Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 26 năm 2011

1/ Ổn định lớp: Sĩ số .

2/ K/ tra bài cũ:

-Học sinh đọc bài “Cái nhãn vở”

H: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở?

-GV nhận xét, cho điểm .

3/ Bài mới:

*Giới thiệu bài:

-Cho HS xem tranh SGK -> Ghi đề bài.

Tiết 1:

*Hoạt động 1:Luyện đọc tiếng,từ khó

-GV đọc mẫu toàn bài. Nêu nội dung bài .

*HDHS luyện đọc các tiếng từ khó .

- Các nhóm phát hiện tiếng, từ khó: bàn tay, yêu nhất, giỈt, rám nắng, xương xương.

 

doc 44 trang Người đăng hong87 Lượt xem 811Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn khối 1 - Tuần 26 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a bài.
*Bài 4: Gọi học sinh nêu yêu cầu: 
-Hướng dẫn HS quan sát SGK và trả lời: 
-Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát? 
-Trong số đó có mấy chục và mấy đ/vị?
4/ Củng cố - dặn dò:-
-Thi đọc các số từ 70 -> 99 
-Khen những học sinh học tốt.
-Dặn HS chuẩn bị SGK, các bó chục que tính và các que tính rời.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
-HS theo dõi và làm theo .
- Bảy mươi hai que tính.
-Bảy chục và 2 đơn vị
-HS đọc.
- Học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết số từ 70 -> 80.
-Hát múa 
+Viết số.
-Cả lớp làm bài.
Viết số: Bảy mươi -> tám mươi.
HS đọc: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80.
+Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
-Cả lớp làm bài .
a/Viết số: 80 -> 90
b/ Từ 89 -> 99
+Viết (theo mẫu)
-Cả lớp làm bài vào SGK.
a/ Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b/ Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
c/ Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
d/ Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
+2 học sinh nêu y/c.
- Có 33 cái bát.
- Trong đó có 3 chục và 3 đơn vị.
-2em. Lớp n/x
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
 ChÝnh t¶ (nghe viÕt):
 CÁI BỐNG
I/ Mục đích yêu cầu:
-Học sinh nhìn bảng chép lại đúng bài “Cái bống”. Tốc độ viết khoảng 10 - 15phút.
-Điền đúng vần anh hoặc ach, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống.
-Giáo dục học sinh yêu thích chữ đẹp, biết viết đúng và đẹp 
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, luyƯn tËp thùc hµnh ,trß ch¬i.
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: B¶ng phơ chÐp BT, SGK.
 -Học sinh: Vở bài tập tiếng việt, vë chÝnh t¶, SGK.
IV/ Hoạt động dạy và học:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
4-5p
21-23p
3-5p
1/ Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũï: 
 -Học sinh viết: nhà ga, cái ghế.
..
3/ Bài mới:
*Giới thiệu bài: Cái Bống
*Hoạt động 1: Đọc, viết tiếng, từ khó
-Gọi học sinh đọc lại bài thơ SGK.
-Hướng dẫn phát âm: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng.
-Luyện viết từ khó:Cho học sinh tự đánh vần tiếng và viết vào bảng con.
-GV nhËn xÐt, chØnh sưa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bài vào vở
-Hướng dẫn các em cách ngồi viết, c¸ch tr×nh bµy bµi th¬, ch÷ ®Çu câu phải viết hoa.Viết hoa từ: Cái Bống.
-GV đọc cho học sinh chép bài vào vở.
-Đọc thong thảđể học sinh soát lại. 
-Hướng dẫn các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
