản dồ Việt Nam, tranh vẽ 3 thành phố TK XVI XVII
	III. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Bài cũ : Cuộc khẩn hoang đàng trong đã đem lại kết quả gì?
	- HS trả lời - Lớp nhận xét Giáo viên bổ sung
	2. Bài mới:
	* HĐ 1 : Xác định vị trí của 3 thành thị trên bản đồ 
	- Giáo viên treo bản đồ VN yêu cầu HS lên chỉ vị trí của Thăng Long, Phố Hiến và Hội An trên bản đồ .
	- Giáo viên trình bày khái niệm về thành thị ở giai đoạn hiện nay ( SGV)
	*HĐ2 : Tìm hiểu 1 số đặc điểm của các thành thị 
	- HS đọc các nhận xét của người nước ngoài về Thăng Long, Phố Hiến và Hội An ( SGK).
	- Yêu cầu Há điền vào bảng thống kê về đặc điểm (dân số, quy mô thành phố, HĐ buôn bán của 3 thành thị (VBT)
	- Dựa vào bảng thống kê và ND sách GK để mô tả lại các thành thị ở TK XVI XVII, lớp nhận xét bổ sung Giáo viên KL (SGV)
	* HĐ3 : Nhận xét chung về các đặc điểm các thành thị ở TK XVI XVII
	- Theo em HĐ buôn bán ở các thành thị trên nói lên tình hình kinh tế nước ta thời đó thế nào?
	- HS trao đổi, Giáo viên KL : Thành thị nước ta lúc đó tập trung đong người nên quy mô và HĐ buôn bán sầm uất . sự phát triển của thành thị phản ánh sự phát triển của nông nghiệp và thủ CN
	Rút ra bài học (SGK) - Gọi HS đọc lại 
	3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
Thứ 4 ngày 17 tháng 3 năm 2010
Mĩ thuật:
(GV chuyên trách)
___________________________
Tập đọc :
CON Sẻ
	I. MụC TIÊU: 
	- HS đọc diễn cảm một đoạn trong bài phù hợp với nội dung ; bước đầu biết nhấn giọng từ ngữ gợi tả , gợi cảm . 	- Hiểu ND: Bài ca ngợi hành động dũng cảm xả thân cứu sẻ con của sẻ già ( Trả lời được các câu hỏi SGK)
	II. ĐồNG DùNG DạY - HọC: Tranh (SGK)
	II. HOạT ĐộNG DạY - HọC: 
	1. Bài cũ : Gọi HS đọc bài Dù sao trái đất vẩn quay . Nêu ND chính của bài .
	2. Bài mới:
	* HĐ1 : Giới thiệu bài 
	* HĐ2 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài 
	a) Luyện đọc:
	- HS nối tiếp nhau đọc đoạn (2 lượt 2) 
	- HD học sinh đọc đúng các từ khó: Tuồng, chậm rãi, mõm, .
	HD học sinh đọc đúng câu khó do HS tự nêu
	- HS đọc chú giải 
	- HS luyện đọc theo cặp 
	- Gọi 2 HS đọc cả bài 
	Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài 
	b) Tìm hiểu bài:
	- Trên đường đi, con chó thấy gì? Nó định làm gì?
	- Việc gì đột ngột xẩy ra khiến con chó dừng lại và lùi?
	- Hình ảnh con sẻ mẹ dũng cảm từ trên cây lao xuống cứu con được tác giả miêu tả như thế nào?
	- Em hiểu một sức mạnh vô hình là gì?( ó là sức mạnh của tình mẹ con, một bản năng, một tình cảm tự nhiên).
	- Vì sao tác giả bày tỏ lòng kính phục đối với con sẻ?
	Rút ra ND chính của bài 
	c) HD đọc diễn cảm: HD học sinh tìm giọng đọc đúng thể hiện giọng biểu cảm .
	- Giáo viên đọc mẩu lần 2 
	- HS xung phong đọc diễn cảm - Lớp nhận xét Giáo viên bổ sung 
	3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Toán: 
HìNH THOI
	I. MụC TIÊU: Hình thành cho HS biểu tượng về hình thoi .
	- Nhận biết 1 số đặc điểm của hình thoi. Phân biệt được hình thoi với 1 số hình đã học.
	- Củng cố kỹ năng nhận dạng hình thoi, nắm được 1 số đặc điểm của hình thoi.
	II. Đồ D

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 26.2012.doc