Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 8 năm 2010

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.

 Viết được : ua, ưa, cua, bể, ngựa gỗ.

 Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh đọc bài: ia, lá tía tô, tô dĩa

-Học sinh viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá , xỉa cá

 

doc 37 trang Người đăng hong87 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy các môn học khối 1 - Tuần 8 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g cộng 4 
Hoạt động 1:Vận dụng thực hành 
Bài 2: 
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào ô trống:
 +1
1 
Bài 3 ( cột 1)
 Giáo viên treo tranh 
-H: Ta phải làm bài này như thế nào?
Bài 4:( h/s k-g)
 Giáo viên treo tranh 
-Gọi học sinh nêu bài toán.
-H: Ta nên viết phép tính như thế nào?
-Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
Yêu cầu tính theo hàng dọc. Học sinh làm bài.
	3	2	 	2
 + 1 + 1	 + 2 
	4	3	4
	1	1
 + 2	 + 3
	3	4
Học sinh lần lượt lên làm bài .
Học sinh đổi vở sửa bài .
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp
Viết số thích hợp vào ô trống:
 +1
1 2
Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3 vào sau dấu =
Học sinh quan sát tranh.
Cộng từ trái sang phải .Học sinh lên bảng , cả lớp làm vào bài .
2 + 1 + 1 = 4	1 + 2 + 1 = 4
Đổi vở chữa bài 
Viết phép tính thích hợp
Học sinh quan sát tranh , nêu bài toán
H :Có 1 bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Học sinh nêu 1 + 3 = 4.
Học sinh tự viết vào các ô trống 
1 + 3 = 4
Đổi vở chữa bài .
4/ Củng cố:-Thu bài, chấm.
 -Cho học sinh thi gắn phép tính đúng o + o = 4, o + o = 3
5/ Dặn dò:-Về tập làm 1 số bài tập, học thuộc phép cộng trong phạm vi 4.
 Thứ ba ngày 15 / 10 /2013
HỌC VẦN: ÔN TẬP (2 tiÕt )
I/ Mục tiêu:
v Đọc được : ia, ua , ưa ;các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31
v Viết được : ia, ua, ưa;các từ ngữ ứng dụng.
v Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
II/ Chuẩn bị:
v GV: Bảng ôn, tranh.
v HS: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ:
 -HS đọc : cua bể , ngựa gỗ ,ua – ưa. 
 - HS viết : lá lúa, dưa chua , xua đi, cửa nhà 
 -Đọc bài SGK. 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của GV:
*Hoạt động của HS:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: Ôn tập.
*Hoạt động1: Nêu những vần đã học.
-HS nhắc lại những vần có a ở cuối.
-GV ghi góc bảng.
-GV treo bảng ôn.
-HDHS ghép âm thành vần.
-GV viết vào bảng ôn.
* Đọc từ ứng dụng:
 mua mía	ngựa tía
 mùa dưa	trỉa đỗ
-Giáo viên giảng từ.
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-GV đọc mẫu.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:Viết bảng con:
-Hướng dẫn cách viết.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng.
-Luyện đọc câu ứng dụng.
-Treo tranh
-H: Bức tranh vẽ gì?
-Giới thiệu bài ứng dụng:
 Gió lùa kẽ lá
 Lá khẽ đu đưa
 Gió qua cửa sổ
 Bé vừa ngủ trưa.
-Giáo viên giảng nội dung bài ứng dụng. Hướng dẫn học sinh nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa.
-GV đọc mẫu.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
mùa dưa, ngựa tía.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Kể chuyện: Khỉ và rùa.
-Giới thiệu câu chuyện
-GV kể chuyện lần 1.
-GV kể chuyện lần 2 có tranh minh họa.
-T1: Rùa và Khỉ chơi rất thân. Rùa thì chậm chạp nhưng lại nhanh mồm, nahnh miệng. Một hôm, Khỉ bảo cho Rùa biết vợ Khỉ mới sinh con. Rùa vội vàng theo Khỉ đến thăm gia đình Khỉ.