-Sửa trên bảng những lỗi phổ biến.
-Thu chấm.
*Hoạt động 3: HD HS làm bài tập .
1/ Điền vần anh hay ach: 
 hộp b ù , túi x ù tay.
2/ Điền ng hay ngh: à voi, chú é.
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài.
-GV vµ HS nhËn xÐt.
4/ Củng cố - dặn dò:
-Khen những học sinh học tốt, chép bài đúng, đẹp.
-Dặn HS về tập chép bài để rèn chữ đẹp. Chuẩn bị Vở BT Tiếng Việt, vë chÝnh t¶.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
Nhắc đề: cá nhân.
-Cá nhân: 2 em.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Viết bảng con: khéo sảy, đường trơn, mưa ròng , nấu cơm . 
- Hát múa.
-Nghe viết từng câu.
- Học sinh soát lçi.
-Cầm bút chì sửa bài.
-Tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết.
+Nêu yêu cầu, làm bài vµo vë BT.
1/ hộp bánh, túi xách tay.
2/ Điền ng hay ngh: ngà voi, chú nghé.
-HS lên bảng sửa bài.
-Lớp trao đổi, sửa bài
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
----------------------------------------------------------------- 
TiÕng viƯt:
 Ôn tập 
I/Mục đích yêu cầu:
- Học sinh ôn lại các bài đã học từ đầu học kì II.
- Học sinh đọc, viết thông thạo các bài đã học.
-Giáo dục học sinh đọc to, rõ ràng, lưu loát.Viết đúng, đẹp.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Hái ®¸p, luyƯn tËp thùc hµnh, trß ch¬i. 
III/ §å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Néi dung, SGK.
 -Học sinh: bảng con, SGK.
IV/Hoạt động dạy và học:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
21-23p
3-5p
1/Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc bài và trả lời câu hỏi “Cái Bống ” 
H: Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm ? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
H: Tìm tiếng có vần anh ? 
3/ Bài mới: 
*Giới thiệu bài: Ôn tập.
*Hoạt động 1: Ôân các vần, từ.
-Hướng dẫn học sinh ôn tất cả các vần đã học ở kì II, chú ý nhấn mạnh ở một số vần dễ lẫn lộn: 
ai - ay, ao - au, ang - ac, an - at, ưa - ua, ăm - ăp, ươn - ương, uôn - uông, uôi - ươi, iêt - uyêt, iên -iêng.
-Hướng dẫn học sinh đọc các vần .
-Hướng dẫn học sinh viết các vần.
*Hoạt động 2:Tìm tiếng, từ có vần vừa ôn.
-Yêu cầu HS tìm từ mới có các vần vừa ôn.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3: Đặt câu
 -Nói câu chứa tiếng có các vần vừa ôn.
*Hoạt động 4: Điền chữ c, k, g, gh, ng, ngh, điền vần, điền dấu.
-Hướng dẫn HS làm các bài tập 
+Điền ai hay:
+Điền c hay k:
+Dấu hỏi hay dấu ngã:
+Điền an hay at:
+Điền ng hay ngh:
*Hoạt động 5: Ôn các bài tập đọc
 -GV giúp đỡ những HS yếu .
4/ Củng cố - dặn dò: -Thi ®äc thuéc lßng bµi th¬ ®· häc.
-Dặn HS chuÈn bÞ giÊy ®Ĩ KT ®Þnh k× giữa HK 2.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
.
-Nhắc đề: cá nhân.
Theo dõi
-Đọc: cá nhân , lớp.
-Viết bảng con các vần.
-Con nai, chạy nhảy, chào mào...
-Hát múa.
-Con nai sống ở trong rừng.
-Giờ ra chơi bạn trai thi chạy , bạn gái thi nhảy dây .
-cái chai, máy xay, nhai trầu.
-kì cọ, thước kẻ, kết quả, quả cà.
-vỡ tan, chõ xôi, tổ cò, vất vả.
-kéo đàn, cán dao, bát nước,cát vàng
-ngà voi, nghĩ ngợi, ngoan ngoãn
nghề nghiệp
+ HS đọc lại các bài TĐ ( thi đọc đúng rõ ràng, không vấp )
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
-----------------------------------------------------------------
Ngµy so¹n : .............................
Ngµy gi¶ng:. ...................................................................................................................
 TiÕng viƯt :
 KiĨm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× II
 ( KiĨm tra ®äc )
Đề và đáp án do BGH ra.
_________________________________________
TiÕng viƯt :
 KiĨm tra ®Þnh k× gi÷a häc k× II
 ( KiĨm tra viÕt )
Đề và đáp án do BGH ra.
_________________________________________
To¸n (T104) :
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/Mục tiêu:
- Học sinh biết so sánh các số có 2 chữ số.
- Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số.
- GD học sinh viết số đúng, đẹp.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
-Trùc quan, luyƯn tËp thùc hµnh ,trß ch¬i, gỵi më vÊn ®¸p 
III/§å dïng d¹y häc: -GV: SGK, b/ phơ, que tÝnh.
 -Học sinh: SGK, que tÝnh.
IV/Các hoạt động chủ yếu:
TG
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
28-30p
3-5p
Ổn định tỉ chøc: 
KiĨm tra bài cũ : 
-Gọi học sinh lên bảng làm bài
+Viết số: bảy mươi, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi chín.
(70, 72, 73, 79)
3-Bµi míi: 
Hoạt động1: Dạy kiến thức mới
*Giới thiệu 62 < 65.
-Hướng dẫn HS lÊy que tÝnh nh­ SGK.
-GV ghi b¶ng, HD HS so s¸nh: 62  65
H: 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
H: 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? 
H: 62 và 65 đều có mấy chục? 
G: 2 < 5 nên 62 < 65.
-So sánh số đơn vị của 62 và 65.
-Cho HS biết: 62 62
-Cho HS làm ví dụ: 42 .. 44, 76 .. 71
*Giới thiệu 63 > 58 ( HD t­¬ng tù nh­ trªn)
*Nghỉ giữa tiết:
Hoạt động 2: Luyện tập thực hành
*Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu: 
-Cả lớp làm bài vào SGK.
-Chơi trò chơi tiếp sức thi đua giữa3 nhóm.
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
*Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu: 
(Giảm phần c, d )
-Cả lớp làm bài vào SGK.
 -Gọi 4HS lên bảng thi làm nhanh.
- HS và GV nhận xét , sửa bài .
*Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu: 
(Giảm phần c, d )
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
*Bài 4: Gọi học sinh nêu yêu cầu: 
-Cả lớp làm bài vào SGK+ b¶ng phơ.
-Thu chấm, nhận xét.
-Cả lớp trao đổi, sửa bài.
4- Củng cố - dặn dò:
-Củng cố lại cách so sánh các số có 2 chữ số: 
+Dạng có số chục bằng nhau: so sánh số ở hàng đơn vị.
+Dạng có số chục khác nhau: so sánh số hàng chục.
-Dặn học sinh chuẩn bị SGK
- Hát TT
-HS lên bảng thực hiện.
-N/x
- LÊy que tÝnh, ®Õm ®Ĩ ®­ỵc sè 62 vµ 65.
-62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
-65 gồm 6 chục và 5 đơn vị
-62 và 65 đều có 6 chục
- HS làm: 42 71
-Hát múa .
+Điền dấu >,< , =
-Cả lớp làm bài vào SGK.
34 < 38 55 < 57 90 = 90
36 > 30 55 = 55 97 > 92
25 42
+Khoanh vào số lớn nhất.
- Lớp làm bài vào SGK + b/ líp.
 a) 80 b) 91
+Khoanh vào số bé nhất.
 a) 18 b) 75
+Viết số 72, 38, 64 theo thứ tự 
-Bé đến lớn: 38, 64, 72.
-Lớn đến bé:72, 64, 38.
-Cả lớp làm bài vào SGK+ 1HS b/ phơ.
-NhËn xÐt.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