-T2: Sắp đến nhà, Khỉ chỉ cho Rùa biết nhà của nó ở trên 1 chạc cây cao. Khỉ bảo bác Rùa cứ nặm chặt đuôi tôi. Tôi lên đến đâu bác lên đến đó.
-T3: Khỉ trèo được lên cây, Rùa chưa lên đến nhà, vợ Khỉ đã đon đả chào: Chào bác Rùa...
-T4: Vốn là người hay nói, Rùa liền đáp lại. Nhưng vừa mở miệng để nói thì Rùa đã rơi bịch xuống đất, cái mai bị rạn nứt cả. Ngày nay, trên mai Rùa vẫn còn những vết rạn nứt ngày ấy.
-Gọi học sinh kể 
->Ý nghĩa: Khi đã là bạn thân thì vui buồn có nhau, nhớ đến nhau. Chào hỏi lễ phép là rất tốt, nhưng cũng cần chú ý hoàn cảnh, tư thế của mình khi chào hỏi.
*Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK.
ia – ua – ưa.
Ghép các chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần.
2 – 3 em đọc.
Học sinh gạch chân những tiếng có vần vừa ôn.
Đánh vần, đọc từ.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Học sinh viết bảng con. mùa dưa, ngựa tía.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Bé đang nằm ngủ trên võng.
2 em đọc.
Nhận biết 1 số tiếng có vần ua – ưa (lùa, đưa, cửa, trưa).
HS đọc cá nhân, lớp.
Viết vở tập viết.
Theo dõi.
HS kể theo nội dung tranh.
1 HS kể toàn chuyện.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng có vần vừa ôn.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về học bài.
LUYỆN T V: Cũng cố đọc viết các vần đã học 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè đọc và viết được ia, ua, ưa,l¸ tÝa t« ,cua bể, ngựa gỗ
v T×m ®­ỵc các tiếng có vần ia- ua - ưa. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v RÌn kü n¨ng ®äc viÕt thµnh th¹o tiÕng tõ , c©u cã vÇn ia - ua- ­a
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài: ia, lá tía tô 
-Học sinh viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá, bia đá , cua bĨ, ngùa gç.
-Đọc bài SGK. 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Ho¹t ®éng 1:-§äc bµi SGK
-Ho¹t ®éng 2:-HS t×m tiÕng tõ , c©u cã vÇn ia , ua, ưa:- bia ®¸, th×a nhùa, chia quµ, cua bĨ, mùa dưa, lá lúa, nhà vua, mua quà, chó sủa, xưa kia, lưa thưa, vừa vừa, mưa to quá, trưa hè, bò sữa, cưa gỗ, tre nứa, mẹ đi chợ mua cá, thị, nho, lê...Ngùa tÝa cđa nhµ vua
Bµ mua d­a ®á cho bÐ.
-Gọi 1 số em đọc bài trên bảng.
-Luyện viết 1 số từ.
*Trò chơi giữa tiết:
-Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. Giáo viên đọc cho học sinh viết.
-Lấy vở, bút chì, thước...
-Quan sát, theo dõi.
-Đọc thầm bài ôn.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bảng con.
-Múa hát tập thể.
-Viết bài vào vở.
Hoạt động tập thể: Múa hát tập thể
I/ Yªu cÇu: ¤n bµi h¸t thËt ®¸ng chª
-H¸t thuéc lêi ®ĩng nh¹c.KÕt hỵp mét sè ®éng t¸c mĩa ®¬n gi¶n.
-RÌn kÜ n¨ng h¸t hay mĩa dÏo. Tinh m¹nh d¹n tr­íc tËp thĨ.
II/Ho¹t ®éng d¹y häc:
*Hoạt động 1:
-Bắt nhịp lại cho học sinh hát ôn bài: Thật đáng chê.
*Hoạt động 2:
-Tập cho học sinh múa bài hát: Hát to hát nhỏ.
-Giáo viên hát cho học sinh nghe.