-----------------------------------------------------------------
§¹o ®øc:
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)
I/Mục tiêu:
-Học sinh hiểu: Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi.Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng.
-Học sinh biết nói lời xin lỗi, cảm ơn trong các tình huống giao tiếp.
-KNS: HS cĩ kĩ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
-Giáo dục học sinh tôn trọng, chân thành khi giao tiếp, quí trọng những người biết nói cảm ơn, xin lỗi.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: 
-Trùc quan, hái ®¸p, trß ch¬i, th¶o luËn, động não, đóng vai xử lí tình huống.
III/ Ph­¬ng tiƯn d¹y häc: - Giáo viên: Tranh, vở bài tập.
 - Học sinh : Vở bài tập	
IV/ Hoạt động dạy và học:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
3-5p
21-23p
3-5p
1/ Ổn định lớp: 
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Đi bộ trên đường em phải đi như thế nào?
-Đi bộ đúng qui định có lợi gì ?
3/ Bài mới:
*Hoạt động 1:Làm bài tập 1và 2
 -Hướng dẫn quan sát tranh (bài tập 1) 
 -Thảo luận:
+Các bạn trong tranh đang làm gì?
+Vì sao các bạn lại làm như vậy?
+Nhận xét hành vi của các bạn?
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
*Kết luận: Cảm ơn khi được tặng quà. Xin lỗi cô giáo khi đi học muộn.
H: Nếu được bạn cho quà, ăn xong em bỏ rác vào đâu? à Giáo dục môi trường.
 -HDHS quan sát tranh, thảo luận bài tập 2:
 +Các bạn Lan, Hưng, Vân, Tuấn cần nói gì trong mỗi trường hợp? Vì sao ?
+Gọi các nhóm trình bày nội dung thảo luận.
*Kết luận: 
Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi.
Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn.
Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. 
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:Làm bài tập 4
-Hướng dẫn đóng vai chủ đề cảm ơn, xin lỗi.
 -Giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày .
-Theo dõi.
H: Em có nhận xét gì về cách ứng xử của các nhóm?
H: Em cảm thấy thế nào khi được cảm ơn ?
H: Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? 
-Chốt lại cách ứng xử trong từng tình huống và kết luận:
+Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ.
+Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.
4/ Củng cố - dặn dò:
H: Em ®· biÕt nãi lêi c¶m ¬n, xin lçi ch­a? Trong tr­êng hỵp nµo?
-Tập thói quen cảm ơn, xin lỗi. Chuẩn bị các tiết mục chơi sắm vai.
- Hát TT
-HS lên bảng.
-N/x
-Quan sát tranh.
-Thảo luận nhóm
-Tranh 1: Một bạn tặng quà cho 2 bạn, 2 bạn nói cảm ơn.
-Tranh 2: Bạn xin lỗi cô giáo vì đi học muộn.
-Hành vi đúng.
-Các nhóm trình bày ý kiến.
-HS nhắc lại
-Bỏ rác vào thùng rác.
-Quan sát tranh.Thảo luận nhóm 2.
-Lan sẽ cảm ơn. Hưng sẽ xin lỗi.Vân sẽ cảm ơn.Tuấn sẽ xin lỗi.
-Nhóm 2 lên trình bày
-Hát múa.
-Nhóm 1: chủ đề “Cảm ơn“
 Nhóm 2: chủ đề “Xin lỗi“
 Nhóm 3: chủ đề “Cảm ơn“
 Nhóm 4: chủ đề “Xin lỗi“
-Các bạn trong nhóm trình bày ý kiến.
-Vui.
-Vui.
-Hết giận.
-Cá nhân, cả lớp nhắc lại ý bên.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
-----------------------------------------------------------------
Giáo dục tËp thĨ :
S¬ kÕt tuÇn 26
Kĩ NĂNG ỨNG XỬ (T1)
 *HSKG biết tô các chữ hoa (có thể chưa trùng khít)
* HSKT viết theo mẫu một số từ ngữ dễ viết.
* HSKT đếm các số từ 20 đến 50 theo các bạn.
* HS KT thực hiện theo các bạn.
* HSKT đếm các số từ 50 đến 69 theo các bạn,
* HSKT đdọc được một số từ đơn giản trong bài.
- HSKT đdếm theo các bạn
-HSKT Viết một số từ theo mẫu. 
* HSKT đọc , viết theo mẫu một số từ dễ. 
- HSKT tiếp tục tập đếm số cĩ hai chữ số.
 * HSKT biết cảm ơn và xin lỗi.
Thđ c«ng:
CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- HS nắm được cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
-Rèn kỹ năng kẻ, cắt, dán hình vuông thẳng, cân đối, phẳng, đẹp.
* HSKT thực hiện tùy khả năng của bản thân HS.
-Giáo dục học sinh sử dụng kéo thành thạo, cẩn thận khi thực hành.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, luyƯn tËp, vÊn ®¸p, quan s¸t, kiĨm tra ®¸nh gi¸.
III/ Chuẩn bị:
-Giáo viên: Mẫu hình vuông, giấy trắng, giấy màu, kéo, hồ., kh¨n vu«ng, 
-Học sinh: Bút chì, thước, vở, giấùy màu, kéo.
IV/ Hoạt động dạy và học:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-3p
2-3p
21-23 p
3-5p
1/ Ổn định lớp: -H¸t TT
2/ Kiểm tra bµi cị: 
 -Học sinh để dụng cụ lên bàn cho giáo viên kiểm tra.
3/ Bài mới: 
*Giới tiệu bài: Cắt, dán hình vuông 
*Hoạt động 1: HD HS quan sát và nhận xét.
-Ghim hình vuôngõ mẫu lên bảng.
H: Hình vuông có mấy cạnh? Các cạnh như thế nào ?
-KĨ nh÷ng vËt cã d¹ng h/ vu«ng mµ em biÕt?
-Cho HS QS kh¨n vu«ng, g¹ch l¸t nỊn líp.
*Hướng dẫn mẫu:
-Hướng dẫn cách kẻ hình vuông.
-GV ghim giấy kẻ ô lên bảng.
-Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô phải làm như thế nào?
-Gọi HS vẽ 2 cạnh còn lại. 
-Ta được hình vuông ABCD.
*Hướng dẫn cắt rời hình vuông:
-Dùng kéo cắt theo các cạnh AB, BC, CD, AD.Ta được hình vuông cạnh 7 ô.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 2: Thực hành
-Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ và cắt.
-Cho HS thực hành kẻ hình vuông và cắt rời hình vuông khỏi tờ giấy.
-Uốn nắn những học sinh còn lúng túng, chưa kẻ được.
4- Củng cố - dặn dò:
-GV thu một số hình vuông nhận xét , tuyên dương những bạn đã biết vẽ,cắt được hình vuông đẹp .
Dặn dò: -Về tập kẻ, cắt và dán hình vuông.
-Nhắc đề: cá nhân.
-HS quan sát và nhận xét.
-Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
-Kh¨n vu«ng, viªn g¹ch hoa, 
-Quan sát, theo dõi.
-Xác định điểm A. Từ điểm A đếm xuống 7 ô được điểm D và đếm sang 7 ô theo dòng kẻ ô được được điểm B.
-2 em lên vẽ 2 cạnh còn lại.
-HS nhắc lại cách kẻ hình vuông.
-HS theo dõi
-Hát múa.
-Phải vẽ 4 cạnh và cắt theo 4 cạnh.
-HS thực hành kẻ, cắt hình vuông có cạnh 7 ô trên tờ giấy vở kẻ ô. 
 V/ Rĩt KN giê dạy
MĨ THUẬT: (T26) 
 VE ÕCHIM VÀ HOA.
I-Mục tiêu: 
-HS hiểu được nội dung bài vẽ:”Chim và hoa”.
-HS vẽ được tranh có chim và hoa.
* HSKT vẽ tranh tùy theo ý thích.
-GD HS biết bảo vệ chim và không nên bẻ hoa nơi công cộng.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, luyƯn tËp thùc hµnh , gỵi më vÊn ®¸p 
III – Đồ dùng dạy- học : - GV và HS sưu tầm tranh, ảnh về 1số loại hoa,chim hình minh hoạ về cách vẽ hoa và chim.một số bài vẽ của HS về đề tài này.
 - HS : Vở tập vẽ ,màu vẽ. 
IV- Các hoạt động dạy- học:
TG
* Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3-5p