“Ta hát to hát nhỏ nhỏ nhỏ.
 Rồi mình ngồi kể chuyện cho nhau nghe.
Ô ố ô ồ ô ô ô
Ta vui ca hát, hát cho vui đời ta”
-Giáo viên hát mẫu từng câu – học sinh hát theo.
-Tập cho học sinh hát từng câu, đoạn, cả bài.
-Gọi 1 số em hát thuộc lên hát.
-Tập cho học sinh hát kết hợp múa 1 số động tác đơn giản.
*Chơi trò chơi: Đổi nhà
-Giáo viên phổ biến cách chơi, luật chơi.
-Cho học sinh hát thử. Giáo viên nhận xét.
-Hướng dẫn học sinh chơi từ 3 -> 5 lần. Thi đua.
TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu:
v Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị hình vẽ bằng phép tính cộng .
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4
-Học sinh làm bảng lớp 
 2 + 1 + 1 = 	1 + 2 + 1 = 	
 1 + 1 + 1 = 	1 + 1 + 2 = 	
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5. Ghi đề.
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5.
-Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?
-Gọi học sinh trả lời.
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5
-Gắn 1 cái mũ thêm 4 cái mũ. Hỏi có tất cả mấy cái mũ? 
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5.
-H: Có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính?
-Giảng: Trong phép cộng khi đổi chỡ các số thì kết quả không thay đổi.
-Gắn 3 con vịt thêm 2 con vịt.
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Gắn 2 cái áo thêm 3 cái áo.
-Cho học sinh nhận xét về 2 phép tính vừa gắn.
-Cho học sinh đọc lại toàn bài, giáo viên xóa dần kết quả.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành :
Bài 1: 
Cho học sinh nêu yêu cầu, gọi 1 em lên sửa bài.Học sinh nhận xét.
Bài 2: 
– Học sinh nêu yêu cầu ,hướng dẫn học sinh tự làm bài, 1 em lên bảng sửa bài.
Bài 4: 
Quan sát tranh nêu bài toán.
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý cho học sinh nêu bài toán theo 2 cách.
-Cho học sinh xem tranh 2( dành h/s giỏi), nêu đề toán theo 2 cách.
-Gọi học sinh lên chữa bài.
Cá nhân, lớp.
Nhắc lại đề bài.
1 em trả lời: có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.
Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc cả lớp.
Học sinh quan sát nêu đề toán.
1 em trả lời: có 1 cái mũ thêm 4 cái mũ là 5 cái mũ.
1 + 4 = 5
Đọc cả lớp.
Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
Học sinh nêu lại.
Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời.
3 + 2 = 5, đọc cả lớp.
Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả lời.
2 + 3 = 5, đọc cả lớp.
3 + 2 = 2 + 3
Cá nhân, nhóm, lớp.
Tính, ghi kết quả sau dấu =
 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4+1= 5
 3 + 2= 5 1 + 4= 5 2 + 3= 5 3+1= 5
cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài 
Tính
Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng số ở trên.
	4	2	2
 +1	 +3 	 +2
	5	5	4
Xem tranh, nêu bài toán.
Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi có tất cả mấy con hươu?
Học sinh viết vào ô trống 4 + 1 = 5
Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi có tất cả mấy con hươu?
Học sinh viết 1 + 4 = 5
Có 3 con chim và 2 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim?
Học sinh có thể viết theo 2 cách.
3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
4/ Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
 -Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp.
5/ Dặn dò:-Học thuộc các phép tính.
 Thứ tư ngày 16 / 10 /2013
HỌC VẦN : oi – ai ( 2 tiÕt )
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc được oi, ai, nhà ngói, bé gái ; tử và các câu ứng dụng .
v Viết được : oi, ai , nhà ngĩi , bé gái.	
v Luyện nĩi từ 2- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: ia – ưa – mua mía – mùa dưa – ngựa tía – trỉa đỗ 
-Đọc bài SGK. 
 Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Viết bảng: oi.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: oi.
-Hướng dẫn HS gắn vần oi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần oi.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần oi.
-Đọc: oi.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: ngói.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng ngói. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ngói.
-Đọc: ngói.
-Treo tranh giới thiệu: nhà ngói.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
Vần ai.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ai.
-Hướng dẫn HS gắn vần ai.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ai.
-So sánh:
+Giống: i cuối.
+Khác: o - a đầu
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ai.
-Đọc: ai.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng gái.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng gái.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng gái.
-Treo tranh giới thiệu: bé gái.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : bé gái
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: 
oi – ai – nhà ngói - bé gái.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có oi – ai.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói:
-Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ những con gì?
H: Em biết con chim nào trong số các con vật này?
H: Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
H: Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
H: Trong số đó có con chim nào hót hay không?
*Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK.
Vần oi
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần oi có âm o đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân
o – i – oi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ngói có âm ng đứng trước, vần oi đứng sau, dấu sắc trên âm o.
ngờ – oi – ngoi – sắc – ngói: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ai.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ai có âm a đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân.
So sánh.
a – i – ai: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng gái có âm g đứng trước, vần ai đứng sau, dấu sắc đánh trên âm a: cá nhân.
gờ – ai – gai – sắc – gái: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
voi, còi, mái, bài.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Sẻ, ri, bói cá, le le.
Tự trả lời.
Sống ở bờ nước. Thích ăn cá.
Ăn thóc lúa. Sống ở trên cành cây.
Không.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có oi – ai: mỏi mệt, con nai...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài oi – ai.
LUYỆN TOÁN: 
 cđng cè phÐp céng trong ph¹m vi 5
I/ Mục tiêu:
v Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
v Ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 5.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
II/ Hoạt động dạy và học chủ yếu
-Học sinh làm bảng lớp 
 2 + 1 + 1 = 	1 + 2 + 1 = 	
 1 + 1 + 1 = 	1 + 1 + 2 =	
3/ Dạy học :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
-Giáo viên ghi 1 số bài tập lên bảng.
1/ Tính:
 3 + 2 = 4 + 1 =
 1 + 4 = 2 + 2 =
 2 + 3 = 1 + 3 =
2/ Số:
5 = 4 + .... 2 + 3 = 3 + ....
5 = 2 + .... 4 + 1 = 1 + ....
5 = 1 + .... 3 + 2 = 2 + ....
3/ Điền dấu: =
5 ..... 3 + 1 
5 ..... 4 + 1
5 ..... 2 + 3
4/ Tính:
 4 3 1
+1 + 2 + 4
-Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
-Giáo viên quan sát, theo dõi.
-Quan sát, theo dõi.
-Làm lần lượt từng bài vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
*Dặn dò:-Học thuộc phép cộng trong phạm vi 5.
BD T V: luyƯn ®äc viÕt bµi oi- ai
I/ Mục tiêu:
v Học sinh cđng cè đọc và viết oi, ai, nhà ngói, bé gái.
v Nhận ra các tiếng có vần oi - ai. Đọc được từ, câu ứng dụng: 
Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.	
v T×m ®­ỵc nhiỊu tiÕng tõ mang vÇn oi, ai. §äc viÕt thµnh th¹o.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
-Học sinh đọc viết bài: ia – ưa – mua mía – mùa dưa – ngựa tía – trỉa đỗ 
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:®äc bµi SGK
*Hoạt động 2:HS t×m tiÕng,tõ, c©u cã vÇn oi- ai.
-Giáo viên ghi bài lên bảng: nhµ ngãi, bÐ g¸i, ngµ voi, c¸i cßi, gµ m¸i, bµi vë, c¸i chai, lời nói, xa vời, đợi chờ, ngói mới, đồ chơi.Chĩ bãi c¸ nghÜ g× thÕ ? Chĩ nghÜ vỊ b÷a tr­a . Bé gái với bé trai đi chơi phố với bố mẹ.
-Gọi học sinh đọc lại toàn bài ôn
Ho¹t ®éng 3:
-Luyện viết 1 số từ.