23-25p
3-5p
Bài cũ:
GV đi từng bàn kiểm tra vở tập vẽ của HS.
GV nhận xét.
2-Bài mới : Giới thiệu-Ghi đề.
* Giới thiệu về hoa bằng tranh ảnh,gợi ý để HS nhận ra.
* Tên của hoa:(hoa hồng.cúc,sen,đào)
-Màu sắc của các loại hoa.
- Các bộ phận của hoa(đài hoa,cánh,nhị hoa)
* Tên của các loại chim: (Chim sáo,chim bồ câu .).
- Các bộ phận của chim: (đầu, mình, cánh, đuôi, chân).Màu sắc của chim.
Kết luận :Có nhiều loại chim và hoa,mỗi loại có nhiều dạng,màu sắc riêng và đẹp.
Hoạt động 1:-Hướng dẫn HS cách ve õtranh.
-GV gợi ý cho HS cách vẽ tranh.
-GVvẽ tranh lên bảng,vẽ chim và hoa,vẽ ông mặt trời,vẽ màu theo ý thích .
+ GV cho HS xem bài vẽ về chim và hoa ở vở tập vẽ.
* Hoạt động2 : Thực hành .
Gv đi từng bàn giúp đỡ HS yếu,HDHS vẽ hình chim và hoa vừa với phần giấy ở vở tập vẽõ.
-Gợi ý HS tìm thêm hình ảnh cho bài vẽ thêm sinh động hơn.
-HDHS vẽ màu tự do,có độ đậm nhạt.
3/ Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét-đánh giá:
-GV cùng HS nhận xét một số bài để hoàn thành về:
+Cách thể hiện đề tài,rõ nội dung
+Cách vẽ hình(hình dáng,sinh động có hình chính,hình phụ ).
+Màu sắc tươi vui ,trong sáng.
Gv yêu cầu HS tìm bài vẽ đẹp theo ý thích.
- Dặn dò : Về nhà vẽ 1 bức tranh chim và hoa trên khổ giấy A4
- HS để bút chì,màu vở tập vẽ lên bàn .
-HS nhắc. 
- HS theo dõi
- HS quan sát
-HS thực hành vẽ chim và hoa vào vở tập vẽ và vẽ thêm các hình ảnh khác như ông mặt trời,mây vào tranh cho sinh động bức tranh,tô màu theo ý thích.
V/ Rĩt KN giê dạy
...........................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................... 
---------------------------------------------------------------
Hoạt động tập thể
 S¬ kÕt tuÇn 26
 Tù nhiªn vµ x· héi : 
CON GÀ
I/Mục tiêu: 
-Giúp học sinh biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà; phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
-Học sinh biết nêu ích lợi của việc nuôi gà. Thịt gà với trứng là thức ăn bổ dưỡng.
* HSKT phân biệt gà trống, gà mái, gà con.
-Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc gà.
II/ Ph­¬ng ph¸p d¹y häc: -Trùc quan, trß ch¬i, quan s¸t, th¶o luËn.
III/§å dïng d¹y häc: -Giáo viên: Tranh ảnh con gµ, SGK.
 -Học sinh : SGK.
IV. Hoạt động dạy và học:
TG
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
1-2p
4-5p
21-23p
3-5p
1/ Ổn định lớp: -SÜ sè..
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-H: Cá sống ở đâu? Hãy chỉ tên các bộ phận của con cá?
-H: Nói về lợi ích của việc ăn cá?
3/ Bài mới:
*Giới thiệu bài: Con gà
*Hoạt động 1: Làm việc với SGK
 -Hướng dẫn học sinh mở SGK trang 54.
-Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm 2.
H: Mô tả con gà trong hình thứ nhất ở SGK. Đó là gà trống hay gà mái?
H: Mô tả con gà trong hình thứ hai ở SGK.
Đó là con gà trống hay gà mái?
H: Mô tả con gà ở SGK / 55.
H: Gà trống, gà mái, gà con giống nhau và khác nhau ở điểm nào?
H: Gà dùng mỏ, móng để làm gì?
H: Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không?
*Kết luận: SGV tr 83.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2 :Ích lợi của gà
H: Nuôi gà để làm gì?
H: Ai thích ăn

Tài liệu đính kèm:

  • docSANG 26.doc