-Hướng dẫn viết bài vào vở
-Giáo viên đọc từng từ cho học sinh viết.
-Quan sát, theo dõi bài ôn.
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
-Viết bảng con.
-Nghe và viết vào vở.
*Củng cố:-Thu chấm, nhận xét.
*Dặn dò:-Học thuéc bài.
TOÁN : LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 5;biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, tranh.
v Học sinh: Sách, bảng gắn.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3 + 2 =	 5 = 3 + £	 3	1
4 + £ = 5	5 = 4 + £ 	 + 2 	 + 4
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài1: 
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
-Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính.
-1 em lên làm bài trên bảng.
Bài 2: 
Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với các số ở trên.
Bài 3: (dòng 1)
Tính:
-1 em sửa bài.
Bài 5:
 Gắn 3 con mèo và 2 con mèo.
-Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính.
-Cho xem tranh. Nêu đề bài.
Nêu yêu cầu
Đọc đồng thanh.
3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi.
Làm bài.
Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ 3.
Nêu đề bài: Có 3 con mèo và 2 con mèo. Hỏi có tất cả mấy con mèo?
1 em trả lời. Nêu phép tính:
3 + 2 = 5	2 + 3 = 5
Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi có tất cả mấy con chim?
1 em trả lời. Làm vào sách giáo khoa:
1 + 4 = 5	4 + 1 = 5
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi : Dán hoa.
5/ Dặn dò:-Dặn học sinh về ôn bài.
 Thứ năm ngày 17/ 10 /2013
HỌC VẦN ơi - ơi (2 tiÕt)
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội ; từ và các câu ứng dụng .
v Viết được ơi, ưi , trái ổi , bơi lội.
v Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc :nói to, nhỏ nhoi, bói cá, số hai , bài vở, 
- Học sinh đọc viết :oi, ai, bé gái,nhà ngói, củ tỏi 
-Đọc câu ứng dụng 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
Cho học sinh gắn bảng gắn 
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ôi.
-Hướng dẫn học sinh phân tích vần ôi.
-Hướng dẫn đánh vần vần ôi.
-Đọc: ôi.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: ổi.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng ổi. 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng ổi.
-Đọc: ổi.
-Treo tranh giới thiệu: Trái ổi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ơi.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ơi.
-Hướng dẫn HS gắn vần ơi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ơi.
-So sánh:
+Giống: i cuối.
+Khác: ô - ơ đầu
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần ơi.
-Đọc: ơi.
-Hướng dẫn học sinh gắn tiếng bơi.
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng bơi.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bơi.
-Đọc: bơi.
-Treo tranh giới thiệu: bơi lội.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ bơi lội.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: 
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôi – ơi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn 
 Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói:
-Chủ đề: Lễ hội.
-Treo tranh:
-H: Tranh vẽ gì?
-H: Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
-H: Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
-H: Trong lễ hội thường có những gì?
-H: Ai đưa em đi dự lễ hội?
-H: Qua tivi hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất?
*Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK.
Học sinh gắn âm ôvà âm i
Vần ôi
Cá nhân, lớp.
Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau: Cá nhân
Ô – i – ôi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng ổi có âm ô đứng trước âm i đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ô.
Ô – i – ôi – hỏi – ổi: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ơi.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ơi có âm ơ đứng trước, âm i đứng sau: 
Ơ – i – ơi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau: cá nhân.
Bờ – ơi – bơi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
chổi, mới, thổi, chơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Tranh vẽ về lễ hội.
Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp...
Tự trả lời.
Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui...
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, chơi bi ...
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài.
Luyện Tốn: 
 cđng cè kiÕn thøc phÐp céng trong ph¹m vi 4, 5.
I/ Mục tiêu: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4, 5.
v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3 + 2 =	 5 = 3 + £	 3	2 2 
4 + £ = 5	 5 = 4 + £ 	 + 2 	 + 2 + 3
3/ Dạy học:
*Hoạt 

Tài liệu đính kèm:

  • docT8 da sua.doc